|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1644/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Krông Bông Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1644/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG
BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH 2014; Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37
Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1183/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 08/4/2022 của HĐND tỉnh về Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Chủ tịch
UBND huyện Krông Bông tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 12/7/2022; đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-STNMT ngày
22/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
125.695 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 113.672 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 5.165
ha;
- Đất chưa sử dụng: 6.858 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I)
3.2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi: 291,9
ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 234,6 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 56,1 ha;
- Đất chưa sử dụng: 1,3 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục II)
3.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 327,5 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ
đất nông nghiệp: 196,3 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III)
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
16,3 ha; trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông
nghiệp: 1,5 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất phi
nông nghiệp: 14,8 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Bông có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành
chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất
cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại
khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định
thu hồi đất.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất
đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ
tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì UBND huyện Krông Bông làm việc với Sở Tài
nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND huyện Krông Bông chịu
trách nhiệm về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông
Bông được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông
Bông; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư Kty
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
125.695
|
558
|
2.798
|
3.368
|
2.776
|
1.649
|
14.056
|
9.891
|
2.974
|
2.493
|
6.154
|
17.352
|
5.388
|
16.068
|
40.170
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
113.672
|
394
|
2.585
|
2.775
|
2.624
|
1.359
|
13.496
|
9.450
|
1.783
|
1.694
|
5.610
|
14.650
|
4.504
|
13.577
|
39.171
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.780,0
|
35,9
|
522,9
|
579,2
|
569,8
|
340,2
|
419,1
|
467,0
|
405,6
|
570,4
|
425,5
|
266,4
|
702,3
|
230,0
|
245,7
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.310,1
|
35,8
|
55,7
|
386,1
|
119,5
|
186,6
|
217,4
|
465,9
|
293,0
|
400,0
|
375,3
|
106,0
|
478,9
|
68,9
|
121,2
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22.655,1
|
83,3
|
380,4
|
860,5
|
424,3
|
497,2
|
6.351,5
|
861,5
|
690,8
|
501,3
|
617,5
|
4.181,5
|
692,5
|
3.830,9
|
2.682,1
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.043,5
|
245,0
|
1.427,4
|
925,6
|
1.482,0
|
495,2
|
1.298,5
|
755,6
|
622,2
|
277,4
|
581,7
|
1.160,1
|
988,7
|
1.161,4
|
622,7
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.248,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.058,6
|
|
828,6
|
11.360,9
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.098,4
|
|
|
|
|
|
3.734,0
|
6.245,4
|
|
|
3.631,0
|
588,6
|
979,4
|
789,6
|
14.130,4
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
28.449,7
|
24,1
|
248,8
|
385,9
|
136,7
|
25,5
|
1.461,5
|
1.103,8
|
57,0
|
338,4
|
350,2
|
6.383,0
|
1.093,0
|
6.728,3
|
10.113,3
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
24.151,2
|
20,5
|
0,3
|
|
|
|
549,6
|
1.021,4
|
28,9
|
332,7
|
137,9
|
5.268,5
|
1.070,9
|
6.009,1
|
9.711,4
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
150,9
|
5,5
|
2,7
|
21,8
|
10,1
|
0,8
|
5,5
|
16,2
|
6,8
|
6,5
|
4,4
|
12,4
|
34,5
|
8,3
|
15,4
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
246,5
|
0,6
|
3,4
|
1,6
|
1,5
|
|
225,6
|
|
|
|
|
|
13,8
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.165
|
163
|
198
|
319
|
151
|
258
|
501
|
350
|
331
|
279
|
438
|
908
|
369
|
436
|
464
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
169,1
|
3,4
|
|
|
|
|
|
|
|
41,3
|
|
|
124,4
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,1
|
1,2
|
|
0,2
|
|
|
0,1
|
|
0,2
|
|
0,2
|
|
0,2
|
|
0,1
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,6
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,7
|
5,2
|
0,05
|
0,1
|
|
|
0,6
|
0,1
|
14,1
|
0,04
|
0,3
|
0,8
|
|
0,3
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,7
|
1,2
|
15,3
|
|
0,04
|
1,5
|
15,0
|
1,5
|
|
0,2
|
2,0
|
20,1
|
2,8
|
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,4
|
|
2,7
|
|
|
|
15,2
|
1,0
|
7,9
|
9,6
|
11,4
|
5,0
|
3,0
|
0,6
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.761,6
|
72,8
|
125,8
|
195,1
|
90,2
|
146,1
|
183,8
|
165,1
|
212,7
|
134,8
|
246,2
|
701,2
|
129,7
|
181,0
|
177,2
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.149,5
|
54,2
|
66,0
|
62,1
|
51,3
|
29,8
|
90,9
|
59,3
|
80,7
|
56,9
|
66,8
|
201,2
|
69,2
|
144,5
|
116,7
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.223,3
|
3,4
|
41,9
|
124,2
|
30,3
|
107,0
|
80,9
|
82,8
|
116,0
|
59,4
|
40,9
|
472,0
|
35,9
|
22,0
|
6,6
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,7
|
0,2
|
0,2
|
0,03
|
|
|
0,1
|
0,1
|
|
|
0,04
|
0,1
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,1
|
1,6
|
0,1
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
0,1
|
0,5
|
0,2
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
52,0
|
6,4
|
2,7
|
2,3
|
2,4
|
1,3
|
3,0
|
2,0
|
2,2
|
2,9
|
2,9
|
10,8
|
3,4
|
6,9
|
2,9
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
31,6
|
1,6
|
1,5
|
2,0
|
1,4
|
3,3
|
3,0
|
1,7
|
2,3
|
3,4
|
3,6
|
2,7
|
2,9
|
1,1
|
1,1
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
160,4
|
1,0
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,2
|
113,8
|
|
0,6
|
0,01
|
44,8
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,9
|
0,5
|
0,1
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,1
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,2
|
|
1,6
|
|
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,2
|
2,3
|
|
0,4
|
0,2
|
0,4
|
0,2
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,1
|
|
0,4
|
1,1
|
0,3
|
|
|
0,8
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
|
0,3
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
120,9
|
3,2
|
10,6
|
2,5
|
3,9
|
4,3
|
5,3
|
17,6
|
10,6
|
8,6
|
16,8
|
11,7
|
16,2
|
5,0
|
4,6
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,9
|
0,9
|
0,7
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
0,2
|
0,2
|
|
0,4
|
0,5
|
|
0,8
|
0,4
|
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,5
|
0,3
|
0,6
|
0,2
|
0,7
|
0,5
|
0,6
|
1,2
|
0,5
|
0,3
|
0,2
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,1
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
642,1
|
|
46,4
|
45,8
|
34,2
|
23,4
|
67,1
|
62,9
|
36,8
|
52,5
|
57,9
|
73,3
|
60,5
|
45,1
|
36,1
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
52,3
|
52,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,4
|
4,1
|
0,3
|
0,4
|
0,3
|
0,4
|
0,4
|
0,3
|
4,6
|
0,4
|
0,2
|
0,7
|
0,4
|
0,7
|
0,3
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,0
|
0,4
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
0,03
|
0,4
|
0,1
|
|
2.14
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.243,7
|
21,1
|
6,9
|
54,8
|
11,4
|
78,6
|
218,4
|
78,4
|
53,5
|
39,6
|
105,7
|
105,3
|
16,1
|
204,2
|
249,7
|
2.15
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
114,1
|
0,1
|
|
22,0
|
14,4
|
7,4
|
|
39,8
|
0,2
|
|
13,8
|
|
13,8
|
2,6
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.858
|
|
15
|
274
|
|
32
|
59
|
92
|
861
|
520
|
106
|
1.794
|
515
|
2.055
|
534
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
558
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư KTy
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
|
Tổng diện tích phải thu hồi
|
|
291,9
|
17,5
|
6,2
|
6,4
|
6,2
|
|
7,1
|
5,0
|
|
1,3
|
7,0
|
139,2
|
4,4
|
20,3
|
71,2
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
234,6
|
10,7
|
6,2
|
6,4
|
6,2
|
|
1,6
|
0,4
|
|
1,2
|
0,4
|
123,2
|
4,3
|
8,2
|
65,8
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
15,1
|
7,2
|
0,2
|
0,5
|
|
|
0,2
|
0,02
|
|
0,5
|
0,03
|
0,4
|
1,2
|
4,5
|
0,4
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,3
|
5,6
|
0,2
|
0,5
|
|
|
|
0,02
|
|
0,5
|
0,03
|
0,4
|
1,2
|
4,5
|
0,4
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,9
|
3,1
|
3,1
|
3,1
|
2,2
|
|
1,0
|
0,3
|
|
0,7
|
0,3
|
3,7
|
2,1
|
1,8
|
3,6
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,2
|
0,4
|
3,0
|
2,8
|
4,0
|
|
0,4
|
0,04
|
|
|
0,04
|
2,7
|
1,0
|
1,9
|
2,0
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
59,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,4
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
116,5
|
0,002
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,1
|
|
116,4
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,2
|
|
|
0,1
|
|
|
0,1
|
0,0
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,1
|
6,8
|
0,03
|
0,03
|
|
|
5,5
|
4,6
|
|
0,1
|
6,6
|
15,4
|
0,1
|
12,1
|
4,8
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,5
|
3,5
|
|
|
|
|
4,8
|
3,7
|
|
|
6,1
|
15,0
|
0,01
|
11,0
|
3,4
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
46,7
|
3,4
|
|
|
|
|
4,7
|
3,7
|
|
|
6,1
|
15,0
|
|
11,0
|
2,8
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,7
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,1
|
0,001
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,9
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,6
|
0,9
|
|
0,1
|
0,5
|
|
0,1
|
0,7
|
0,9
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,2
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
0,4
|
|
0,4
|
0,4
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,1
|
3,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
|
|
0,6
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư Kty
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,5
|
16,2
|
6,3
|
7,2
|
6,3
|
0,1
|
2,4
|
1,6
|
15,6
|
10,0
|
12,3
|
114,7
|
19,3
|
49,6
|
66,0
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
23,6
|
7,5
|
0,2
|
0,6
|
|
|
0,2
|
0,02
|
0,7
|
0,6
|
0,4
|
0,9
|
1,2
|
11,0
|
0,4
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,6
|
5,9
|
0,2
|
0,6
|
|
|
|
0,02
|
0,1
|
0,5
|
0,4
|
0,9
|
1,2
|
4,6
|
0,4
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
59,3
|
4,1
|
3,1
|
3,2
|
2,2
|
0,02
|
1,6
|
0,4
|
14,8
|
1,2
|
0,8
|
15,2
|
2,5
|
6,6
|
3,7
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
59,2
|
2,1
|
3,0
|
3,4
|
4,0
|
0,1
|
0,6
|
1,1
|
0,1
|
8,2
|
11,2
|
4,9
|
15,5
|
3,0
|
2,1
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,5
|
|
|
0,3
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
59,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,4
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
116,5
|
1,2
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,1
|
|
86,1
|
0,1
|
29,0
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
106,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,0
|
|
29,0
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,6
|
1,3
|
|
0,1
|
|
|
0,1
|
0,01
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
196,3
|
|
|
|
|
|
88,9
|
|
|
|
|
107,4
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
196,3
|
|
|
|
|
|
88,9
|
|
|
|
|
107,4
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư KTy
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
NNP
|
16,3
|
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
7,0
|
5,2
|
2,0
|
0,6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,5
|
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,5
|
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,0
|
5,2
|
2,0
|
0,6
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
|
|
2.2
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
2,0
|
0,6
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
2,0
|
0,6
|
Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/07/2022 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
2.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|