|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
162/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
08 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN THUẬN THÀNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu
hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Thuận Thành tại Tờ
trình số 13/TTr-UBND ngày 27/03/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 08/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện
Thuận Thành, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Loại đất
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh
phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện
xác định
(ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
11.791,01
|
100,00
|
|
|
11.791,01
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.412,07
|
62,86
|
-1297,8
|
-1297,81
|
6.114,26
|
51,86
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
6.204,02
|
52,62
|
-838,7
|
-838,71
|
5.365,32
|
45,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
656,30
|
5,57
|
|
-412,55
|
243,75
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
25,03
|
0,21
|
-20,0
|
-20,00
|
5,03
|
0,04
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
423,79
|
3,59
|
-55,3
|
-55,30
|
368,49
|
3,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
102,93
|
0,87
|
|
28,75
|
129,68
|
1,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.317,31
|
36,62
|
1359,4
|
1359,44
|
5.676,75
|
48,14
|
2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
34,15
|
0,29
|
11,0
|
11,00
|
45,15
|
0,38
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,67
|
0,01
|
6,0
|
6,00
|
7,67
|
0,07
|
2.3
|
Đất an ninh
|
26,90
|
0,23
|
11,8
|
11,80
|
38,70
|
0,33
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
223,23
|
1,89
|
602,7
|
602,70
|
825,93
|
7,00
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
66,68
|
0,57
|
90,0
|
90,00
|
156,68
|
1,33
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
146,83
|
1,25
|
|
-146,83
|
|
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
10,16
|
0,09
|
14,2
|
14,20
|
24,36
|
0,21
|
2.8
|
Đất xử lý chôn rác thải
|
5,07
|
0,04
|
12,0
|
12,00
|
17,07
|
0,14
|
2.9
|
Đất tôn
giáo tín ngưỡng
|
36,89
|
0,31
|
1,1
|
1,10
|
37,99
|
0,32
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
132,90
|
1,13
|
8,6
|
8,60
|
141,50
|
1,20
|
2.11
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
295,28
|
2,50
|
-13,4
|
-13,40
|
281,88
|
2,39
|
2.12
|
Đất sông suối
|
371,29
|
3,15
|
|
-0,75
|
370,54
|
3,14
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.651,57
|
14,01
|
310,0
|
310,00
|
1.961,57
|
16,64
|
2.13.1
|
Đất giao thông
|
927,18
|
7,86
|
|
190,01
|
1.117,19
|
9,47
|
2.13.2
|
Đất thuỷ lợi
|
634,43
|
5,38
|
|
10,00
|
644,43
|
5,47
|
2.13.3
|
Đất truyền dẫn NL truyền thông
|
1,79
|
0,02
|
|
10,00
|
11,79
|
0,10
|
2.13.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,68
|
0,01
|
|
10,00
|
10,68
|
0,09
|
2.13.5
|
Đất cơ sở văn hoá
|
6,51
|
0,06
|
2,0
|
2,00
|
8,51
|
0,07
|
2.13.6
|
Đất cơ sở y tế
|
4,90
|
0,04
|
2,0
|
2,00
|
6,90
|
0,06
|
2.13.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
50,89
|
0,43
|
8,0
|
8,00
|
58,89
|
0,50
|
2.13.8
|
Đất thể dục thể thao
|
15,54
|
0,13
|
40,0
|
40,00
|
55,54
|
0,47
|
2.13.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
10,00
|
10,00
|
0,08
|
2.13.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
3,49
|
0,03
|
|
10,00
|
13,49
|
0,11
|
2.13.11
|
Đất chợ
|
6,16
|
0,05
|
|
18,00
|
24,16
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở
|
1.314,54
|
11,15
|
218,6
|
218,60
|
1.533,14
|
13,00
|
2.14.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
1246,51
|
10,57
|
188,6
|
188,60
|
1435,11
|
12,17
|
2.14.2
|
Đất ở tại đô thị
|
68,03
|
0,58
|
30,0
|
30,00
|
98,03
|
0,83
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,15
|
0,00
|
|
234,42
|
234,57
|
1,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
61,63
|
0,52
|
|
-61,63
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỔI
|
|
2.048,65
|
1.275,81
|
772,84
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN
|
NNP/PNN
|
1.418,69
|
895,59
|
523,10
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
822,14
|
457,68
|
364,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
391,25
|
296,66
|
94,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25,03
|
3,00
|
22,03
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
108,13
|
73,41
|
34,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
72,14
|
64,84
|
7,30
|
2
|
Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
36,20
|
22,62
|
13,58
|
2.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/NNP
|
14,57
|
1,32
|
13,25
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/NNP
|
21,30
|
21,30
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/NNP
|
0,33
|
|
0,33
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
chuyển sang đất NN
|
PNN/NNP
|
119,18
|
63,89
|
55,29
|
3.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm
|
SKX/NNP
|
116,83
|
63,89
|
52,94
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/NNP
|
0,11
|
|
0,11
|
4
|
Chuyển đổi nội bộ
trong đất phi NN
|
PNN/PNN
|
412,95
|
260,01
|
152,94
|
4.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
CTS/PNN
|
3,92
|
1,77
|
2,15
|
4.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC/PNN
|
30,59
|
23,21
|
7,38
|
4.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm
|
SKX/PNN
|
30,00
|
19,00
|
11,00
|
4.4
|
Đất xử lý chôn rác thải
|
DRA/PNN
|
0,09
|
0,09
|
|
4.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PNN
|
2,62
|
1,29
|
1,33
|
4.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN/PNN
|
16,12
|
11,16
|
4,96
|
4.7
|
Đất sông suối
|
SON/PNN
|
0,75
|
0,75
|
|
4.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT/PNN
|
316,95
|
191,24
|
125,71
|
4.8.1
|
Đất giao thông
|
DGT/PNN
|
282,95
|
171,97
|
110,98
|
4.8.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL/PNN
|
32,08
|
18,39
|
13,69
|
4.8.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH/PNN
|
0,02
|
0,02
|
|
4.8.4
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD/PNN
|
0,72
|
0,14
|
0,58
|
4.8.5
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT/PNN
|
0,46
|
|
0,46
|
4.8.6
|
Đất chợ
|
DCH/PNN
|
0,72
|
0,72
|
|
4.9
|
Đất ở
|
OTC/PNN
|
11,92
|
11,51
|
0,41
|
4.9.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT/PNN
|
11,40
|
10,99
|
0,41
|
4.9.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT/PNN
|
0,52
|
0,52
|
|
5
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất NN
|
DCS/NNP
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất NN khác
|
DCS/NKH
|
1,70
|
1,70
|
|
6
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi NN
|
DCS/PNN
|
59,93
|
32,00
|
27,93
|
6.1
|
Đất khu công nghiệp
|
DCS/SKK
|
6,48
|
6,48
|
|
6.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
DCS/SKC
|
0,30
|
|
0,30
|
6.3
|
Đất có mặt nước chuyên dựng
|
DCS/SMN
|
2,76
|
2,76
|
|
6.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DCS/DHT
|
1,22
|
1,13
|
0,09
|
6.4.1
|
Đất giao thông
|
DCS/DGT
|
0,92
|
0,83
|
0,09
|
6.4.2
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DCS/DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
6.4.3
|
Đất chợ
|
DCS/DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
6.5
|
Đất ở
|
DCS/OCT
|
0,39
|
0,30
|
0,09
|
6.5.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
DCS/ONT
|
0,24
|
0,15
|
0,09
|
6.5.2
|
Đất ở tại đô thị
|
DCS/ODT
|
0,15
|
0,15
|
|
6.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
DCS/PNK
|
48,79
|
21,33
|
27,46
|
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,70
|
1,70
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,93
|
32,00
|
27,93
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
6,48
|
6,48
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0,30
|
|
0,30
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2,76
|
2,76
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,22
|
1,13
|
0,09
|
2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,92
|
0,83
|
0,09
|
2.4.2
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
2.4.3
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
2.5
|
Đất ở
|
OTC
|
0,39
|
0,30
|
0,09
|
2.5.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
0,15
|
0,09
|
2.5.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,15
|
0,15
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
48,79
|
21,33
|
27,46
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành, với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Loại đất
|
DT năm hiện trạng
2010
|
Các năm trong
kỳ kế hoạch
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích
|
11.791,01
|
11.791,01
|
11.791,01
|
11.791,01
|
11.791,01
|
11.791,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.412,07
|
7.444,30
|
7.421,98
|
7.336,67
|
7.159,82
|
6.582,07
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
6.204,02
|
6.196,59
|
6.159,36
|
6.105,07
|
6.024,60
|
5.743,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
656,30
|
656,04
|
649,69
|
637,51
|
538,54
|
338,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
25,03
|
25,03
|
23,53
|
23,53
|
23,53
|
22,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
423,79
|
463,71
|
459,87
|
441,03
|
429,33
|
390,59
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
102,93
|
102,93
|
129,53
|
129,53
|
143,83
|
87,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.317,31
|
4.288,02
|
4.312,19
|
4.397,60
|
4.583,81
|
5.181,01
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
34,15
|
34,60
|
37,95
|
39,12
|
40,06
|
42,15
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
6,67
|
2.3
|
Đất an ninh
|
26,90
|
26,98
|
26,98
|
27,68
|
29,58
|
38,00
|
2.4
|
Đất công nghiệp
|
223,23
|
223,23
|
225,03
|
227,03
|
227,03
|
583,43
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
66,68
|
61,06
|
63,49
|
60,11
|
81,00
|
106,68
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm
|
146,83
|
107,84
|
82,94
|
82,94
|
82,94
|
63,94
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
10,16
|
10,16
|
10,16
|
10,16
|
10,16
|
22,06
|
2.8
|
Đất xử lý chôn rác thải
|
5,07
|
6,34
|
6,77
|
7,86
|
9,89
|
15,77
|
2.9
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
36,89
|
36,89
|
36,89
|
36,89
|
36,89
|
37,99
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
132,90
|
132,82
|
133,62
|
134,24
|
134,78
|
136,90
|
2.11
|
Đất có mặt nước CD
|
295,28
|
297,53
|
296,46
|
296,46
|
296,46
|
286,88
|
2.12
|
Đất sông suối
|
371,29
|
371,29
|
371,29
|
371,29
|
371,29
|
370,54
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.651,57
|
1.653,04
|
1.661,22
|
1.706,27
|
1.769,72
|
1.849,07
|
2.13.1
|
Đất giao thông
|
927,18
|
928,86
|
932,96
|
966,47
|
1.014,91
|
1.072,19
|
2.13.2
|
Đất thuỷ lợi
|
634,43
|
633,72
|
634,64
|
635,14
|
635,29
|
636,07
|
2.13.3
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
1,79
|
1,79
|
2,39
|
6,69
|
6,69
|
6,79
|
2.13.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,68
|
0,98
|
5,68
|
2.13.5
|
Đất cơ sở văn hoá
|
6,51
|
6,51
|
6,51
|
6,64
|
6,97
|
7,51
|
2.13.6
|
Đất cơ sở y tế
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
4,90
|
5,75
|
5,90
|
2.13.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
50,89
|
50,89
|
50,95
|
52,48
|
53,77
|
55,89
|
2.13.8
|
Đất thể dục thể thao
|
15,54
|
16,04
|
18,54
|
23,24
|
25,57
|
31,14
|
2.13.9
|
Đất nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
4,66
|
4,66
|
2.13.10
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
3,49
|
3,49
|
3,49
|
3,49
|
8,09
|
8,09
|
2.13.11
|
Đất chợ
|
6,16
|
6,16
|
6,16
|
6,54
|
7,04
|
15,16
|
2.14
|
Đất ở
|
1.314,54
|
1.323,13
|
1.351,71
|
1.387,42
|
1.422,11
|
1.447,54
|
2.14.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.246,51
|
1.255,25
|
1.280,97
|
1.312,77
|
1.344,76
|
1.364,51
|
2.14.2
|
Đất ở tại đô thị
|
68,03
|
67,88
|
70,74
|
74,65
|
77,35
|
83,03
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,15
|
1,45
|
6,02
|
8,47
|
70,24
|
173,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
61,63
|
58,69
|
56,84
|
56,74
|
47,38
|
27,93
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển
MĐSD trong kỳ
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DT CHUYỂN ĐỔI
|
1.275,81
|
60,90
|
96,64
|
153,96
|
237,29
|
727,04
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
895,59
|
6,76
|
48,92
|
85,31
|
176,85
|
577,75
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
459,68
|
6,22
|
37,23
|
54,29
|
80,47
|
281,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
296,66
|
0,26
|
6,35
|
12,18
|
77,68
|
200,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,00
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
73,41
|
0,29
|
3,84
|
18,84
|
11,70
|
38,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
62,84
|
|
|
|
7,00
|
55,84
|
2
|
Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp
|
22,62
|
1,22
|
|
|
21,30
|
0,10
|
2.1
|
Đất lúa nước
|
1,32
|
1,22
|
|
|
|
0,10
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
21,30
|
|
|
|
21,30
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
chuyển sang đất nông nghiệp
|
63,89
|
38,99
|
24,90
|
|
|
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
63,89
|
38,99
|
24,90
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi nội bộ
trong đất phi nông nghiệp
|
260,01
|
10,98
|
20,97
|
68,55
|
29,78
|
129,74
|
4.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
1,77
|
|
0,10
|
0,10
|
0,49
|
1,08
|
4.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
23,21
|
5,62
|
4,39
|
11,59
|
|
1,61
|
4.3
|
Đất sản xuất VLXD
|
19,00
|
|
|
|
|
19,00
|
4.4
|
Đất xử lý chôn rác thải
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1,29
|
0,09
|
|
0,38
|
0,74
|
0,08
|
4.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
11,16
|
0,51
|
1,07
|
|
|
9,58
|
4.7
|
Đất sông suối
|
0,75
|
|
|
|
|
0,75
|
4.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
191,24
|
4,47
|
15,04
|
56,45
|
28,52
|
86,76
|
4.8.1
|
Đất giao thông
|
171,97
|
3,67
|
14,90
|
55,22
|
25,66
|
72,52
|
4.8.2
|
Đất thuỷ lợi
|
18,39
|
0,80
|
0,10
|
0,51
|
2,86
|
14,12
|
4.8.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
4.8.4
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,14
|
|
0,04
|
|
|
0,10
|
4.8.5
|
Đất thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.8.6
|
Đất chợ
|
0,72
|
|
|
0,72
|
|
|
4.9
|
Đất ở
|
11,51
|
0,21
|
0,37
|
0,03
|
0,03
|
10,87
|
4.9.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,99
|
0,06
|
|
0,03
|
0,03
|
10,87
|
4.9.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,52
|
0,15
|
0,37
|
|
|
|
5
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
6
|
Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
32,00
|
2,94
|
0,15
|
0,10
|
9,36
|
19,45
|
6.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2,76
|
2,76
|
|
|
|
|
6.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,13
|
0,18
|
|
0,10
|
|
0,85
|
6.2.1
|
Đất giao thông
|
0,83
|
0,18
|
|
|
|
0,65
|
6.2.2
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
6.3
|
Đất ở
|
0,30
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
6.3.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
6.3.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
6.4
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
21,33
|
|
|
|
9,21
|
12,12
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển mục
đích SDĐ định kỳ
|
Chia ra các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
32,00
|
2,94
|
0,15
|
0,10
|
9,36
|
19,45
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
6,48
|
|
|
|
|
6,48
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2,76
|
2,76
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,13
|
0,18
|
|
0,10
|
|
0,85
|
2.3.1
|
Đất giao thông
|
0,83
|
0,18
|
|
|
|
0,65
|
2.3.2
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
2.3.3
|
Đất chợ
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
2.4
|
Đất ở
|
0,30
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
2.4.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
2.4.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
21,33
|
|
|
|
9,21
|
12,12
|
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định
này, UBND huyện Thuận Thành có trách nhiệm:
1. Công bố rộng
rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương
tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai
để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời
các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.
2. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực
trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đó được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền;
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý,
sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh,
tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực,
quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những
vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ
sở hạ tầng.
7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp
tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng -
kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh
(BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc
biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và
phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm
dân cư tập trung.
8. Định kỳ
hàng năm, UBND huyện Thuận Thành báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân huyện Thuận Thành, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 162/QĐ-UBND ngày 08/05/2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh
3.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|