Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1651/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
1651/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành:
17/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1651/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
17 tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021; Nghị
quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã Điện Bàn;
số 524/QĐ-UBND ngày 28/02//2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho
cấp huyện; số 4027/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 của thị xã Điện Bàn; số: 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về
Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày
01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh; số 1304/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 về Phê duyệt danh mục
dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa bổ sung năm 2021 của các
huyện, thị xã: Bắc Trà My, Đông Giang, Phú Ninh, Phước Sơn, Điện Bàn, Thăng
Bình, Đại Lộc;
Xét đề nghị của UBND thị xã
Điện Bàn tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 449/TTr-TNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện
Bàn, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND thị xã Điện Bàn chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã Điện
Bàn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thị xã Điện Bàn triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Điện Bàn và thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Điện Bàn.doc
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. .(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
21.632,39
206,55
1.524,34
1.736,37
378,89
378,29
538,43
2.071,69
1.564,62
1.571,04
1.194,62
1.068,07
749,20
813,20
864,38
1.602,76
1.463,57
962,64
1.192,61
757,24
993,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.420,10
19,28
832,20
1.004,14
166,64
172,77
291,33
382,45
1.051,82
1.026,66
827,36
656,87
264,18
294,12
303,42
234,89
704,37
591,39
646,50
457,08
492,63
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.005,21
17,92
382,94
617,84
119,72
110,82
216,09
258,67
712,34
616,40
628,75
581,26
144,67
147,60
210,79
88,68
173,36
263,78
185,41
286,32
241,85
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.005,21
17,92
382,94
617,84
119,72
110,82
216,09
258,67
712,34
616,40
628,75
581,26
144,67
147,60
210,79
88,68
173,36
263,78
185,41
286,32
241,85
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.523,70
1,06
285,62
300,63
34,39
33,44
59,46
94,22
295,50
291,59
152,71
70,59
101,62
128,45
54,35
98,45
513,07
291,05
417,34
98,61
201,55
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
590,34
0,30
44,86
44,76
12,53
22,19
7,19
15,17
34,80
37,94
45,90
5,02
17,89
16,37
35,28
45,67
13,81
36,56
33,55
72,06
48,49
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
142,30
76,60
65,70
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
2,30
1,13
1,17
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
149,99
40,83
40,91
2,39
8,59
14,39
9,18
14,56
1,70
3,00
0,92
2,49
10,20
0,09
0,74
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
6,26
0,22
3,93
0,47
1,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.559,32
186,65
654,80
721,39
210,63
203,45
243,48
1.665,67
481,16
450,00
362,66
408,04
469,31
501,59
531,89
1.366,84
528,14
324,10
492,11
293,81
463,60
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
91,02
2,29
54,33
9,45
0,45
7,39
2,34
2,97
5,15
4,13
2,52
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,76
2,06
0,23
0,17
0,36
0,22
0,48
0,09
0,15
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
259,33
71,84
153,36
34,13
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
215,03
42,06
30,67
6,86
5,64
7,84
87,83
24,13
2,05
2,10
5,85
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
426,99
2,72
4,70
20,10
0,89
2,07
12,71
110,70
1,95
1,59
1,52
2,40
0,63
2,14
13,90
238,19
0,87
0,38
2,13
7,40
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi NN
SKC
82,96
0,26
4,81
26,92
6,68
13,67
11,02
2,57
0,79
1,42
1,07
5,68
1,36
4,01
0,26
2,20
0,24
2.7
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
2.468,04
69,22
133,12
120,93
48,02
48,98
63,76
346,38
122,43
159,16
100,10
124,82
93,56
166,19
100,39
357,37
96,79
73,24
65,69
106,32
71,57
Đất giao thông
DGT
2.040,04
41,23
112,77
97,98
39,08
35,17
34,01
302,52
99,74
142,61
86,76
111,70
81,87
132,75
72,20
326,51
77,92
58,08
49,47
78,98
58,69
Đất thủy lợi
DTL
165,95
0,89
9,42
13,05
4,47
2,67
24,57
2,90
18,21
7,14
3,28
5,94
6,07
14,80
10,72
1,62
11,34
9,23
9,46
7,28
2,89
Đất năng lượng
DNL
4,67
0,34
0,63
0,78
0,02
0,05
0,18
0,29
0,11
0,62
0,53
0,54
0,01
0,20
0,08
0,29
Đất bưu chính viễn thông
DBV
0,90
0,21
0,03
0,08
0,03
0,05
0,07
0,13
0,01
0,15
0,07
0,03
0,02
0,02
Đất cơ sở văn hóa
DVH
14,77
6,16
0,72
0,31
3,69
0,10
0,50
0,43
0,30
0,34
0,88
0,21
0,19
0,19
0,75
Đất cơ sở y tế
DYT
13,02
2,57
0,35
0,31
0,16
0,13
0,10
0,70
0,15
0,23
0,40
0,12
0,73
5,59
0,11
0,51
0,25
0,10
0,16
0,05
0,30
Đất giáo dục - đào tạo
DGD
141,06
3,87
3,48
5,03
1,60
5,54
2,06
29,89
2,93
5,45
4,08
4,76
3,37
7,24
10,27
19,85
2,78
4,09
2,78
18,10
3,89
Đất thể dục - thể thao
DTT
64,77
12,69
5,66
2,97
1,54
3,73
2,97
3,33
1,27
1,93
3,39
1,25
0,77
3,49
2,58
4,74
3,73
1,63
2,67
1,64
2,79
Đất dịch vụ về xã hội
DXH
1,54
1,00
0,05
0,49
Đất chợ
DCH
21,32
1,60
0,07
0,16
1,18
3,10
0,13
1,28
1,57
0,45
1,45
3,63
3,78
0,16
0,07
0,74
1,95
2.8
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,97
0,06
3,15
0,33
0,52
0,09
2,31
0,04
1,56
0,06
1,56
0,12
0,05
3,12
2.9
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
19,65
0,74
0,40
0,27
0,29
0,31
0,03
7,57
0,25
0,21
0,20
0,85
0,70
0,92
1,78
0,90
0,14
0,22
0,20
3,17
0,50
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.357,51
272,01
377,58
100,48
97,15
133,62
225,85
178,60
159,26
9,27
174,19
114,24
188,13
137,55
189,58
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.088,13
78,21
845,17
234,61
109,38
213,49
204,00
401,87
1,40
2.12
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,40
6,14
0,56
0,48
0,56
0,41
2,98
0,26
0,59
0,50
0,25
0,65
1,16
0,38
1,73
0,58
0,63
0,36
0,24
1,50
0,44
2.13
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,37
0,10
0,01
2,26
2.14
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
13,95
1,01
0,77
1,94
0,34
0,35
1,30
0,56
1,48
0,57
0,14
0,56
0,26
0,40
0,39
0,82
0,15
0,35
0,49
1,27
0,80
2.15
Đất
làm nghĩa trang, NĐ
NTD
702,58
0,02
62,37
54,06
27,79
23,65
6,96
128,96
45,10
7,90
8,09
2,87
60,07
30,14
86,42
106,10
10,15
11,87
27,58
1,74
0,74
2.16
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,46
0,80
0,12
0,49
0,75
8,30
2.17
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
32,36
2,15
1,21
1,66
0,87
0,54
0,97
4,15
1,17
1,43
0,65
1,37
0,25
2,33
0,72
4,13
1,31
1,75
1,05
2,10
2,55
2.18
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
199,63
4,56
8,00
1,02
4,64
3,58
36,29
0,22
3,02
19,34
22,67
13,99
65,88
13,92
2,31
0,19
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
41,18
0,75
1,29
2,73
1,37
0,94
2,33
2,91
2,33
1,17
0,93
2,36
1,36
0,90
0,68
2,07
4,30
2,62
4,33
4,19
1,62
2.20
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.350,71
10,31
57,75
61,74
8,79
5,14
7,99
67,27
61,36
84,70
77,40
28,12
22,58
18,93
12,71
135,42
214,89
99,24
189,93
17,61
168,83
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
159,00
6,05
8,27
11,51
2,24
0,23
2,45
22,76
18,61
11,60
12,62
3,26
3,21
4,71
1,72
7,95
6,09
12,01
11,57
10,27
1,87
2.22
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,29
0,01
0,04
1,24
3
Đất chưa sử dụng
CSD
652,97
0,62
37,34
10,84
1,62
2,07
3,62
23,57
31,64
94,38
4,60
3,16
15,71
17,49
29,07
1,03
231,06
47,15
54,00
6,35
37,65
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+. ..(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng
1.492,58
25,91
12,35
18,00
20,38
12,98
5,59
361,03
2,84
1,26
13,06
19,93
29,28
141,01
150,62
591,57
3,10
1,70
7,05
54,91
20,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
787,83
12,04
1,71
10,58
13,73
9,41
3,46
207,84
1,55
0,92
4,32
16,35
21,34
106,33
55,68
273,37
1,00
0,81
4,69
34,85
7,85
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
207,17
10,95
6,57
9,64
5,39
0,51
37,73
0,74
0,44
0,40
9,21
1,65
2,73
7,80
76,18
1,00
0,01
1,00
30,58
4,64
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
207,17
10,95
6,57
9,64
5,39
0,51
37,73
0,74
0,44
0,40
9,21
1,65
2,73
7,80
76,18
1,00
0,01
1,00
30,58
4,64
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
411,78
1,09
1,57
2,66
1,72
0,31
125,82
0,81
0,24
3,46
4,94
17,64
88,74
45,22
111,19
0,77
1,00
2,90
1,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
128,41
0,71
2,44
1,43
2,10
2,64
32,86
0,24
0,46
2,20
2,05
13,00
2,66
60,04
0,03
2,69
1,35
1,51
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
16,89
1,00
0,10
15,79
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
23,58
0,20
11,33
1,86
10,17
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
450,69
13,13
0,21
5,12
1,24
0,76
126,46
0,15
0,01
6,68
2,38
4,09
27,18
28,43
211,68
0,02
1,91
12,44
8,80
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,03
0,03
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
8,14
0,14
8,00
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,45
2,04
2,31
0,10
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
89,46
0,53
3,80
0,02
30,55
0,15
6,00
0,01
0,11
8,14
3,61
32,66
1,91
1,97
Đất giao thông
DGT
76,22
0,04
3,80
25,91
0,10
6,00
0,07
6,76
2,66
27,97
1,91
1,00
Đất thủy lợi
DTL
9,77
0,02
4,08
0,05
0,01
0,04
1,38
0,92
2,30
0,97
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,93
0,35
0,03
0,55
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,05
0,21
1,84
Đất chợ
DCH
0,49
0,49
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
13,74
0,21
1,32
0,21
0,76
0,01
0,02
10,41
0,80
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
165,64
9,31
36,68
1,90
1,90
11,64
12,08
92,13
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,80
0,08
0,68
0,04
2.8
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,05
0,05
2.9
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
16,79
0,06
7,74
1,85
3,00
1,41
2,73
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
0,01
0,03
0,01
2.11
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,44
0,02
0,28
0,01
0,39
0,74
2.12
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
125,20
33,76
0,20
0,89
11,13
71,22
8,00
2.13
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,90
1,12
0,92
15,11
0,33
0,02
3,02
0,20
4,12
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
254,06
0,74
10,64
7,21
1,53
2,33
1,37
26,73
1,14
0,33
2,06
1,20
3,85
7,50
66,51
106,52
2,10
0,87
0,45
7,62
3,36
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ
XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
914,50
12,17
11,07
22,12
15,02
10,87
5,88
220,96
3,35
7,05
6,54
18,94
25,94
109,10
56,05
326,55
2,34
3,36
8,13
35,61
13,45
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
213,01
10,95
10,75
9,64
5,39
0,51
37,80
0,74
0,44
0,80
10,09
1,65
3,04
7,80
76,18
1,00
0,01
1,00
30,58
4,64
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
213,01
10,95
10,75
9,64
5,39
0,51
37,80
0,74
0,44
0,80
10,09
1,65
3,04
7,80
76,18
1,00
0,01
1,00
30,58
4,64
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
450,21
1,10
1,10
4,92
2,70
1,72
0,31
135,05
0,88
5,99
3,46
4,94
17,64
88,74
45,22
128,89
1,18
0,77
1,00
2,90
1,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
210,81
0,12
8,97
6,45
2,68
3,56
5,06
36,68
1,73
0,62
2,28
3,91
6,65
15,46
3,03
95,52
0,16
2,58
6,13
2,11
7,11
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
16,89
1,00
0,10
15,79
1.5
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
23,58
0,20
11,33
1,86
10,17
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,04
3,27
0,09
2,39
0,15
0,15
1,10
3,70
0,19
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Vĩnh Điện
Điện Tiến
Điện Hòa
Điện Thắng Bắc
Điện Thắng Trung
Điện Thắng Nam
Điện Ngọc
Điện Hồng
Điện Thọ
Điện Phước
Điện An
Điện Nam Bắc
Điện Nam Trung
Điện Nam Đông
Điện Dương
Điện Quang
Điện Trung
Điện Phong
Điện Minh
Điện Phương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng cộng
268,79
0,88
15,98
9,75
1,53
2,33
1,37
26,73
1,35
0,33
2,06
1,20
4,69
7,50
66,51
112,18
2,10
0,87
0,45
7,62
3,36
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,22
0,22
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,22
0,22
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
268,57
0,88
15,76
9,75
1,53
2,33
1,37
26,73
1,35
0,33
2,06
1,20
4,69
7,50
66,51
112,18
2,10
0,87
0,45
7,62
3,36
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1,16
1,16
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,28
0,13
0,15
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0,10
0,10
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
70,16
10,24
6,94
1,09
1,00
1,33
40,73
7,63
1,20
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
3,13
0,09
3,04
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,16
2.7
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
101,32
2,07
1,87
0,18
0,87
0,04
11,87
1,86
0,39
3,72
5,21
13,04
54,69
1,06
4,45
2.8
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,36
0,36
2.9
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
13,19
0,74
0,40
0,27
0,26
0,31
4,70
0,10
0,21
0,20
0,81
0,80
0,20
0,10
0,22
0,20
3,17
0,50
2.10
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,55
0,10
0,15
1,25
0,72
0,14
0,19
2.11
Đất
ở tại đô thị
ODT
16,82
0,14
1,01
7,28
8,39
2.12
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,01
2.13
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,06
0,06
2.14
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,34
4,64
1,00
4,70
2.15
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,75
0,75
2.16
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,12
0,12
2.17
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
14,54
2,79
0,67
0,23
4,46
6,17
0,22
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
31,27
4,50
25,11
1,66
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,25
2,25
Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/06/2021 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
832
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng