Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1636/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Hoà Vang thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
1636/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
12/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1636/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 12
tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HÒA VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013 ;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoà Vang
tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoà Vang với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Phước
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Khương
Hòa Phong
Hoà
Nhơn
Hòa Phú
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hoà
Liên
Hoà Bắc
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
73.317,00
679,83
913,67
1.470,05
5.119,83
1.836,13
3.268,52
8.925,14
10.372,19
2.396,17
3.920,82
34.414,66
1
Đất nông nghiệp
DNP
62.571,42
245,7 0
353,50
823,97
3.752,33
1.124,02
2.196,51
7.936,95
9.107,77
1.601,17
1.929,80
33.499,70
1.1
Đất trồng
lúa
DLN
3.041,14
123,68
257,98
568,38
453,20
484,21
343,25
89,99
136,79
187,77
311,47
84,41
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.203,57
119,56
94,24
229,50
248.28
265,20
315,95
283,38
152,54
137,2 7
31,96
325,68
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.574,54
1.58
0,20
22,73
174,07
86,20
104,31
357,38
451,44
272,29
12,35
91,9 5
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
8.938,27
1.368,21
102,76
940,99
1.388,48
295,26
4.842,57
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
26.759,35
2.211,10
3.782,55
20.765,70
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
19.802,86
1.443,90
260,78
1.318,12
4.039,19
3.193,05
921,75
1.238,90
7.387,17
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
208,84
0,87
1,0 8
3 ,36
64,67
27,63
12,11
14,93
2,43
39,72
39,82
2,22
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,85
0,49
42,36
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
10.489,15
415,36
527,06
621,65
1.350,03
683,77
1.026,61
984,66
1.248,90
773,83
1.985,04
872,24
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
502,92
0,62
342,32
6,64
134,36
7,61
3,17
5,03
3,16
2.2
Đất an ninh
CAN
68,50
1,37
1,70
1,60
2,71
47,99
0,04
7,98
0,48
4,62
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
649,45
0,12
0,00
2,50
646,83
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
5,72
5,72
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1.151,04
29,34
1 , 79
4,74
11,20
1,21
419,76
673,57
9,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKK
449,12
30,51
28,02
14,91
18,15
14,89
139,43
60,43
14,59
124,01
4,17
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
39,00
0,30
3,06
13,08
22 , 56
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
2.315,45
109,68
153,09
195,11
224,26
189,10
262,50
91,06
110,49
202,17
449,97
328,02
2.9
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,94
0,13
0,08
0,22
0,05
4,36
9,10
2.10
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,10
2,45
3,65
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.576,71
120,46
181,26
247,18
326,61
300,71
304,61
177,46
188,14
257,06
346,65
126,56
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
108,40
13,48
38,26
56,66
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,35
0,90
2,24
0,53
2,03
5,07
4,59
0,70
2,21
2,06
0,33
1,6 9
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
19,94
9,14
0,01
0,04
10,61
0,11
0,02
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
20,04
0,46
1,67
1,27
0,08
0,43
1,37
4,57
8,60
0,57
1,02
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
882,78
30,01
17,77
73,65
198,06
61,77
41,83
64,76
126,64
205,78
52,77
9,75
2.17
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
24,65
1,34
3,62
0,67
7,12
11,90
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
99,17
24,22
19,80
0,01
1,22
3,22
1,78
10,36
0,48
35,74
2,34
2.19
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
15,99
0,91
1,61
2,23
1,26
0,94
0,96
0,67
1,30
1,92
2,51
1,69
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng.
TIN
39,64
4,08
5,27
3,91
5,13
6,56
5,31
2,02
0,56
1,86
4,55
0,40
2.21
Đất sông,
ng ò i, kênh, rạch , suối
SON
1.054,24
47,07
66,63
66,35
39 , 95
39,87
65,18
140,52
50,94
6,43
143,06
388,24
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
423,44
1,09
7,25
15,83
182,38
32,56
48,89
20,62
0,86
5,35
108,05
0,56
2.23
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,55
0,55
3
Đất chưa sử dụng
CSD
256,43
18,76
33,11
24,43
17,47
28,34
45,40
3,52
15,52
21,17
5,98
42,72
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn
vị hành chính
Hòa Phước
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Khương
Hòa Phong
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hòa Liên
Hòa Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
470,36
31,09
20,32
7 , 42
61,35
24,01
63,56
22,72
34,33
28,39
147,14
30,03
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
73,70
27,79
17,91
1 , 41
4,00
3 , 75
9,01
0,08
0,55
9,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
235,91
3,30
2,41
5,01
31,92
15,69
31,17
3,71
7,02
15,15
106,49
14,04
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
130,76
1,00
25,38
4,52
22,64
3,05
17,86
12,69
37,12
6,50
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
29,67
0,05
0,05
0,74
15,79
9,22
3,53
0,29
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,32
0,17
0,15
1.6
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
138,00
1,92
7,27
3,05
7,56
630
9,25
1,58
10,01
2,84
17,40
70,82
2.1
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
2,66
2,16
0,50
2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
69,62
1,92
5,11
3,05
736
6,30
8 , 55
1,58
10,01
2,04
13,50
10,20
2.3
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hoả táng
NTD
1,00
0,20
0,80
2.4
Đất sông
ngòi, kênh , rạch, suối
SON
64,72
0,70
3,40
60,62
3
Đất chưa sử dụng
BCS
20,87
1,01
0,30
0,58
0,40
1,53
1,19
1,06
4,78
3,50
1,67
4,85
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Phước
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Khương
Hòa Phong
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hòa Liên
Hòa Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
485,46
32,09
21,82
9,42
63,35
26,01
65,06
23,72
35,33
29,59
148,14
30,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
73,70
27,79
17,91
1,41
4,00
3,75
9,01
0,08
0,55
9,20
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
235,91
3,30
2,41
5,01
31,92
15,69
31,17
3,71
7,02
15,15
106,49
14,04
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
LNK/PNN
145,86
1,00
1.50
3,00
27,38
6,52
24,14
4,05
18,86
13,89
38,12
7,40
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,32
0,17
0,15
1.5
Đất rừng sản xuất
RXS/PNN
29,67
0,05
0,05
0,74
15,79
9,22
3,53
0,29
2
Chuyển đổi cơ cấu
trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
2,66
2,16
0,50
2.1
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,66
2,16
0,50
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Phước
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Khương
Hòa Phong
Hòa Nhơn
Hoà
Phú
Hòa Ninh
Hòa
Sơn
Hòa Liên
Hòa Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng cộng
34,23
1,95
239
0,58
0,40
11,67
1,19
1,06
4,97
3,50
1,67
4,85
1
Đất nông
nghiệp
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
34,23
1,95
2,39
0,58
0,40
11,67
1,19
1,06
4,97
3,50
1,67
4,85
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
11,27
0,94
10,14
0,19
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện
DHT
17,26
1 , 01
2,39
0,58
0,40
1 , 53
1,19
0,76
0,05
3,50
1,00
4,85
2.3
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
5,70
0,30
4,73
0,67
( Vị trí các loại
đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện
Hoà Vang xác lập ngày 16/4/2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Hoà Vang có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Th ực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt ;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Hoà Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện
tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 1636/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1636/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/05/2021 của huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng
1.083
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng