|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1639/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1639/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
04 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND
ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của
các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND
ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1473/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng
đất huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; số 25/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 24/QĐUBND ngày
04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; số 699/QĐ-UBND ngày
07/4/2023 về phê duyệt điều chỉnh diện tích một số danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất của huyện Thăng Bình tại các Quyết định số:
1204/QĐ-UBND ngày 05/5/2022, 2073/QĐ-UBND ngày 09/8/2022, 25/QĐ-UBND ngày
04/01/2023 của UBND tỉnh; số 1032/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 phê duyệt bổ sung danh
mục dự án thu hồi đất năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình,
Phú Ninh, Điện Bàn, Tam Kỳ; số 1049/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt điều chỉnh
diện tích danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất huyện Thăng
Bình đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày
08/12/2021, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 1201/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 phê
duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2023 của các huyện, thị xã, thành phố: Thăng Bình, Điện Bàn, Tam Kỳ.
Xét đề nghị của UBND huyện
Thăng Bình tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 17/7/2023 và theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thăng
Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Thăng Bình chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định.
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt; hướng dẫn, thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp
luật.
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát các dự án, công trình
đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy
bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Thăng Bình triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn
đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1639QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
41.224,56
|
1.314,02
|
2.236,50
|
2.013,98
|
856,65
|
1.739,60
|
1.418,11
|
1.188,73
|
1.240,45
|
2.066,59
|
2.260,94
|
1.578,60
|
1.742,25
|
2.980,96
|
2.818,82
|
1.554,72
|
2.017,43
|
2.427,69
|
1.372,43
|
1.676,30
|
2.266,36
|
1.874,94
|
2.578,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.235,29
|
777,51
|
1.155,10
|
1.068,66
|
448,92
|
920,02
|
811,00
|
718,82
|
623,74
|
1.720,71
|
1.844,31
|
1.196,70
|
1.407,84
|
2.255,42
|
2.274,39
|
1.221,63
|
1.352,05
|
1.498,81
|
984,96
|
1.442,83
|
1.726,31
|
1.317,02
|
1.468,54
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.085,45
|
409,18
|
149,63
|
419,41
|
225,58
|
394,26
|
171,24
|
345,04
|
|
397,99
|
413,45
|
345,00
|
405,82
|
810,02
|
505,53
|
677,09
|
1.019,96
|
402,91
|
220,69
|
531,73
|
926,70
|
910,30
|
403,92
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.505,48
|
409,11
|
99,58
|
394,86
|
225,18
|
362,90
|
104,58
|
341,07
|
|
374,10
|
326,91
|
199,36
|
308,53
|
584,02
|
400,20
|
598,13
|
962,95
|
307,64
|
131,75
|
379,14
|
790,64
|
904,43
|
300,40
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.579,97
|
0,07
|
50,05
|
24,55
|
0,40
|
31,36
|
66,66
|
3,97
|
|
23,89
|
86,54
|
145,64
|
97,29
|
226,00
|
105,33
|
78,96
|
57,01
|
95,27
|
88,94
|
152,59
|
136,06
|
5,87
|
103,52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.315,98
|
177,64
|
396,45
|
363,60
|
119,54
|
366,57
|
305,55
|
33,01
|
33,25
|
192,69
|
159,20
|
176,10
|
239,38
|
716,19
|
241,05
|
107,44
|
183,16
|
338,77
|
95,43
|
167,86
|
459,41
|
180,23
|
263,46
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.504,41
|
153,25
|
233,48
|
232,08
|
82,52
|
119,00
|
137,43
|
50,28
|
127,89
|
349,50
|
368,61
|
521,36
|
393,03
|
617,28
|
287,44
|
381,01
|
78,19
|
201,03
|
188,82
|
497,04
|
78,22
|
173,54
|
233,41
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.643,14
|
|
187,66
|
|
|
37,55
|
195,25
|
263,46
|
428,08
|
420,28
|
434,99
|
|
|
|
589,05
|
|
56,91
|
396,77
|
233,61
|
|
|
44,42
|
355,11
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.093,51
|
35,92
|
149,84
|
4,34
|
14,23
|
|
|
13,29
|
28,66
|
360,25
|
468,06
|
154,17
|
358,96
|
101,24
|
648,93
|
49,55
|
|
80,93
|
136,20
|
244,84
|
241,04
|
2,57
|
0,49
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
126,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,95
|
0,91
|
|
|
|
90,79
|
|
|
|
|
23,15
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
534,57
|
1,52
|
26,77
|
49,23
|
1,50
|
0,82
|
1,53
|
13,74
|
5,86
|
|
|
0,02
|
2,65
|
7,11
|
1,39
|
4,59
|
0,02
|
78,40
|
110,21
|
0,65
|
14,11
|
4,12
|
210,33
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
58,23
|
|
11,27
|
|
5,55
|
1,82
|
|
|
|
|
|
0,05
|
8,00
|
3,58
|
1,00
|
1,95
|
13,81
|
|
|
0,71
|
6,83
|
1,84
|
1,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.725,21
|
528,89
|
957,49
|
758,61
|
386,09
|
769,65
|
538,84
|
456,59
|
478,73
|
340,56
|
414,45
|
374,10
|
324,94
|
715,67
|
541,20
|
320,91
|
575,33
|
715,19
|
326,84
|
231,25
|
530,39
|
507,83
|
931,66
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
396,82
|
16,79
|
|
|
1,85
|
12,93
|
|
|
3,77
|
|
|
|
|
|
235,77
|
|
|
|
|
|
100,69
|
25,02
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
43,53
|
1,41
|
0,20
|
|
0,15
|
41,42
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
228,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228,57
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
88,09
|
0,81
|
|
|
|
29,03
|
14,49
|
|
|
|
|
26,08
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
10,48
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
288,01
|
3,13
|
174,43
|
0,28
|
0,55
|
0,46
|
0,08
|
4,60
|
64,27
|
0,03
|
0,67
|
32,16
|
|
0,89
|
|
|
|
0,47
|
|
0,06
|
5,24
|
0,47
|
0,22
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
121,79
|
2,39
|
13,68
|
8,73
|
1,41
|
52,75
|
1,28
|
|
20,74
|
10,09
|
1,07
|
|
|
5,26
|
0,50
|
|
1,40
|
|
|
0,06
|
0,13
|
2,30
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
49,26
|
|
|
49,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,44
|
|
|
2,23
|
1,39
|
0,43
|
|
|
|
1,82
|
|
1,42
|
|
5,15
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.409,51
|
256,86
|
388,42
|
476,14
|
168,42
|
443,73
|
272,81
|
271,40
|
179,61
|
131,05
|
209,97
|
115,58
|
161,06
|
392,91
|
169,91
|
169,75
|
228,41
|
334,24
|
147,97
|
121,43
|
219,12
|
230,83
|
319,89
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.400,56
|
101,44
|
146,08
|
209,92
|
62,18
|
278,20
|
113,06
|
79,24
|
70,34
|
61,03
|
38,61
|
73,79
|
60,45
|
200,48
|
44,91
|
97,41
|
110,24
|
151,39
|
75,79
|
66,26
|
129,25
|
108,40
|
122,09
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
804,44
|
19,52
|
44,70
|
93,07
|
8,62
|
26,97
|
20,59
|
22,46
|
1,61
|
43,75
|
123,80
|
7,68
|
38,01
|
55,87
|
107,88
|
32,36
|
21,15
|
32,98
|
1,57
|
31,91
|
22,24
|
40,85
|
6,85
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,54
|
5,81
|
|
0,12
|
|
0,07
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
16,11
|
4,49
|
4,20
|
0,23
|
2,37
|
0,22
|
|
0,65
|
0,92
|
0,11
|
|
0,52
|
0,12
|
0,26
|
0,17
|
0,47
|
0,21
|
0,14
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,36
|
0,28
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
95,80
|
11,83
|
3,66
|
3,02
|
2,80
|
2,68
|
3,98
|
3,70
|
2,95
|
3,85
|
3,75
|
4,29
|
2,36
|
7,08
|
2,95
|
3,82
|
4,00
|
2,31
|
3,16
|
2,32
|
8,22
|
5,97
|
7,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
60,11
|
6,52
|
0,91
|
2,27
|
1,41
|
1,88
|
2,57
|
1,63
|
1,70
|
3,20
|
3,06
|
4,36
|
1,75
|
2,48
|
1,28
|
2,86
|
3,75
|
1,52
|
3,43
|
1,43
|
1,87
|
5,39
|
4,84
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,14
|
0,71
|
0,12
|
0,81
|
0,45
|
0,15
|
|
0,21
|
|
|
|
0,22
|
0,43
|
0,31
|
0,53
|
|
0,27
|
0,05
|
0,21
|
0,32
|
0,18
|
0,17
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,51
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,14
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
0,17
|
0,09
|
0,09
|
0,07
|
0,02
|
0,26
|
0,05
|
0,18
|
0,02
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,63
|
0,22
|
0,09
|
|
|
|
0,82
|
0,16
|
|
|
|
4,50
|
|
0,16
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
0,03
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,46
|
|
0,77
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,02
|
0,12
|
|
1,01
|
0,55
|
0,33
|
|
0,17
|
0,02
|
0,15
|
0,15
|
0,02
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,20
|
0,91
|
|
0,82
|
0,51
|
0,71
|
1,14
|
1,05
|
0,56
|
0,42
|
0,37
|
|
0,13
|
0,40
|
0,60
|
0,28
|
1,21
|
0,20
|
0,36
|
0,23
|
2,35
|
0,63
|
1,32
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.985,54
|
104,59
|
187,06
|
165,25
|
89,67
|
132,76
|
130,21
|
160,55
|
101,18
|
18,43
|
39,80
|
19,88
|
57,39
|
125,42
|
9,17
|
31,91
|
86,85
|
145,33
|
62,96
|
18,26
|
54,21
|
67,58
|
177,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,42
|
0,70
|
0,78
|
0,60
|
0,34
|
0,08
|
0,18
|
1,73
|
0,20
|
0,15
|
0,54
|
0,30
|
|
0,40
|
0,24
|
|
0,31
|
0,18
|
0,18
|
0,30
|
0,45
|
0,50
|
0,26
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,61
|
1,25
|
0,65
|
0,41
|
1,18
|
1,10
|
1,03
|
0,85
|
0,29
|
1,11
|
1,26
|
0,57
|
0,38
|
2,19
|
0,59
|
0,97
|
4,44
|
0,97
|
2,01
|
0,38
|
3,03
|
1,61
|
1,34
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
96,49
|
0,73
|
54,30
|
|
0,09
|
1,88
|
|
|
38,98
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.191,50
|
|
233,22
|
160,80
|
165,09
|
161,65
|
159,44
|
95,52
|
159,03
|
174,40
|
163,73
|
106,48
|
119,61
|
218,05
|
107,81
|
94,87
|
252,31
|
142,65
|
99,60
|
77,96
|
155,50
|
151,02
|
192,76
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
214,26
|
214,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,40
|
5,47
|
0,09
|
0,61
|
0,33
|
0,17
|
0,43
|
0,70
|
0,15
|
0,48
|
0,50
|
0,50
|
1,36
|
0,47
|
0,34
|
0,38
|
0,29
|
0,34
|
0,18
|
0,88
|
0,66
|
0,53
|
0,54
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,67
|
4,98
|
|
|
12,79
|
|
|
0,06
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,07
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
0,65
|
|
2.17
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
55,85
|
2,50
|
1,39
|
3,27
|
1,84
|
2,72
|
4,03
|
2,92
|
0,98
|
1,73
|
3,54
|
1,91
|
1,19
|
3,50
|
1,58
|
1,51
|
3,55
|
6,54
|
3,04
|
0,90
|
1,92
|
2,41
|
2,88
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.051,72
|
10,37
|
64,29
|
38,02
|
22,38
|
4,74
|
74,77
|
73,93
|
|
17,75
|
30,48
|
52,44
|
33,97
|
63,07
|
24,46
|
35,44
|
81,57
|
117,53
|
63,78
|
11,45
|
36,10
|
55,16
|
140,02
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
366,06
|
7,94
|
26,82
|
18,86
|
8,62
|
16,38
|
10,48
|
6,61
|
10,91
|
2,08
|
3,11
|
4,43
|
7,37
|
19,01
|
0,24
|
17,99
|
2,68
|
112,45
|
10,26
|
1,62
|
7,98
|
35,26
|
34,96
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,53
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
0,43
|
|
0,37
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.264,06
|
7,62
|
123,91
|
186,71
|
21,64
|
49,93
|
68,27
|
13,32
|
137,98
|
5,32
|
2,18
|
7,80
|
9,47
|
9,87
|
3,23
|
12,18
|
90,05
|
213,69
|
60,63
|
2,22
|
9,66
|
50,09
|
178,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
7.935,00
|
|
|
|
|
2,73
|
639,71
|
582,08
|
443,77
|
|
|
|
|
|
|
|
210,55
|
2.063,03
|
1.372,43
|
|
|
433,41
|
2.187,29
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.314,02
|
1.314,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
14.001,29
|
553,76
|
333,06
|
626,94
|
307,70
|
481,90
|
242,01
|
391,35
|
127,89
|
723,60
|
695,52
|
720,72
|
701,56
|
1.201,30
|
687,64
|
979,14
|
1.041,14
|
508,67
|
320,57
|
876,18
|
868,86
|
1.077,97
|
533,81
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
6.736,65
|
35,92
|
337,50
|
4,34
|
14,23
|
37,55
|
195,25
|
276,75
|
456,74
|
780,53
|
903,05
|
154,17
|
358,96
|
101,24
|
1.237,98
|
49,55
|
56,91
|
477,70
|
369,81
|
244,84
|
241,04
|
46,99
|
355,60
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
316,66
|
0,81
|
|
|
|
29,03
|
14,49
|
|
|
|
|
26,08
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
239,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
288,01
|
3,13
|
174,43
|
0,28
|
0,55
|
0,46
|
0,08
|
4,60
|
64,27
|
0,03
|
0,67
|
32,16
|
|
0,89
|
|
|
|
0,47
|
|
0,06
|
5,24
|
0,47
|
0,22
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.657,07
|
|
484,52
|
354,98
|
215,98
|
284,84
|
130,55
|
101,92
|
225,53
|
221,49
|
210,51
|
214,72
|
174,28
|
642,79
|
126,51
|
190,77
|
305,68
|
|
|
179,64
|
355,09
|
188,25
|
49,02
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THĂNG
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng
|
|
650,85
|
33,13
|
222,62
|
19,06
|
1,34
|
57,13
|
4,06
|
12,16
|
12,48
|
8,45
|
6,87
|
17,65
|
2,71
|
11,00
|
1,76
|
10,96
|
16,49
|
26,23
|
5,36
|
7,29
|
0,68
|
9,13
|
164,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
464,37
|
25,13
|
145,78
|
11,76
|
0,38
|
40,16
|
3,30
|
8,79
|
12,28
|
6,59
|
5,34
|
15,70
|
2,57
|
9,13
|
1,19
|
8,92
|
13,04
|
20,73
|
3,48
|
5,87
|
0,63
|
7,81
|
115,79
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
127,40
|
23,05
|
49,04
|
2,59
|
0,22
|
2,22
|
|
8,23
|
|
1,76
|
2,95
|
0,71
|
2,33
|
7,12
|
0,71
|
5,39
|
7,83
|
1,25
|
0,80
|
3,57
|
0,08
|
3,82
|
3,73
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
79,53
|
23,05
|
2,54
|
2,45
|
0,22
|
2,22
|
|
8,23
|
|
1,76
|
2,75
|
0,70
|
2,33
|
7,12
|
0,68
|
5,23
|
7,79
|
1,03
|
0,56
|
3,45
|
0,08
|
3,82
|
3,52
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
47,87
|
|
46,50
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,01
|
|
|
0,03
|
0,16
|
0,04
|
0,22
|
0,24
|
0,12
|
|
|
0,21
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
202,40
|
0,60
|
78,36
|
5,79
|
0,08
|
33,75
|
0,52
|
0,41
|
|
2,33
|
1,00
|
0,51
|
|
0,53
|
0,07
|
0,30
|
4,40
|
2,84
|
0,86
|
0,30
|
0,55
|
0,88
|
68,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,71
|
1,24
|
6,14
|
1,68
|
0,08
|
1,64
|
0,06
|
0,15
|
2,27
|
2,50
|
1,39
|
1,30
|
0,20
|
1,48
|
0,41
|
1,36
|
0,14
|
0,45
|
0,46
|
1,75
|
|
0,26
|
11,75
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
40,75
|
|
1,61
|
|
|
2,55
|
2,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
15,16
|
0,35
|
|
|
2,85
|
14,84
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
55,57
|
0,24
|
10,55
|
1,70
|
|
|
|
|
10,01
|
|
|
13,18
|
|
|
|
1,87
|
|
0,32
|
0,30
|
0,25
|
|
|
17,15
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,54
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
138,72
|
7,57
|
70,90
|
2,50
|
0,93
|
11,29
|
0,27
|
3,33
|
0,20
|
1,65
|
1,52
|
1,94
|
0,12
|
1,76
|
0,29
|
0,60
|
3,43
|
5,26
|
1,69
|
0,52
|
|
1,27
|
21,68
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,59
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,75
|
|
1,67
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,98
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
69,95
|
3,16
|
19,73
|
0,52
|
0,76
|
8,90
|
0,19
|
2,46
|
|
1,32
|
1,20
|
1,64
|
0,12
|
1,26
|
0,15
|
0,10
|
1,62
|
4,39
|
1,50
|
0,50
|
|
0,44
|
19,99
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
43,25
|
2,03
|
8,35
|
0,19
|
|
4,79
|
0,19
|
2,43
|
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
0,06
|
1,14
|
|
0,05
|
1,28
|
3,26
|
0,62
|
0,15
|
|
0,42
|
14,99
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
5,85
|
1,07
|
0,96
|
|
0,06
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
0,05
|
0,16
|
0,21
|
0,05
|
0,05
|
|
|
3,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,63
|
0,02
|
0,38
|
0,33
|
0,70
|
|
|
|
|
0,22
|
|
0,34
|
|
0,10
|
0,15
|
|
0,09
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,27
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16,24
|
0,04
|
8,28
|
|
|
3,96
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,09
|
0,92
|
0,83
|
|
|
0,02
|
1,90
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,59
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
56,21
|
|
48,97
|
|
0,17
|
0,56
|
|
0,71
|
0,20
|
0,30
|
0,29
|
0,27
|
|
0,47
|
0,14
|
0,50
|
0,77
|
0,86
|
0,19
|
0,02
|
|
0,10
|
1,69
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
4,40
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.11
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,44
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,90
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
0,63
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
47,76
|
0,43
|
5,94
|
4,80
|
0,03
|
5,68
|
0,49
|
0,04
|
|
0,21
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,28
|
1,44
|
0,02
|
0,24
|
0,19
|
0,90
|
0,05
|
0,05
|
26,82
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
542,75
|
32,74
|
128,41
|
13,10
|
1,86
|
46,14
|
4,35
|
16,12
|
21,35
|
6,84
|
6,42
|
50,11
|
3,18
|
11,66
|
3,65
|
9,12
|
13,59
|
20,73
|
5,13
|
22,08
|
0,99
|
9,39
|
115,79
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,91
|
25,70
|
2,54
|
2,59
|
0,22
|
2,72
|
0,50
|
11,50
|
|
1,76
|
2,95
|
0,85
|
2,54
|
7,72
|
3,11
|
5,39
|
8,10
|
1,25
|
0,80
|
3,57
|
0,35
|
5,02
|
3,73
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,26
|
25,70
|
2,54
|
2,45
|
0,22
|
2,72
|
0,50
|
11,50
|
|
1,76
|
2,75
|
0,70
|
2,54
|
7,72
|
3,08
|
5,23
|
8,09
|
1,03
|
0,56
|
3,45
|
0,18
|
5,02
|
3,52
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
1,65
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,03
|
0,16
|
0,01
|
0,22
|
0,24
|
0,12
|
0,17
|
|
0,21
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
221,64
|
3,64
|
86,72
|
6,19
|
0,68
|
37,68
|
0,95
|
0,46
|
0,03
|
2,47
|
1,06
|
1,04
|
0,09
|
1,68
|
0,09
|
0,33
|
4,55
|
2,84
|
0,89
|
0,39
|
0,61
|
0,93
|
68,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66,12
|
3,26
|
19,33
|
2,59
|
0,96
|
3,19
|
0,18
|
1,14
|
7,43
|
2,61
|
2,41
|
1,38
|
0,51
|
2,26
|
0,45
|
1,53
|
0,24
|
0,45
|
1,96
|
1,87
|
0,03
|
0,59
|
11,75
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
44,36
|
|
4,50
|
|
|
2,55
|
2,72
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
15,16
|
0,35
|
|
|
2,85
|
14,84
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
116,22
|
0,24
|
15,24
|
1,73
|
|
|
|
3,02
|
13,17
|
|
|
46,81
|
|
|
|
1,87
|
|
0,32
|
0,42
|
16,25
|
|
|
17,15
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,60
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
0,03
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,20
|
1,78
|
0,30
|
|
0,70
|
1,36
|
|
2,76
|
|
|
|
|
0,12
|
0,11
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
0,03
|
0,80
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Nguyên
|
Bình Phục
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Lãnh
|
Bình Trị
|
Bình Định Bắc
|
Bình Định Nam
|
Bình Quý
|
Bình Phú
|
Bình Chánh
|
Bình Tú
|
Bình Sa
|
Bình Hải
|
Bình Quế
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng cộng
|
|
58,55
|
1,16
|
5,94
|
4,80
|
4,07
|
7,54
|
1,11
|
0,05
|
0,02
|
0,26
|
0,19
|
0,99
|
0,04
|
0,16
|
0,75
|
1,91
|
0,07
|
0,24
|
0,19
|
0,93
|
1,12
|
0,19
|
26,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,55
|
1,16
|
5,94
|
4,80
|
4,07
|
7,54
|
1,11
|
0,05
|
0,02
|
0,26
|
0,19
|
0,99
|
0,04
|
0,16
|
0,75
|
1,91
|
0,07
|
0,24
|
0,19
|
0,93
|
1,12
|
0,19
|
26,82
|
2.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
25,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,98
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,25
|
|
|
|
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,43
|
|
5,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,31
|
|
|
3,88
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,96
|
0,23
|
0,50
|
0,01
|
0,03
|
0,16
|
0,92
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
1,40
|
0,01
|
0,21
|
0,19
|
0,90
|
0,05
|
0,05
|
0,12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,61
|
0,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
1,40
|
|
0,21
|
0,19
|
|
|
0,04
|
0,10
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,92
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
0,03
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,48
|
|
0,10
|
0,91
|
4,04
|
1,70
|
0,19
|
0,05
|
0,02
|
0,05
|
0,18
|
0,89
|
0,02
|
0,05
|
0,72
|
0,51
|
0,06
|
0,03
|
|
0,03
|
1,07
|
0,14
|
0,72
|
2.8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/08/2023 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|