|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1614/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1614/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Nam
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1614/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 10
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN CẨM LỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại
Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 25 tháng 03 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cẩm Lệ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
|
Khuê Trung
|
Hoà
Phát
|
Hoà
An
|
Hoà
Thọ Tây
|
Hoà
Thọ Đông
|
Hoà
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
3584,47
|
301,24
|
653,24
|
324,57
|
836,90
|
266,80
|
1201,72
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
373,13
|
5,12
|
162,75
|
68,07
|
114,93
|
22,26
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
85,20
|
|
41,52
|
1,03
|
42,65
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
136,58
|
2,95
|
34,42
|
15,83
|
61,12
|
22,26
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,96
|
2,17
|
0,57
|
|
7,22
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
132,35
|
|
81,14
|
51,21
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,80
|
|
5,10
|
|
3,70
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3043,53
|
292,65
|
488,28
|
254,24
|
640,19
|
238,69
|
1129,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
430,03
|
0,30
|
295,03
|
10,20
|
123,55
|
0,95
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,76
|
1,40
|
0,73
|
0,06
|
1,38
|
2,97
|
1,22
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
120,97
|
|
|
|
120,97
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,54
|
|
|
|
25,54
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
55,61
|
23,25
|
1,97
|
0,65
|
0,25
|
5,11
|
24,38
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,08
|
1,53
|
2,65
|
0,29
|
20,03
|
13,58
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,56
|
|
16,56
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
971,20
|
102,49
|
57,81
|
92,59
|
168,39
|
74,77
|
475,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,33
|
0,52
|
|
|
0,38
|
0,43
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,13
|
0,07
|
|
0,03
|
|
|
22,03
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
924,60
|
107,05
|
88,07
|
144,26
|
102,33
|
104,52
|
378,37
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,56
|
3,61
|
0,93
|
0,16
|
0,51
|
2,92
|
1,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,22
|
0,15
|
6,80
|
|
0,50
|
0,25
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,35
|
0,71
|
|
1,70
|
0,26
|
0,73
|
5,95
|
2.18
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
51,34
|
0,32
|
15,04
|
1,09
|
34,01
|
0,42
|
0,46
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,66
|
0,23
|
0,40
|
0,45
|
0,42
|
0,59
|
1,57
|
2.21
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
92,17
|
14,41
|
0,83
|
1,82
|
3,03
|
7,6
|
64,48
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,36
|
0,80
|
1,46
|
0,94
|
0,78
|
0,60
|
4,78
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
217,83
|
30,04
|
|
|
34,41
|
16,65
|
136,73
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
28,13
|
5,71
|
|
|
3,45
|
6,56
|
12,41
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
167,87
|
3,47
|
2,21
|
2,26
|
81,78
|
5,85
|
72,30
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Khuê Trung
|
Hoà
Phát
|
Hoà
An
|
Hoà
Thọ Tây
|
Hoà
Thọ Đông
|
Hoà
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +…+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích
|
|
42,50
|
0,00
|
14,34
|
2,98
|
23,90
|
1,28
|
0,00
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
35,31
|
|
12,73
|
2,50
|
19,48
|
0,60
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
SXN
|
23,68
|
|
10,42
|
|
13,26
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,23
|
|
2,31
|
2,50
|
3,82
|
0,60
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,19
|
|
1,61
|
0,48
|
4,42
|
0,68
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,89
|
|
1,49
|
0,40
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,62
|
|
0,12
|
0,08
|
2,74
|
0,68
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,62
|
|
|
|
1,62
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích nhân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Khuê
Trung
|
Hoà
Phát
|
Hoà
An
|
Hoà
Thọ Tây
|
Hoà
Thọ Đồng
|
Hoà
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+… = (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,80
|
0,20
|
0,80
|
0,80
|
0,90
|
0,10
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,40
|
0,10
|
0,80
|
0,80
|
0,60
|
0,10
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,40
|
0,10
|
|
|
0,30
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khuê
Trung
|
Hòa
Phát
|
Hòa
An
|
Hòa
Thọ Tây
|
Hòa
Thọ Đông
|
Hòa
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+...=(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích
|
|
44,36
|
2,53
|
0,16
|
0,78
|
17,66
|
0,61
|
22,62
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44,36
|
2,53
|
0,16
|
0,78
|
17,66
|
0,61
|
22,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,34
|
|
|
|
17,34
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
10,03
|
2,23
|
|
|
|
|
7,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,98
|
|
|
0,28
|
0,32
|
0,41
|
11,97
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
2,66
|
0,30
|
0,16
|
0,50
|
|
0,20
|
1,50
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2.21
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ
1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 09/4/2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà
Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
|
Quyết định 1614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2021 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|