|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1638/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Duy Xuyên tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1638/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1638/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2021 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Duy Xuyên; số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2021 của huyện Duy Xuyên; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về
phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh, số 346/QĐ- UBND ngày
01/02/2021 về điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh; số 3823/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 về phê duyệt quy hoạch và ban hành
quy định quản lý kèm theo đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Duy
Xuyên giai đoạn đến năm 2030 và năm 2045;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 01/6/2026, Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 446/TTr-STNMT ngày 14/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Duy
Xuyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Duy
Xuyên chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
- Rà soát những dự án, công
trình đưa vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2021 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Duy
Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Định kỳ hằng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý
các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 15 PD KHSD dat 2021 Duy
Xuyên.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam Phước
|
Duy Thu
|
Duy Tân
|
Duy Hòa
|
Duy Phú
|
Duy Châu
|
Duy Trinh
|
Duy Sơn
|
Duy Trung
|
Duy Thành
|
Duy Phước
|
Duy Vinh
|
Duy Nghĩa
|
Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
30.875,28
|
1.546,15
|
1.292,33
|
864,41
|
3.408,87
|
3.937,66
|
1.373,87
|
2.055,91
|
7.209,13
|
3.312,81
|
946,10
|
1.309,48
|
1.028,86
|
1.465,56
|
1.124,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.100,03
|
747,61
|
942,37
|
485,83
|
2.740,88
|
3.406,93
|
858,04
|
1.310,13
|
6.556,84
|
2.629,42
|
499,51
|
692,02
|
418,16
|
604,23
|
208,06
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.651,41
|
488,41
|
243,84
|
352,15
|
820,22
|
289,16
|
193,26
|
159,81
|
623,33
|
352,49
|
335,48
|
518,05
|
164,19
|
111,02
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.336,79
|
444,42
|
225,12
|
337,89
|
776,81
|
284,34
|
212,11
|
156,42
|
536,62
|
324,03
|
335,34
|
515,46
|
175,40
|
12,83
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.239,44
|
191,95
|
101,42
|
73,76
|
199,37
|
76,52
|
329,33
|
182,56
|
145,20
|
215,98
|
59,59
|
126,32
|
113,39
|
247,53
|
176,52
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.497,07
|
67,25
|
237,92
|
47,56
|
482,65
|
285,49
|
134,20
|
129,69
|
388,55
|
337,49
|
66,91
|
41,11
|
30,86
|
215,85
|
31,54
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.530,60
|
-
|
-
|
-
|
596,55
|
1.701,13
|
-
|
453,24
|
4.438,69
|
1.277,72
|
8,55
|
-
|
31,50
|
23,22
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.092,10
|
-
|
-
|
-
|
264,28
|
827,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
2.654,59
|
-
|
268,98
|
-
|
324,22
|
157,94
|
161,04
|
349,47
|
952,16
|
440,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
162,37
|
-
|
23,70
|
4,30
|
3,48
|
5,90
|
4,76
|
-
|
1,66
|
1,24
|
26,16
|
6,54
|
78,02
|
6,61
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
272,45
|
-
|
66,51
|
8,06
|
50,11
|
62,97
|
35,45
|
35,36
|
7,25
|
3,72
|
2,82
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.370,26
|
787,32
|
321,53
|
369,62
|
614,62
|
523,77
|
461,74
|
671,03
|
638,29
|
678,72
|
417,45
|
577,91
|
583,77
|
859,48
|
865,01
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
251,89
|
2,28
|
95,53
|
-
|
-
|
70,35
|
-
|
-
|
64,79
|
18,79
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,05
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,76
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
113,72
|
-
|
-
|
2,74
|
30,00
|
-
|
-
|
18,97
|
-
|
62,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
678,28
|
1,53
|
-
|
0,07
|
0,72
|
1,53
|
-
|
0,00
|
0,13
|
-
|
0,99
|
5,01
|
79,62
|
143,95
|
444,73
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất kinh doanh PNN
|
SKC
|
89,27
|
4,30
|
11,16
|
0,03
|
27,20
|
14,11
|
2,34
|
2,37
|
2,30
|
12,10
|
2,21
|
2,63
|
4,57
|
3,95
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho HĐ KS
|
SKS
|
3,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.299,51
|
202,13
|
52,48
|
53,78
|
174,97
|
265,34
|
89,39
|
297,85
|
330,36
|
230,83
|
92,86
|
124,94
|
86,91
|
195,47
|
102,20
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.281,30
|
157,85
|
34,92
|
40,03
|
71,31
|
47,68
|
66,51
|
98,50
|
152,04
|
117,47
|
68,53
|
98,47
|
65,57
|
169,24
|
93,18
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
867,42
|
21,91
|
13,04
|
7,09
|
93,28
|
212,58
|
12,83
|
190,29
|
164,52
|
96,02
|
13,47
|
13,78
|
8,85
|
18,17
|
1,59
|
2.7.3
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
78,66
|
10,85
|
2,24
|
2,69
|
7,54
|
3,00
|
4,94
|
3,50
|
6,15
|
5,25
|
6,77
|
10,23
|
7,03
|
5,48
|
2,99
|
2.7.4
|
Đất thể dục - thể thao
|
DTT
|
41,44
|
4,68
|
1,62
|
3,19
|
1,59
|
1,17
|
3,80
|
2,51
|
5,22
|
4,76
|
2,93
|
-
|
5,03
|
1,54
|
3,40
|
2.7.5
|
Đất y tế
|
DYT
|
5,32
|
2,48
|
0,13
|
0,11
|
0,20
|
0,40
|
0,34
|
0,10
|
0,13
|
0,21
|
0,50
|
0,23
|
0,08
|
-
|
0,41
|
2.7.6
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
5,67
|
1,26
|
0,38
|
0,43
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
0,53
|
0,15
|
-
|
1,75
|
-
|
0,42
|
0,39
|
2.7.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,99
|
2,70
|
0,14
|
0,13
|
0,33
|
0,28
|
0,37
|
0,52
|
0,84
|
0,81
|
0,60
|
0,24
|
0,24
|
0,55
|
0,24
|
2.7.8
|
Đất công trình năng lượng
|
DNT
|
11,24
|
0,37
|
0,01
|
0,10
|
0,46
|
-
|
0,54
|
2,33
|
0,88
|
6,15
|
0,05
|
0,23
|
0,06
|
0,06
|
-
|
2.7.9
|
Đất bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,08
|
0,05
|
0,06
|
0,10
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
-
|
2.7.10
|
Đất dịch vụ - xã hội
|
DXH
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
31,51
|
0,14
|
-
|
0,26
|
8,20
|
13,11
|
-
|
8,48
|
-
|
-
|
0,17
|
0,19
|
0,17
|
0,78
|
0,01
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
3,15
|
0,03
|
-
|
0,35
|
2,31
|
-
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.123,40
|
-
|
43,06
|
161,15
|
245,25
|
108,05
|
123,39
|
151,85
|
158,69
|
172,74
|
143,71
|
209,18
|
135,73
|
270,28
|
200,32
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
382,51
|
382,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,33
|
2,94
|
0,87
|
1,06
|
0,79
|
0,64
|
1,06
|
0,39
|
0,57
|
0,53
|
0,72
|
0,94
|
0,65
|
0,27
|
1,90
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,16
|
1,01
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,07
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,77
|
2,68
|
0,48
|
0,04
|
-
|
0,94
|
0,14
|
0,65
|
5,14
|
1,26
|
0,52
|
0,48
|
0,24
|
0,15
|
1,05
|
2.15
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
557,68
|
17,12
|
24,75
|
46,57
|
54,26
|
27,19
|
66,14
|
61,60
|
15,42
|
90,52
|
26,18
|
5,89
|
7,37
|
91,04
|
23,63
|
2.16
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
93,66
|
-
|
20,69
|
-
|
21,31
|
1,16
|
2,29
|
10,92
|
11,02
|
26,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
|
DKV
|
9,10
|
1,86
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
4,39
|
-
|
0,14
|
0,13
|
1,02
|
0,55
|
2.18
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,69
|
1,73
|
1,20
|
1,26
|
2,57
|
1,80
|
1,48
|
1,18
|
0,91
|
1,46
|
0,70
|
1,69
|
2,13
|
2,10
|
2,48
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
28,58
|
8,05
|
0,17
|
1,14
|
1,76
|
0,23
|
1,23
|
2,60
|
1,39
|
2,16
|
1,80
|
3,75
|
2,13
|
1,56
|
0,61
|
2.20
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.512,11
|
153,81
|
69,30
|
99,66
|
19,67
|
4,12
|
167,08
|
70,88
|
41,77
|
46,70
|
134,81
|
217,13
|
256,89
|
143,11
|
87,18
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
129,25
|
5,18
|
1,84
|
1,37
|
27,69
|
15,20
|
7,20
|
34,06
|
5,26
|
4,74
|
12,68
|
4,00
|
6,88
|
2,85
|
0,30
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
404,99
|
11,22
|
28,43
|
8,96
|
53,37
|
6,96
|
54,09
|
74,75
|
14,00
|
4,67
|
29,14
|
39,55
|
26,93
|
1,85
|
51,07
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nam Phước
|
Duy Thu
|
Duy Tân
|
Duy Hòa
|
Duy Phú
|
Duy Châu
|
Duy Trinh
|
Duy Sơn
|
Duy Trung
|
Duy Thành
|
Duy Phước
|
Duy Vinh
|
Duy Nghĩa
|
Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
742,73
|
82,39
|
7,81
|
0,29
|
33,11
|
1,80
|
0,44
|
6,84
|
7,73
|
41,14
|
2,78
|
2,24
|
2,00
|
303,44
|
250,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
450,84
|
61,53
|
2,17
|
0,09
|
17,50
|
1,53
|
0,34
|
6,82
|
7,09
|
18,71
|
2,68
|
2,22
|
1,52
|
171,69
|
156,95
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
99,44
|
39,43
|
0,27
|
0,06
|
1,20
|
0,15
|
-
|
0,27
|
6,94
|
4,32
|
1,56
|
2,16
|
1,42
|
19,27
|
22,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
82,37
|
39,22
|
0,27
|
0,06
|
0,62
|
0,05
|
-
|
0,20
|
6,64
|
2,01
|
1,51
|
2,16
|
1,40
|
7,92
|
20,31
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
74,64
|
17,38
|
0,78
|
0,03
|
2,27
|
0,20
|
0,07
|
0,09
|
0,15
|
3,89
|
0,12
|
0,06
|
0,10
|
20,25
|
29,25
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
265,45
|
4,72
|
0,58
|
-
|
14,03
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
9,57
|
1,00
|
-
|
-
|
129,87
|
105,31
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8,39
|
-
|
0,54
|
-
|
-
|
0,69
|
0,27
|
6,46
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
209,85
|
18,75
|
2,02
|
0,20
|
0,61
|
0,27
|
0,10
|
-
|
0,22
|
1,21
|
0,10
|
0,01
|
0,03
|
109,44
|
76,89
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,72
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,82
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
14,10
|
7,44
|
0,50
|
0,20
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
0,01
|
0,02
|
3,15
|
2,28
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
157,39
|
-
|
0,02
|
-
|
0,61
|
-
|
0,10
|
-
|
0,08
|
0,15
|
0,10
|
-
|
0,01
|
91,74
|
64,58
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
8,12
|
8,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,00
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
2.7
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,62
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,20
|
9,40
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,18
|
2.10
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,74
|
0,64
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
5,16
|
-
|
2.11
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,23
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2,43
|
0,45
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
82,04
|
2,11
|
3,62
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
0,02
|
0,42
|
21,22
|
-
|
0,01
|
0,45
|
22,31
|
16,88
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2021
của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam Phước
|
Duy Thu
|
Duy Tân
|
Duy Hòa
|
Duy Phú
|
Duy Châu
|
Duy Trinh
|
Duy Sơn
|
Duy Trung
|
Duy Thành
|
Duy Phước
|
Duy Vinh
|
Duy Nghĩa
|
Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
600,16
|
32,91
|
9,87
|
0,36
|
18,02
|
2,18
|
0,84
|
11,79
|
12,64
|
24,04
|
3,38
|
6,83
|
39,56
|
189,35
|
248,39
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,93
|
9,67
|
0,27
|
0,08
|
1,20
|
0,15
|
-
|
0,27
|
6,94
|
4,32
|
1,66
|
4,27
|
3,77
|
11,25
|
2,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
34,59
|
9,46
|
0,27
|
0,06
|
0,62
|
0,05
|
-
|
0,20
|
6,64
|
2,01
|
1,51
|
4,27
|
2,75
|
6,75
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
128,15
|
17,45
|
0,88
|
0,13
|
2,36
|
0,30
|
0,17
|
0,24
|
0,35
|
3,99
|
0,37
|
0,81
|
8,17
|
23,68
|
69,25
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
393,18
|
5,79
|
0,98
|
0,15
|
14,46
|
0,77
|
0,40
|
0,46
|
0,30
|
9,97
|
1,35
|
1,75
|
27,62
|
152,12
|
177,06
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
29,98
|
-
|
7,74
|
-
|
-
|
0,84
|
0,27
|
10,82
|
5,05
|
5,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
49,71
|
8,03
|
27,85
|
0,03
|
-
|
5,95
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,07
|
3,69
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
33,80
|
-
|
27,85
|
-
|
-
|
5,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,91
|
8,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,07
|
3,69
|
Ngoài ra, trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 có 2 dự án sử dụng trên 10,00 ha đất trồng lúa là dự án Khu nghỉ
dưỡng Nam Hội An (sử dụng 28,33 ha đất trồng lúa) và dự án xây dựng nhà ở Khu
dân cư phí Nam thị trấn Nam Phước (sử dụng 29,80 ha đất trồng lúa) theo quy định
tại Điểm a, Khoản 1, Điều 58 LĐĐ năm 2013 đối với 2 trường hợp này chỉ được
phép chuyển mục đích sử dụng đất khi có văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/6/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nam Phước
|
Duy Thu
|
Duy Tân
|
Duy Hòa
|
Duy Phú
|
Duy Châu
|
Duy Trinh
|
Duy Sơn
|
Duy Trung
|
Duy Thành
|
Duy Phước
|
Duy Vinh
|
Duy Nghĩa
|
Duy Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích
|
|
129,41
|
2,16
|
3,62
|
-
|
15,00
|
0,36
|
2,12
|
0,02
|
0,42
|
21,22
|
-
|
1,41
|
7,30
|
23,34
|
52,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
127,29
|
2,16
|
3,62
|
-
|
15,00
|
0,36
|
-
|
0,02
|
0,42
|
21,22
|
-
|
1,41
|
7,30
|
23,34
|
52,44
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,78
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,98
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
6,85
|
10,04
|
50,64
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
8,27
|
0,75
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,40
|
3,44
|
-
|
0,01
|
-
|
0,03
|
-
|
2.4
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
2.5
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,05
|
1,80
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,36
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/06/2021 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|