STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng cộng
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. Danh mục công trình, dự
án điều chỉnh về quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030
và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sìn Hồ
|
1
|
Trường phổ thông dân tộc bán
trú THCS xã Căn Co
|
Xã Căn Co
|
Đất chưa sử dụng (DCS) 1,40
|
1,00
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
1,40
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD)
|
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
dự án Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Căn Co; Công văn số
1968/UBND-TN ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc chuyển mục đích sử
dụng đất để xây dựng trường PTDTBT THCS Căn Co huyện Sìn Hồ
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
2
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm
Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Xã Tả Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 3,80 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất ở nông
thôn (ONT) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 9,50 ha
|
13,30
|
Đất giao thông (DGT)
|
15,30
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
3
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 129,
đoạn tuyến từ Km 52 đến Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình
|
Xã Phăng Sô Lin; Thị trấn Sìn Hồ
|
Đất trồng lúa (LUK) 0,2 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,13 ha; đất trồng cây
lâu năm (CLN) 0,22 ha; đất ở đô thị (ODT) 0,02 ha; đất ở nông thôn (ONT)
0,008 ha; đất bằng trồng cây hành năm (BHK) 0,022 ha
|
|
|
0,6
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
4
|
Mỏ đá Suối Ngang
|
Xã Pa Tần, xã Hồng Thu
|
Đất trồng rừng sản xuất (RSM) 0,41 ha; đất có rừng tự nhiên sản xuất
(RSN) 6,66 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 10,85 ha
|
18,31
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS)
|
17,92
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS)
|
Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn
Hồ
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
5
|
Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm
Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,1 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,15 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,03 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,1 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha.
|
2,00
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,6
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
6
|
Đường xuống bến Huổi Pha 1,
2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,3 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,38 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,32 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,03 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,2 ha; đất sông suối (SON) 0,06 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,2 ha
|
|
|
1,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
7
|
Đường giao thông Ngài San - Tả
San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
Đất giao thông (DGT) 1,5 ha; đất ở nông thôn (ONT) 1,0 ha; đất trồng
lúa (LUK) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 3,0 ha; đất bằng trồng cây hằng năm
(BHK) 0,2 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,5 ha; đất chưa
sử dụng (DCS) 0,3 ha
|
|
|
8,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
8
|
Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng
Thu, huyện Sìn Hồ
|
Xã Hồng Thu
|
Đất giao thông (DGT) 0,6 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,15 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,2 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,2 ha; đất bằng trồng cây hằng năm
(BHK) 0,06 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,23 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,23 ha
|
|
|
1,7
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
9
|
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài
(đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
Đất giao thông (DGT) 0,1 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hằng năm
(BHK) 0,01 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,05 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,05 ha
|
|
|
0,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
10
|
Điện sinh hoạt bản Pa Phang
1, xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ
|
Xã Phìn Hồ
|
Đất giao thông (DGT) 0,3 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hằng năm
(BHK) 0,02 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,09 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha
|
|
|
0,8
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
11
|
Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Đất giao thông (DGT) 2,5 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,5 ha; đất trồng
lúa (LUK) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 1,5 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,5 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,3 ha
|
4,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
12
|
Đường vào bản Ngài San, xã
Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
Đất ở nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,0 ha; đất trồng
lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,01 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,01 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,27 ha
|
|
|
3,3
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung
danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
13
|
Đường từ Nậm Ngập đến Seo
Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
Đất ở nông thôn (ONT) 0,4 ha; đất nương rẫy (NHK) 3,3 ha; đất trồng lúa
(LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,40 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,1 ha; đất
sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha
|
|
|
5,4
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
14
|
Đường từ tỉnh lộ 129 - Căn Tỷ
2 - Căn Tỷ 1, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ
|
Xã Ma Quai
|
Đất giao thông (DGT) 1,5 ha; đất ở nông thôn (ONT) 1,0 ha; đất trồng
lúa (LUK) 2,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,00 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK)
0,50ha; đất thủy lợi (DTL) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,5 ha; đất chưa sử dụng
(DCS) 1,0 ha
|
|
|
9,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung
danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
15
|
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai,
xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 1,2 ha; đất trồng
lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,01 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,01 ha; đất
bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,02 ha; đất sông suối (SON) 0,01 ha; đất chưa
sử dụng (DCS) 0,24 ha
|
|
|
2,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
16
|
Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã
Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,1 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,2 ha; đất
chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,2 ha; đất giao thông (DGT) 0,05 ha; đất sông suối
(SON) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,25 ha
|
|
|
1,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
17
|
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã
Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha, Tả Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 2,0 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,5 ha; đất trồng
lúa (LUK) 2,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,5 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,5 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,2 ha; đất chưa
sử dụng (DCS) 0,3 ha
|
|
|
8,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
18
|
Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm
Khăm, xã Tà Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tà Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 2,0 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,3 ha; đất trồng
lúa (LUK) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,0 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,3 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,2 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa
sử dụng (DCS) 0,1 ha
|
|
|
6,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
19
|
Sắp sếp, bố trí ổn định dân
cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,05 ha; đất trồng
lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,7 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,45 ha; đất nuôi trồng thủy lợi (DTL) 0,6 ha; đất chưa sử dụng (DCS)
0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,2 ha
|
|
|
3,6
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
20
|
Điện sinh hoạt bản Nậm Tần
Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất giao thông (DGT) 0,1 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,30 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 0,02 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,09 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha
|
|
|
0,8
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
21
|
Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến
bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất giao thông thông (DGT) 10,0 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 9,7 ha; đất ở
nông thôn (ONT) 0,15 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,15 ha
|
|
|
20,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
22
|
Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã
Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất chưa sử dụng (DCS) 0,5 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,2 ha; đất trồng
lúa (LUK) 0,5 ha
|
|
|
1,2
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
23
|
Trạm y tế xã Nậm Cha, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,12 ha
|
|
|
0,12
|
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT)
|
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
24
|
Trạm y tế xã Tủa Sín Chải,
huyện Sìn Hồ
|
Xã Tủa Sín Chải
|
Đất chưa sử dụng (DCS) 0,16 ha
|
|
|
0,16
|
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT)
|
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
25
|
Trạm y tế xã Noong Hẻo, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
Đất nương rẫy (NHK) 0,16 ha
|
|
|
0,16
|
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT)
|
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ
sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải
phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng
đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
|
26
|
Cửa hàng xăng dầu Phăng Sô
Lin
|
Xã Tả Phìn
|
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,07 ha
|
|
|
0,07
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
Công văn số 4343/UBND-TH ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
nghiên cứu khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án cửa hàng kinh doanh xăng
dầu, gas hóa lỏng và các sản phẩm hóa dầu tại xã Phăng Sô Lin, huyện Sìn Hồ
|
|
27
|
Trồng rừng “Trồng cây Hông” tại
huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Các xã: Nậm Cha, Pa Khóa, Căn Co, Nậm Hăn
|
Đất nương rẫy (NHK) 570,0 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 74,0 ha; đất chưa
sử dụng (DCS) 632,6 ha
|
|
|
1.276,6
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
Công văn số 3643/UBND-TH ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phối hợp
giải quyết đề xuất của Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế KTD Đại Việt
|
|
II. Điều chỉnh khoản 8 Điều
1 Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh
|
“8
|
Thủy điện Nậm Cầy
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất rừng phòng hộ (RPH) 8,53 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,18 ha; đất
sông suối (SON) 0,43 ha; đất chưa sử dụng 1,73 ha
|
28,62
|
Đất năng lượng (DNL)
|
10,87
|
Đất năng lượng (DNL)
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 của tỉnh Lai Châu về việc điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Cầy
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|