|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 166/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 11
tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ - UBND ngày
20/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng
Mai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2197/TTr-STNMT ngày 06 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính xã
|
Phường Mai Hùng
|
Phường Quỳnh Dị
|
Phường Quỳnh
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
12.646,96
|
996,47
|
282,75
|
106,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.682,95
|
270,21
|
79,66
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.379,43
|
270,21
|
79,66
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.487,34
|
234,09
|
49,39
|
8,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.981,99
|
46,82
|
37,12
|
64,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.948,80
|
-
|
12,09
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.835,70
|
347,51
|
-
|
2,53
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
77,18
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
661,64
|
78,52
|
97,58
|
11,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
45,11
|
19,32
|
6,91
|
18,88
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,41
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4.192,72
|
311,34
|
350,64
|
178,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,71
|
-
|
1,50
|
1,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,97
|
-
|
2,58
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
372,95
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
40,45
|
1,12
|
2,74
|
3,53
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
96,29
|
-
|
2,96
|
2,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
582,09
|
-
|
73,26
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
46,73
|
4,63
|
3,51
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.781,44
|
144,18
|
140,37
|
48,43
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.034,81
|
103,62
|
85,07
|
32,68
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
543,93
|
24,84
|
37,64
|
1,39
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,02
|
0,05
|
1,02
|
0,11
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,97
|
0,35
|
0,46
|
0,28
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
45,39
|
7,49
|
4,75
|
3,12
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,91
|
2,54
|
7,47
|
0,60
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,39
|
1,45
|
0,03
|
0,03
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,01
|
0,40
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,68
|
0,47
|
|
1,21
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,90
|
-
|
0,04
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,26
|
0,28
|
-
|
0,80
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
83,97
|
2,23
|
3,12
|
7,46
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,52
|
0,84
|
0,40
|
0,75
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,48
|
1,62
|
1,28
|
0,40
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
-
|
1,31
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
296,25
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
332,34
|
50,17
|
58,46
|
69,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,04
|
0,96
|
6,34
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
-
|
0,35
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,28
|
1,26
|
0,27
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
447,17
|
70,81
|
55,68
|
52,14
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
147,31
|
36,59
|
0,04
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
338,69
|
8,64
|
7,47
|
60,99
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Quỳnh
Thiện
|
Phường Quỳnh
Xuân
|
Xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh Vinh
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
NNP
|
618,47
|
1.308,93
|
1.865,08
|
492,23
|
1.617,09
|
1.915,90
|
3.443,68
|
LUA
|
104,29
|
332,41
|
19,51
|
0,01
|
257,71
|
300,14
|
319,01
|
LUC
|
100,28
|
332,41
|
17,23
|
0,01
|
35,94
|
244,81
|
298,87
|
HNK
|
34,43
|
56,77
|
162,38
|
259,97
|
15,79
|
105,83
|
559,95
|
CLN
|
228,68
|
220,66
|
83,28
|
128,85
|
283,58
|
475,15
|
413,55
|
RPH
|
62,28
|
-
|
471,94
|
-
|
297,11
|
293,81
|
811,57
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
160,10
|
496,01
|
1.086,32
|
48,81
|
640,25
|
728,44
|
1.325,73
|
RSN
|
1,93
|
-
|
-
|
-
|
74,53
|
-
|
0,72
|
NTS
|
28,69
|
203,09
|
41,65
|
51,16
|
122,65
|
12,54
|
13,87
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
3,41
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
575,73
|
360,87
|
279,86
|
189,09
|
675,47
|
583,71
|
687,31
|
CQP
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
5,28
|
CAN
|
0,25
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
127,99
|
-
|
55,15
|
-
|
176,59
|
-
|
13,23
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
19,48
|
0,95
|
6,71
|
1,42
|
2,94
|
0,09
|
1,48
|
SKC
|
20,54
|
12,57
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
57,13
|
SKS
|
165,13
|
-
|
1,82
|
-
|
237,39
|
-
|
104,49
|
SKX
|
5,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,05
|
27,34
|
DHT
|
134,08
|
231,83
|
83,49
|
127,38
|
191,54
|
451,66
|
228,48
|
DGT
|
94,43
|
158,52
|
54,56
|
82,53
|
108,40
|
135,60
|
179,39
|
DTL
|
22,82
|
51,44
|
11,42
|
6,81
|
63,95
|
300,36
|
23,27
|
DVH
|
0,09
|
0,01
|
0,35
|
0,11
|
0,11
|
0,04
|
0,13
|
DYT
|
2,69
|
0,56
|
5,92
|
2,97
|
1,15
|
0,28
|
0,31
|
DGD
|
5,61
|
6,63
|
3,77
|
2,31
|
4,29
|
2,79
|
4,65
|
DTT
|
1,39
|
3,30
|
0,43
|
1,07
|
3,71
|
3,26
|
3,15
|
DNL
|
1,34
|
1,03
|
0,03
|
0,05
|
0,13
|
0,08
|
3,22
|
DBV
|
0,07
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
TON
|
0,19
|
1,63
|
0,30
|
-
|
1,62
|
2,24
|
4,19
|
NTD
|
5,37
|
7,70
|
5,80
|
31,09
|
7,24
|
6,80
|
7,16
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
0,09
|
0,94
|
0,31
|
0,42
|
0,88
|
0,18
|
0,71
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
0,52
|
2,00
|
0,49
|
1,27
|
1,04
|
2,05
|
1,81
|
DKV
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
55,80
|
50,30
|
42,57
|
52,82
|
94,77
|
ODT
|
73,18
|
80,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
TSC
|
0,28
|
0,88
|
0,53
|
0,41
|
0,55
|
0,44
|
0,45
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
0,34
|
5,51
|
0,47
|
0,65
|
1,30
|
0,32
|
0,26
|
SON
|
27,05
|
10,83
|
72,70
|
6,54
|
20,05
|
67,25
|
64,13
|
MNC
|
0,35
|
16,05
|
2,38
|
0,98
|
0,50
|
3,04
|
87,57
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CSD
|
50,04
|
15,47
|
64,87
|
21,47
|
17,50
|
24,48
|
67,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Mai Hùng
|
Phường Quỳnh Dị
|
Phường Quỳnh
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
192,57
|
16,11
|
10,23
|
3,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
36,38
|
9,37
|
5,20
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
34,57
|
9,16
|
5,20
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,83
|
0,12
|
0,80
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,98
|
4,06
|
1,17
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
94,13
|
1,46
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,52
|
0,58
|
1,70
|
1,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,38
|
0,52
|
1,36
|
1,50
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
37,34
|
3,22
|
2,35
|
0,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,95
|
-
|
0,23
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
8,10
|
0,41
|
0,10
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,72
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,13
|
0,41
|
0,10
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DCD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
-
|
-
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đắt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,09
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,57
|
1,52
|
0,72
|
0,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,94
|
1,03
|
1,30
|
0,53
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
0,26
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Quỳnh
Thiện
|
Phường Quỳnh
Xuân
|
Xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh Vinh
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
NNP
|
8,95
|
7,77
|
4,02
|
4,31
|
111,96
|
7,58
|
18,41
|
LUA
|
5,05
|
3,58
|
0,27
|
0,54
|
3,65
|
1,08
|
7,64
|
LUC
|
5,05
|
3,58
|
0,27
|
0,54
|
2,05
|
1,08
|
7,64
|
HNK
|
0,81
|
1,33
|
0,73
|
2,17
|
0,30
|
0,59
|
2,82
|
CLN
|
0,94
|
0,23
|
0,39
|
0,30
|
5,65
|
2,18
|
5,76
|
RPH
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
1,96
|
2,63
|
2,63
|
-
|
79,58
|
3,73
|
2,14
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
22,62
|
-
|
0,05
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
10,42
|
0,39
|
0,60
|
3,37
|
11,52
|
2,81
|
1,85
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
5,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKX
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
DHT
|
0,02
|
-
|
-
|
1,10
|
5,14
|
1,02
|
0,31
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,67
|
0,01
|
0,04
|
DTL
|
0,02
|
-
|
-
|
1,10
|
1,27
|
0,96
|
0,27
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,04
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
0,60
|
0,24
|
2,73
|
1,78
|
0,74
|
ODT
|
0,66
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
1,80
|
3,28
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Mai Hùng
|
Phường Quỳnh Dị
|
Phường Quỳnh
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
234,16
|
17,37
|
11,93
|
4,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
36,89
|
9,58
|
5,20
|
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
34,99
|
9,58
|
5,20
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,53
|
0,56
|
1,60
|
0,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,71
|
4,47
|
2,07
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
116,58
|
1,46
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
27,72
|
0,78
|
1,70
|
1,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
3,38
|
0,52
|
1,36
|
1,50
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,21
|
0,21
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Quỳnh
Thiện
|
Phường Quỳnh
Xuân
|
Xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh Vinh
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
NNP/PNN
|
10,73
|
9,24
|
6,42
|
7,08
|
119,62
|
9,04
|
38,30
|
LUA/PNN
|
5,05
|
3,58
|
0,27
|
0,54
|
3,95
|
1,08
|
7,64
|
LUC/PNN
|
5,05
|
3,58
|
0,27
|
0,54
|
2,05
|
1,08
|
7,64
|
HNK/PNN
|
1,37
|
2,03
|
0,94
|
3,94
|
0,39
|
1,29
|
3,65
|
CLN/PNN
|
2,16
|
1,00
|
0,76
|
1,30
|
5,74
|
2,94
|
6,37
|
RPH/PNN
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/PNN
|
1,96
|
2,63
|
4,45
|
-
|
86,76
|
3,73
|
15,59
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
22,62
|
-
|
0,05
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HMK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PKO/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Mai Hùng
|
Phường Quỳnh Dị
|
Phường Quỳnh
Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
HDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
17,77
|
-
|
0,14
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,51
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,26
|
-
|
0,14
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,96
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,30
|
-
|
0,14
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất Chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Quỳnh
Thiện
|
Phường Quỳnh
Xuân
|
Xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh Vinh
|
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CLN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNN
|
0,42
|
-
|
1,00
|
0,09
|
0,24
|
0,37
|
15,51
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,51
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DHT
|
0,42
|
-
|
1,00
|
0,09
|
0,24
|
0,37
|
-
|
DGT
|
0,42
|
-
|
1,00
|
0,09
|
0,08
|
0,37
|
-
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 44 công trình, dự án có trong kế
hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2023 với diện tích 124,10 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị
xã Hoàng Mai có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Công trình/ dự
án
|
Diện tích hủy bỏ
(ha)
|
Địa điểm
|
Năm đề xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Đường giao thông nội đồng vùng Rộc Hồ, khối 8
|
0.06
|
phường Mai Hùng
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
2
|
Đấu giá chia lô đất ở khối 2, khối 6 (vùng Đập Con)
phường Mai Hùng - hạng mục đất ở 61 lô
|
2,35
|
phường Mai Hùng
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
3
|
Khu đô thị mới tại khối Yên Ninh phường Quỳnh Dị
|
15,00
|
phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
4
|
Mở rông Khu dịch vụ, nhà hàng khách sạn Sông Quỳnh
|
0,10
|
phường Quỳnh Dị
|
2019
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
5
|
Khu đô thị tại khối Sỹ Tân, khối Yên Trung phường
Quỳnh Dị
|
5,90
|
phường Quỳnh Dị
|
2022
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
6
|
Đường số 4, Khu đô thị Hoàng Mai
|
0,16
|
phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
7
|
Đấu giá đất ở đô thị khối Yên Ninh (129 lô) phường
Quỳnh Dị
|
4,61
|
phường Quỳnh Dị
|
2021
|
Chưa thực hiện trích đo GPMB
|
8
|
Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà
thánh khối Yên Ninh, phường Quỳnh Dị 89 lô
|
3,71
|
phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa thực hiện trích do GPMB
|
9
|
Đường giao thông nối QL1A đến đường trục dọc D1
|
2,51
|
Phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
10
|
Xây dựng Đường ngang nội thị N1, Khu đô thị Hoàng
Mai
|
0,14
|
Phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
11
|
Xây dựng Đường trục ngang N3, khu đô thị Hoàng
Mai
|
0,54
|
Phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
12
|
Xây dựng Đường trục dọc D1, khu đô thị Hoàng Mai
|
0,29
|
Phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
13
|
Xây dựng Đường trục dọc D2, khu đô thị Hoàng Mai
|
0,42
|
Phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
14
|
Sân vận động phường Quỳnh Phương
|
0,03
|
phường Quỳnh
Phương
|
2019
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
15
|
Đất ở đô thị khối Tân Hải phường Quỳnh Phương
|
0,21
|
phường Quỳnh
Phương
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
16
|
Khu đô thị mới tại khối Bắc Mỹ phường Quỳnh Thiện
|
8,50
|
phường Quỳnh Thiện
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
17
|
Khu đô thị mới phường Quỳnh Thiện
|
5,99
|
phường Quỳnh Thiện
|
2022
|
Chưa có chủ trương đầu tư
|
18
|
Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp
Hoàng Mai
|
0,49
|
phường Quỳnh Thiện
|
2021
|
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực
|
19
|
Khai thác đá xây dựng bằng phương pháp lộ thiên tại
khu vực Lèn Nậy, phường Quỳnh Thiện (thuê đất phần còn lại)
|
7,66
|
phường Quỳnh Thiện
|
|
Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất
|
20
|
Đường giao thông nối Quốc Lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi
Quỳnh Liên (Biển Quỳnh)
|
0,10
|
phường Quỳnh Xuân
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
21
|
Đường giao thông nối QL1A - thị xã Thái Hoà - huyện
Nghĩa Đàn(hạng mục đường nhánh vào trụ sở quy hoạch UBND xã Quỳnh Vinh; Hạng
mục nhà hạt quản lý giao thông)
|
1,45
|
Xã Quỳnh Vinh
|
2019
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
22
|
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng đồi Chanh, xã
Quỳnh Vinh (cty Trường An) - phần còn lại
|
1,60
|
xã Quỳnh Vinh
|
|
Nhà đầu tư không thực hiện
|
23
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Trin, thôn 14,
xã Quỳnh Vinh
|
6,19
|
xã Quỳnh Vinh
|
2021
|
chưa có chủ trương đầu tư hạ tầng
|
24
|
Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp, thôn 22 xã Quỳnh
Vinh (Cty TNHH Thành Công)
|
17,91
|
xã Quỳnh Vinh
|
|
Vướng mắc trong việc nhận chuyển nhượng QSD đất
|
25
|
Đấu giá đất ở tại nông thôn phía Đông trạm y tế
cũ thôn 4 (22 lô), xã Quỳnh Lộc
|
1,03
|
xã Quỳnh Lộc
|
2019
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
26
|
Nhà máy nghiền bột đá siêu mịn, Công ty CP khoáng
sản Trung Hải nghệ An.
|
3,00
|
xã Quỳnh Lộc
|
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
27
|
Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm 4 (65 lô), xã Quỳnh
Lộc
|
4,00
|
xã Quỳnh Lộc
|
2020
|
vướng mắc tranh chấp
|
28
|
Nhà máy sản xuất và chế biến bột đá siêu mịn
(Công ty TNHH thương mại Kiều Phát+Đông Hồi)
|
2,80
|
xã Quỳnh Lộc
|
|
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực.
|
29
|
Dự án Khu chế biến, bảo quản thủy hải sản và dịch
vụ hậu cần nghề cá (Cty Hoàng Mai)
|
6,03
|
xã Quỳnh Lộc
|
|
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực
|
30
|
Mở rộng trường THCS xã Quỳnh Lộc
|
0,10
|
xã Quỳnh Lộc
|
2020
|
Chưa có chủ trương cấp có thẩm quyền
|
31
|
Xây dựng Nhà thờ giáo họ Hoà Sơn thuộc giáo xứ
Sơn Trang
|
1,00
|
xã Quỳnh Trang
|
2019
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
32
|
Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã Quỳnh
Lập
|
2,00
|
xã Quỳnh Lập
|
2020
|
Chưa thực hiện trích do GPMB
|
33
|
Xây dựng sân vận động xã Quỳnh Lập
|
1,50
|
xã Quỳnh Lập
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
34
|
Trung tâm thương mại và dịch vụ HTL
|
2,79
|
xã Quỳnh Lập
|
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
35
|
Đấu giá đất ở tại nông thôn xóm Sơn Long (Quyết
Tâm cũ) (44 lô), xã Quỳnh Lập
|
1,39
|
xã Quỳnh Lập
|
2020
|
Chưa thực hiện trích đo GPMB
|
36
|
Đường dây và TBA 110 kv KCN Hoàng Mai 1
|
4,30
|
Quỳnh Xuân, Mai
Hùng, Quỳnh Thiện, Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Lộc
|
2020
|
Trùng dự án
|
37
|
Khu du lịch sinh thái Hoàng Dũng, xã Quỳnh Liên
|
1,80
|
xã Quỳnh Liên
|
|
Tiến độ thực hiện trong chủ trương đầu tư hết hiệu
lực
|
38
|
Đất ở xen dắm thôn Bình Minh, xã Quỳnh Liên
|
0,68
|
xã Quỳnh Liên
|
2021
|
Không đủ tiêu chuẩn phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
39
|
Xây dựng trụ sở công an phường Mai Hùng
|
0,40
|
phường Mai Hùng
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
40
|
Xây dựng trụ Sở công an phường Quỳnh Dị
|
0,26
|
phường Quỳnh Dị
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
41
|
Xây dựng trụ sở công an phường Quỳnh Xuân
|
0,36
|
phường Quỳnh Xuân
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
42
|
Xây dựng Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi
(vị trí số 1)
|
3,02
|
xã Quỳnh Lập, Quỳnh
Lộc
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
43
|
Xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu công nghiệp
Đông Hồi (vị trí số 2)
|
1,48
|
Xã Quỳnh Lập
|
2020
|
Chưa được bố trí vốn trong năm 2023
|
44
|
Chống quá tải các xã phường thuộc thị xã Hoàng
Mai
|
0,24
|
các phường, xã
|
2020
|
Quá 3 năm chưa thực hiện
|
Tổng
|
124,10
|
Quyết định 166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2023 thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|