Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 16/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Vũ Văn Diện
Ngày ban hành: 04/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2023/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 04 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương 2019; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm năm 2020; Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 1/1/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 94/TTr-TNMT ngày 15/03/2023, số 146/TTr-TNMT ngày 20/4/2023; Hội đồng thẩm định Bảng giá đất tỉnh tại Thông báo thẩm định số 1026/TB-HĐTĐGĐ ngày 09/3/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 47/BC-STP ngày 13/3/2023, số 83/BC-STP ngày 18/4/2023 và ý kiến của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số vị trí trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các huyện thị xã, thành phố (Vân Đồn, Đầm Hà, Uông Bí, Quảng Yên, Cẩm Phả, Móng Cái, Hạ Long, Bình Liêu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh trong quá trình xây dựng, sửa đổi, bổ sung, quản lý, sử dụng bảng giá đất nêu trên; không để xảy ra tham nhũng, tiêu cực, thất thoát ngân sách nhà nước.

Trong quá trình thực hiện Bảng giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan thường xuyên rà soát báo cáo UBND tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh bảng giá các loại đất tại một số vị trí đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương theo quy định.

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020, Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2020, Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022, Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09/1/2023 của UBND tỉnh.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2023.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Các ông, bà: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh; Trưởng Ban Quảng khu kinh tế Vân Đồn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- Q.CT, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V1; QLĐĐ1-2-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ2.
Đ10bản,QĐ22.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/ M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

VI

PHƯỜNG HÀ PHONG

11

Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch vụ và nhà ở phường Hà Phong

-

Các ô đất liền kề

Đường quy hoạch 7m (phía gần núi)

12.680.000

10.140.000

7.610.000

Đường QH 7m QH phía Tây tuyến đường mặt cắt 4-4

13.060.000

10.540.000

7.840.000

Đường quy hoạch 7,5m

13.980.000

11.180.000

8.390.000

Đường quy hoạch 7,5m x 2 làn

17.150.000

13.720.000

10.290.000

-

Các ô đất biệt thự

Đường quy hoạch rộng 7m

12.590.000

10.070.000

7.550.000

VIII

PHƯỜNG CAO XANH

30

Khu tái định cư thuộc Quy hoạch nhóm nhà ở phía Đông Nam Nhà văn hóa khu 6, phường Cao Xanh

-

Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m

30.770.000

-

Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m

32.840.000

-

Các ô đất bám 1 mặt đường Dọc mương (đường liên phường)

41.520.000

XVII

PHƯỜNG HÀ KHÁNH

21

Khu tái định cư trong dự án Khu đô thị ngành than tại phường Hà Khánh (Khu tái định cư)

-

Các ô đất bám đường 7,5m

12.690.000

XX

PHƯỜNG ĐẠI YÊN

4

Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại phường Đại Yên (Khu tái định cư)

- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m

7.500.000

- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 5,5m

7.000.000

5

Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) đoạn từ đường vào Cái Mắm thừa 5 tờ BĐĐC131(thửa 20 tờ 91 BĐ ĐC năm 2017) đến thửa 2 tờ 128 (thửa 9 tờ 87 BĐ ĐC năm 2017)

-

Mặt đường chính

3.600.000

2.880.000

2.160.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

2.900.000

2.320.000

1.740.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.300.000

1.040.000

780.000

-

Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

11

Khu tái định cư thuộc Quy hoạch Khu dân cư khu 5, phường Hoành Bồ (tại lô đất trụ sở làm việc công an thị trấn Trới (cũ)

-

Ô đất bám phố Lê Lai

13.440.000

-

Các ô đất còn lại

11.390.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

II

XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU)

6

Khu dân cư thôn Chợ

6.1

Các ô đất liền kề

- Các ô đất bám 01 mặt đường dẫn cầu Cửa Lục 3

7.620.000

6.100.000

4.570.000

- Các ô đất bám 01 mặt đường 7,5m, mặt tiền hướng dải cây xanh tiếp giáp đường Trói - Vũ Oai, bám 01 mặt đường 7m x 2 làn và 10,5m x 2 làn

7.030.000

5.620.000

4.220.000

- Các ô bám 01 mặt đường nội khu còn lại

6.080.000

4.860.000

3.650.000

6.2

Các ô đất biệt thự

- Các ô đất bám 01 mặt đường rộng 10,5m-14m

7.620.000

6.100.000

4.570.000

- Các ô đất bám 01 mặt đường còn lại

5.780.000

4.620.000

3.470.000

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

II

PHƯỜNG QUANG TRUNG

48

Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12

22.220.000

17.780.000

13.330.000

49

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỳ lệ 1/500 cấp đất dân cư khu 9

49.1

Các ô đất liền kề

13.540.000

10.830.000

8.120.000

49.2

Các ô đất biệt thự

12.750.000

10.200.000

7.650.000

III

PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG

26

Quy hoạch Khu dân cư tại phường Trưng Vương

26.1

Các ô đất bám đường đôi rộng 10,5m x 2 làn

7.138.000

5.710.000

4.280.000

26.2

Các ô đất liền kề bám đường rộng 10,5m

5.671.000

4.540.000

3.400.000

26.3

Các ô đất liền kề bám đường rộng 7,5m

4.700.000

3.760.000

2.820.000

26.4

Các ô đất biệt thự bám đường rộng 10,5m

5.263.000

4.210.000

3.160 000

26.5

Các ô đất biệt thự bám đường rộng 7,5m

4.700.000

3.760.000

2.820.000

27

Quy hoạch cấp đất dân cư tại khu Đền Công 3 (giai đoạn 1 gồm Lô 9 và lô 10)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

VIII

PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG

39

Quy hoạch Khu đô thị Bí Trung

39.1

Các ô đất bám đường gom của đường Quốc lộ 10

17.600.000

14.080.000

10.560.000

39.2

Các ô đất liền kề bám đường rộng 12m

11.900.000

9.520.000

7.140.000

39.3

Các ô đất biệt thự bám đường rộng 12m

10.000.000

8.000.000

6.000.000

39.4

Các ô đất liền kề bám đường rộng từ 7,5m trở xuống

11.200.000

8.960.000

6.720.000

39.5

Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 7,5m trở xuống

9.300.000

7.440.000

5.580.000

39.6

Các ô đất liền kề bám đường rộng 5,5m

11.000.000

8.800.000

6.600.000

39.7

Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 5 - 5,5m

9.200.000

7.360.000

5.520.000

3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

V

PHƯỜNG TRÀ CỔ

18

Khu đô thị và du lịch cao cấp Trà Cổ

18.1

Các thửa đất thuộc đường gom đường Lạc Long Quân (Đoạn Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Tra Cổ) của dự án (Từ A1LK01: 12 đến ô số B1-BT02: 01)

12.618.000

10.094.000

7.571.000

18.2

Các thửa đất thuộc đường trục chính từ đường Lạc Long Quân đến giáp biển và khu đất thương mại dịch vụ (Đường rộng 7,5m; đường rộng 10,5m; đường rộng 14,5m và đường đôi)

7.666.000

6.133.000

4.600.000

18.3

Các thửa đất tiếp giáp với đường trục chính giáp khu đất thương mại rộng 7m (Từ ô A2-BTND01:01 đến ô B2-BTND04:05)

6.135.000

4.908.000

3.681.000

18.4

Các thửa đất tiếp giáp với đường nhánh còn lại rộng 5,5m

5.929.000

4.743.000

3.557.000

VI

PHƯỜNG HẢI YÊN

20

Khu dân cư đô thị tại km3, km4 (giai đoạn 1)

20.3

Các ô đất bám đường QL18C (đường rộng 15m, hai bên đường gom mỗi bên rộng 7m)

7.734.000

6.187.000

4.640.000

20.4

Các ô đất bám đường rộng 14m và ô đất bám đường đôi 7,5m x 2 làn

7.877.000

6.302.000

4.726.000

4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

XII

PHƯỜNG CẨM THẠCH

25.6

Các lô đất thuộc thửa đất số 234 tờ bản đồ số 19 (tổ 5, khu Hồng Thạch A)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

B

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHố, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)

XII

PHƯỜNG CẨM THẠCH

18

Các hộ bám đường các Dự án Khu dân cư tự xây phường Cẩm Thạch

4.000.000

3.200.000

2.400.000

XIII

PHƯỜNG QUANG HANH

2.1

Đoạn đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Tỉnh tổ 9 (đường cầu vượt)

2.1.1

Từ sau hộ mặt đường 18 đến hết nhà ông Quỳnh, bà Lý

4.800.000

3.840.000

2.880.000

2.1.2

Đường bê tông ra cảng km6 cũ từ sau hộ mặt đường 18 đến tiếp giáp đường bao biển

3.800.000

3.040.000

2.280.000

2.1.3

Từ tiếp giáp nhà ông Quỳnh, bà Lý đến hết nhà ông Tình tổ 9

3.900.000

3.120.000

2.340.000

C

BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ, MỨC GIÁ ĐẤT

X

PHƯỜNG CẨM TRUNG

8.1

Đoạn đường từ tiếp giáp nhà bà Phượng đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A

3.000.000

2.400.000

1.800.000

XII

PHƯỜNG CẨM THẠCH

12

Khu Thanh lý đoàn 913

2.600.000

2.080.000

1.560.000

5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

IV

PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V

7

Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng 02 dự án: Dự án nối đường tỉnh 331B với đường tỉnh 338 và dự án đường tư nút giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải (ô đất bám 01 mặt đường)

5.290.000

4.232.000

3.174.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN.

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

III

XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG)

III

Các khu vực còn lại khác trong xã

260.000

208.000

156.000

8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

57

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở số 03 khu Bình Quân, thị trấn Bình Liêu

57.1

Các ô đất liền kề

10.970.000

8.776.000

6.582.000

57.2

Các ô đất biệt thự

7.490.000

5.992.000

4.494.000

11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

3

Phố Bắc Sơn

3.6

Đất bám đường đoạn từ nhà ông Đinh Quân đến nhà ông Lương Dỉnh

1.000.000

800.000

600.000

12. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI IV)

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

II

KHU 2

2.12

Các thửa đất bám tuyến cống số 4 (thửa 116 tờ bản đồ số 30 đến thửa số 82 tờ bản đồ số 35)

9.000.000

7.200.000

5.400.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN.

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

A

BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT

I

XÃ HẠ LONG

17

Tuyến đường giao thông trục chính (từ giáp thị trấn đến bến xe khách mới tiếp giáp trục đường 334)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 16/2023/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 sửa đổi vị trí trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.111

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.165.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!