|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 17/2014/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ LIÊM VÀ QUẬN NAM TỪ LIÊM, THAY THẾ CHO BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN
TỪ LIÊM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2013/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2013 CỦA
UBND THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị
định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị
quyết số 132/NQ-CP ngày 27/12/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới
hành chính huyện Từ Liêm để thành lập hai quận và 23 phường thuộc thành phố Hà
Nội;
Căn cứ Nghị
quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
khóa XIV (kỳ họp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội năm 2014;
Căn cứ ý kiến
của Thường trực HĐND Thành phố tại văn bản số 97/HĐND-KTNS ngày 31/3/2014;
Theo đề nghị
của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Tư
pháp, Sở Xây dựng, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố và UBND huyện Từ
Liêm, tại Tờ trình số 1267/TTr-LN-STNMT ngày 18/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và quận Nam Từ Liêm,
thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm ban hành kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố quy định giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014.
(có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014 đến ngày 31/12/2014.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND
các quận: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Website Chính phủ ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
- CVP, PCVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
- Trung tâm tin học - công báo;
- Lưu, VT(3b), KT(150b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC QUẬN BẮC TỪ
LIÊM VÀ NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND Thành phố Hà
Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Loại đất và khu vực
|
Giá đất
|
1
|
Đất trồng
lúa
|
|
|
Phía bờ Đông
(bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông
|
252 000
|
|
Phía bờ Tây (bên
hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
|
201 600
|
2
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
|
|
Phía bờ Đông
(bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông
|
252 000
|
|
Phía bờ Tây (bên
hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
|
201 600
|
3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
Phía bờ Đông
(bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông
|
252 000
|
|
Phía bờ Tây (bên
hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
|
201 600
|
4
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
Phía bờ Đông
(bên tả) sông Nhuệ giáp quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông
|
252 000
|
|
Phía bờ Tây (bên
hữu) sông Nhuệ giáp quận Hà Đông, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
|
201 600
|
|
|
|
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BẮC TỪ
LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Cầu Diễn
(QL32)
|
Cầu Diễn
|
Đường sắt
|
25 200 000
|
15 000 000
|
12 600 000
|
11 280 000
|
14 874 000
|
8 854 000
|
7 437 000
|
6 658 000
|
Đường sắt
|
Văn Tiến Dũng
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
Văn Tiến Dũng
|
Nhổn
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
2
|
Đường QL 32
|
Nhổn
|
Giáp Hoài Đức
|
11 250 000
|
7 875 000
|
7 313 000
|
6 257 000
|
6 640 000
|
4 648 000
|
4 316 000
|
3 693 000
|
3
|
Đường An Dương
Vương
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
4
|
Đường Cổ Nhuế
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
18 000 000
|
11 700 000
|
10 080 000
|
9 000 000
|
10 624 000
|
6 906 000
|
5 950 000
|
5 312 000
|
5
|
Đường Đông Ngạc
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
12 000 000
|
8 520 000
|
7 680 000
|
6 600 000
|
7 083 000
|
5 029 000
|
4 533 000
|
3 896 000
|
6
|
Đường Đức Diễn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
7
|
Đường Liên Mạc
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8 400 000
|
5 796 000
|
4 680 000
|
4 032 000
|
4 958 000
|
3 421 000
|
2 762 000
|
2 380 000
|
8
|
Đường Phú Diễn
|
Đường Cầu Diễn
|
Ga Phú Diễn
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
9
|
Đường từ Trại gà
đi Học Viện cảnh sát
|
Sông Pheo
|
Đường từ Học viện CS đi đường 70
|
9 600 000
|
6 624 000
|
5 460 000
|
4 800 000
|
5 666 000
|
3 910 000
|
3 223 000
|
2 833 000
|
10
|
Đường Phúc Diễn
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
11
|
Đường Tân Nhuệ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9 600 000
|
6 624 000
|
5 460 000
|
4 800 000
|
5 666 000
|
3 910 000
|
3 223 000
|
2 833 000
|
12
|
Đường Thượng Cát
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8 400 000
|
5 796 000
|
4 680 000
|
4 032 000
|
4 958 000
|
3 421 000
|
2 762 000
|
2 380 000
|
13
|
Đường từ Cổ Nhuế
đến Học viện CS
|
Cổ Nhuế
|
Học viện Cảnh sát
|
12 000 000
|
8 520 000
|
7 680 000
|
6 600 000
|
7 083 000
|
5 029 000
|
4 533 000
|
3 896 000
|
14
|
Đường từ Học
viện CS đi đường 70
|
Học viện Cảnh sát
|
Đường 70
|
9 600 000
|
6 624 000
|
5 460 000
|
4 800 000
|
5 666 000
|
3 910 000
|
3 223 000
|
2 833 000
|
15
|
Đường Thụy
Phương
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
16
|
Đường Thụy
Phương - Thượng Cát
|
Cống Liên Mạc
|
Đường 70 xã Thượng Cát
|
6 400 000
|
4 672 000
|
3 566 000
|
3 072 000
|
3 778 000
|
2 758 000
|
2 105 000
|
1 813 000
|
17
|
Đường 69
|
Cổ Nhuế (ngã tư ĐH Mỏ)
|
Hoàng Tăng Bí
|
13 200 000
|
9 360 000
|
8 448 000
|
7 260 000
|
7 791 000
|
5 525 000
|
4 986 000
|
4 285 000
|
18
|
Đường 70
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
11 250 000
|
7 875 000
|
7 313 000
|
6 257 000
|
6 640 000
|
4 648 000
|
4 316 000
|
3 693 000
|
19
|
Đường từ Phạm
Văn Đồng đến đường Vành Khuyên
|
Phạm Văn Đồng
|
Đường Vành khuyên
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
20
|
Đường Vành
Khuyên
|
Nút giao thông Nam cầu Thăng Long
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
21
|
Đường Văn Tiến
Dũng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14 400 000
|
10 140 000
|
9 060 000
|
7 776 000
|
8 500 000
|
5 985 000
|
5 348 000
|
4 590 000
|
22
|
Đường Văn Tiến
Dũng - Yên Nội
|
Đoạn qua phường Phú Diễn
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
Đoạn qua phường Minh Khai
|
9 600 000
|
6 624 000
|
5 460 000
|
4 800 000
|
5 666 000
|
3 910 000
|
3 223 000
|
2 833 000
|
Đoạn qua phường Tây Tựu
|
8 400 000
|
5 796 000
|
4 680 000
|
4 032 000
|
4 958 000
|
3 421 000
|
2 762 000
|
2 380 000
|
23
|
Đường Võ Quí Huân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
13 200 000
|
9 360 000
|
8 448 000
|
7 260 000
|
7 791 000
|
5 525 000
|
4 986 000
|
4 285 000
|
24
|
Đường vào Trại
gà
|
Ga Phú Diễn
|
Sông Pheo
|
12 000 000
|
8 520 000
|
7 680 000
|
6 600 000
|
7 083 000
|
5 029 000
|
4 533 000
|
3 896 000
|
25
|
Đường Xuân La -
Xuân Đỉnh
|
Phạm Văn Đồng
|
Giáp quận Tây Hồ
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
26
|
Đường Yên Nội
|
Đường Liên Mạc
|
Giáp phường Tây Tựu
|
7 800 000
|
5 460 000
|
4 346 000
|
3 744 000
|
4 604 000
|
3 223 000
|
2 565 000
|
2 210 000
|
27
|
Đỗ Nhuận
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
22 800 000
|
13 920 000
|
11 640 000
|
10 560 000
|
13 458 000
|
8 216 000
|
6 870 000
|
6 233 000
|
28
|
Hoàng Công Chất
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
29
|
Hoàng Quốc Việt
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
32 400 000
|
18 360 000
|
15 120 000
|
13 440 000
|
19 124 000
|
10 837 000
|
8 925 000
|
7 933 000
|
30
|
Hoàng Tăng Bí
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
31
|
Hồ Tùng Mậu
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
32
|
Kẻ Vẽ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
33
|
Lê Văn Hiến
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
13 200 000
|
9 360 000
|
8 448 000
|
7 260 000
|
7 791 000
|
5 525 000
|
4 986 000
|
4 285 000
|
34
|
Nhật Tảo
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
35
|
Nguyễn Hoàng Tôn
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
36
|
Phạm Văn Đồng
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
28 800 000
|
16 560 000
|
13 740 000
|
12 240 000
|
16 999 000
|
9 774 000
|
8 110 000
|
7 225 000
|
37
|
Phan Bá Vành
|
Hoàng Công Chất
|
Giáp phường Cổ Nhuế
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
Địa phận phường Cổ Nhuế
|
18 000 000
|
11 700 000
|
10 080 000
|
9 000 000
|
10 624 000
|
6 906 000
|
5 950 000
|
5 312 000
|
38
|
Tân Xuân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16 800 000
|
11 340 000
|
9 840 000
|
8 736 000
|
9 916 000
|
6 693 000
|
5 808 000
|
5 156 000
|
39
|
Trần Cung
|
Địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
21 600 000
|
13 440 000
|
11 280 000
|
10 200 000
|
12 749 000
|
7 933 000
|
6 658 000
|
6 021 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ
LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bùi Xuân Phái
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
2
|
Cao Xuân Huy
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
3
|
Châu Văn Liêm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
24 000 000
|
14 400 000
|
12 120 000
|
10 920 000
|
14 166 000
|
8 500 000
|
7 154 000
|
6 445 000
|
4
|
Dương Đình Nghệ
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
5
|
Đại Lộ Thăng
Long
|
Phạm Hùng
|
Yên Hoà (cũ)
|
28 800 000
|
16 560 000
|
13 740 000
|
12 240 000
|
16 999 000
|
9 774 000
|
8 110 000
|
7 225 000
|
Yên Hòa (cũ)
|
Sông Nhuệ
|
25 200 000
|
15 000 000
|
12 600 000
|
11 280 000
|
14 874 000
|
8 854 000
|
7 437 000
|
6 658 000
|
Sông Nhuệ
|
Đường 70
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
Đường 70
|
Giáp Hoài Đức
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
6
|
Đỗ Đức Dục
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
18 000 000
|
11 700 000
|
10 080 000
|
9 000 000
|
10 624 000
|
6 906 000
|
5 950 000
|
5 312 000
|
7
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21 600 000
|
13 440 000
|
11 280 000
|
10 200 000
|
12 749 000
|
7 933 000
|
6 658 000
|
6 021 000
|
8
|
Đỗ Đình Thiện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
22 800 000
|
13 920 000
|
11 640 000
|
10 560 000
|
13 458 000
|
8 216 000
|
6 870 000
|
6 233 000
|
9
|
Đường Đình Thôn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
10
|
Đường Hữu Hưng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
12 000 000
|
8 520 000
|
7 680 000
|
6 600 000
|
7 083 000
|
5 029 000
|
4 533 000
|
3 896 000
|
11
|
Đường Mễ Trì
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
25 200 000
|
15 000 000
|
12 600 000
|
11 280 000
|
14 874 000
|
8 854 000
|
7 437 000
|
6 658 000
|
12
|
Đường nối Phạm
Hùng- Trần Bình
|
Phạm Hùng
|
Trần Bình
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
13
|
Đường nối Khuất
Duy Tiến - Lương Thế Vinh
|
Khuất Duy Tiến
|
Lương Thế Vinh
|
16 800 000
|
11 340 000
|
9 840 000
|
8 736 000
|
9 916 000
|
6 693 000
|
5 808 000
|
5 156 000
|
14
|
Đường Phùng
Khoang
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
18 000 000
|
11 700 000
|
10 080 000
|
9 000 000
|
10 624 000
|
6 906 000
|
5 950 000
|
5 312 000
|
15
|
Đường Trung Văn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
16
|
Đường Cầu Diễn
(QL32)
|
Giáp Bắc Từ Liêm
|
Nhổn
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
Đường QL32
|
Nhổn
|
Giáp Hoài Đức
|
11 250 000
|
7 875 000
|
7 313 000
|
6 257 000
|
6 640 000
|
4 648 000
|
4 316 000
|
3 693 000
|
17
|
Đường Phúc Diễn
|
Giáp quận Nam Từ Liêm
|
Đường Phương Canh
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
Đường Phương Canh
|
Cổng nhà máy xử lý phế thải
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
18
|
Đường Phương
Canh
|
Đường Phúc Diễn
|
Ngã tư Canh
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
19
|
Đường nối từ
đường Đình Thôn qua Đại Lộ Thăng Long đến đường 70 (Yên Hòa cũ)
|
Đường Đình Thôn
|
Đại Lộ Thăng long
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666 000
|
4 880 000
|
Đại Lộ Thăng long
|
Cầu Đôi
|
15 600 000
|
10 920 000
|
9 600 000
|
8 268 000
|
9 208 000
|
6 445 000
|
5 666' 000
|
4 880 000
|
Cầu Đôi
|
Đường 70
|
13 200 000
|
9 360 000
|
8 448 000
|
7 260 000
|
7 791 000
|
5 525 000
|
4 986 000
|
4 285 000
|
20
|
Đường 70
|
Giáp quận Hà Đông
|
Ngã ba Biển Sắt
|
13 200 000
|
9 360 000
|
8 448 000
|
7 260 000
|
7 791 000
|
5 525 000
|
4 986 000
|
4 285 000
|
Ngã ba Biển Sắt
|
Hết phường Tây Mỗ
|
12 000 000
|
8 520 000
|
7 680 000
|
6 600 000
|
7 083 000
|
5 029 000
|
4 533 000
|
3 896 000
|
Giáp phường Tây Mỗ
|
Ngã tư Canh
|
8 400 000
|
5 796 000
|
4 680 000
|
4 032 000
|
4 958 000
|
3 421 000
|
2 762 000
|
2 380 000
|
Ngã tư Canh
|
Nhổn
|
10 800 000
|
7 776 000
|
6 912 000
|
5 940 000
|
6 375 000
|
4 590 000
|
4 080 000
|
3 506 000
|
21
|
Đường 423 (đường
72 cũ)
|
Đường Hữu Hưng
|
Giáp Hoài Đức
|
12 000 000
|
8 520 000
|
7 680 000
|
6 600 000
|
7 083 000
|
5 029 000
|
4 533 000
|
3 896 000
|
22
|
Hàm Nghi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21 600 000
|
13 440 000
|
11 280 000
|
10 200 000
|
12 749 000
|
7 933 000
|
6 658 000
|
6 021 000
|
23
|
Hoài Thanh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
24
|
Hồ Tùng Mậu
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
25
|
Lê Quang Đạo
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
26
|
Lê Đức Thọ
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
27
|
Lưu Hữu Phước
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
22 800 000
|
13 920 000
|
11 640 000
|
10 560 000
|
13 458 000
|
8 216 000
|
6 870 000
|
6 233 000
|
28
|
Lương Thế Vinh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
29
|
Mễ Trì Hạ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
18 000 000
|
11 700 000
|
10 080 000
|
9 000 000
|
10 624 000
|
6 906 000
|
5 950 000
|
5 312 000
|
30
|
Mễ Trì Thượng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16 800 000
|
11 340 000
|
9 840 000
|
8 736 000
|
9 916 000
|
6 693 000
|
5 808 000
|
5 156 000
|
31
|
Mỹ Đình
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16 800 000
|
11 340 000
|
9 840 000
|
8 736 000
|
9 916 000
|
6 693 000
|
5 808 000
|
5 156 000
|
32
|
Nguyễn Đổng Chi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
33
|
Nguyễn Xuân
Nguyên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
34
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21 600 000
|
13 440 000
|
11 280 000
|
10 200 000
|
12 749 000
|
7 933 000
|
6 658 000
|
6 021 000
|
35
|
Nguyễn Trãi
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
36
|
Phạm Hùng
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
31 200 000
|
17 760 000
|
14 640 000
|
13 020 000
|
18 416 000
|
10 483 000
|
8 641 000
|
7 685 000
|
37
|
Tân Mỹ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
24 000 000
|
14 400 000
|
12 120 000
|
10 920 000
|
14 166 000
|
8 500 000
|
7 154 000
|
6 445 000
|
38
|
Tố Hữu
|
Khuất Duy Tiến
|
Cầu sông Nhuệ
|
27 600 000
|
15 960 000
|
13 440 000
|
12 000 000
|
16 291 000
|
9 420 000
|
7 933 000
|
7 083 000
|
Cầu sông Nhuệ
|
Giáp quận Hà Đông
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
6 233 000
|
5 525 000
|
39
|
Trần Bình
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
16 800 000
|
11 340 000
|
9 840 000
|
8 736 000
|
9 916 000
|
6 693 000
|
5 808 000
|
5 156 000
|
40
|
Trần Văn Cẩn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
41
|
Trần Hữu Dực
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
24 000 000
|
14 400 000
|
12 120 000
|
10 920 000
|
14 166 000
|
8 500 000
|
7 154 000
|
6 445 000
|
42
|
Trần Văn Lai
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
24 000 000
|
14 400 000
|
12 120 000
|
10 920 000
|
14 166 000
|
8 500 000
|
7 154 000
|
6 445 000
|
43
|
Vũ Hữu
|
Địa bàn quận Nam Từ Liêm
|
16 800 000
|
11 340 000
|
9 840 000
|
8 736 000
|
9 916 000
|
6 693 000
|
5 808 000
|
5 156 000
|
44
|
Vũ Quỳnh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
6 445 000
|
5 808 000
|
PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND thành phố
Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT
|
Quận, huyện
|
Khu đô thị
|
Mặt cắt đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
|
VT1
|
VT2
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
|
Khu đô thị Mễ
Trì Hạ
|
13,0m
|
20 400 000
|
12 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
1.2
|
|
Khu đô thị Mỹ
Đình - Mễ Trì
|
11,0m
|
20 400 000
|
12 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
1.3
|
|
Mỹ Đình I
|
7,0m
|
14 400 000
|
10 008 000
|
8 500 000
|
5 907 000
|
|
|
|
12,0m
|
20 400 000
|
12 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
1.4
|
|
Khu đô thị Mỹ
Đình II
|
7,0m
|
14 400 000
|
10 008 000
|
8 500 000
|
5 907 000
|
|
|
|
12,0m
|
20 400 000
|
12 840 000
|
12 041 000
|
7 579 000
|
2
|
Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Khu đô thị Nam
Thăng Long
|
15,0m
|
19 200 000
|
12 240 000
|
11 333 000
|
7 225 000
|
|
|
|
27,0m
|
22 800 000
|
13 920 000
|
13 458 000
|
8 216 000
|
Ghi chú: Mặt cắt
đường bao gồm cả lòng đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm kèm theo Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 31/03/2014 về giá đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm kèm theo Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
18.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|