Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1602/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1602/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Theo đề nghị của UBND thị xã Phú Thọ (Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 29/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 337/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 3.581,22 ha, chiếm 54,93% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 2.914,58 ha, chiếm 44,70% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 24,35 ha, chiếm 0,37% tổng diện tích tự nhiên.

Biểu diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

Đất nông nghiệp

4.196,63

64,36

3.581

0

3.581,22

54,93

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.230,61

18,87

915

0

915,27

14,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

793,13

12,16

698

0

698,36

10,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

862,71

13,23

0

758

758,25

11,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.253,69

19,23

1.156

0

1.155,55

17,72

1.4

Đất rừng sản xuất

605,44

9,29

527

0

527,05

8,08

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

0,00

0

0

0

0,00

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

214,87

3,3

0

195

194,77

2,99

1.6

Đất nông nghiệp khác

29,31

0,45

0

30

30,33

0,47

2

Đất phi nông nghiệp

2.291,86

35,15

2.915

0

2.914,58

44,70

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

161,33

2,47

178

0

177,93

2,73

2.2

Đất an ninh

66,22

1,02

69

0

68,56

1,05

2.3

Đất khu công nghiệp

244,84

3,76

356

0

356,00

5,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

24,15

0,37

99

0

99,15

1,52

2.5

Đất thương mại dịch vụ

23,68

0,36

70

0

70,36

1,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

66,81

1,02

67

0

66,88

1,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,68

0,03

2

0

1,68

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,97

0,2

0

11

11,13

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

933,59

14,32

1.132

0

1.131,82

17,36

Trong đó:

-

Đất giao thông

679,54

10,42

856

0

855,85

13,13

-

Đất thủy lợi

103,82

1,59

98

0

98,08

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,72

0,04

4

0

3,71

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,92

0,09

6

0

5,61

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

56,11

0,86

53

0

53,13

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,34

0,1

9

0

8,90

0,14

-

Đất công trình năng lượng

7,09

0,11

16

0

15,88

0,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,58

0,01

1

0

0,58

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0,00

0

5

0

5,00

0,08

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,08

0

0

0

0,08

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,09

0

2

0

1,90

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

13,22

0,2

14

0

14,22

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

46,72

0,72

57

0

57,22

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

6,32

0,1

0

6

6,32

0,10

-

Đất chợ

5,04

0,08

0

5

5,34

0,08

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,13

0,08

0

6

5,72

0,09

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

8,04

0,12

0

25

25,14

0,39

2.12

Đất ở tại nông thôn

356,18

5,46

276

0

276,03

4,23

2.13

Đất ở tại đô thị

138,28

2,12

365

0

364,73

5,59

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,33

0,14

15

0

14,78

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,11

0,19

12

0

12,10

0,19

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,53

0,04

0

4

3,51

0,05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

164,57

2,52

0

161

161,32

2,47

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

54,03

0,83

0

61

61,35

0,94

3

Đất chưa sử dụng

31,66

0,49

24

0

24,35

0,37

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất đô thị

2.369

0

2.368,81

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

779

0

779,29

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

527

0

527,05

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

455

0

455,15

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

0

208

208,05

6

Khu thương mại - dịch vụ

70

0

70,36

7

Khu dân cư nông thôn

1.186

0

1.186,02

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

0

400

400,02

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 674,81 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 619,41 ha.

- Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 40,12 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 15,28 ha.

(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 7,31 ha, trong đó: Đất nông nghiệp là 4,00 ha; Đất phi nông nghiệp 3,31 ha.

(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 3.767,94 ha, chiếm 57,79% tổng diện tích tự nhiên. (Đất chuyên trồng lúa nước là 754,11 ha, chiếm 11,57% tổng diện tích tự nhiên).

+ Đất phi nông nghiệp: 2.722,04 ha, chiếm 41,75% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 30,17 ha, chiếm 0,46% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi 271,27 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với diện tích 246,40 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 78,22 ha).

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với diện tích 24,87 ha.

(Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 453,29 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 428,69 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 141,91 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,12 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 6,48 ha.

(Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 1,49 ha (chuyển sang đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết theo biểu số 06 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND thị xã Phú Thọ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

Biểu số 01: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Âu Cơ

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Xã Thanh Minh

Xã Văn Lung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

619,41

2,56

40,36

25,41

30,79

136,69

42,36

165,61

88,73

86,90

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

266,86

27,40

5,89

18,93

50,92

26,88

45,17

37,41

54,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

178,66

22,87

4,73

14,05

29,47

17,82

40,53

13,99

35,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,56

0,75

5,35

7,64

5,87

23,51

5,66

33,55

30,86

10,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

119,16

1,75

6,04

9,91

1,58

37,32

4,81

40,23

10,03

7,49

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,25

11,68

42,46

10,11

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

42,60

0,06

1,57

1,97

4,41

10,29

5,01

4,19

10,43

4,67

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,98

2,97

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

40,12

0,40

0,70

0,70

0,70

6,00

5,00

20,12

3,00

3,50

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,48

3,48

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

20,00

6,00

5,00

2,50

3,00

3,50

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,50

0,40

0,70

0,70

0,70

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,14

14,14

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

15,28

0,54

1,38

0,57

3,37

3,82

1,29

1,56

2,75

Biểu số 02: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Âu Cơ

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Xã Thanh Minh

Xã Văn Lung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,00

4,00

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,00

4,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,31

0,04

1,72

0,07

0,64

0,15

0,32

0,37

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,15

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,84

1,72

0,06

0,59

0,15

0,20

0,12

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2,69

1,59

0,06

0,59

0,15

0,20

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,13

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

0,01

0,05

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

0,04

0,10

0,10

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Biểu số 03: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Xã Thanh Minh

Xã Văn Lung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

6.520,15

115,95

280,77

427,36

196,26

1.385,97

1.125,31

1.640,06

708,28

640,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.767,94

22,80

128,87

238,99

79,21

750,98

641,12

1.091,63

412,19

402,15

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.023,70

55,01

63,82

32,29

211,47

308,61

145,45

56,26

150,79

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

754,11

38,45

34,26

17,37

177,99

237,65

126,37

9,02

113,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

775,81

10,64

17,41

37,28

29,26

186,80

87,94

60,74

233,16

112,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.184,16

11,92

49,71

135,89

4,73

242,62

194,05

380,01

82,24

82,99

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

557,25

57,00

454,88

45,37

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

198,06

0,24

6,74

2,00

12,93

50,13

50,52

24,55

40,53

10,42

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,96

2,96

26,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.722,04

93,15

151,41

174,87

116,75

634,50

478,16

545,00

292,86

235,34

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

161,33

3,42

2,54

48,18

95,24

8,20

3,75

2.2

Đất an ninh

CAN

66,22

0,25

0,33

0,24

0,06

62,81

2,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

348,48

215,56

71,72

61,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,15

75,00

24,15

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

40,06

0,72

0,99

18,30

6,25

0,06

3,69

10,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,96

2,47

5,63

12,97

3,73

10,92

8,68

13,66

0,10

2,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,68

1,68

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,93

0,40

10,73

1,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.065,33

33,44

76,85

61,71

43,29

274,17

194,51

170,44

87,27

123,65

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

807,48

26,53

46,34

49,15

34,34

219,98

146,00

126,10

64,25

94,79

-

Đất thủy lợi

DTL

98,09

0,59

4,27

3,76

4,77

29,86

13,98

22,76

7,94

10,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,57

0,34

1,72

0,15

0,39

0,16

0,58

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,92

3,43

1,42

0,06

0,19

0,08

0,12

0,50

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,38

1,49

16,26

1,98

1,56

15,13

3,04

3,35

8,08

7,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,75

0,67

3,10

0,30

1,67

0,40

0,24

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,68

0,27

0,32

0,09

0,26

2,91

5,79

0,64

0,16

1,24

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,01

0,04

0,32

0,02

0,06

0,07

0,03

0,03

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,08

0,02

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,22

0,17

0,08

2,02

5,85

3,07

0,10

1,93

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,45

4,64

4,72

0,27

2,86

9,60

12,98

5,39

6,99

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,32

6,32

-

Đất chợ

DCH

5,72

0,10

0,13

0,38

1,48

0,51

1,96

0,95

0,21

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,34

0,16

0,27

0,42

0,11

0,77

1,06

1,50

0,79

0,26

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

20,24

0,50

1,74

2,62

5,01

1,62

0,64

6,36

1,75

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

411,23

90,79

54,42

112,78

83,87

69,37

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

152,05

40,39

48,74

33,67

29,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,03

1,47

3,18

0,22

0,98

0,52

0,42

0,14

0,97

1,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,10

0,28

0,58

5,58

5,66

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,51

0,05

0,10

0,07

0,61

0,19

0,07

0,83

0,59

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

163,32

7,86

1,02

32,58

61,44

60,42

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,00

7,74

17,26

3,05

4,28

3,96

1,37

7,48

16,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,17

0,49

13,50

0,30

0,49

6,03

3,43

3,23

2,70

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất đô thị

KDT

1.020,34

115,95

280,77

427,36

196,26

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

803,21

38,45

34,26

17,37

190,12

247,35

145,37

13,13

117,15

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

557,25

57,00

454,88

45,37

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

447,63

215,56

71,72

136,20

24,15

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

198,30

20,85

19,21

3,52

21,50

19,00

88,82

25,40

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

40,06

0,72

0,99

18,30

6,25

0,06

3,69

10,05

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.547,00

422,74

290,35

434,20

200,76

198,95

8

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

557,92

139,24

87,12

148,77

94,80

87,99

Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Xã Thanh Minh

Xã Văn Lung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

246,40

0,19

9,50

9,89

11,90

24,99

13,66

97,32

54,72

24,23

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,81

8,50

4,43

9,37

17,28

8,87

33,22

21,73

18,41

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

78,22

5,73

4,03

7,62

6,00

6,52

32,38

11,84

4,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,39

0,13

0,36

2,94

1,11

3,19

2,07

25,49

26,55

3,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,22

0,04

0,51

2,09

0,27

1,49

0,93

10,29

3,55

1,05

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

26,73

0,19

25,80

0,74

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,90

0,02

0,13

0,43

1,15

2,83

1,79

2,18

2,89

0,48

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,35

0,01

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,87

0,03

1,83

3,06

5,22

1,11

2,12

7,95

1,26

2,29

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,51

0,34

3,16

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,29

0,01

0,72

1,29

1,55

0,91

1,16

5,29

1,21

1,15

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

3,99

0,47

0,01

0,50

0,44

0,02

2,53

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

8,17

0,17

1,28

0,52

0,45

1,02

2,53

1,07

1,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,01

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,30

0,12

0,12

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,72

0,05

0,53

0,01

0,11

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,14

0,14

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,75

0,20

0,76

1,76

0,03

1,00

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1,82

0,02

0,02

1,77

0,01

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,99

0,10

0,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

0,02

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,25

0,75

0,50

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Biểu số 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Xã Thanh Minh

Xã Văn Lung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

428,69

0,85

12,69

10,56

14,43

113,30

20,54

138,60

59,05

58,67

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

203,43

9,88

4,43

10,42

49,34

14,22

41,19

24,76

49,19

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

141,91

6,39

4,03

8,12

27,96

9,87

40,15

13,45

31,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,00

0,14

0,65

2,96

1,53

16,78

2,54

28,95

26,79

4,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

88,55

0,69

1,95

2,74

0,93

36,58

1,60

36,75

4,61

2,70

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34,05

4,83

28,18

1,04

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17,31

0,02

0,21

0,43

1,55

5,76

2,18

3,19

2,89

1,08

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,35

0,01

0,34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,12

0,15

0,15

0,10

0,10

17,62

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,48

3,48

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

0,15

0,15

0,10

0,10

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14,14

14,14

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,48

0,45

3,27

0,01

0,16

1,48

1,11

Biểu số 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Xã Thanh Minh

Xã Văn Lung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,49

0,04

0,85

0,07

0,42

0,05

0,04

0,02

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,40

0,85

0,06

0,42

0,05

0,02

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,38

0,85

0,06

0,42

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

0,01

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1602/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


378

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.85.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!