|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1620/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1620/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Như Xuân tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 21/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 356/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 53/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Như Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
72.171,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.514,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.271,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
386,15
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
41,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,52
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
158,85
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
33,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,06
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,00
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
2,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,36
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC91.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 02:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị
hành
chính
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Xuân Quỳ
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Thượng Ninh
|
Xã Hóa Quỳ
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Bình Lương
|
Xã Tân Bình
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Quân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
41,15
|
0,58
|
0,43
|
1,67
|
0,34
|
4,50
|
2,80
|
5,08
|
0,95
|
3,06
|
4,75
|
4,20
|
2,70
|
0,32
|
0,34
|
0,31
|
0,23
|
0,75
|
8,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,52
|
|
0,14
|
|
|
|
0,04
|
0,60
|
0,42
|
0,30
|
0,84
|
0,63
|
0,16
|
|
|
|
|
0,36
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,66
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
0,16
|
3,44
|
0,51
|
1,66
|
0,14
|
0,15
|
0,76
|
0,82
|
0,80
|
0,20
|
0,03
|
0,31
|
0,17
|
0,05
|
1,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,42
|
0,45
|
0,06
|
0,09
|
0,04
|
1,00
|
2,25
|
0,54
|
0,12
|
0,05
|
0,20
|
0,54
|
0,26
|
0,04
|
0,28
|
|
0,04
|
0,32
|
0,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,16
|
0,03
|
0,15
|
1,52
|
0,13
|
|
|
1,98
|
0,27
|
2,56
|
2,30
|
1,94
|
1,48
|
0,08
|
|
|
0,02
|
|
6,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,39
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
|
0,30
|
|
|
0,65
|
0,27
|
|
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
158,85
|
|
|
0,09
|
|
136,90
|
|
0,15
|
0,06
|
0,97
|
12,03
|
|
0,34
|
|
0,16
|
0,06
|
7,50
|
0,59
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,66
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,75
|
4,52
|
|
|
|
0,16
|
0,04
|
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
CLU/LMU
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng cây hàng năm
|
NTS/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
150,59
|
|
|
|
|
136,90
|
|
|
|
0,22
|
5,63
|
|
0,34
|
|
|
|
7,50
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất
ở chuyển sang Đất ở
|
PKO/OCT
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,06
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,49
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Xuân Quỳ
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Thượng Ninh
|
Xã Hóa Quỳ
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Bình Lương
|
Xã Tân Bình
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Quân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,06
|
0,43
|
0,27
|
1,20
|
|
2,76
|
1,67
|
4,40
|
0,63
|
2,73
|
1,85
|
3,84
|
1,88
|
|
|
0,21
|
|
0,31
|
7,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,72
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,60
|
0,42
|
0,18
|
0,50
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,47
|
|
|
|
|
2,76
|
|
1,50
|
0,04
|
0,07
|
0,32
|
0,82
|
0,56
|
|
|
0,21
|
|
0,01
|
1,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,33
|
0,43
|
|
|
|
|
1,67
|
0,50
|
|
|
0,03
|
0,50
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,69
|
|
0,15
|
1,20
|
|
|
|
1,50
|
0,17
|
2,48
|
0,65
|
1,82
|
1,02
|
|
|
|
|
|
6,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,35
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
0,03
|
0,07
|
0,63
|
0,06
|
1,65
|
0,41
|
|
|
|
0,13
|
0,02
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,78
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,01
|
0,06
|
0,62
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,54
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,50
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Xuân Quỳ
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Thượng Ninh
|
Xã Hóa Quỳ
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Bình Lương
|
Xã Tân Bình
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Quân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,36
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2,0
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019, HUYỆN NHƯ XUÂN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
công trình, dự án
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
(đến xã, thị
trấn)
|
I
|
Dự án khu dân cư đô
thị
|
|
|
1
|
Đấu giá khu dân cư đường Thanh Niên
(Thăng Bình)
|
0,13
|
TT Yên Cát
|
2
|
Đấu giá đất ở các điểm dân cư
|
0,19
|
TT Yên Cát
|
3
|
Đấu giá đất ở khu dân cư đô thị (đường
đôi)
|
1,23
|
TT Yên Cát
|
II
|
Dự án khu dân cư
nông thôn
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 3
|
0,03
|
Bãi Trành
|
2
|
Mở rộng khu dân cư thôn Vân Thương
|
0,43
|
Cát Vân
|
3
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng
|
0,05
|
Tân Bình
|
4
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Làng Cọc
|
0,02
|
Thanh Lâm
|
5
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Ngọc
Thanh
|
0,06
|
Thanh Lâm
|
6
|
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã
|
1,18
|
Thanh Quân
|
7
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Sông
Xanh
|
0,50
|
Thượng Ninh
|
8
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tiến
Thành
|
0,12
|
Thượng Ninh
|
9
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh
Yên
|
0,18
|
Yên Lễ
|
10
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Quảng
Hợp
|
0,42
|
Hóa Quỳ
|
11
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng
Xuân
|
0,06
|
Hóa Quỳ
|
12
|
Đấu giá đất ở khu dân cư Thôn Kẻ Xui
|
0,47
|
Thanh Sơn
|
13
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Hai
Huân
|
0,13
|
Thanh Phong
|
III
|
Công trình năng lượng
|
|
|
1
|
Đường dây 110 Kv
|
0,21
|
Hóa Quỳ
|
Đường dây 110 Kv
|
1,20
|
Xuân Quỳ
|
Đường điện 110 Kv
|
0,24
|
Tân Bình
|
Đường điện 110 Kv
|
0,34
|
Bình Lương
|
2
|
Đường dây 35kV và TBA
|
0,01
|
Thượng Ninh
|
0,06
|
Yên Lễ
|
0,07
|
Xuân Bình
|
3
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV Bãi
Trành
|
0,78
|
Tân Bình
|
IV
|
Công trình thể dục
thể thao
|
|
|
I
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
|
1,67
|
Xuân Bình
|
2
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao
xã
|
0,31
|
Thanh Sơn
|
V
|
Công trình giao
thông
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ thị trấn Yên Cát
đi thôn Đồng Thổ xã Bình Lương
|
3,50
|
Bình Lương
|
2
|
Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45
|
1,49
|
Tân Bình
|
3
|
Đường Giao thông Đồng Tâm - Tiến
Thành
|
3,60
|
Thượng Ninh
|
VI
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Đập Đồng Mò
|
2,60
|
Thượng Ninh
|
VII
|
Công trình chợ
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ
|
1,76
|
TT Yên Cát
|
VIII
|
Công trình sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Vân
|
0,15
|
Cát Tân
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Thanh
|
0,12
|
Cát Tân
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đoàn Trung
|
0,15
|
Thanh Lâm
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Hợp
|
0,35
|
Xuân Bình
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hào
|
0,06
|
Xuân Bình
|
IX
|
Công trình giáo dục
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Tân Bình
|
0,10
|
Tân Bình
|
2
|
Mở rộng Trường MN Xuân Thượng
|
0,10
|
Thượng Ninh
|
3
|
Mở rộng Trường MN Khe Khoai
|
0,10
|
Thượng Ninh
|
4
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,03
|
Xuân Hòa
|
5
|
Mở rộng Trường học cấp 2, 3
|
1,00
|
Thanh Quân
|
6
|
Mở rộng trường THPT Như Xuân
|
0,59
|
TT Yên Cát
|
7
|
Xây dựng trường mầm non
|
0,22
|
Yên Lễ
|
8
|
Nâng cấp khuôn viên trường TH Yên
Cát
|
0,14
|
TT Yên Cát
|
X
|
Công trình trụ sở
|
|
|
1
|
Xây dựng Công sở UBND thị trấn
|
1,10
|
TT Yên Cát
|
2
|
Xây dựng Công sở UBND xã
|
2,00
|
Xuân Hòa
|
XI
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
1
|
Làm đồi nghĩa địa
|
0,76
|
Xuân Hòa
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4
|
1,00
|
TT Yên Cát
|
XII
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
1
|
Chùa Yên Cát
|
1,60
|
TT Yên Cát
|
2
|
Đền Chín Gian
|
5,70
|
Thanh Quân
|
XIII
|
Công trình, dự án thương
mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,70
|
Xuân Quỳ
|
2
|
Mở rộng Nhà máy chế biến Nông Lâm sản
|
0,70
|
Yên Lễ
|
3
|
Xây dựng cửa hàng Xăng dầu Thanh
Quân
|
0,14
|
Thanh Quân
|
4
|
Dự án Nhà máy may xuất khẩu
|
0,63
|
TT Yên Cát
|
5
|
Xây dựng xưởng sản xuất viên nén sạch
|
0,85
|
Xuân Bình
|
XIV
|
Dự án sản xuất nông
nghiệp
|
|
|
1
|
Trang trại cây ăn quả cam, bưởi,
đinh lăng chất lượng cao
|
3,27
|
Cát Tân
|
2
|
Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập
trung Xuân Hòa
|
33,63
|
Xuân Hòa
|
3
|
Trang trại chăn nuôi, sản xuất hoa
quả sạch ECO
|
70,00
|
Xuân Hòa
|
4
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi heo
nái tập trung khép kín theo mô hình chuẩn CP
|
7,90
|
Thanh Xuân
|
5
|
Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng
cao
|
30,00
|
Thanh Sơn
|
6
|
Dự án đầu tư CSHT phục vụ chăn nuôi
lợn tại xã Thanh Sơn
|
13,00
|
Thanh Sơn
|
Phụ biểu số 01.1:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Cấp huyện
xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (9) + (51)
|
(8)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
72.171,84
|
113,43
|
|
|
72.171.83
|
354,13
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
72.171,84
|
113,43
|
|
|
72.171,83
|
354,13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.627,75
|
88,16
|
63.020,89
|
|
63.020,89
|
87,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.476,32
|
3,43
|
2.333,62
|
|
2.333,62
|
3,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
2.395,63
|
3,32
|
2.272,73
|
|
2.272,73
|
3,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.524,39
|
9,04
|
7.449,14
|
|
7.449,14
|
10,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.075,10
|
9,80
|
7.184,87
|
|
7.184,87
|
9,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.519,92
|
15,96
|
13.129,61
|
|
13.129,61
|
18,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.361,52
|
11,59
|
7.387,09
|
|
7.387,09
|
10,24
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.896,38
|
37,27
|
24.164,77
|
|
24.164,77
|
33,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
774,11
|
1,07
|
776,56
|
|
776,56
|
1,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
595,25
|
595,25
|
0,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.148,60
|
11,29
|
8.920,95
|
|
8.920,95
|
12,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.241,75
|
1,72
|
1.095,54
|
|
1.095,54
|
1,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.809,44
|
3,89
|
2.966,30
|
|
2.966,30
|
4,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
116,00
|
|
116,00
|
0,16
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,76
|
0,03
|
69,70
|
|
69,70
|
0,10
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,53
|
|
18,53
|
|
18,53
|
0,03
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
50,56
|
0,07
|
88,26
|
|
88,26
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
50,60
|
0,07
|
185,60
|
|
185,60
|
0,26
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.132,73
|
1,57
|
1.238,95
|
|
1.238,95
|
1,72
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,96
|
|
0,96
|
|
0,96
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,15
|
0,01
|
13,65
|
|
13,65
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.096,92
|
1,52
|
1.185,77
|
|
1.185,77
|
1,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,27
|
0,03
|
30,25
|
|
30,25
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,63
|
0,02
|
26,53
|
|
26,53
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,90
|
0,01
|
7,21
|
|
1,21
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
178,27
|
0,25
|
191,27
|
|
191,27
|
0,27
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,24
|
|
|
156,83
|
156,83
|
0,22
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,47
|
0,03
|
|
33,71
|
33,71
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
|
8,69
|
8,69
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.109,30
|
1,54
|
|
1.100,92
|
1.100,92
|
1,53
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
386,88
|
0,54
|
|
386,29
|
386,29
|
0,54
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
395,49
|
0,55
|
229,99
|
|
229,99
|
0,32
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
468,62
|
|
468,62
|
0,65
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
|
2.272,73
|
2.272,73
|
3,15
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
7.184,87
|
7.184,87
|
9,96
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
13.129,61
|
13.129,61
|
18,19
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
7.387,09
|
7.387,09
|
10,24
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
|
|
|
24.164,77
|
24.164.77
|
33,48
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
185,70
|
185,70
|
0,26
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
18,53
|
18,53
|
0,03
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
1.304,28
|
1.304,28
|
1,81
|
Phụ biểu số 01.2:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hòa
|
Xuân Quỳ
|
Hóa Quỳ
|
Yên Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
468,62
|
2.555,52
|
4.038,61
|
11.723,18
|
1.826,98
|
2.654,90
|
2.658,18
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
468,62
|
2.555,52
|
4.038,61
|
11.723,18
|
1.826,98
|
2.654,90
|
2.658,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,53
|
2.209,29
|
3.426,93
|
9.625,32
|
1.467,19
|
2.384,25
|
2.216,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,92
|
18,46
|
82,76
|
44,31
|
28,35
|
150,03
|
213,42
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,92
|
16,56
|
76,46
|
44,31
|
26,57
|
150,03
|
212,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,21
|
633,69
|
262,46
|
3.224,08
|
258,10
|
125,08
|
657,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
135,88
|
836,89
|
1.061,32
|
1.084,49
|
92,66
|
1.214,69
|
416,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.414,90
|
655,49
|
546,12
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
739,65
|
391,88
|
100,00
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
120,15
|
701,05
|
1.876,77
|
2.971,77
|
36,01
|
163,87
|
833,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,37
|
19,20
|
21,11
|
29,06
|
4,70
|
84,45
|
96,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
122,50
|
117,06
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
193,89
|
346,23
|
572,12
|
2.094,82
|
354,41
|
265,06
|
436,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,62
|
|
|
1.093,93
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
93,95
|
|
0,61
|
548,83
|
233,14
|
|
168,31
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
116,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
15,10
|
30,94
|
|
|
3,66
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
0,77
|
|
0,23
|
1,24
|
|
13,59
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,39
|
13,45
|
5,17
|
25,72
|
1,00
|
19,56
|
7,18
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
20,68
|
28,01
|
10,00
|
2,00
|
4,50
|
15,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
40,39
|
120,24
|
97,99
|
155,67
|
23,41
|
80,45
|
94,67
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
0,96
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,30
|
1,00
|
2,85
|
1,00
|
0,50
|
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
71,17
|
165,76
|
52,70
|
54,87
|
90,36
|
86,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,25
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,09
|
0,70
|
1,37
|
2,50
|
0,62
|
0,54
|
2,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,53
|
0,46
|
|
2,29
|
|
|
1,34
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,75
|
8,13
|
12,86
|
13,81
|
6,24
|
9,44
|
20,47
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
8,80
|
19,20
|
|
6,30
|
|
20,23
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,91
|
1,51
|
2,54
|
0,97
|
1,51
|
2,83
|
3,60
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,60
|
|
|
|
|
0,03
|
1,19
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,53
|
99,30
|
32,67
|
145,01
|
23.58
|
57,35
|
-4,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,08
|
|
71,99
|
11,20
|
|
|
1,28
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,20
|
|
39,56
|
3,04
|
5,38
|
5,59
|
4,44
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
5,92
|
16,56
|
76,46
|
44,31
|
26,57
|
150,03
|
212,10
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
KVN
|
135,88
|
836,89
|
1.061,32
|
1.084,49
|
92,66
|
1.214,69
|
416,03
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
1.414,90
|
655,49
|
546,12
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
739,65
|
391,88
|
100,00
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
120,15
|
701,05
|
1.876,77
|
2.971,77
|
36,01
|
163,87
|
833,69
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
131,10
|
30,94
|
|
|
3,66
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
0,50
|
0,77
|
|
0,23
|
1,24
|
|
13,59
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
31,64
|
84,62
|
170,93
|
78,42
|
55,87
|
109,92
|
93,88
|
Phụ biểu số 01.3:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hòa
|
Thanh Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
7.182,50
|
3.860,42
|
5.072,53
|
2.597,93
|
1.589,90
|
8.638,82
|
3.447,32
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
7.182,50
|
3.860,42
|
5.072,53
|
2.597,93
|
1.589,90
|
8638,82
|
3.447,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.742,12
|
3.352,22
|
4.677,41
|
2.452,67
|
1.423,21
|
6.903,28
|
2.803,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,54
|
123,42
|
375,02
|
105,51
|
97,72
|
101,14
|
141,28
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,54
|
121,71
|
375,02
|
101,18
|
97,72
|
100,25
|
121,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
176,06
|
373,38
|
624,07
|
177,25
|
77,26
|
124,37
|
245,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
319,91
|
259,58
|
262,41
|
209,06
|
193,60
|
86,71
|
136,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.048,11
|
|
4.597,26
|
769,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.990,42
|
1.165,14
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.001,89
|
1.410,07
|
3.315,30
|
798,25
|
985,76
|
1,969,99
|
1.502,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
82,30
|
20,64
|
80,23
|
92,56
|
52,84
|
23,81
|
8,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
20,38
|
21,93
|
16,03
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
405,67
|
463,40
|
366,36
|
144,58
|
154,79
|
1.731,54
|
628,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
1.527,69
|
393,77
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,41
|
|
4,39
|
|
|
|
0,59
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
3,47
|
23,06
|
8,55
|
3,20
|
|
17,06
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
60,13
|
59,56
|
139,36
|
42,09
|
45,94
|
30,15
|
52,47
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
31,26
|
76,07
|
71,82
|
47,12
|
59,33
|
46,58
|
69,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
3,66
|
0,36
|
0,62
|
0,11
|
0,77
|
1,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
|
0,03
|
|
0,91
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,11
|
5,51
|
24,35
|
8,14
|
7,36
|
8,47
|
7,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
10,55
|
12,23
|
10,32
|
9,20
|
9,14
|
8,80
|
9,32
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,23
|
1,48
|
1,95
|
1,85
|
1,36
|
3,18
|
0,96
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
47,78
|
265,43
|
70,73
|
25,75
|
12,49
|
105,70
|
66,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
234,21
|
35,99
|
|
1,06
|
14,91
|
0,19
|
10,04
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
34,71
|
44,80
|
28,76
|
0,68
|
11,90
|
4,00
|
14,79
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
171,54
|
121,71
|
375,02
|
101,18
|
97,72
|
100,25
|
121,81
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
KVN
|
319,91
|
259,58
|
262,41
|
209,06
|
193,60
|
86,71
|
136,69
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
1.048,11
|
|
4.597,26
|
769,83
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
4.990,42
|
1.165,14
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
1.001,89
|
1.410,07
|
3.315,30
|
798,25
|
985,76
|
1.969,99
|
1.502,63
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
35,67
|
76,07
|
76,21
|
47,12
|
59,33
|
46,58
|
70,26
|
Phụ biểu số 01.4:
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
2.934,57
|
4.105,81
|
3.126,11
|
3.689,94
|
I
|
CÁC LOẠI ĐẤT
|
|
2.934,57
|
4.105,81
|
3.126,11
|
3.689,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.754,50
|
3.859,93
|
2.982,55
|
3.465,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
202,91
|
297,72
|
122,80
|
51,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
202,91
|
291,31
|
115,01
|
42,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
129,12
|
75,98
|
59,98
|
221,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
232,64
|
96,20
|
195,13
|
350,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
2.532,26
|
1.018,57
|
547,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.145,22
|
806,36
|
1.424,91
|
2.101,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
44,61
|
51,41
|
44,18
|
13,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
116,96
|
180,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
180,07
|
236,56
|
125,73
|
220,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
1,00
|
1,00
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
2,91
|
2,50
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,10
|
10,00
|
9,50
|
23,48
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42,54
|
76,84
|
38,15
|
38,90
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
65,65
|
79,64
|
28,48
|
88,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,57
|
1,90
|
0,36
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
0,30
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,46
|
7,87
|
11,33
|
10,82
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
8,98
|
3,50
|
8,75
|
11,51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,91
|
1,62
|
2,44
|
0,84
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
5,75
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
40,53
|
48,46
|
18,52
|
42,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,33
|
|
4,00
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
9,32
|
17,83
|
4,01
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
202,91
|
291,31
|
115,01
|
42,31
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
KVN
|
232,64
|
96,20
|
195,13
|
350,97
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
2.532,26
|
1.018,57
|
547,06
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
KSX
|
2.145,22
|
806,36
|
1.424,91
|
2.101,08
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
1,00
|
1,00
|
|
8
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
65,65
|
79,64
|
31,39
|
91,09
|
Phụ biểu số 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hòa
|
Xuân Quỳ
|
Hóa Quỳ
|
Yên Lễ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hòa
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
839,82
|
22,68
|
39,18
|
158,64
|
59,65
|
55,47
|
14,99
|
89,49
|
25,00
|
26,43
|
74,61
|
25,72
|
27,95
|
60,78
|
22,63
|
23,38
|
57,21
|
24,39
|
31,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,09
|
12,07
|
2,20
|
2,19
|
0,08
|
0,78
|
5,63
|
5,28
|
1,65
|
3,92
|
10,94
|
1,44
|
4,96
|
0,45
|
0,75
|
4,15
|
4,34
|
1,84
|
0,42
|
|
Đất trồng lúa nước
khác
|
LUK/PNN
|
10,02
|
|
|
2,19
|
|
0,78
|
|
0,63
|
|
0,10
|
|
0,45
|
|
|
0,50
|
|
3,53
|
1,84
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
53,07
|
12,07
|
2,20
|
|
0,08
|
|
5,63
|
4,65
|
1,65
|
3,82
|
10,94
|
0,99
|
4,96
|
0,45
|
0,25
|
4,15
|
0,81
|
|
0,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
86,55
|
2,06
|
6,11
|
10,36
|
11,38
|
1,34
|
1,53
|
20,10
|
1,61
|
4,57
|
9,73
|
1,62
|
1,15
|
2,30
|
2,91
|
1,30
|
2,30
|
3,54
|
2,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
198,20
|
0,68
|
7,57
|
117,50
|
31,66
|
3,45
|
7,55
|
6,21
|
1,10
|
0,60
|
0,71
|
8,03
|
2,29
|
0,39
|
1,34
|
1,50
|
2,32
|
0,78
|
4,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
30,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,50
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
453,66
|
7,10
|
23,30
|
28,59
|
16,22
|
49,90
|
0,17
|
57,04
|
19,14
|
16,95
|
52,55
|
14,61
|
19,25
|
57,19
|
17,08
|
16,04
|
16,54
|
18,18
|
23,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,82
|
0,77
|
|
|
0,31
|
|
0,11
|
0,86
|
0,50
|
0,39
|
0,68
|
0,02
|
0,30
|
0,45
|
0.55
|
0,39
|
1,21
|
0,05
|
0,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2.749,70
|
0,75
|
55,83
|
206,77
|
566,17
|
260,70
|
0,52
|
195,52
|
211,75
|
525,31
|
80,68
|
49,59
|
45,50
|
32,60
|
25,83
|
33,20
|
24,80
|
175,45
|
258,73
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
10,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,38
|
1,93
|
1,03
|
|
|
|
|
|
4,47
|
2.2
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,84
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
78,86
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
10,00
|
5,00
|
|
|
|
|
16,96
|
35,90
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
RDD/BHK
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất trồng
cây lâu năm khác
|
RDD/CLN
|
118,76
|
|
|
|
|
15,50
|
|
|
57,75
|
45,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng
phòng hộ
|
RDD/RPH
|
409,97
|
|
|
|
314,67
|
95,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng
sản xuất
|
RDD/RSX
|
404,70
|
|
|
|
|
4,70
|
|
|
103,70
|
296,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.674,47
|
|
55,50
|
202,20
|
251,13
|
145,20
|
|
193,25
|
50,00
|
143,35
|
70,00
|
37,50
|
39,40
|
32,60
|
25,80
|
33,20
|
24,80
|
158,02
|
212,52
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,04
|
0,75
|
0,33
|
0,57
|
0,37
|
|
0,36
|
0,48
|
|
0,15
|
0,30
|
0,16
|
0,07
|
|
0,03
|
|
|
0,47
|
|
Phụ biểu số 03:
DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số 1620/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Yên Cát
|
Bãi Trành
|
Xuân Bình
|
Xuân Hòa
|
Xuân Quỳ
|
Hóa Quỳ
|
Yên Lễ
|
Bình Lương
|
Tân Bình
|
Thượng Ninh
|
Cát Vân
|
Cát Tân
|
Thanh Hòa
|
Thanh Lâm
|
Thanh Phong
|
Thanh Quân
|
Thanh Sơn
|
Thanh Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(11)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(20
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77,77
|
|
|
1,86
|
|
|
0,08
|
|
12,38
|
63,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,94
|
|
|
1,86
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
75,83
|
|
|
|
|
|
|
|
12,38
|
63,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
87,73
|
0,63
|
|
0,51
|
0,37
|
|
0,05
|
12,35
|
|
0,38
|
0,62
|
0,11
|
0,11
|
5,62
|
43,38
|
|
9,98
|
6,62
|
7,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
58,47
|
|
|
|
|
|
|
10,35
|
|
|
|
|
|
5,62
|
42,50
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
20,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,20
|
6,00
|
6,70
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,22
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
0,26
|
0,49
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,56
|
|
|
0,23
|
0,37
|
|
0,05
|
0,68
|
|
0,11
|
0,46
|
0,10
|
0,01
|
|
0,88
|
|
1,37
|
|
0,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,65
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,13
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1620/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1620/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|