|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1607/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 8 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1607/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1607/QĐ-UBND
|
Thành phố
Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức
chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu
hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành
phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận
8 tại Tờ trình số 391/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2842/TTr-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 8 với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
1.91139
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
144,48
|
161,04
|
145,68
|
569,90
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,29
|
153,03
|
351,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,48
|
|
|
|
2,45
|
|
11,44
|
104,50
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
3,83
|
18,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA**
|
41,24
|
|
|
|
|
|
|
41,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
80,58
|
|
|
|
2,34
|
|
9,82
|
50,78
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
3,37
|
14,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,24
|
|
|
|
0,12
|
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
59,67
|
|
|
|
|
|
1,60
|
53,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
4,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1.770,90
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
142,03
|
161,04
|
134,25
|
465,41
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,26
|
149,20
|
333,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,11
|
|
|
|
|
0,46
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,02
|
0,45
|
|
0,97
|
|
2,02
|
1,22
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,14
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
75,67
|
0,01
|
|
0,55
|
0,22
|
|
1,30
|
66,17
|
0,05
|
0,02
|
|
0,37
|
0,04
|
1,14
|
|
|
5,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,79
|
0,23
|
1,28
|
0,29
|
1,02
|
3,19
|
22,98
|
22,48
|
0,95
|
2,16
|
0,05
|
2,74
|
1,91
|
1,50
|
8,36
|
2,15
|
23,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp
xã
|
DHT
|
494,92
|
9,45
|
14,31
|
13,64
|
44,20
|
53,31
|
31,82
|
129,51
|
10,43
|
12,56
|
7,41
|
8,19
|
9,92
|
8,88
|
12,93
|
30,18
|
98,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
385,69
|
7,95
|
8,56
|
8,45
|
32,08
|
35,15
|
23,02
|
112,75
|
5,06
|
8,73
|
6,52
|
6,70
|
6,37
|
6,89
|
9,69
|
20,06
|
87,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15,38
|
0,02
|
|
|
0,02
|
2,91
|
0,33
|
4,47
|
0,03
|
1,70
|
0,20
|
0,04
|
1,82
|
|
1,62
|
2,22
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4,29
|
|
0,05
|
0,06
|
0,12
|
1,85
|
|
1,89
|
0,20
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
13,96
|
0,03
|
3,13
|
4,06
|
1,03
|
0,15
|
0,53
|
0,10
|
4,25
|
0,04
|
0,01
|
0,33
|
0,13
|
0,03
|
0,02
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
50,46
|
1,30
|
1,19
|
0,73
|
8,82
|
6,23
|
3,40
|
6,71
|
0,89
|
1,83
|
0,39
|
0,57
|
1,26
|
1,74
|
0,95
|
5,03
|
9,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
6,30
|
|
|
|
|
5,35
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,25
|
0,004
|
0,55
|
0,001
|
0,30
|
0,53
|
0,83
|
0,001
|
0,004
|
0,002
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,003
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,12
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,08
|
-
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
|
|
0,07
|
0,62
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,59
|
0,11
|
0,46
|
0,28
|
0,76
|
0,97
|
1,90
|
1,56
|
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
0,35
|
1,97
|
0,37
|
-
|
Đất làm nghĩa trang
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,38
|
|
|
|
|
|
1,16
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,34
|
|
0,35
|
|
0,40
|
0,15
|
0,08
|
0,42
|
|
0,03
|
0,08
|
0,36
|
0,10
|
|
0,27
|
0,09
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,87
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
0,26
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,004
|
0,02
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
41,60
|
0,23
|
|
0,31
|
21,65
|
1,97
|
0,46
|
11,73
|
0,90
|
0,87
|
0,97
|
1,57
|
|
|
|
0,30
|
0,64
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
792,31
|
28,36
|
31,14
|
28,89
|
62,26
|
80,30
|
59,95
|
167,04
|
10,11
|
20,36
|
14,38
|
9,98
|
14,29
|
9,73
|
23,49
|
76,27
|
155,76
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,29
|
0,12
|
0,12
|
0,10
|
0,21
|
5,97
|
0,55
|
0,24
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
0,23
|
0,05
|
0,41
|
0,23
|
1,28
|
0,55
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,001
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,18
|
0,06
|
0,004
|
0,09
|
0,16
|
0,21
|
0,03
|
0,70
|
0,05
|
0,21
|
0,07
|
0,10
|
0,05
|
0,06
|
0,03
|
0,11
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
248,83
|
9,89
|
3,01
|
6,33
|
12,05
|
13,42
|
15,67
|
67,41
|
6,90
|
7,53
|
2,51
|
3,88
|
3,34
|
3,08
|
10,22
|
37,36
|
46,22
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
1.770,90
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
142,03
|
161,04
|
134,25
|
465,41
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,26
|
149,20
|
333,19
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.770,90
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
142,03
|
161,04
|
134,25
|
465,41
|
29,52
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,26
|
149,20
|
333,19
|
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,63
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,04
|
0,82
|
10,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA*
|
2,32*
|
|
|
|
|
|
|
2,32*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,44
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,04
|
0,73
|
4,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,97
|
|
|
|
|
|
0,09
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,40
|
0,46
|
|
0,11
|
8,82
|
3,37
|
2,23
|
11,80
|
034
|
1,70
|
0,20
|
0,71
|
1,58
|
0,29
|
1,48
|
1,23
|
1,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,001
|
|
0,01
|
0,06
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,69
|
0,46
|
|
|
|
0,35
|
0,61
|
0,14
|
|
0,13
|
0,15
|
0,05
|
|
0,02
|
0,42
|
0,03
|
0,32
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2,64
|
|
|
|
0,71
|
0,30
|
0,03
|
0,64
|
0,46
|
0,04
|
0,001
|
0,01
|
0,02
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,99
|
|
|
|
0,29
|
0,15
|
0,01
|
0,44
|
0,003
|
0,03
|
0,001
|
|
0,02
|
|
0,03
|
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,60
|
|
|
|
0,16
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,01
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
0,003
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,004
|
|
0,003
|
|
0,001
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang
nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,19
|
|
|
|
0,16
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004
|
|
|
0,01
|
0,003
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,83
|
|
|
|
0,26
|
0,09
|
|
|
|
0,01
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,34
|
|
|
0,10
|
7,75
|
2,40
|
1,49
|
8,57
|
0,07
|
0,88
|
|
0,07
|
0,62
|
0,14
|
0,49
|
0,53
|
1,22
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
|
|
0,004
|
|
0,16
|
0,02
|
|
|
|
|
0,001
|
|
0,002
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,001
|
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TTN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,49
|
|
|
0,003
|
0,11
|
|
0,04
|
2,43
|
|
0,63
|
0,05
|
0,09
|
0,93
|
0,03
|
0,49
|
0,65
|
0,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
26,91
|
|
0,01
|
0,01
|
0,27
|
1,02
|
1,46
|
17,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
6,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA*/PNN
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
13,14
|
|
0,01
|
0,01
|
0,19
|
0,54
|
1,08
|
5,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
5,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,28
|
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
8,26
|
|
|
|
0,04
|
0,46
|
0,38
|
6,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,59
|
|
0,05
|
|
|
|
1,55
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1,79
|
LUA*: Diện tích đất lúa chỉ còn trên
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hiện trạng sử dụng đất
đã không còn đất lúa
trên địa bàn Quận 8.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trên địa bàn Quận 8 không có diện tích
đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây
có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân Quận
8:
- Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
thời kỳ 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
- Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ
sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm
thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia
đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho quận tại Nghị
quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu trách nhiệm về đề
xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự
án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
- Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư
cho các dự án - công trình mà ủy ban nhân dân Quận 8 xác định kêu gọi đầu tư
làm cơ sở pháp lý để đăng ký kế hoạch
và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất theo quy định.
- Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê
duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án
trong kế hoạch sử dụng
đất hàng năm trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được
phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy
định pháp luật.
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường và các Sở - ngành có liên quan:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận 8
thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo
cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi;
thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về
đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/LT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
2.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|