|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1654/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1654/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
21 tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của thành phố Hạ Long; Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Hoành Bồ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-TNMT-QHKH ngày 21
tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Hạ Long (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000
và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ
Long, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 29/4/2020) với
các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích thu hồi đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(có 4 biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Hạ Long, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long:
1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản
10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu
vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống
nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.
1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với
các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật
Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; Đối với các trường hợp được Nhà
nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực
hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; Chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.
1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ
Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ
Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với
những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo
quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, các
chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh; chỉ đạo thẩm định nhu
cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của
Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây
dựng nhà ở, kinh doanh bất động sản; đối với hạng mục Điều chỉnh cục bộ lô N1
thuộc quy hoạch khu đô thị Bãi Muối tại phường Cao Thắng và hạng mục Điều chỉnh
lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường
Cao Xanh chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi có quyết định
chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền; riêng đối với hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc Dự
án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh, UBND thành phố Hạ Long phải
rà soát lại, nếu dự án Khu dân lấn biển Vựng Đông đã được Thủ tướng Chính phủ
giao đất, cho thuê đất trước ngày 01/7/2004 thì phải có văn bản xin ý kiến của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất.
- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu
giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc,
cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của
cơ quan có thẩm quyền.
- UBND thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu
sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế Tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Ủy ban
nhân dân thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này
lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Hạ Long./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P5;
- V0, V3, QH1, QLĐĐ1-2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản-QĐ131.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
Biểu 1.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Hà Khánh
|
Hà Phong
|
Hà Khẩu
|
Cao Xanh
|
Giếng Đáy
|
Hà Tu
|
Hà Trung
|
Hà Lầm
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Hùng Thắng
|
Yết Kiêu
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồng Hải
|
Hồng Gai
|
Bạch Đằng
|
Hồng Hà
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+ (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
Tổng DT tự nhiên
|
|
111.911,98
|
3.217,34
|
2.411,78
|
1.479,77
|
615,74
|
542,88
|
1.420,87
|
543,48
|
403,03
|
1.546,61
|
243,42
|
794,43
|
153,74
|
64,50
|
318,02
|
96,70
|
128,94
|
336,43
|
908,33
|
2.763,28
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
82.410,76
|
1.131,29
|
1.223,41
|
738,97
|
24,75
|
50,72
|
156,79
|
110,81
|
133,09
|
426,32
|
34,05
|
226,49
|
9,76
|
0,19
|
68,73
|
2,57
|
0,17
|
67,57
|
81,48
|
1.973,73
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.237,81
|
|
34,00
|
27,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,35
|
63,57
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.488,87
|
|
31,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
60,18
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
623,64
|
2,69
|
32,89
|
9,30
|
0,10
|
0,05
|
0,89
|
0,47
|
0,26
|
0,37
|
0,31
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
12,85
|
22,69
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.967,16
|
51,59
|
85,76
|
186,67
|
24,65
|
50,67
|
69,67
|
58,78
|
33,07
|
69,70
|
12,13
|
62,24
|
9,76
|
0,19
|
29,29
|
2,57
|
0,17
|
26,96
|
37,46
|
201,08
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
19.479,16
|
852,83
|
460,46
|
106,38
|
|
|
7,38
|
7,07
|
|
|
8,52
|
|
|
|
14,36
|
|
|
40,61
|
|
1.209,19
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
16.183,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
39.029,27
|
219,83
|
535,05
|
346,68
|
|
|
78,59
|
44,44
|
99,71
|
356,25
|
13,10
|
155,24
|
|
|
25,08
|
|
|
|
1,01
|
466,55
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.823,42
|
0,05
|
75,26
|
59,00
|
|
|
0,27
|
0,05
|
0,05
|
|
|
8,98
|
|
|
|
|
|
|
17,76
|
10,66
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
66,72
|
4,30
|
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
25.241,08
|
1.979,09
|
824,95
|
651,74
|
487,77
|
437,17
|
1.209,04
|
432,48
|
264,28
|
1.028,20
|
193,04
|
535,05
|
143,60
|
64,08
|
240,20
|
94,13
|
128,13
|
232,62
|
458,40
|
776,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.116,35
|
0,46
|
|
15,36
|
|
|
724,05
|
29,33
|
0,53
|
39,12
|
|
|
0,00
|
|
3,24
|
0,18
|
|
1,98
|
9,37
|
83,83
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
671,05
|
0,10
|
42,91
|
0,03
|
0,94
|
0,04
|
0,01
|
8,03
|
0,04
|
3,79
|
0,13
|
2,12
|
0,01
|
0,12
|
0,03
|
0,04
|
0,10
|
3,79
|
0,05
|
0,40
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
554,63
|
|
|
|
|
91,61
|
|
|
|
163,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299,40
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
120,20
|
50,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
716,23
|
34,32
|
7,14
|
24,50
|
5,64
|
35,87
|
9,06
|
0,16
|
0,88
|
28,97
|
0,33
|
15,18
|
1,80
|
0,00
|
3,55
|
0,29
|
0,08
|
3,00
|
|
9,98
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.866,86
|
762,63
|
496,96
|
|
|
|
255,45
|
192,65
|
141,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
2.8
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
722,98
|
106,32
|
2,64
|
12,75
|
1,51
|
18,52
|
4,28
|
2,14
|
2,45
|
122,99
|
1,04
|
8,68
|
24,57
|
16,06
|
11,76
|
24,22
|
12,42
|
8,70
|
114,84
|
7,84
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.191,90
|
540,91
|
95,26
|
305,50
|
132,66
|
115,28
|
111,41
|
162,84
|
62,57
|
268,02
|
68,58
|
95,03
|
43,24
|
22,34
|
102,64
|
28,82
|
42,21
|
112,47
|
214,18
|
121,03
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
35,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,04
|
21,45
|
|
|
0,02
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5.031,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
68,20
|
13,49
|
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
418,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.684,19
|
155,43
|
73,84
|
128,60
|
128,35
|
64,47
|
70,45
|
28,45
|
46,31
|
137,46
|
107,27
|
119,67
|
45,23
|
24,37
|
80,88
|
21,33
|
23,49
|
88,02
|
23,30
|
54,62
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,96
|
0,14
|
0,56
|
5,58
|
2,83
|
0,43
|
0,13
|
0,21
|
0,03
|
1,78
|
0,00
|
0,52
|
0,25
|
0,08
|
2,78
|
4,69
|
0,60
|
9,87
|
0,11
|
0,24
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,12
|
|
|
3,06
|
2,01
|
|
|
0,19
|
|
0,98
|
|
|
|
0,14
|
0,28
|
0,25
|
0,65
|
0,96
|
|
2,39
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
17,21
|
|
|
0,60
|
|
0,03
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,53
|
|
|
0,11
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
734,05
|
21,61
|
0,08
|
16,51
|
|
0,05
|
20,83
|
0,00
|
|
|
|
0,02
|
|
0,73
|
3,81
|
|
1,98
|
|
0,49
|
7,72
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
737,03
|
2,37
|
62,55
|
64,78
|
|
32,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,23
|
1,97
|
0,68
|
1,43
|
0,84
|
1,03
|
0,70
|
0,52
|
0,28
|
1,06
|
0,52
|
0,20
|
0,23
|
0,12
|
0,78
|
0,22
|
0,08
|
0,61
|
0,58
|
0,42
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
465,40
|
26,73
|
3,07
|
28,43
|
11,69
|
0,03
|
2,35
|
7,55
|
6,60
|
45,68
|
14,82
|
3,15
|
1,04
|
0,07
|
28,63
|
0,61
|
13,35
|
2,86
|
0,23
|
0,21
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,86
|
0,13
|
0,16
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,12
|
|
0,07
|
1,16
|
0,01
|
0,36
|
0,00
|
0,05
|
0,08
|
0,31
|
0,02
|
|
0,19
|
0,21
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.195,65
|
246,95
|
39,12
|
39,39
|
200,01
|
75,67
|
6,18
|
0,39
|
2,05
|
175,00
|
|
|
24,91
|
|
|
0,11
|
|
|
|
57,04
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.804,29
|
14,74
|
|
1,19
|
1,27
|
1,70
|
3,71
|
|
1,31
|
38,57
|
0,34
|
290,12
|
2,32
|
|
1,72
|
|
11,16
|
0,03
|
95,06
|
129,29
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
4.260,14
|
106,97
|
363,41
|
89,06
|
103,22
|
54,99
|
55,04
|
0,19
|
5,66
|
92,10
|
16,32
|
32,88
|
0,38
|
0,23
|
9,10
|
0,01
|
0,65
|
36,24
|
368,45
|
13,43
|
Biểu 1.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Đại Yên
|
Vịnh Hạ Long
|
Hoành Bồ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Quảng La
|
Xã Bằng Cả
|
Xã Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
Tổng DT tự nhiên
|
|
4.537,29
|
5.031,06
|
1.223,76
|
3.979,29
|
8.145,85
|
5.225,38
|
7.966,01
|
9.780,16
|
11.495,72
|
12.700,46
|
7.140,38
|
2.733,90
|
3.182,13
|
3.208,35
|
7.572,94
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2.517,87
|
|
807,83
|
2.188,35
|
4.915,36
|
4.468,15
|
7.065,04
|
9.567,13
|
10.751,25
|
11.858,20
|
6.110,27
|
2.518,10
|
2.875,55
|
3.023,37
|
7.283,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
27,54
|
|
75,21
|
357,33
|
536,00
|
98,10
|
25,99
|
44,35
|
107,25
|
147.00
|
291.62
|
49,43
|
145,00
|
100,32
|
95,13
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,84
|
|
21,76
|
326,41
|
285,17
|
71,47
|
19,96
|
37,85
|
66,76
|
114,82
|
180,61
|
38,06
|
92,74
|
95,84
|
32,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,61
|
|
31,17
|
49,52
|
52,65
|
23,44
|
7,34
|
27,63
|
34,63
|
42,67
|
168,65
|
15,57
|
37,87
|
19,67
|
29,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
161,91
|
|
95,29
|
194,67
|
451,69
|
103,06
|
30,26
|
26,31
|
118,40
|
125,34
|
248,05
|
122,60
|
117,48
|
54,90
|
104,80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.248,76
|
|
|
171,02
|
949,90
|
|
4.155,28
|
|
|
|
|
1.576,92
|
1.495,22
|
1.629,84
|
5.545,41
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
373,00
|
|
|
|
|
3.222,84
|
2.395,34
|
3.440,93
|
3.244,22
|
3.507,27
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
473,15
|
|
570,53
|
564,27
|
2437,95
|
1007,20
|
420,62
|
6027,61
|
7244,13
|
8024,82
|
5395,22
|
747,68
|
1050,51
|
1218,13
|
1505,94
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
231,55
|
|
35,63
|
835,45
|
479,54
|
13,51
|
28,59
|
0,30
|
2,62
|
1,70
|
6,30
|
5,73
|
7,10
|
0,50
|
2,81
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,34
|
|
|
16,09
|
7,63
|
|
1,62
|
|
|
9,40
|
0,43
|
0,17
|
22,37
|
0,01
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.892,34
|
5.031,06
|
414,46
|
1.687,64
|
2.796,35
|
613,32
|
846,65
|
83,88
|
198,34
|
181,29
|
525,52
|
174,22
|
267,34
|
142,72
|
205,86
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
19,40
|
|
5,16
|
13,14
|
11,58
|
|
|
|
0,04
|
|
116,76
|
|
2,10
|
|
40,71
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,18
|
|
0,40
|
3,32
|
578,43
|
25,94
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
69,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,64
|
|
7,79
|
337,96
|
98,23
|
29,63
|
|
|
|
|
31,09
|
4,32
|
10,90
|
|
4,92
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
3,46
|
|
|
|
|
|
3,00
|
4,20
|
|
7,00
|
2.8
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
73,76
|
|
13,69
|
9,61
|
92,78
|
19,07
|
|
|
|
|
1,60
|
|
2,92
|
0,37
|
5,47
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
945,84
|
|
136,68
|
274,42
|
326,43
|
131,03
|
233,25
|
19,70
|
74,63
|
79,23
|
186,15
|
13,78
|
38,79
|
26,36
|
60,59
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
5.031,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
0,36
|
|
|
25,89
|
24,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
83,94
|
131,64
|
18,15
|
6,48
|
7,48
|
19,97
|
30,39
|
50,15
|
8,52
|
27,13
|
13,74
|
20,65
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
136,17
|
|
126,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
|
5,46
|
0,76
|
1,40
|
0,33
|
0,17
|
0,21
|
1,14
|
0,20
|
0,28
|
0,19
|
0,21
|
0,24
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
14,17
|
|
0,33
|
0,57
|
0,51
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,78
|
|
2,63
|
10,98
|
13,48
|
259,71
|
332,09
|
6,88
|
0,52
|
2,89
|
15,39
|
2.94
|
4,69
|
3,47
|
2,77
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,32
|
|
50,81
|
57,79
|
362,54
|
12,21
|
7,85
|
|
|
|
69,98
|
6,04
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
|
1,32
|
1,50
|
1,73
|
0,67
|
0,20
|
0,44
|
1,66
|
0,59
|
1,43
|
0,08
|
1,02
|
0,23
|
0,63
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
217,16
|
|
0,73
|
1,90
|
4,62
|
7,20
|
36,50
|
|
|
|
|
0,19
|
|
0,02
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,11
|
|
0,57
|
1,75
|
1,18
|
0,16
|
|
|
0,10
|
0,22
|
0,58
|
|
|
0,03
|
0,20
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
23,65
|
|
61,67
|
654,80
|
1038,22
|
71,32
|
94,13
|
38,46
|
100,28
|
67,77
|
39,70
|
8,87
|
27,99
|
39,33
|
62,64
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
439,45
|
|
0,36
|
235,07
|
61,97
|
8,50
|
111,48
|
10,71
|
|
|
11,70
|
126,29
|
147,28
|
58,93
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
|
0,03
|
0,13
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
127,08
|
|
1,47
|
103,30
|
434,14
|
143,91
|
54,32
|
129,15
|
546,13
|
660,97
|
504,59
|
41,58
|
39,24
|
42,26
|
83,66
|
Biểu 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hà Khánh
|
Hà Phong
|
Hà Khẩu
|
Cao Xanh
|
Giếng Đáy
|
Hà Tu
|
Hà Trung
|
Hà Lầm
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Hùng Thắng
|
Yết Kiêu
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồng Hải
|
Hồng Gai
|
Bạch Đằng
|
Hồng Hà
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+ (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
864,54
|
16,20
|
61,91
|
60,87
|
15,75
|
5,34
|
10,14
|
2,38
|
1,13
|
24,89
|
3,78
|
2,63
|
0,27
|
|
10,47
|
|
0,30
|
0,02
|
13,69
|
189,62
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
310,52
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,34
|
85,99
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
276,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
76,21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
21,03
|
|
7,01
|
0,54
|
|
|
|
|
0,66
|
0,81
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
69,48
|
4,08
|
1,11
|
10,55
|
6,29
|
5,34
|
1,90
|
1,63
|
0,45
|
1,85
|
1,99
|
1,55
|
0,27
|
|
4,20
|
|
0,30
|
0,02
|
2,50
|
2,09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
41,23
|
12,08
|
0,22
|
9,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,69
|
|
|
|
|
0,10
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
159,69
|
|
46,68
|
36,11
|
9,46
|
|
8,24
|
0,74
|
|
22,23
|
1,79
|
0,25
|
|
|
2,58
|
|
|
|
|
0,09
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
262,79
|
0,03
|
4,01
|
3,74
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
100,64
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
380,74
|
41,83
|
7,87
|
12,11
|
10,01
|
13.16
|
18,33
|
1,93
|
1,11
|
4,90
|
3,29
|
5,34
|
1,14
|
0,46
|
4,47
|
0,03
|
1,51
|
5,87
|
2,94
|
7,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,43
|
|
|
|
|
|
6,98
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,37
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,70
|
4,87
|
0,04
|
|
0,19
|
0,73
|
|
0,01
|
|
0,12
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
|
0,33
|
|
|
0,03
|
|
0,23
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,14
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
46,43
|
30,85
|
|
0,73
|
|
1,35
|
6,89
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
0,30
|
|
4,09
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
166,59
|
0,36
|
0,03
|
0,20
|
0,02
|
0,15
|
|
0,51
|
|
0,13
|
0,54
|
0,32
|
|
|
0,78
|
|
0,23
|
0,08
|
0,30
|
0,01
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
82,04
|
5,71
|
3,50
|
6,67
|
9,74
|
7,88
|
4,19
|
1,41
|
1,11
|
4,40
|
2,45
|
4,99
|
0,70
|
0,38
|
2,72
|
0,03
|
1,26
|
4,57
|
2,32
|
2,75
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,38
|
0,04
|
0,60
|
|
|
0,83
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
33,25
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,38
|
|
|
0,10
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,81
|
|
4,30
|
4,42
|
|
3,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,17
|
0,00
|
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,60
|
|
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Yên
|
Vịnh Hạ Long
|
Hoành Bồ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Quảng La
|
Xã Bằng Cả
|
Xã Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
271,54
|
|
13,4
|
22,49
|
107,74
|
3,07
|
15,91
|
0,4
|
0,4
|
2,56
|
5,85
|
0,2
|
0,5
|
0.64
|
0,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
201,16
|
|
1,55
|
1,91
|
6,58
|
0,09
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,09
|
0,12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
188,48
|
|
|
1,68
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
0,09
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,37
|
|
0,39
|
2,59
|
2,12
|
0,01
|
0,36
|
|
|
0,35
|
0,29
|
|
|
0,05
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,29
|
|
0,87
|
2,94
|
3,48
|
2,55
|
0,3
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
1,3
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
15,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
0,42
|
|
3,24
|
9,68
|
12,51
|
0,07
|
0,04
|
|
|
1,91
|
3,65
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
56,30
|
|
7,35
|
5,37
|
83,05
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
181,30
|
|
2,45
|
0,08
|
13,05
|
23,12
|
16,13
|
|
|
0,73
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
0,02
|
|
2,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
162,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,54
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
15,24
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
20,89
|
12,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
1,54
|
0,04
|
6,86
|
0,12
|
3,85
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
3,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hà Khánh
|
Hà Phong
|
Hà Khẩu
|
Cao Xanh
|
Giếng Đáy
|
Hà Tu
|
Hà Trung
|
Hà Lầm
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Hùng Thắng
|
Yết Kiêu
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồng Hải
|
Hồng Gai
|
Bạch Đằng
|
Hồng Hà
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+ (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1198,61
|
4,20
|
16,73
|
75,50
|
7,02
|
10,13
|
11,24
|
9,24
|
2,91
|
102,06
|
6,00
|
4,61
|
6,50
|
7,75
|
14,53
|
6,21
|
0,40
|
1,27
|
14,41
|
255,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
311,10
|
|
2,88
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,35
|
86,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
279,70
|
|
2,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,88
|
80,58
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
21,60
|
|
7,15
|
1,62
|
|
|
|
|
0,63
|
0,77
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
106,23
|
2,60
|
2,50
|
14,15
|
7,02
|
10,13
|
3,00
|
2,47
|
1,53
|
7,83
|
2,54
|
3,58
|
1,52
|
7,75
|
5,73
|
0,64
|
0,40
|
1,11
|
3,12
|
3,45
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
67,51
|
1,58
|
0,22
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
3,58
|
|
|
|
|
11,40
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
282,01
|
|
|
42,85
|
|
|
8,24
|
6,76
|
0,73
|
93,46
|
3,29
|
0,25
|
4,98
|
|
5,22
|
5,57
|
|
0,16
|
|
53,37
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
408,66
|
0,03
|
3,98
|
3,97
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
100,80
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,49
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
142,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
142,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
77,01
|
0,26
|
2,48
|
14,25
|
3,27
|
1,73
|
6,44
|
0,13
|
0,05
|
1,17
|
0,77
|
0,45
|
1,03
|
|
1,16
|
1,48
|
|
339
|
0,46
|
0,02
|
Biểu 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Yên
|
Vịnh Hạ Long
|
Hoành Bồ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Quảng La
|
Xã Bằng Cả
|
Xã Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
468,32
|
|
13,4
|
22,49
|
107,74
|
3,07
|
15,91
|
0,4
|
0,4
|
2.56
|
5,85
|
0,2
|
0,5
|
0,64
|
0,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
201,44
|
|
1,55
|
1,91
|
6,58
|
0,09
|
|
|
|
0,22
|
0,61
|
|
|
0,09
|
0,12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
183,42
|
|
|
1,91
|
4,29
|
|
|
|
|
0,22
|
0,31
|
|
|
0,09
|
0,12
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,37
|
|
0,39
|
2,59
|
2,12
|
0,01
|
0,36
|
|
|
0,11
|
0,29
|
|
|
0,05
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,09
|
|
0,87
|
2,94
|
3,48
|
2,55
|
0,3
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
1,3
|
0,2
|
0,5
|
0,5
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,36
|
|
|
|
|
|
15,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
26,01
|
|
3,24
|
9,68
|
12,51
|
0,07
|
0,04
|
|
|
1,93
|
3,65
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
200,05
|
|
7,35
|
5,37
|
83,05
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,3
|
49,74
|
92
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,3
|
49,74
|
92
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35,43
|
|
|
0,28
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hà Khánh
|
Hà Phong
|
Hà Khẩu
|
Cao Xanh
|
Giếng Đáy
|
Hà Tu
|
Hà Trung
|
Hà Lầm
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Hùng Thắng
|
Yết Kiêu
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồng Hải
|
Hồng Gai
|
Bạch Đằng
|
Hồng Hà
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+ (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2214,00
|
|
282,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
Lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1070,48
|
|
282,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
1143,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
451,79
|
50,45
|
9,69
|
93,37
|
18,16
|
5.28
|
0,30
|
0,01
|
2,57
|
15,75
|
1,63
|
0,59
|
3,38
|
0,12
|
7,67
|
5,24
|
1,03
|
3,75
|
5,72
|
0,09
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
6,74
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,52
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
44,77
|
1,25
|
|
5,12
|
1,95
|
3,82
|
|
|
|
6,24
|
|
0,56
|
3,38
|
|
1,37
|
5,21
|
1,03
|
|
4,84
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
274,29
|
25,39
|
4,37
|
58,33
|
7,09
|
0,80
|
0,27
|
|
0,36
|
5,07
|
0,71
|
0,03
|
|
|
5,41
|
|
|
3,48
|
0,50
|
0,09
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
56,54
|
17,76
|
2,81
|
14,37
|
8,96
|
0,66
|
|
0,01
|
|
2,15
|
0,11
|
|
|
|
0,24
|
|
|
0,27
|
0,39
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,70
|
0,50
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
56,80
|
5,55
|
0,05
|
15,55
|
0,13
|
|
0,03
|
|
2,21
|
0,45
|
0,81
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đại Yên
|
Vịnh Hạ Long
|
Hoành Bồ
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Vũ Oai
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Kỳ Thượng
|
Xã Đồng Lâm
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Sơn Dương
|
Xã Dân Chủ
|
Xã Quảng La
|
Xã Bằng Cả
|
Xã Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
137,89
|
|
|
|
150
|
200
|
330
|
300
|
443,52
|
|
|
70
|
80
|
90
|
130
|
1.1
|
Đất trồng
Lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
137,89
|
|
|
|
150
|
|
130
|
|
|
|
|
70
|
80
|
90
|
130
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
300
|
443,52
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
204,02
|
|
3,48
|
5,29
|
12,6
|
0,74
|
0,02
|
|
|
0,03
|
0,09
|
|
|
0,68
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,17
|
|
|
3,32
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
0,37
|
1,08
|
0,15
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
156,91
|
|
0,17
|
0,12
|
4,8
|
|
|
|
|
0,03
|
0,09
|
|
|
0,23
|
0,04
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
0,23
|
5,51
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,01
|
|
2,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DHS
|
0,05
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
30,83
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/05/2020 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
1.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|