|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1686/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tam Kỳ Quảng Nam
Số hiệu:
|
1686/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1686/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
43/2004/QĐ-TTg ngày 23/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
32/2017/QĐ-TTg ngày 20/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo
Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN
ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ V/v chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu
Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2892/QĐ-UBND
ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi
tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu
Kinh tế mở Chu Lai;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-UBND
ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng,
kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Thăng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 09/5/2018 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 426/TTr-STNMT ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam
Thanh
|
Xã Tam
Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất Nông
nghiệp
|
NNP
|
4.938,24
|
20,79
|
728,68
|
60,41
|
15,93
|
200,24
|
384,72
|
6,73
|
1.160,10
|
250,03
|
1.184,61
|
490,83
|
163,91
|
271,27
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.588,49
|
0,92
|
285,97
|
4,41
|
-
|
90,54
|
111,99
|
-
|
359,07
|
4,59
|
440,56
|
91,66
|
109,83
|
88,97
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
1.246,87
|
-
|
276,00
|
4,02
|
-
|
90,54
|
11329
|
-
|
265,93
|
420
|
22728
|
91,86
|
109,83
|
6323
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
830,63
|
2,96
|
115,02
|
7,53
|
3,50
|
26,57
|
108,96
|
2,16
|
144,93
|
8,44
|
218,10
|
121,75
|
14,10
|
56,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.757,32
|
16,85
|
291,85
|
48,00
|
12,43
|
71,65
|
163,77
|
2,71
|
312,91
|
168,41
|
272,85
|
231,62
|
39,98
|
124,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
429,45
|
-
|
15,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
219,96
|
20,20
|
173,89
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
37,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,38
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
259,41
|
0,06
|
20,44
|
0,48
|
-
|
11,49
|
-
|
1,86
|
102,66
|
48,39
|
70,26
|
2,40
|
-
|
1,37
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
35,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,57
|
-
|
8,95
|
6,03
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.029,00
|
166,66
|
524,35
|
189,21
|
92,91
|
199,96
|
288,89
|
56,29
|
492,87
|
223,86
|
910,49
|
294,81
|
399,21
|
189,49
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
95,62
|
2,32
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
8,23
|
-
|
3,98
|
0,73
|
-
|
71,96
|
6,42
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,18
|
1,30
|
0,07
|
0,04
|
0,10
|
0,03
|
10,17
|
0,08
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
5,25
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
239,62
|
-
|
11,38
|
-
|
-
|
-
|
21,53
|
-
|
-
|
-
|
206,71
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
12,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,16
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,69
|
1,94
|
8,58
|
5,04
|
3,20
|
-
|
1,45
|
5,23
|
-
|
4,08
|
20,16
|
-
|
7,76
|
5,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
85,36
|
4,98
|
14,74
|
3,66
|
8,96
|
0,17
|
25,21
|
0,34
|
0,21
|
13,25
|
1,22
|
2,12
|
8,39
|
2,12
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,73
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
1.177,00
|
56,21
|
163,65
|
59,25
|
25,93
|
52,96
|
101,12
|
15,03
|
180,78
|
39,00
|
216,56
|
83,86
|
122,03
|
60,62
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,31
|
0,27
|
2,38
|
0,08
|
-
|
0,02
|
-
|
0,10
|
3,54
|
-
|
0,31
|
-
|
1,20
|
0,41
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
28,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,66
|
8,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
268,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,37
|
48,01
|
66,02
|
80,12
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
624,93
|
54,24
|
112,98
|
81,08
|
41,33
|
50,43
|
75,63
|
17,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111,22
|
80,73
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,81
|
5,06
|
2,76
|
1,32
|
0,50
|
0,59
|
3,09
|
0,06
|
0,70
|
0,30
|
0,29
|
1,40
|
21,44
|
0,29
|
2.14
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
190,84
|
26,22
|
30,34
|
14,62
|
10,13
|
12,51
|
10,60
|
0,87
|
21,68
|
4,87
|
9,90
|
7,04
|
37,26
|
4,80
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
414,41
|
0,44
|
39,87
|
0,34
|
0,08
|
3,17
|
12,16
|
0,27
|
105,54
|
19,85
|
193,58
|
19,68
|
4,23
|
15,20
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,39
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
44,76
|
8,56
|
10,57
|
2,93
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,32
|
17,73
|
4,44
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
19,01
|
0,25
|
1,72
|
1,30
|
0,19
|
1,11
|
0,72
|
0,18
|
4,62
|
1,40
|
3,53
|
1,24
|
1,33
|
1,42
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,53
|
0,03
|
1,06
|
0,27
|
0,29
|
0,53
|
1,35
|
0,05
|
1,98
|
0,11
|
2,47
|
0,67
|
0,20
|
0,51
|
2.21
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
474,44
|
-
|
72,25
|
6,84
|
-
|
54,57
|
6,48
|
16,78
|
87,13
|
92,08
|
73,87
|
23,58
|
40,87
|
-
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
200,85
|
4,40
|
46,84
|
9,95
|
1,79
|
2,04
|
1,77
|
-
|
6,07
|
0,08
|
115,70
|
2,45
|
9,43
|
0,33
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
429,34
|
0,25
|
71,69
|
0,10
|
0,01
|
5,20
|
34,94
|
2,92
|
97,95
|
71,49
|
104,07
|
23,23
|
5,42
|
12,07
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam
Thanh
|
Xã Tam
Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất Nông
nghiệp
|
NNP
|
293,96
|
7,38
|
45,24
|
9,37
|
0,93
|
7,68
|
35,55
|
0,19
|
8,14
|
2,11
|
96,89
|
1,55
|
58,74
|
20,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
109,13
|
0,22
|
7,40
|
1,50
|
-
|
5,21
|
11,48
|
-
|
2,94
|
-
|
11,00
|
0,28
|
56,33
|
12,77
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
100,98
|
-
|
7,40
|
1,50
|
-
|
5,21
|
9,88
|
-
|
1,51
|
-
|
11,00
|
0,08
|
56,33
|
8,07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
90,51
|
1,65
|
26,85
|
2,77
|
0,20
|
1,23
|
2,32
|
-
|
0,89
|
-
|
49,73
|
0,20
|
1,19
|
3,48
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
88,87
|
5,49
|
10,99
|
5,10
|
0,73
|
1,23
|
21,75
|
0,19
|
3,05
|
0,94
|
33,16
|
1,07
|
1,22
|
3,95
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,45
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
58,85
|
9,18
|
3,98
|
1,45
|
1,32
|
1,62
|
0,95
|
0,12
|
0,16
|
0,36
|
26,42
|
-
|
11,54
|
1,75
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
9,86
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,03
|
0,10
|
0,17
|
3,10
|
-
|
5,78
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
13,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,03
|
13,70
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
16,07
|
8,78
|
0,30
|
0,95
|
1,30
|
0,72
|
0,40
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,83
|
1,75
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
-
|
0,15
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
1,81
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,88
|
0,04
|
-
|
-
|
0,07
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
11,60
|
0,24
|
2,98
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
7,30
|
-
|
1,06
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
25,14
|
0,48
|
12,35
|
0,02
|
-
|
0,57
|
2,22
|
0,30
|
3,17
|
1,32
|
0,76
|
2,00
|
1,95
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất Nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
342,34
|
9,10
|
49,24
|
9,48
|
1,86
|
8,61
|
41,30
|
0,54
|
11,62
|
4,11
|
114,92
|
6,22
|
62,74
|
22,60
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
110,51
|
0,22
|
7,40
|
1,50
|
-
|
5,21
|
12,50
|
-
|
2,94
|
-
|
11,00
|
0,28
|
56,55
|
12,90
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
102,36
|
-
|
7,40
|
1,50
|
-
|
5,21
|
10,90
|
-
|
1,51
|
-
|
11,00
|
0,08
|
56,55
|
8,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
106,03
|
1,65
|
28,05
|
2,82
|
0,40
|
1,69
|
3,80
|
0,15
|
1,42
|
-
|
59,46
|
0,95
|
1,59
|
4,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
120,35
|
7,21
|
13,79
|
5,16
|
1,46
|
1,70
|
25,00
|
0,39
|
6,00
|
2,94
|
41,46
|
4,99
|
4,60
|
5,65
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,45
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
6,55
|
0,06
|
2,38
|
0,50
|
0,02
|
-
|
0,55
|
0,08
|
-
|
0,20
|
0,12
|
-
|
2,64
|
-
|
2.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,55
|
0,06
|
2,38
|
0,50
|
0,02
|
-
|
0,55
|
0,08
|
-
|
0,20
|
0,12
|
-
|
2,64
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng Diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Mỹ
|
Phường An Phú
|
Phường An Sơn
|
Phường An Xuân
|
Phường Hòa Hương
|
Phường Hòa Thuận
|
Phường Phước Hòa
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thăng
|
Xã Tam Ngọc
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Trường Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất Nông
nghiệp
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất rừng
phòng hộ
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
34,02
|
1,24
|
12,55
|
0,19
|
0,10
|
0,57
|
2,58
|
0,30
|
3,17
|
5,40
|
2,56
|
2,00
|
3,36
|
-
|
2.1
|
Đất an ninh
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất khu
công nghiệp
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
8,16
|
0,11
|
0,13
|
0,17
|
0,10
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
4,08
|
1,80
|
-
|
1,41
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
0,85
|
0,65
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
6,79
|
-
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
1,07
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại
đô thị
|
8,11
|
0,48
|
3,90
|
0,02
|
-
|
0,57
|
1,88
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,21
|
-
|
2.8
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
5,48
|
-
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2,00
|
0,41
|
-
|
2.10
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất khu vui
chơi giải trí cộng đồng
|
1,50
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.12
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Tam Kỳ:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự
án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố
Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Tam Kỳ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1686/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/05/2018 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
1.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|