|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 167/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 12
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DIỄN CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của
Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời ký 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ - UBND ngày
28/09/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2306/TTr-STNMT ngày 11 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
TT Diễn Châu
|
Xã Diễn An
|
Xã Diễn Bích
|
Xã Diễn Cát
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
22.141,00
|
0,43
|
559,08
|
146,17
|
460,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.835,98
|
|
185,85
|
|
403,62
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.562,00
|
|
135,22
|
|
382,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.508,58
|
0,43
|
95,34
|
31,31
|
49,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.140,56
|
|
53.04
|
|
2,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.415,36
|
|
75,83
|
46,09
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.018,67
|
|
138,97
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.707,13
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
926,16
|
|
9,86
|
8,39
|
4,70
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
188,65
|
|
|
60,39
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
107,04
|
|
0,19
|
|
0,06
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
8.157,64
|
81,76
|
189,65
|
117,63
|
211,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,27
|
0,56
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,44
|
0,86
|
2,80
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
313,27
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
67,02
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
371,59
|
3,24
|
4,25
|
0,44
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82,76
|
0,34
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
75,26
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
20,76
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.288,11
|
26,03
|
141,31
|
44,83
|
116,74
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.818,69
|
17,08
|
96,56
|
32,66
|
86,25
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
893,78
|
0,88
|
26,73
|
1,74
|
20,25
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,98
|
0,09
|
0,13
|
0,04
|
0,18
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,61
|
0,11
|
0,54
|
0,14
|
0,29
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
112,56
|
2,80
|
2,26
|
1,34
|
2,50
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
82,16
|
0,62
|
0,58
|
0,72
|
1,87
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,02
|
0,45
|
0,67
|
0,01
|
0,20
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,26
|
0,03
|
|
0,03
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
21,01
|
|
3,86
|
0,01
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,10
|
|
0,41
|
0,42
|
0,22
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,67
|
|
|
0,15
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
278,15
|
2,21
|
9,18
|
7,38
|
4,75
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
18,00
|
0,31
|
0,37
|
0,22
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
49,21
|
0,62
|
1,00
|
0,46
|
0,89
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
12,40
|
1,95
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.188,21
|
|
39,25
|
50,96
|
55,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,62
|
37,62
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,03
|
4,53
|
0,40
|
0,42
|
0,83
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,68
|
0,91
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,39
|
0,18
|
0,63
|
0,08
|
1,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
506,45
|
4,06
|
|
17,31
|
24,06
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
80,35
|
0,85
|
|
3,08
|
10,58
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
394,39
|
0,20
|
32,86
|
7,96
|
46,19
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Xã Diễn Đoài
|
Xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hạnh
|
Xã Diễn Hoa
|
Xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn Kim
|
Xã Diễn Kỷ
|
Xã Diễn Lâm
|
NNP
|
1.063,38
|
370,17
|
364,88
|
306,68
|
305,72
|
509,17
|
315,51
|
359,32
|
523,27
|
390,94
|
2.536,89
|
LUA
|
353,65
|
301,85
|
169,67
|
190,09
|
200,92
|
173,13
|
231,20
|
1,32
|
32,75
|
136,58
|
590,48
|
LUC
|
352,43
|
301,85
|
166,60
|
175,88
|
200,92
|
173,13
|
231,20
|
1,32
|
32,65
|
123,03
|
590,48
|
HNK
|
27,48
|
11,29
|
77,39
|
108,02
|
70,02
|
305,52
|
34,99
|
259,94
|
251,04
|
183,88
|
416,14
|
CLN
|
114,08
|
47,37
|
50,90
|
2,10
|
22,20
|
3,80
|
5,50
|
4,67
|
|
|
86,35
|
RPH
|
|
|
42,16
|
|
|
|
|
30,53
|
93,88
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
473,49
|
|
14,83
|
|
|
6,01
|
|
31,51
|
6,71
|
|
1,421,40
|
RSN
|
483,43
|
|
14,83
|
|
|
|
|
|
6,71
|
|
248,11
|
NTS
|
94,67
|
8,87
|
9,92
|
6,47
|
11,90
|
17,04
|
41,49
|
31,34
|
100,03
|
40,55
|
22,22
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,86
|
26,08
|
|
NKH
|
|
0,80
|
|
|
0,68
|
3,66
|
2,32
|
|
|
3,84
|
0,30
|
PNN
|
215,64
|
138,71
|
153,24
|
150,71
|
139,19
|
146,22
|
260,49
|
155,90
|
166,45
|
222,52
|
811,43
|
CQP
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,25
|
|
1,58
|
|
CAN
|
|
|
0,51
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
16,55
|
|
|
3,77
|
|
TMD
|
|
0,15
|
|
|
|
0,09
|
0,05
|
1,10
|
3,35
|
36,90
|
289,13
|
SKC
|
1,36
|
0,41
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
|
6,30
|
1,28
|
2,62
|
2,21
|
4,15
|
SKS
|
24,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,01
|
DHT
|
141,72
|
94,91
|
92,04
|
100,10
|
62,89
|
87,58
|
118,82
|
99,81
|
71,97
|
82,06
|
360,98
|
DGT
|
84,46
|
55,57
|
72,29
|
61,31
|
50,09
|
63,15
|
69,34
|
75,99
|
56,28
|
52,94
|
153,57
|
DTL
|
44,62
|
24,73
|
7,58
|
20,23
|
3,85
|
11,37
|
32,20
|
10,50
|
0,36
|
10,13
|
175,58
|
DVH
|
0,12
|
0,29
|
0,28
|
0,06
|
0,17
|
0,08
|
|
|
0,04
|
|
0,24
|
DYT
|
0,13
|
0,22
|
0,29
|
0,26
|
0,11
|
0,26
|
0,48
|
0,31
|
0,29
|
0,28
|
0,55
|
DCD
|
2,20
|
1,72
|
2,24
|
4,73
|
1,13
|
2,84
|
6,09
|
1,74
|
1,72
|
4,27
|
4,85
|
DTT
|
1,03
|
2,62
|
1,02
|
2,54
|
1,92
|
2,77
|
0,70
|
1,14
|
3,50
|
2,59
|
5,44
|
DNL
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
0,13
|
0,08
|
|
0,14
|
0,01
|
0,07
|
0,01
|
0,21
|
DBV
|
0,03
|
0,02
|
0,37
|
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
0,23
|
1,68
|
|
DRA
|
0,18
|
0,08
|
0,11
|
0,56
|
0,29
|
|
0,16
|
0,11
|
0,30
|
0,32
|
0,88
|
TON
|
1,16
|
|
0,23
|
0,89
|
0,40
|
|
1,56
|
|
|
0,92
|
0,17
|
NTD
|
7,54
|
9,26
|
7,41
|
9,08
|
4,63
|
6,68
|
7,07
|
9,57
|
8,84
|
7,98
|
17,01
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,12
|
0,35
|
0,21
|
0,30
|
0,21
|
0,19
|
1,04
|
0,43
|
0,32
|
0,91
|
2,43
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,10
|
0,75
|
0,76
|
0,58
|
0,31
|
2,62
|
1,51
|
1,55
|
1,33
|
2,01
|
8,17
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
45,57
|
35,40
|
50,54
|
49,44
|
32,08
|
45,84
|
114,14
|
41,15
|
50,00
|
59,43
|
106,40
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,33
|
0,42
|
0,46
|
0,24
|
0,27
|
1,33
|
0,55
|
0,29
|
0,20
|
0,34
|
0,54
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,86
|
0,42
|
0,56
|
0,18
|
0,82
|
1,54
|
0,26
|
0,20
|
|
0,29
|
0,12
|
SON
|
|
4,77
|
6,31
|
|
40,39
|
7,13
|
1,24
|
10,28
|
34,36
|
33,05
|
6,56
|
MNC
|
|
1,47
|
1,94
|
0,10
|
2,36
|
0,08
|
|
|
2,63
|
0,89
|
32,35
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
2,35
|
13,80
|
2,77
|
14,19
|
7,82
|
13,31
|
6,51
|
18,58
|
11,82
|
17,30
|
6,44
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Xã Diễn Liên
|
Xã Diễn Lộc
|
Xã Diễn Lợi
|
Xã Diễn Mỹ
|
Xã Diễn Ngọc
|
Xã Diễn Nguyên
|
Xã Diễn Phong
|
Xã Diễn Phú
|
Xã Diễn Phúc
|
Xã Diễn Quảng
|
Xã Diễn Tân
|
NNP
|
566,45
|
509,88
|
1.347,06
|
348,01
|
110,19
|
453,47
|
257,40
|
2.938,54
|
283,45
|
297,63
|
354,85
|
LUA
|
440,82
|
264,02
|
305,28
|
235,70
|
30,99
|
390,93
|
83,71
|
401,42
|
192,58
|
251,30
|
242,48
|
LUC
|
440,01
|
264,02
|
305,28
|
190,76
|
30,99
|
390,93
|
83,71
|
399,70
|
190,58
|
251,30
|
242,48
|
HNK
|
39,45
|
77,41
|
159,42
|
84,28
|
5,22
|
12,23
|
158,73
|
183,42
|
68,34
|
1,74
|
101,94
|
CLN
|
25,43
|
74,79
|
28,11
|
0,20
|
63,10
|
47,50
|
2,11
|
177,02
|
14,72
|
37,08
|
0,90
|
RPH
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
789,68
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
83,10
|
850,76
|
|
|
|
|
1,370,11
|
|
|
|
RSN
|
|
83,10
|
850,76
|
|
|
|
|
20,19
|
|
|
|
NTS
|
34,56
|
9,87
|
3,48
|
27,83
|
10,33
|
2,00
|
12,85
|
16,89
|
7,81
|
5,97
|
9,54
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH
|
26,20
|
0,69
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
1,54
|
|
PNN
|
167,55
|
178,66
|
201,80
|
139,06
|
178,30
|
151,05
|
156,89
|
448,18
|
179,88
|
145,37
|
145,33
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
CAN
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK
|
|
13,80
|
|
|
|
|
|
33,20
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
|
0,18
|
|
|
7,97
|
|
|
0,02
|
0,48
|
|
0,22
|
SKC
|
0,04
|
0,30
|
|
6,32
|
5,63
|
0,21
|
1,73
|
0,23
|
0,72
|
|
0,03
|
SKS
|
|
|
32,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
17,18
|
|
|
|
DHT
|
125,82
|
117,32
|
116,42
|
84,25
|
53,74
|
89,13
|
68,80
|
312,47
|
82,20
|
74,45
|
78,74
|
DGT
|
81,17
|
91,04
|
75,68
|
55,57
|
41,66
|
68,55
|
54,63
|
156,91
|
54,60
|
53,99
|
62,74
|
DTL
|
27,03
|
15,29
|
30,17
|
14,98
|
1,34
|
10,80
|
2,75
|
142,26
|
5,27
|
9,42
|
2,59
|
DVH
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,06
|
|
|
0,29
|
|
|
|
0,12
|
DYT
|
0,09
|
0,29
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
0,37
|
0,15
|
4,62
|
0,32
|
0,21
|
DGD
|
2,43
|
2,07
|
2,39
|
3,70
|
3,47
|
1,78
|
2,05
|
3,37
|
2,89
|
1,67
|
2,40
|
DTT
|
2,36
|
1,65
|
4,11
|
1,57
|
1,23
|
0,69
|
1,60
|
5,30
|
2,22
|
2,22
|
2,97
|
DNL
|
0,24
|
0,09
|
0,06
|
0,10
|
0,05
|
0,06
|
1,11
|
0,31
|
0,44
|
0,12
|
0,02
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
DRA
|
0,61
|
0,37
|
0,75
|
0,62
|
0,23
|
0,52
|
0,51
|
0,23
|
|
0,11
|
|
TON
|
0,25
|
|
|
0,24
|
0,16
|
0,19
|
|
|
0,44
|
1,86
|
1,37
|
NTD
|
11,50
|
6,23
|
2,94
|
6,77
|
4,33
|
6,13
|
5,27
|
3,27
|
11,42
|
4,72
|
6,18
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
|
0,16
|
|
0,47
|
1,12
|
0,19
|
0,21
|
0,67
|
0,27
|
|
0,12
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
0,81
|
1,15
|
1,45
|
0,84
|
1,91
|
0,83
|
0,84
|
2,58
|
1,85
|
0,54
|
0,71
|
DKV
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
40,29
|
39,96
|
44,32
|
44,04
|
77,55
|
34,38
|
84,82
|
47,62
|
75,56
|
35,25
|
52,05
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,20
|
0,43
|
0,26
|
1,05
|
0,30
|
0,28
|
0,39
|
0,52
|
0,41
|
0,36
|
0,49
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,36
|
0,39
|
1,28
|
0,05
|
0,31
|
0,98
|
0,32
|
0,50
|
0,25
|
0,14
|
0,10
|
SON
|
0,02
|
4,65
|
5,77
|
2,51
|
29,74
|
25,21
|
|
33,86
|
16,14
|
32,52
|
10,03
|
MNC
|
|
0,16
|
|
|
0,09
|
0,03
|
|
|
2,28
|
2,12
|
2,71
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
5,19
|
10,83
|
13,81
|
4,56
|
|
0,49
|
4,51
|
1,93
|
7,87
|
14,95
|
3,38
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Xã Diễn Thái
|
Xã Diễn Thành
|
Xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn Trường
|
Xã Diễn Trung
|
Xã Diễn Vạn
|
Xã Diễn Xuân
|
Xã Diễn Yên
|
Xã Minh Châu
|
NNP
|
396,32
|
356,65
|
228,62
|
594,90
|
346,62
|
686,59
|
1.117,79
|
287,36
|
273,44
|
893,41
|
1.279,81
|
LUA
|
367,38
|
65,80
|
165,92
|
44,38
|
289,38
|
443,16
|
68,89
|
87,37
|
182,08
|
487,86
|
823,42
|
LUC
|
367,38
|
65,80
|
165,19
|
8,88
|
289,38
|
443,16
|
|
87,37
|
182,08
|
485,38
|
810,43
|
HNK
|
7,31
|
268,20
|
45,81
|
417,53
|
2,79
|
188,75
|
359,69
|
67,61
|
84,31
|
132,36
|
119,51
|
CLN
|
2,07
|
1,14
|
0,05
|
46,10
|
45,75
|
1,89
|
154,91
|
0,43
|
0,78
|
12,36
|
11,24
|
RPH
|
|
5,09
|
|
56,82
|
|
|
254,10
|
20,64
|
|
|
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
|
8,57
|
|
1,10
|
|
|
203,92
|
|
|
112,36
|
295,81
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS
|
19,56
|
7,30
|
7,96
|
25,95
|
4,05
|
29,69
|
72,67
|
47,77
|
6,27
|
148,48
|
7,89
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
63,32
|
|
|
|
NKH
|
|
0,56
|
8,88
|
3,02
|
4,65
|
23,09
|
3,60
|
0,22
|
|
|
21,94
|
PNN
|
212,77
|
287,70
|
137,42
|
235,36
|
432,59
|
203,31
|
221,92
|
169,73
|
110,77
|
466,65
|
426,80
|
CQP
|
|
8,39
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1,65
|
|
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
SKK
|
|
|
|
7,00
|
259,27
|
|
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
6,70
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
TMD
|
|
15,98
|
|
3,62
|
|
0,48
|
0,51
|
0,03
|
0,15
|
2,92
|
0,21
|
SKC
|
0,64
|
|
2,92
|
1,85
|
0,53
|
19,99
|
0,21
|
1,27
|
0,03
|
20,84
|
0,46
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,28
|
|
SKX
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
DHT
|
106,47
|
140,92
|
80,66
|
123,40
|
105,93
|
119,71
|
142,75
|
84,96
|
64,09
|
210,57
|
263,49
|
DGT
|
74,62
|
109,63
|
55,65
|
88,86
|
85,18
|
84,72
|
110,22
|
32,48
|
43,25
|
147,67
|
162,34
|
DTL
|
21,51
|
7,01
|
15,68
|
14,01
|
4,83
|
19,44
|
13,90
|
40,08
|
10,90
|
35,58
|
58,17
|
DVH
|
0,08
|
0,07
|
0,10
|
0,16
|
0,10
|
0,22
|
0,33
|
0,12
|
0,08
|
|
0,18
|
DYT
|
0,21
|
0,15
|
0,10
|
0,14
|
0,16
|
0,30
|
0,14
|
0,25
|
0,29
|
2,05
|
0,94
|
DGD
|
2,37
|
10,40
|
1,90
|
2,53
|
3,26
|
3,39
|
2,73
|
1,88
|
2,43
|
6,15
|
4,98
|
DTT
|
3,16
|
2,59
|
1,36
|
5,52
|
1,51
|
1,60
|
0,93
|
3,42
|
1,38
|
1,82
|
3,89
|
DNL
|
0,09
|
0,07
|
0,12
|
0,08
|
0,26
|
0,12
|
0,08
|
0,02
|
0,10
|
0,18
|
0,11
|
DBV
|
0,02
|
0,40
|
0,01
|
0,30
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
0,04
|
0,08
|
0,08
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,07
|
1,23
|
13,61
|
DRA
|
|
0,30
|
0,38
|
0,31
|
0,55
|
|
0,26
|
0,20
|
0,30
|
0,38
|
0,41
|
TON
|
|
2,26
|
|
1,43
|
0,19
|
0,13
|
0,30
|
1,01
|
|
0,88
|
7,48
|
NTD
|
3,98
|
6,57
|
5,08
|
9,19
|
9,02
|
9,37
|
13,48
|
5,22
|
4,91
|
13,26
|
10,71
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH
|
0,43
|
1,47
|
0,28
|
0,87
|
0,85
|
0,41
|
0,37
|
0,28
|
0,34
|
1,29
|
0,59
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH
|
1,13
|
1,95
|
0,40
|
1,00
|
0,92
|
1,18
|
1,34
|
0,34
|
0,51
|
1,56
|
1,70
|
DKV
|
|
10,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT
|
91,81
|
67,10
|
45,86
|
86,00
|
54,20
|
54,64
|
48,79
|
44,64
|
43,80
|
206,56
|
92,87
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,23
|
0,52
|
0,21
|
0,45
|
0,64
|
0,94
|
1,36
|
0,24
|
0,31
|
0,31
|
1,97
|
DTS
|
|
0,75
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN
|
0,49
|
0,12
|
0,56
|
0,28
|
1,31
|
0,77
|
0,01
|
1,22
|
0,20
|
0,58
|
2,11
|
SON
|
12,00
|
37,72
|
|
11,77
|
9,20
|
5,32
|
26,25
|
31,60
|
|
0,18
|
22,39
|
MNC
|
|
4,06
|
0,11
|
|
0,14
|
0,27
|
0,18
|
5,43
|
|
4,85
|
1,59
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
3,63
|
5,17
|
5,01
|
15,65
|
29,92
|
1,05
|
15,76
|
6,47
|
9,51
|
23,81
|
8,78
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
TT Diễn Châu
|
Xã Diễn An
|
Xã Diễn Bích
|
Xã Diễn Cát
|
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
419,22
|
0,01
|
3,32
|
1,01
|
2,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
313,62
|
|
2,01
|
|
2,56
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
313,37
|
|
2,01
|
|
2,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,24
|
0,01
|
0,21
|
1,00
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
49,89
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
1.6
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
47,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
41,96
|
0,08
|
-
|
0,13
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
34,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất giao thông
|
DGT
|
18,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.9.9
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.17
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
0,08
|
-
|
0,13
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Diễn Đoài
|
Xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hạnh
|
Xã Diễn Hoa
|
Xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn Kim
|
Xã Diễn Kỷ
|
Xã Diễn Lâm
|
NNP
|
15,05
|
0,67
|
2,26
|
0,35
|
0,01
|
1,10
|
0,02
|
2,20
|
1,02
|
0,51
|
8,24
|
LUA
|
0,20
|
0,57
|
0,91
|
0,35
|
0,01
|
0,50
|
0,02
|
0,50
|
0,01
|
0,41
|
6,44
|
LUC
|
0,20
|
0,57
|
0,91
|
0,35
|
0,01
|
0,50
|
0,02
|
0,50
|
0,01
|
0,41
|
6,44
|
HNK
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
1,70
|
0,01
|
0,10
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,80
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
14,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
14,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Diễn Liên
|
Xã Diễn Lộc
|
Xã Diễn Lợi
|
Xã Diễn Mỹ
|
Xã Diễn Ngọc
|
Xã Diễn Nguyên
|
Xã Diễn Phong
|
Xã Diễn Phú
|
Xã Diễn Phúc
|
Xã Diễn Quảng
|
Xã Diễn Tân
|
NNP
|
0,76
|
10,82
|
34,91
|
0,01
|
2,24
|
0,54
|
0,26
|
33,93
|
7,74
|
0,03
|
1,32
|
LUA
|
0,56
|
9,41
|
1,68
|
0,01
|
1,74
|
0,32
|
0,01
|
32,53
|
2,70
|
0,02
|
1,01
|
LUC
|
0,56
|
9,41
|
1,68
|
0,01
|
1,74
|
0,32
|
0,01
|
32,53
|
2,70
|
0,02
|
1,01
|
HNK
|
0,20
|
0,82
|
0,35
|
-
|
-
|
0,22
|
0,25
|
0,20
|
5,04
|
0,01
|
0,32
|
CLN
|
-
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
32,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
32,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,45
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính xã
|
Xã Diễn Thái
|
Xã Diễn Thành
|
Xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn Trường
|
Xã Diễn Trung
|
Xã Diễn Vạn
|
Xã Diễn Xuân
|
Xã Diễn Yên
|
Xã Minh Châu
|
NNP
|
0,01
|
5,46
|
1,07
|
2,62
|
224,51
|
1,53
|
3,12
|
0,76
|
1,24
|
3,35
|
44,50
|
LUA
|
-
|
0,41
|
0,01
|
0,72
|
201,31
|
1,01
|
0,25
|
-
|
0,41
|
2,26
|
42,83
|
LUC
|
-
|
0,41
|
0,01
|
0,72
|
201,31
|
1,01
|
-
|
-
|
0,41
|
2,26
|
42,83
|
HNK
|
0,01
|
5,06
|
1,06
|
1,90
|
0,21
|
0,52
|
0,55
|
0,75
|
0,83
|
0,60
|
1,17
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
0.06
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
1,50
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Diễn Châu
|
Xã Diễn An
|
Xã Diễn Bích
|
Xã Diễn Cát
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
428,72
|
0,01
|
3,32
|
1,01
|
2,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
315,24
|
-
|
2,01
|
-
|
2,57
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
313,49
|
-
|
2,01
|
-
|
2,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,81
|
0,01
|
0,21
|
1,00
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
49,89
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
47,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
-
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng.
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng.
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC)
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Diễn Đoài
|
Xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hạnh
|
Xã Diễn Hoa
|
Xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn Kim
|
Xã Diễn Kỷ
|
Xã Diễn Lâm
|
NNP/PNN
|
15,05
|
0,67
|
2,52
|
0,41
|
0,07
|
1,10
|
0,51
|
2,74
|
1,07
|
0,51
|
8,30
|
LUA/PNN
|
0,20
|
0,57
|
0,91
|
0,35
|
0,02
|
0,50
|
0,03
|
0,50
|
0,01
|
0,41
|
6,45
|
LUC/PNN
|
0,20
|
0,57
|
0,91
|
0,35
|
0,02
|
0,50
|
0,03
|
0,50
|
0,01
|
0,41
|
6,45
|
HNK/PNN
|
0,10
|
0,10
|
0,41
|
-
|
0,05
|
0,60
|
0,48
|
2,24
|
0,06
|
0,10
|
0,05
|
CLN/PNN
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,80
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
14,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN/PNN
|
14,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Diễn Liên
|
Xã Diễn Lộc
|
Xã Diễn Lợi
|
Xã Diễn Mỹ
|
Xã Diễn Ngọc
|
Xã Diễn Nguyên
|
Xã Diễn Phong
|
Xã Diễn Phú
|
Xã Diễn Phúc
|
Xã Diễn Quảng
|
Xã Diễn Tân
|
NNP/PNN
|
0,82
|
10,88
|
34,91
|
0,07
|
2,24
|
0,64
|
0,28
|
33,99
|
7,77
|
0,03
|
1,32
|
LUA/PNN
|
0,57
|
9,41
|
1,68
|
0,01
|
1,74
|
0,32
|
0,01
|
32,54
|
2,70
|
0,02
|
1,01
|
LUC/PNN
|
0,57
|
9,41
|
1,68
|
0,01
|
1,74
|
0,32
|
0,01
|
32,54
|
2,70
|
0,02
|
1,01
|
HNK/PNN
|
0,25
|
0,82
|
0,35
|
-
|
-
|
0,22
|
0,27
|
0,25
|
5,04
|
0,01
|
0,32
|
CLN/PNN
|
-
|
0,66
|
0,60
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
RPH/PNM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
32,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
32,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Diễn Thái
|
Xã Diễn Thành
|
Xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn Trường
|
Xã Diễn Trung
|
Xã Diễn Vạn
|
Xã Diễn Xuân
|
Xã Diễn Yên
|
Xã Minh Châu
|
NNP/PNM
|
0,07
|
5,64
|
1,13
|
2,67
|
224,57
|
1,59
|
9,87
|
0,95
|
1,24
|
3,44
|
44,55
|
LUA/PNN
|
0,01
|
0,41
|
0,02
|
0,72
|
201,32
|
1,02
|
1,75
|
-
|
0,41
|
2,27
|
42,84
|
LUC/PNN
|
0,01
|
0,41
|
0,02
|
0,72
|
201,32
|
1,02
|
-
|
-
|
0,41
|
2,27
|
42,84
|
HNIC/PNN
|
0,06
|
5,24
|
1,11
|
1,95
|
0,26
|
0,57
|
5,80
|
0,94
|
0,83
|
0,68
|
1,21
|
CLN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
0,06
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN/NKR((a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
TT Diễn Châu
|
Xã Diễn An
|
Xã Diễn Bích
|
Xã Diễn Cát
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Xã Diễn Đoài
|
Xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hạnh
|
Xã Diễn Hoa
|
Xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn Kim
|
Xã Diễn Kỷ
|
Xã Diễn Lâm
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Xã Diễn Liên
|
Xã Diễn Lộc
|
Xã Diễn Lợi
|
Xã Diễn Mỹ
|
Xã Diễn Ngọc
|
Xã Diễn Nguyên
|
Xã Diễn Phong
|
Xã Diễn Phủ
|
Xã Diễn Phúc
|
Xã Diễn Quảng
|
Xã Diễn Tân
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.5
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Xã Diễn Thái
|
Xã Diễn Thành
|
Xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn Trường
|
Xã Diễn Trung
|
Xã Diễn Vạn
|
Xã Diễn Xuân
|
Xã Diễn Yên
|
Xã Minh Châu
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 81 công trình, dự án có trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 với diện tích 147,92 ha. (Có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Diễn Châu có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Diễn Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN NAY KHÔNG ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Năm đề xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Chia lô đất ở tại xóm 8, xóm 14 (vị trí 2) xã Diễn
thịnh
|
ONT
|
0,22
|
Diễn Thịnh
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
2
|
Chia lô đất ở các xóm xã Diễn Kỷ
|
ONT
|
0,06
|
Diễn Kỷ
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
3
|
Tổ hợp khu dân cư Bình Minh, xã Diễn Kỷ
|
ONT
|
0,07
|
Diễn Kỷ
|
2020
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 8 xã Diễn Hạnh
|
ONT
|
0,25
|
Diễn Hạnh
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
5
|
Đấu giá 02 lô đất tại vùng QH chia lô đất ở Dầu
Núi xã Diễn Lợi (Lô S-11 và 12)
|
DVH
|
0,50
|
Diễn Lợi
|
201 9
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
6
|
Chia lô đất ở xóm Xuân Châu, xã Diễn Kim (vị trí
2)
|
ONT
|
0,15
|
Diễn Kim
|
2019
|
Hủy do không có
nhu cầu
|
7
|
Đất xen dắm xóm 3, 4, 5, 7, 9
|
ONT
|
0,34
|
Diễn Liên
|
2020
|
Hủy do không có
nhu cầu
|
8
|
Chia lô đất ở dân cư khu vực Hòn Nắc xóm 13
|
ONT
|
0,07
|
Diễn Yên
|
2020
|
Hủy do không có
nhu cầu
|
9
|
Khu TĐC phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc Nam (vùng Đồng Vệ xóm 2 xã Diễn Cát)
|
ONT
|
1,05
|
Diễn Cát
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
10
|
Mở rộng Trường Tiểu học Diễn Xuân
|
ONT
|
0,4
|
Diễn Xuân
|
2018
|
Hủy do quá 3 năm chưa
thực hiện
|
11
|
Nhà học giáo lý giáo xứ Đăng Cao, xã Diễn Đoài
|
TON
|
0,6
|
Xã Diễn Đoài
|
2019
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
12
|
Nhà học giáo lý xứ Trung Song, xã Diễn Thịnh
|
TON
|
0,13
|
Xã Diễn Thịnh
|
2018
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
13
|
Nhà xưởng sản xuất mua bán gỗ, nhà kho - hộ kinh
doanh cá thể Hồ Sỹ Hoa
|
SKN
|
0,52
|
Diễn Kỷ
|
2018
|
Hủy do vướng xử lý
vi phạm
|
14
|
Cơ sở cán thép định hình - Hộ cá nhân Phạm Huy
|
SKN
|
0,54
|
Diễn Kỷ
|
2018
|
Hủy do vướng xử lý
vi phạm
|
15
|
Cơ sở cán thép và kho xưởng - Công ty DV-TM Dũng
Trâm
|
SKN
|
0,51
|
Diễn Hồng
|
2018
|
Hủy do vướng xử lý
vi phạm
|
16
|
Cơ sở sản xuất phôi thép và cán thép xây dựng quy
mô nhỏ - Cty TNHHTMDV Vân Kim Linh
|
SKN
|
0,55
|
Diễn Tháp
|
2018
|
Hủy do vướng xử lý
vi phạm
|
17
|
Nhà máy sx các sản phẩm từ gỗ, tre - Cty TNHH Lâm
Thiện Lộc
|
SKN
|
0,46
|
Diễn Tháp
|
2018
|
Hủy do vướng xử lý
vi phạm
|
18
|
Dự án Khu sinh thái Mường Thanh của Chi nhánh
Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh
|
TMD
|
50
|
Xã Diễn Lâm
|
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
19
|
Mở rộng nhà thờ giáo họ Đồng Ầm tại xã Diễn Lâm
|
TON
|
0,26
|
Diễn Lâm
|
2018
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
20
|
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Dự án đường cao tốc
trên tuyến Bắc Nam (Vùng đồng thủy sản xóm 12 và xóm 23 xã Diễn Phú).
|
ONT
|
5,97
|
Diễn Phú
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm chưa
thực hiện
|
21
|
Quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm xã Diễn Hồng
|
ONT
|
1,03
|
Diễn Hồng
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
22
|
Chia lô đất ở vùng Đội Gieo xã Diễn Trường
|
ONT
|
1,2
|
Diễn Trường
|
2018
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
23
|
Chia lô đất ở dân cư vùng Giếng Thùng xóm 3, vùng
Đồng Nu xóm 7 xã Diễn Yên
|
ONT
|
3,34
|
Diễn Yên
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
24
|
Chia lô đất ở dân cư xóm 7
|
ONT
|
1
|
Minh Châu
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
25
|
Chia lô đất ở vùng xóm 1;4;5;6;9;10 xã Diễn Xuân
|
ONT
|
0,4
|
Diễn Xuân
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
26
|
Chia lô đất ở Diễn Trung (xóm 1B,2B,3,5,7A,8)
|
ONT
|
2,2
|
Diễn Trung
|
2018
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
27
|
Chia lô đất ở tại các xóm Xuân Châu, Hoàng Châu,
Phú Thành xã Diễn Kim
|
ONT
|
4,8
|
Diễn Kim
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
28
|
Chia lô đất ở xóm 2 và xóm Tràng Thân, xã Diễn
Phúc
|
ONT
|
1,1
|
Diễn Phúc
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
29
|
Chia lô đấu giá xóm 6, xã Minh Châu
|
ONT
|
3,2
|
Minh Châu
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
30
|
Chia lô đấu giá khu UBND xã, phía tây làng Đa
phúc, vườn ươm xóm 4 xã Diễn Tân
|
ONT
|
0,19
|
Diễn Tân
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
31
|
Chia lô đấu giá đất ở tại các xóm 6, 7, 8 ,9
|
ONT
|
2,15
|
Diễn Tân
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
32
|
Chia lô đất ở cửa làng xóm 8
|
ONT
|
0,08
|
Diễn Tân
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
33
|
Chia lô đấu giá đất ở cửa làng Tân Quang
|
ONT
|
1,30
|
Diễn Tân
|
2020
|
Hủy bỏ do vướng thu
hồi đất của dân
|
34
|
Chia lô đất ở dân cư vùng xóm 8 xã Diễn Thành
|
ONT
|
0,04
|
Diễn Thành
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
35
|
Chia lô đất ở xóm 3, 7, 10
|
ONT
|
1,3
|
Diễn Thành
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
36
|
Quy hoạch đất ở vùng Ao Ngọ
|
ONT
|
0,37
|
Diễn Đồng
|
2020
|
Hủy bỏ do trùng dự
án
|
37
|
Chia lô đất ở xen dắm xóm 6, 7 xã Diễn Đồng
|
ONT
|
0,07
|
Diễn Đồng
|
2019
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
38
|
Chia lô đất ở xóm Hải Bắc, xã Diễn Bích
|
ONT
|
0,22
|
Diễn Bích
|
2022
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
39
|
Sân vận động xã Diễn Trung
|
ONT
|
1,1
|
Diễn Trung
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
40
|
Trạm biến áp xóm Trung Trường (xóm 7 cũ)
|
DNL
|
0,02
|
Xã Diễn Hoa
|
2021
|
Hủy do không có
nhu cầu
|
41
|
Chia lô đất ở vùng Cồn Đập xóm 2
|
ONT
|
0,15
|
Diễn Hùng
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm chưa
thực hiện
|
42
|
Quy hoạch chia lô đất ở xóm 1
|
ONT
|
0,20
|
Diễn Hải
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
43
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 xã Diễn Mỹ
|
DVH
|
0,10
|
Diễn Mỹ
|
2019
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
44
|
Chia lô đất ở đấu giá Ao Đồng, khu vực ao nhãn (Cửa
truông+Cồn Cao), xã Diễn Phong
|
ONT
|
0,10
|
Diễn Phong
|
2019
|
Hủy do vướng chưa
di chuyển đường điện
|
45
|
Chia lô đất ở xóm 1 xã Diễn Lợi
|
ONT
|
0,24
|
Diễn Lợi
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
46
|
Chia lô xem dắm xã Diễn Tháp vùng dường Cầu Dăm
|
ONT
|
0,06
|
Diễn Tháp
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
47
|
Giao đất TĐC xóm 1 và xóm 3
|
ONT
|
0,04
|
Diễn Quảng
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
48
|
Xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp Hà Lâm
(đang xin gia hạn nhưng chưa được)
|
TMD
|
0,37
|
Diễn Xuân
|
2021
|
Hủy do hết thời hạn
chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa thực hiện
|
49
|
Công ty CP Châu Anh Group (Cơ sở kinh doanh vật
liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất và dịch vụ thương mại tổng hợp) (hết
hạn; chưa xin gia hạn lại)
|
TMD
|
0,65
|
Diễn Hồng
|
2021
|
Hủy do hết thời hạn
chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng chưa thực hiện
|
50
|
Xây dựng nhà máy nước sạch, xã Diễn Hồng
|
SKC
|
3,00
|
Diễn Hồng
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
51
|
Quy hoạch doanh trại mới
|
CQP
|
2,50
|
Diễn Hoa
|
2022
|
Hủy do chưa bố trí
vốn thực hiện trong năm 2023
|
52
|
Quy hoạch trụ sở công an xã Diễn Thọ
|
CQP
|
2,50
|
Diễn Thọ
|
2022
|
Hủy do chưa bố trí
vốn thực hiện trong năm 2023
|
53
|
Đường trục trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn
Châu
|
DGT
|
2,00
|
Diễn Thành
|
2022
|
Hủy do huyện chưa
bố trí vốn thực hiện tiếp trong năm 2023
|
54
|
Xây dựng nghĩa địa 2 Nam Lâm 9 (xóm 1 mới)
|
NTD
|
1,00
|
Diễn Lâm
|
2020
|
Hủy do chưa bố trí
vốn thực hiện trong năm 2023
|
55
|
Sân vận động xã Diễn Bích
|
DTT
|
1,00
|
Diễn Bích
|
2021
|
Hủy do chưa bố trí
vốn thực hiện trong năm 2023
|
56
|
Sân vận động và nhà văn hóa xóm Tân Minh
|
DTT+DSH
|
0,20
|
Diễn Phúc
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
57
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trung Hồng
|
NTD
|
0,50
|
Diễn Ngọc
|
2021
|
Hủy chưa bố trí vốn
thực hiện năm 2023
|
58
|
Chia lô đất ở Rục Lối, Cồn Lội
|
ONT
|
2,20
|
Diễn An
|
2022
|
Hủy do chưa có
trong nghị quyết HĐND
|
59
|
Chia lô đất ở xen dắm xóm Dương Đông (NVH cũ);
xóm Đông Tác (Nhà văn hóa cũ); xóm Đậu Vinh (trước bà Bơ).
|
ONT
|
0,13
|
Diễn Phong
|
2022
|
Hủy do chưa có chủ
trương thực hiện trong năm 2023
|
60
|
Cấp đất ở tồn đọng cho các hộ gia đình, cá nhân
khu thương mại
|
ONT
|
0,02
|
TT Diễn Châu
|
2021
|
Hủy do chưa thực
hiện tiếp trong năm 2023
|
61
|
Mở rộng Trường THCS Diễn Xuân
|
DGD
|
0,40
|
Diễn Xuân
|
2019
|
Hủy do quá 3 năm
chưa thực hiện
|
62
|
Vùng trang trại tổng hợp xã Diễn Thịnh
|
NKH
|
2,35
|
Diễn Thịnh
|
2022
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
63
|
Khu dân cư Vườn Cau xóm 11B và 9A
|
ONT
|
4,87
|
Diễn Thịnh
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
64
|
Quy hoạch đất ở vùng Đông Làng từ xóm 4-6
|
ONT
|
1,8
|
Diễn Liên
|
2022
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
65
|
Chia lô đất ở vùng xóm Thái Loan (xóm 4 cũ); Xóm
Đại Đồng (xóm 6 cũ); xóm Bàu Xuân (xóm 15 cũ) xã Diễn Đoài
|
ONT
|
1,71
|
Diễn Đoài
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
66
|
Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam
vùng Ke Tát xóm Xuân Sơn
|
ONT
|
0,7
|
Diễn Đoài
|
2022
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
67
|
Chia lô đất ở xen dắm trong khu dân cư, xã Diễn Hải
|
ONT
|
0,3
|
Diễn Hải
|
2017
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
68
|
Chia lô đất ở đấu giá các vùng: Só Che nam xóm
10; Sò Vông xóm 7; Cây sậy xóm 2; Nam NVH xóm 3
|
ONT
|
3,06
|
Diễn Hùng
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
69
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Dềnh xóm 5 và xóm 9 xã Diễn
An
|
ONT
|
4,65
|
Diễn An
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
70
|
Chia lô đấu giá đất ở xen dắm hè đông ông Triển;
Đông ông Mạn
|
ONT
|
0,06
|
Diễn Tân
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
71
|
Chia lô đất ở vùng Hồ Đì Tây xóm Tân Châu (VT1)
và vùng Giếng trên xóm Tân Cao (VT2) xã Diễn Nguyên
|
ONT
|
2
|
Diễn Nguyên
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
72
|
Chia lô đất ở xóm Chiến Thắng
|
ONT
|
1
|
Diễn Bích
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
73
|
Chia lô đấu giá đất ở các xóm Hà Trung, Hà Đông,
Phú Đông, Đông Giai, Hoàng La Trung, xóm Trung Tiến, xen dắm trong khu dân
cư, xóm Phú Đông
|
ONT
|
2,11
|
Diễn Hoàng
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
74
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá quyền sử dụng đất)
tại xóm Phúc Thiêm
|
ONT
|
2,7
|
Diễn Phúc
|
2022
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
75
|
Chia lô đất ở vùng Ruộng Mậu, Rộc Lại xóm 1; vùng
Rộc Giếng xóm 3,4; Phía đông Hạ Cồn xóm 5, vùng cửa hàng tổng hợp xóm 6, vùng
Tây xóm 10, vùng xen kẻ dân cư xóm 4 (Tân Nam)
|
ONT
|
3,77
|
Diễn Thái
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
76
|
Quy hoạch chia lô đấu giá vùng đồng Ao Nhãn, xóm
Đông Tác, xã Diễn Phong
|
ONT
|
2,2
|
Diễn Phong
|
2022
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
77
|
Chia lô đất ở dân cư xen dắm Rộc Chùa xóm 2
(VT1+2: 0,57 ha), xóm 4 (0,08 ha)
|
ONT
|
0,65
|
Diễn Hạnh
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
78
|
Quy hoạch giao đất ở khu dân cư- xóm 7 xứ đồng
Chiến Nam
|
ONT
|
1,6
|
Diễn Thành
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
79
|
Chia lô đất ở vùng đông làng xóm 7 và xóm 8
|
ONT
|
3,8
|
Diễn Liên
|
2021
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
80
|
Chia lô đất ở dân cư vùng đồng Lũng xóm 1
|
ONT
|
2,65
|
Diễn Quảng
|
2021
|
Húy do chưa có chủ
trương
|
81
|
Chia lô đất ở dân cư xóm Đồng Én
|
ONT
|
0,82
|
Diễn Vạn
|
2020
|
Hủy do chưa có chủ
trương
|
Tổng
|
147,92
|
|
|
|
Quyết định 167/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 167/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|