|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 164/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang Huế
Số hiệu:
|
164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 164/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Vang tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất
như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong nám 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng
năm 2017
|
Kế
hoạch
năm 2018
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
27.824,48
|
100,00
|
27.824,48
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.428,89
|
48,26
|
13.17031
|
47,33
|
-258,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.426,83
|
26,69
|
7.268,43
|
26,12
|
-158,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.572.63
|
5.566,98
|
20,01
|
5.413,51
|
19,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
913,01
|
3,28
|
876,70
|
3,15
|
-36,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.976,02
|
7,10
|
1.969,13
|
7,08
|
-6,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
729,48
|
2,62
|
713,78
|
2,57
|
-15,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
581,97
|
2,09
|
531,36
|
1,91
|
-50,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.749,36
|
6,29
|
1.751,04
|
6,29
|
1,68
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
52,19
|
0,19
|
59,84
|
0,22
|
7,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13.651,44
|
49,06
|
13.953,27
|
50,15
|
301,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
45,69
|
0,16
|
53,69
|
0,19
|
8,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,86
|
0,01
|
5,39
|
0,02
|
2,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
20,66
|
0,07
|
70,66
|
0,25
|
50,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
67,20
|
0,24
|
151,79
|
0,55
|
84,59
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
54,78
|
0,20
|
55,63
|
0,20
|
0,85
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,89
|
0,01
|
1,89
|
0,01
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.386,85
|
8,58
|
2.491,09
|
8,95
|
104,24
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.482,88
|
5,33
|
1.577,01
|
5,67
|
94,13
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
709,10
|
2,55
|
716,17
|
2,57
|
7,07
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
1,96
|
0,01
|
3,10
|
0,01
|
1,14
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,83
|
0,01
|
1,83
|
0,01
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
3,67
|
0,01
|
5,45
|
0,02
|
1,78
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
11,16
|
0,04
|
11,16
|
0,04
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
126,55
|
0,45
|
126,91
|
0,46
|
0,36
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
40,44
|
0,15
|
40,24
|
0,14
|
-0,20
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
9,26
|
0,03
|
9,22
|
0,03
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,42
|
0,01
|
1,42
|
0,01
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,36
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.359,67
|
4,89
|
1.415,54
|
5,09
|
55,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
293,93
|
1,06
|
299,98
|
1,08
|
6,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,56
|
0,05
|
12,47
|
0,04
|
-0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
11,96
|
0,04
|
14,09
|
0,05
|
2,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
29,49
|
0,11
|
29,49
|
0,11
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
2.364,31
|
8,50
|
2.355,45
|
8,47
|
-8,86
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
10,17
|
0,04
|
10,17
|
0,04
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7,09
|
0,03
|
7,56
|
0,03
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,26
|
0,00
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
216,30
|
0,78
|
216,30
|
0,78
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
608,57
|
2,19
|
607,78
|
2,18
|
-0,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
6.153,87
|
22,12
|
6.136,21
|
22,05
|
-17,66
|
226
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,47
|
-
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
744,15
|
2,67
|
700,90
|
2,52
|
-43,25
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
4.604,64
|
16,55
|
4.604,65
|
16,55
|
0,01
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
189,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
148,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
141,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,27
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
23
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,23
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,14
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,22
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,82
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,48
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,78
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,40
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
271,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
158,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
153,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
24,60
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
29,88
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,28
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
14,00
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
7,00
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,60
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Dện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
10,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,88
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,46
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,40
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
1,02
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
.
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,44
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,10
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Vang được thể hiện tại
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Phú Vang năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những
công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong
năm 2018.
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang năm 2015 nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh:
- Các Sở: TNMT.
K.HĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- Phòng TNMT huyện Phú Vang:
- VP: CVP, các PCVP, các
CV;
- Lưu VT ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND
|
1
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại
Trung
|
Xã Phú
Hải
|
2,0
|
2
|
Đất ở đấu giá
thôn Xuân An, Trung An, An Dương 3
|
Xã
Phú Thuận
|
1,85
|
3
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú
Khê
|
Xã
Phú Dương
|
0,44
|
4
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết
Bi (2 vị trí)
|
Xã
Phú Thượng
|
0,66
|
5
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc
Anh (2 vị trí)
|
Xã
Phú Thượng
|
1,88
|
6
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây
Trì Nhơn (4 vị trí)
|
Xã
Phú Thượng
|
3,83
|
7
|
Khu QH bán đấu giá đất ở cạnh nhà họp
thôn Trung Đông thôn Trung Đông
|
Xã
Phú Thượng
|
0,53
|
8
|
Đất ở tổ dân phố Tân Mỹ
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,5
|
9
|
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5
|
Xã
Vinh Hà
|
3,5
|
10
|
Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá
thôn Tân Phú
|
Xã
Vinh Phú
|
0,23
|
11
|
Đất ở đấu giá thôn Vinh Vệ (2 vị
trí)
|
Xã
Phú Mỹ
|
2,7
|
12
|
Đất ở đấu giá thôn Phước Linh
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,3
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,23
|
14
|
Đất ở bán đấu giá thôn Diên Đại, Lộc
Sơn, Xuân Ô, Ba Lăng, Quảng Xuyên, Thủy Diện
|
Xã
Phú Xuân
|
5,1
|
15
|
Cụm công nghiệp Thuận An
|
Xã
Phú Thanh Thị trấn Thuận An
|
14,5
|
16
|
Quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn 2,
thôn 3
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,88
|
17
|
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh
|
Xã
Vinh Thanh
|
2,5
|
18
|
Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế
Võ, Mai Vĩnh
|
Xã
Vinh Xuân
|
1,4
|
19
|
Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy,
An Truyền
|
Xã
Phú An
|
2,8
|
20
|
Hệ thống tưới
Thanh Lam - Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
4,3
|
21
|
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu
|
Xã Phú
Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu
|
2,5
|
22
|
Đường giao thông liên thôn từ nhà
bà Hường thôn Hà Bắc đến nhà ông Niệm thôn Điền Trung
|
Xã
Vinh Phú
|
0,2
|
23
|
Đường từ Cổng
làng Mong B đến đường liên xã tại nhà ông Võ Văn Vĩnh
|
Xã
Vinh Thái
|
0,2
|
24
|
Đường giao thông nội xứ đồng Thanh
Minh họ Hồ thôn An Truyền
|
Xã
Phú An
|
0,1
|
25
|
Đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A
đến sông Như Ý
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,06
|
26
|
Đường liên thôn từ đình làng thôn 1
đến đường thôn 3, thôn 4
|
Xã
Vinh Hà
|
0,2
|
27
|
Đường Nguyễn Đức Xuyên - Đoạn từ đường
Võ Phi Trắng đến đường Lê Văn Trĩ)
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,3
|
28
|
Tuyến đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường
Thai Dương đến đường Tư Vinh)
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,05
|
29
|
Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh
Thái
|
Xã
Vinh Phú; Xã Vinh Thái
|
1
|
30
|
Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,4
|
31
|
Đê bao Lộc Sơn
(giai đoạn 2)
|
Xã
Phú Xuân
|
0,15
|
32
|
Hạ tầng khu NTTS Vinh An
|
Xã
Vinh An
|
0,1
|
33
|
Trạm bơm Thái
Phú
|
Xã
Vinh Phú
|
0,5
|
34
|
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn
Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
4,5
|
35
|
Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,05
|
36
|
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,05
|
37
|
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị
trí)
|
Xã
Vinh Xuân
Xã Phú
Xuân
|
0,02
|
38
|
Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá
thôn Thanh Dương
|
Xã
Phú Diên
|
0,4
|
39
|
Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương
|
Xã
Phú Hồ
Xã
Phú Lương
|
0,1
|
40
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Thùy Phú-Vinh Thanh
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,5
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
1
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung
|
Xã
Phú Hải
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2
|
Đất ở đấu giá thôn Hà Trữ Thượng
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú
Khê
|
Xã
Phú Dương
|
0,44
|
0,44
|
|
|
4
|
Khu tái định cư sạt lỡ thôn Phú Khê
|
Xã
Phú Dương
|
0,35
|
0,35
|
|
|
5
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết
Bi (2 vị trí)
|
Xã
Phú Thượng
|
0,66
|
0,66
|
|
|
6
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc
Anh (2 vị trí)
|
Xã
Phú Thượng
|
1,88
|
1,88
|
|
|
7
|
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây
Trì Nhơn (4 vị trí)
|
Xã
Phú Thượng
|
3,83
|
3,83
|
|
|
8
|
Khu QH bán đấu giá cạnh nhà họp
thôn Trung Đông thôn Trung Đông
|
Xã
Phú Thượng
|
0,53
|
0,53
|
|
|
9
|
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5
|
Xã Vinh
Hà
|
3,50
|
3,50
|
|
|
10
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư
giao cho hộ gia đình cá nhân thôn 1,2,3,5
|
Xã
Vinh Hà
|
1,00
|
1,00
|
|
|
11
|
Đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ (2 vị trí)
|
Xã
Phú Mỹ
|
2,70
|
2,70
|
|
|
12
|
Đấu giá đất ở thôn Phước Linh
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,30
|
1,30
|
|
|
13
|
Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình
chính sách thôn Mỹ Lam
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,35
|
0,35
|
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Phú Mỹ 1
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
15
|
Đất ở đấu giá thôn Sư Lỗ Thượng, Di Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
1,19
|
1,19
|
|
|
16
|
Khu dân cư Diên Đại
|
Xã
Phú Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
|
17
|
Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì, Tiên Nộn
|
Xã
Phú Mậu
|
1,20
|
1,17
|
|
|
18
|
Khu QH đấu giá thôn Hải Thanh
|
Xã
Phú Thanh
|
1,00
|
1,00
|
|
|
19
|
Cụm công nghiệp Thuận An
|
Xã
Phú Thanh
Thị
trấn Thuận An
|
14,50
|
5,00
|
|
|
20
|
Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá
Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông
|
Xã
Phú Lương
|
2,25
|
1,78
|
|
|
21
|
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến
số 5 Vinh Thanh
|
Xã
Vinh Thanh
|
2,50
|
2,00
|
|
|
22
|
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ
nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,08
|
0,08
|
|
|
23
|
Khu đất ở thôn 3
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,10
|
0,04
|
|
|
24
|
Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế
Võ
|
Xã
Vinh Xuân
|
1,00
|
0,03
|
|
|
25
|
Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy,
An Truyền
|
Xã
Phú An
|
2,80
|
2,65
|
|
|
26
|
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
4,30
|
3,60
|
|
|
27
|
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu
|
Xã
Phú Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu
|
2,50
|
1,00
|
|
|
28
|
Đường giao thông nội xứ đồng Thanh
Minh họ Hồ thôn An Truyền
|
Xã Phú
An
|
0,10
|
0,10
|
|
|
29
|
Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh
Thái
|
Xã
Vinh Phú; Xã Vinh Thái
|
1,00
|
1,00
|
|
|
30
|
Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
31
|
Trạm bơm Thái Phú
|
Xã
Vinh Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
|
32
|
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
4,50
|
4,00
|
|
|
33
|
Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã
Phú Xuân
|
0,15
|
0,15
|
|
|
34
|
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị
trí)
|
Xã
Vinh Xuân
Xã
Phú Xuân
|
0,02
|
0,01
|
|
|
35
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phủ-Vinh
Thanh
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,50
|
0,10
|
|
|
36
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp
|
Huyện
Phú Vang
|
0,16
|
0,04
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Đồn biên phòng cửa khẩu Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
2,70
|
2
|
Trận địa phòng không không quân
(Tân Cảng)
|
Thị
trấn Thuận An
|
5,30
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
Thị
trấn Phú Đa
|
1,53
|
2
|
Xây dựng trụ sở phòng cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy
|
Thị
trấn Phú Đa
|
1,00
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
50,00
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận theo Nghị quyết
số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Đường Tây Phá Tam Giang
|
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hải, Xã Phú Lương, Thị trấn Phú Đa
|
12,00
|
2
|
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn
Nam Thượng
|
Xã
Phú Thượng
|
0,16
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
Huyện
Phú Vang
|
0,45
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Mở tuyến thủy đạo chạy thuyền du lịch
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,8
|
2
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến nội thị số 1 (giai đoạn 2)
|
Xã Vinh
Thanh
|
0,69
|
3
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 2 (tuyến số 3 nối dài)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,65
|
4
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,06
|
5
|
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
|
Xã
Phú Thượng
|
1,69
|
6
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,82
|
7
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương
(9.1 ha)
|
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mỹ
|
9,1
|
8
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
|
Xã
Phú Thanh
|
0,8
|
9
|
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
1,0
|
10
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Xã
Phú Xuân
|
26,28
|
11
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông
Tếu đến nhà bà Thọ (Trừng Hà)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,42
|
12
|
Tuyến Đường Mỹ An-Thuận An
|
Xã
Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An
|
16,16
|
13
|
Đường Phú Mỹ-Thuận
An
|
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thuận An
|
17,4
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ý
|
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mậu
|
2,0
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến
giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam)
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,05
|
2
|
Tuyến đường bê
tông từ TL10C đến giáp TL 10B (TDP Đức Thái, Viễn Trình)
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,1
|
3
|
Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám;
Từ Cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,9
|
4
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư thôn An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,3
|
5
|
Khu Tái định cư Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
3,5
|
6
|
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,1
|
7
|
Tuyến Đê A Vinh Hà
|
Xã
Vinh Hà
|
0,1
|
8
|
Đường giao thông nông thôn Di Đông,
Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
0,12
|
9
|
Mở rộng khu
dân cư Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,0
|
10
|
Trạm Bơm Thanh Đàm
|
Xã
Phú Thanh
|
0,4
|
11
|
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,3
|
12
|
Đường Chợ Mai- Tân Mỹ
|
Xã
Phú An; Xã Phú Thượng; Xã Phú Dương; TT Thuận An
|
23,72
|
13
|
Khu du lịch Mỹ An
|
Xã Phú
Dương
|
60,4
|
14
|
Trạm biến áp 110 kV xã Vinh Thanh
|
xã
Vinh Thanh
|
0,53
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tây Phá Tam Giang
|
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hải, Xã Phú Lương,Thị trấn
Phú Đa
|
12,0
|
1,8
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
Huyện
Phú Vang
|
0,45
|
0,1
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt
36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha)
|
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mỹ
|
9,1
|
4,5
|
|
|
2
|
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
|
Xã
Phú Thượng
|
1,69
|
1,39
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
|
Xã
Phú Thanh
|
0,8
|
0,04
|
|
|
4
|
Xây dựng cây Xăng dầu Phú Mậu
|
Xã
Phú Mậu
|
0,05
|
0,05
|
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép Triêm
Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,2
|
0,2
|
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư Lại Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,61
|
0,61
|
|
|
7
|
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
1,0
|
0,1
|
|
|
8
|
Mở rộng khu
nghĩ dưỡng nước nóng Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
1,57
|
0,29
|
|
|
9
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung
|
Xã
Phú Xuân
|
26,28
|
0,28
|
|
|
10
|
Mở rộng trường
mầm non xã Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,06
|
0,5
|
|
|
11
|
Xây dựng Trạm Bơm Hà Cỏ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,07
|
0,07
|
|
|
12
|
Đường Phú Mỹ-Thuận An
|
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú An,Thị trấn Thuận An
|
17,4
|
8,7
|
|
|
13
|
Tuyến Đường Mỹ
An-Thuận An
|
Xã
Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An
|
16,16
|
5,6
|
|
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mậu
|
2,0
|
0,5
|
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An
Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,30
|
1,30
|
|
|
2
|
Mở rộng trường THCS phú Mậu
|
Xã
Phú Mậu
|
0,49
|
0,49
|
|
|
3
|
Khu Tái định cư Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
3,50
|
3,50
|
|
|
4
|
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
0,10
|
|
|
5
|
Tuyến Đê A Vinh Hà
|
Xã
Vinh Hà
|
0,10
|
0,10
|
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn Di Đông,
Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
0,12
|
0,10
|
|
|
7
|
Mở rộng khu
dân cư Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
|
|
8
|
Trạm Bom Thanh Đàm
|
Xã
Phú Thanh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
9
|
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
10
|
Trạm biến áp 110 kV xã Vinh Thanh
|
Xã Vinh
Thanh
|
0,53
|
0,20
|
|
|
11
|
Khu vui chơi và Công viên biển (HAB Park)
|
Xã
Vinh Thanh, Vinh An
|
15,70
|
|
15,70
|
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Xây dựng nhà SHCĐ thôn Cự Lại Bắc,
Cự Lại Trung, Cự Lại Đông
|
Xã
Phú Hải
|
0,12
|
2
|
Đất ở thôn Cự Lại Bắc
|
Xã
Phú Hải
|
0,20
|
3
|
Đất ở thôn Mong C, Mong B
|
Xã
Vinh Thái
|
0,59
|
4
|
Đất ở giao đất hộ nghèo, hộ gia
đình chính sách
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
5
|
Đất ở phân lô đấu giá Tân Phú,
Nghĩa Lập, Trừng Hà, Điền Trung
|
Xã
Vinh Phú
|
0,60
|
6
|
Khu đất ở đấu giá thôn Kế Sung, Mỹ Khánh (3 vị trí)
|
Xã
Phú Diên
|
1,44
|
7
|
Khu đấu giá thôn Nghĩa Lập, Tân
Phú, Điền Trung,
|
Xã
Vinh Phú
|
0,34
|
8
|
Khu đấu giá thôn Sư Lỗ Thượng, Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Nam Dương
|
Xã
Phú Hồ
|
0,35
|
9
|
Khu đấu giá thôn Hòa An, Lại Lộc, Hải
Thành
|
Xã
Phú Thanh
|
0,61
|
10
|
Khu đấu giá TDP Hòa Đa Tây, Thủy Định,
Viễn Trình, Nam Châu
|
Thị
trấn Phú Đa
|
4,43
|
11
|
Đường và bến
thuyền Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,22
|
12
|
Khu đấu giá thôn 5
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,26
|
13
|
Khu đấu giá thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,06
|
14
|
Khu đấu giá thôn Xuân An
|
Xã
Phú Thuận
|
0,11
|
15
|
Khu đấu giá thôn Lại Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,14
|
16
|
Khu đấu giá thôn Cự Lại Trung
|
Xã
Phú Hải
|
1,74
|
17
|
Bến thuyền du lịch Thuận An
|
Thị
Trấn Thuận An
|
0,14
|
18
|
Khu dân cư thôn Diên Lộc, Phương
Diên
|
Xã
Phú Diên
|
0,12
|
19
|
Khu dân cư thôn Mong C, Kênh Tắc,
Mong A, Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
1,27
|
20
|
Khu dân cư thôn An Mỹ
|
Xã
Vinh An
|
0,20
|
21
|
Khu dân cư thôn Quảng Xuyên, Diên Đại
|
Xã
Phú Xuân
|
0,89
|
22
|
Khu dân cư thôn Nam Dương, Trung
An, Trung Chánh, Di Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
0,89
|
23
|
Khu dân cư thôn Lê Xá Đông, Khê Xá,
Giang Tây
|
Xã
Phú Lương
|
0,40
|
24
|
Khu dân cư thôn Lại Thế, Tây Trì Nhơn, Ngọc Anh
|
Xã
Phú Thượng
|
0,45
|
25
|
Khu dân cư thôn 2
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,06
|
26
|
Khu dân cư thôn Xuân Thiêng Thượng
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,42
|
27
|
Khu dân cư thôn Vọng Trì
|
Xã
Phú Mậu
|
0,85
|
28
|
Khu dân cư thôn 3
|
Xã
Vinh Hà
|
0,41
|
29
|
Khu dân cư thôn Truyền Nam
|
Xã Phú An
|
0,14
|
30
|
Đất ở xen ghép thôn Vọng Trì, Lại
Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,30
|
31
|
Đất ở thôn Hà Úc 1, Hà Úc 2, Hà Úc 3, Hà Úc 4, An Mỹ
|
Xã
Vinh An
|
2,50
|
32
|
Đất ở đấu giá thôn Giang Đông B
|
Xã Phú
Lương
|
0,12
|
33
|
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ
nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3, thôn 6
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,25
|
34
|
Khu đất ở thôn 1, thôn 3
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,69
|
35
|
Đất ở đấu giá thôn Kế Võ, Khánh Mỹ
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,90
|
36
|
Đất ở thôn Tây Trì Nhơn, Lại Thế,
La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng
|
0,28
|
37
|
Đất ở đấu giá thôn An Truyền (2 vị
trí)
|
Xã
Phú An
|
0,25
|
38
|
Đất ở xen cư thôn Lại Lộc, Hòa An,
Hải Thanh
|
Xã
Phú Thanh
|
0,67
|
39
|
Đất ở thôn Xuân An, An Dương 2
|
Xã Phú
Thuận
|
0,11
|
40
|
Đất ở đấu giá TDP Trường Lưu, Nam
Châu, Viễn Trình, Lương Viện
|
Thị
trấn Phú Đa
|
3,80
|
41
|
Khu Tái định cư TDP Hòa Đa Tây
|
Thị
trấn Phú Đa
|
1,00
|
42
|
Đất ở xen cư thôn Di Đông, Sư Lỗ
Thượng
|
xa
Phú Hồ
|
0,90
|
43
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Diên
|
Xã
Phú Diên
|
0,80
|
44
|
Nhà hàng Duyên Anh mở rộng
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,00
|
45
|
Hệ thống xử lý nước thải làng nghề
nước mắm An Dương
|
Xã
Phú Thuận
|
0,53
|
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp mở rộng Cảng cá
Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
4,71
|
2
|
Lò giết mổ gia súc
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,15
|
3
|
Đất ở đấu giá thôn An Bằng (3 vị
trí)
|
Xã
Vinh An
|
2,20
|
4
|
Đất ở đấu giá Khánh Mỹ, Kế Võ
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,55
|
5
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng
Mỹ Khánh-Kế Sung
|
Xã
Phú Diên
|
0,90
|
6
|
Mở rộng trường
Mầm non trung tâm xã
|
Xã
Phú Diên
|
0,18
|
7
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao xã
|
Xã Phú
Thuận
|
1,36
|
8
|
Đất đấu giá chuyển từ các trường học
cũ (ký túc xá giáo viên)
|
Xã
Phú Thuận
|
0,02
|
9
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã
|
Xã
Phú Hải
|
0,15
|
10
|
Đất đấu giá chuyển từ các trường học
cũ (An Truyền)
|
Xã
Phú An
|
0,04
|
11
|
Khu thương mại, dịch vụ du lịch,
nhà ở thấp tầng
|
Xã
Phú Thượng
|
1,30
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Mậu 2
|
Xã
Phú Mậu
|
0,41
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư Thủy Diện, Ba
Lăng, Quảng Xuyên
|
Xã
Phú Xuân
|
1,50
|
14
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường
học cũ (Kênh Tắc)
|
Xã
Vinh Thái
|
0,09
|
15
|
Đất ở xen ghép Hà Giang
|
Xã
Vinh Hà
|
0,35
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
Thương mại
|
Xã
Phú Thượng
|
44,00
|
2
|
Chỉnh trang các tuyến đường quy hoạch
bãi tắm Thuận An, Phú Thuận
|
Xã
Phú Thuận, Thị trấn Thuận An
|
0,16
|
3
|
Trạm sữa chửa tàu thuyền, ca nô của
BCH BĐBP tỉnh
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,56
|
4
|
Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,42
|
5
|
Đất ở đấu giá
Hà Úc 2, Hà Úc 3, Hà Úc 4
|
Xã
Vinh An
|
1,40
|
6
|
Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,06
|
7
|
Đất ở xen ghép Kế Võ
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,15
|
8
|
Đất ở xen cư thôn 1
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,13
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,17
|
10
|
Đất ở thôn 2 (dọc TL18)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,15
|
11
|
Đất ở đấu giá thôn Thanh Mỹ
|
Xã
Phú Diên
|
0,20
|
12
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Phú Diên
|
Xã
Phú Diên
|
5,10
|
13
|
Đất ở đấu giá thôn Xuân An
|
Xã
Phú Thuận
|
0,04
|
14
|
Đất ở thôn Cự Lại Bắc
|
Xã
Phú Hải
|
0,25
|
15
|
Quy hoạch đất ở xen cư trên địa bàn
xã
|
Xã
Phú Hải
|
0,10
|
16
|
Đất ở xen ghép thôn Định Cư
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,10
|
17
|
Mở rộng trường mầm non Phú Thượng (thôn Tây
Trì Nhơn)
|
Xã
Phú Thượng
|
0,03
|
18
|
Trang trại chăn nuôi thôn Vọng Trì
|
Xã
Phú Mậu
|
0,65
|
19
|
Đất ở xen ghép Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
0,10
|
20
|
Trang trại chăn
nuôi
|
Xã
Vinh Thái
|
7,00
|
21
|
Cơ sở chế biến nước đá phục vụ hậu cần nghề cá
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,12
|
22
|
Dự án sân gôn và dịch vụ đi kèm
(Công ty cổ phần Tập đoàn BRG)
|
Xã
Vinh Thanh
Xã
Vinh Xuân
|
250,00
|
23
|
Nhà Văn hóa xã Phú An
|
Xã
Phú An
|
0,20
|
24
|
Đấu giá đất ở thôn Điền Trung (2 vị
trí)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,16
|
25
|
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Lập
|
Xã
Vinh Phú
|
0,12
|
26
|
Trạm khí tượng thủy văn
|
Thị
trấn Thuận An
Xã
Phú Thanh
|
0,01
|
27
|
Văn phòng làm việc và Kho phân phối
thực phẩm
|
Xã
Phú Thượng
|
0,43
|
Quyết định 164/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 164/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/01/2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|