|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2022/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Đắk Nông
Số hiệu:
|
16/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2022/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 06 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 79/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 16 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số 91/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014CNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Thông báo số 15/TB-HĐND ngày
20 tháng 5 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết luận phiên họp lần
thứ 12;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 22/TTr-STC ngày 01 tháng 03 năm 2022; Báo cáo số
94/BC-STC ngày 26 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về hệ số
điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
quy định tại Quyết định này được áp dụng khi:
a) Xác định giá đất cụ thể trong các
trường hợp sau mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất
trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử
dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
- Xác định đơn giá thuê đất tại thời
điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất
một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay
chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Xác định lại giá đất cụ thể khi người
mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn
lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
hàng năm và thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa
doanh nghiệp nhà nước;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê;
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu
tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được
Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động
sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ
10 tỷ đồng trở lên;
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản);
d) Xác định giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê
đất hàng năm;
đ) Xác định giá đất cụ thể để tính số
lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm hành chính khi xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định tại Điều 7 của Nghị định số
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ.
2. Đối với các thửa đất hoặc khu đất
thuộc đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng
sinh lợi thì đơn vị được giao tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện khảo sát, thu thập thông
tin, lập hồ sơ đề xuất tăng hệ số điều chỉnh, gửi Sở Tài chính xem xét, tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh cho từng
trường hợp cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất khi Nhà nước giao đất thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần
mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá
trị (tính theo giá đất trong bảng giá) dưới 10 tỷ đồng; đấu
giá quyền sử dụng đất thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
3. Trường hợp người sử dụng đất đang
được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm mà thửa đất hoặc khu đất
có diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng
giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch
xây dựng chi tiết được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt trên diện tích
đất đang thuê (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất) mà
có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) cao hơn hệ số
sử dụng đất theo quy hoạch hiện trạng trước khi thực hiện dự án thì Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu
tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Hệ số điều
chỉnh giá đất (K) được quy định cụ thể như sau:
1. Đối với đất ở: Theo Phụ lục I đính
kèm.
2. Đối với đất nông nghiệp: Theo Phụ
lục II đính kèm.
3. Đối với đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ và không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại khu vực đô thị và nông thôn, đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng
hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại các vị trí tương ứng.
4. Đối với đất nông nghiệp trong khu
dân cư: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp cùng loại
và cùng vị trí.
5. Đối với đất nông nghiệp khác: Được
xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp trồng
cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
6. Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất rừng sản xuất tại khu
vực lân cận.
7. Trường hợp bổ sung giá đất trong Bảng
giá đất đối với các đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND
ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày
27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thì áp dụng hệ số điều
chỉnh giá đất (K =1,0) đối với các đoạn đường, tuyến đường được bổ sung mới.
8. Trường hợp tên đường, đoạn đường
trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm
theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và
Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được điều
chỉnh, sửa đổi thì tên đường, đoạn đường tại Quyết định này cũng được thay đổi
tương ứng mà không làm thay đổi hệ số điều chỉnh giá đất đã quy định.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 17/6/2022 và thay thế Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm
2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NN, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
PHỤ LỤC I:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
STT
|
Tên
đường
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022
|
Từ
|
Đến
|
I
|
THÀNH PHỐ
GIA NGHĨA
|
|
I.1
|
Phường
Nghĩa Tân
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường vào Bộ đội Biên phòng
|
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m
|
1,20
|
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m
|
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
|
1,20
|
2
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
|
Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa
|
1,20
|
3
|
Đường 23/3
|
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ
đội Biên phòng)
|
Tịnh xá Ngọc Thiền
|
1,94
|
Tịnh xá Ngọc Thiền
|
Cầu Đắk Nông
|
1,50
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)
|
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,60
|
|
Tà luy âm
|
1,55
|
5
|
Đường Quang Trung
|
Đường 23/3
|
Ngã ba giao nhau với đường 3/2
|
|
|
Tà luy dương
|
1,70
|
|
Tà luy âm
|
1,65
|
Ngã ba giao nhau với đường 3/2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1,65
|
6
|
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng
Đức)
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều
hành dự án Thủy điện Đắk Tih)
|
2,00
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều
hành dự án Thủy điện Đắk Tih)
|
Hết đường
|
1,70
|
7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường
Nghĩa Tân)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
8
|
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành
chính thành phố Gia Nghĩa
|
Đường Quang Trung
|
Hết đường 3/2
|
|
|
Tà luy dương
|
1,55
|
|
Tà luy âm
|
1,55
|
9
|
Đường Phan Kế Bính
|
Đường Lê Duẩn
|
Hết đường Phan Kế Bính
|
1,45
|
10
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường Tô Hiến Thành
|
|
|
Tà luy dương
|
1,45
|
|
Tà luy âm
|
1,45
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Tô Hiến Thành
|
1,45
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Lê Duẩn
|
1,45
|
12
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung
Trực
|
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung
Trực - đường 41
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
13
|
Đường Cao Bá Quát
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,40
|
14
|
Đường Võ Văn Tần
|
Hết đường
|
|
1,40
|
15
|
Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân
(đường số 90)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường nhựa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
16
|
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung
|
Thủy điện Đắk
Nông (hết đường nhựa)
|
1,00
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung
(gần ngã ba thủy điện)
|
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)
|
1,30
|
17
|
Khu Tái định cư Sùng Đức
|
Nội các Tuyến đường nhựa
|
|
|
Tà luy dương
|
|
1,40
|
Tà luy âm
|
|
1,40
|
18
|
Khu Tái định cư Biên Phòng
|
Nội các tuyến đường đất
|
|
1,00
|
19
|
Khu Tái định cư Công An
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
|
1,00
|
20
|
Khu Tái định cư Ngân hàng
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
|
1,00
|
21
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai
đoạn 2)
|
Đường 23/3
|
Suối Đắk Nông (cũ)
|
1,00
|
22
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
22.1
|
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
22.2
|
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
22.3
|
Đất ở ven các
đường đất cụt
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
1,25
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,10
|
23
|
Đường nội bộ khu tái định cư Công
an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân
phố 4)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết các đường nội bộ
|
1,20
|
24
|
Đường Tổ dân phố 2
|
Đường Quang Trung
|
Hết Công an thành phố
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Hết Công an thành phố
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
25
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Giáp ranh phường Nghĩa Phú
|
Giáp ranh phường Nghĩa Trung
|
|
|
Tà luy dương
|
1,30
|
|
Tà luy âm
|
1,30
|
26
|
Quốc lộ 14 cũ
|
Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
1,50
|
I.2
|
Phường
Nghĩa Phú
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh phường Quảng Thành
|
Khách sạn Hồng Liên
|
1,20
|
Khách sạn Hồng Liên
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1,20
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường vào Bộ đội Biên phòng
|
1,20
|
Đường vào Bộ đội Biên phòng
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên
|
1,20
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên
|
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ
|
1,20
|
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ
|
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
|
1,20
|
2
|
Quốc lộ 14
|
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
|
Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa
|
1,20
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ
đá 739 cũ)
|
Đường vòng cầu vượt
|
Hết Công an phường Nghĩa Phú
|
|
|
Tà luy dương
|
1,45
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
Hết Công an phường Nghĩa Phú
|
Hết đường
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
4
|
Đường vòng cầu vượt
|
Cầu vượt
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
1,20
|
5
|
Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk
R’Moan)
|
Tiếp giáp Quốc lộ 14
|
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk
R'Moan
|
1,30
|
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk
R'Moan
|
Giáp ranh giới xã Đắk R’moan
|
1,10
|
6
|
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường
cụt)
|
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào
xã Đắk R’Moan
|
Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih
|
1,30
|
7
|
Đường vành đai Tổ dân phố 1
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Giáp ranh giới phường Quảng Thành
|
1,30
|
8
|
Đường Tổ dân phố 2
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Công an tỉnh
|
1,20
|
Hết Công an tỉnh
|
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh
|
1,40
|
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh
|
Giáp ranh giới phường Quảng Thành
|
1,40
|
9
|
Đường Tổ dân phố 3
|
Công an tỉnh
|
Doanh trại cơ quan quân sự thành phố
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
10
|
Đường Tổ dân phố 4
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Hội trường Tổ dân phố 4
|
1,40
|
Hết Hội trường Tổ dân phố 4
|
Đập nước (hết đường nhựa)
|
1,30
|
11
|
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua
Công ty Văn Tứ
|
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ
vào Công ty Văn Tứ
|
Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn
Tất Thành
|
1,50
|
12
|
Đường Tổ dân phố 7
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh xã Đắk R’Moan
|
1,40
|
13
|
Đường đi vào khu biên phòng và nội
khu tái định cư
|
|
1,30
|
14
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
|
14.1
|
Đất ở ven các
đường nhựa, bê tông
|
Tổ dân phố 5
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
14.2
|
Đất ở ven các đường đất còn lại
thông hai đầu
|
Tổ dân phố 5
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
14.3
|
Đất ở ven các
đường đất còn lại (đường cụt)
|
Tổ dân phố 5
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
15
|
Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ
huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa
|
1,50
|
16
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Tà luy dương
|
1,08
|
Tà luy âm
|
1,06
|
I.3
|
Phường
Nghĩa Đức
|
|
|
1
|
Đường 23/ 3
|
Cầu Đắk Nông
|
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2,00
|
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
2,00
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Bùng binh
|
2,00
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
Bùng binh
|
Đường Hàm Nghi
|
1,50
|
4
|
Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi
cũ)
|
Đường 23/3
|
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)
|
1,10
|
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)
|
Cầu Bà Thống
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Cầu Bà Thống
|
Đường rẽ vào UBND phường
|
|
|
Tà luy dương
|
1,60
|
|
Tà luy âm
|
1,60
|
Đường rẽ vào UBND phường
|
Hết đường
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi
cũ)
|
Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công
vụ cũ)
|
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)
|
1,60
|
Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5
cũ)
|
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)
|
1,60
|
6
|
Đường sau nhà Công vụ cũ
|
Ngã ba đường đi cầu Bà Thống
|
Hết đường nhựa
|
1,50
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -
Ngã tư Tổ 1, Khối 5)
|
Chân bờ kè hồ
|
1,30
|
Hết đường nhựa
|
Đoạn đường đất còn lại
|
1,30
|
7
|
Đường bên hông nhà Công vụ cũ
|
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi
cũ)
|
Đường sau nhà Công vụ cũ
|
1,50
|
8
|
Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
9
|
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố
|
Cầu Bà Thống
|
Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến
giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur)
|
1,40
|
Cầu Bà Thống
|
Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng
|
1,40
|
10
|
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Km 0 (đường 23/3)
|
Đường vào bệnh xá
|
1,50
|
Đường vào bệnh xá
|
Ngã ba bà mù
|
1,40
|
Ngã ba bà mù
|
Đường vào cổng trại giam
|
1,40
|
Đường vào cổng trại giam
|
Km 4
|
1,20
|
11
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)
|
Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
12
|
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)
|
Đường 23/3
|
Hết đường nhựa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Hết đường nhựa (ngã 3)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
Hết đường nhựa
|
Khu tái định cư Đắk Nur B
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
13
|
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường
Cao Thắng
|
Đường 23/3
|
Hết đường vòng nối với đường 23/3
(gần Sở Nội vụ)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
14
|
Đường hẻm nối
với đường Ama Jhao
|
Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama
Jhao
|
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu
|
1,40
|
15
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường N’Trang Lơng
|
Đường Lương Thế Vinh
|
1,50
|
16
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đường N’Trang
Lơng
|
Hết đường Lương Thế Vinh
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
17
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tản Đà
|
1,40
|
18
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Hàm Nghi (Trục D1)
|
Đường Y Jút (Trục N3)
|
1,00
|
19
|
Đường Tản Đà
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Y Jút (Trục N3)
|
1,40
|
20
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
1,40
|
21
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
1,40
|
22
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
1,40
|
23
|
Đường Y Jút
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Giáp đường dây 500Kv (hết đường)
|
1,40
|
24
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng
Hiền
|
Đường Hoàng Diệu
|
1,40
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn
Trường Tộ
|
Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv)
|
1,00
|
26
|
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur
|
Nội các tuyến đường nhựa
|
|
|
Tà luy dương
|
|
1,40
|
Tà luy âm
|
|
1,40
|
27
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
27.1
|
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
27.2
|
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
27.3
|
Đất ở ven các
đường đất còn lại (đường cụt)
|
Tổ dân phố 1, 2
|
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
|
1,20
|
28
|
Đường bê tông sau trại giam Công an
tỉnh (TDP5)
|
1,40
|
29
|
Khu tái định cư Công An
|
Nội tuyến đường nhựa
|
Tà luy dương
|
1,50
|
Tà luy âm
|
1,50
|
30
|
Khu tái định cư Đắk Nia
|
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến
đường nhựa)
|
Tà luy dương
|
1,40
|
Tà luy âm
|
1,40
|
31
|
Khu tái định cư Đắk Nur B
|
Nội tuyến đường nhựa
|
Tà luy dương
|
1,40
|
Tà luy âm
|
1,40
|
I.4
|
Phường
Nghĩa Thành
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh phường Quảng Thành
|
Đường Phan Bội Châu
|
1,40
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1,40
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường vào Bộ đội biên phòng
|
1,45
|
2
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)
|
1,60
|
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)
|
Đường 23/3
|
1,60
|
3
|
Đường 23/3
|
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ
đội biên phòng)
|
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên
Nga)
|
1,65
|
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên
Nga)
|
Cầu Đắk Nông
|
1,33
|
4
|
Đường Ngô Mây
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình
|
1,40
|
Đường Tống Duy Tân
|
Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình
|
1,30
|
5
|
Đường Tống Duy Tân
|
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14
cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
Tà luy dương
|
1,35
|
|
Tà luy âm
|
1,35
|
6
|
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương
cũ)
|
Đường Chu Văn An
|
Đường 23/3
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
7
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công
Định cũ)
|
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng
cũ)
|
1,80
|
8
|
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt
cũ)
|
Cổng trại giam công an huyện (cũ)
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo
cũ)
|
1,80
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo
cũ)
|
Hết chợ thành phố
|
1,80
|
Hết chợ thành phố
|
Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp
Hoa)
|
1,40
|
9
|
Đường đi sân Bay cũ
|
Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương
cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng
cũ)
|
1,40
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Đào Duy Từ
|
1,40
|
11
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt
cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1,80
|
12
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Ngô Mây
|
2,00
|
13
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1,70
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,70
|
14
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng
cũ)
|
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh
|
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,30
|
|
Tà luy âm
|
1,30
|
15
|
Đường Quanh Chợ
|
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt
cũ)
|
Đường Bà Triệu
|
1,80
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,30
|
|
Tà luy âm
|
1,30
|
17
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)
|
1,40
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)
|
Hết đường
|
|
|
Tà luy dương
|
1,30
|
|
Tà luy âm
|
1,30
|
18
|
Đường trước Trường Tiểu học Phan
Chu Trinh
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Hết đường nhựa
|
1,30
|
19
|
Đường Phan Bội Châu (đường liên
thôn Nghĩa Tín cũ)
|
Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14
cũ)
|
Hết đường (1.310m)
|
1,00
|
20
|
Đường vào Nghĩa Bình
|
Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa
Tín cũ)
|
Ngã ba Nghĩa Bình
|
1,00
|
21
|
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam
và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)
|
|
Tà luy dương
|
|
1,50
|
Tà luy âm
|
|
1,50
|
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)
|
Ngã tư đường Ngô Mây
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
Ngã tư đường Ngô Mây
|
Hết điện máy xanh
|
1,50
|
Hết điện máy xanh
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng
cũ)
|
Ngã ba đường lên Sân Bay giao với
đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,60
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP
3)
|
1,70
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP
3)
|
Đường 23/3
|
|
|
Tà luy dương
|
1,70
|
|
Tà luy âm
|
1,70
|
23
|
Đường nhựa
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1,91
|
24
|
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành
|
1,30
|
25
|
Đường nội thị
|
Giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Trường THCS Trần Phú
|
1,20
|
Giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Nhà ông Cư
|
1,20
|
Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân)
|
Nhà ông Hào
|
1,20
|
Đường Ngô Mây (Trạm y tế)
|
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện)
đến đường chính
|
1,50
|
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp
Hoa)
|
Chùa Pháp Hoa
|
1,20
|
Nhà ông Dũng Tầm
|
Nhà Thủy Lân
|
1,20
|
26
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
26.1
|
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10
|
1,20
|
Các tổ dân phố
còn lại của phường
|
1,20
|
26.2
|
Đất ở ven các đường đất còn lại
thông hai đầu
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
1,20
|
26.3
|
Đất ở ven các đường đất cụt
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10
|
1,10
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
1,10
|
I.5
|
Phường
Nghĩa Trung
|
|
|
1
|
Đường 23/3
|
Cầu Đắk Nông
|
Ngân hàng BIDV
|
1,90
|
Ngân hàng BIDV
|
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
2,47
|
2
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Hùng Vương
|
1,97
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)
|
Đường 23/3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,50
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
4
|
Đường Lê Lai
|
Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)
|
Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
5
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)
|
Hết đất Khách sạn Sunrise
|
1,50
|
Hết đất Khách sạn Sunrise
|
Ngã ba nhà ông Tường Văn Viên
|
1,50
|
6
|
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3
cũ)
|
Cổng Trường Nội trú N'Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,30
|
|
Tà luy âm
|
1,30
|
Cổng Trường Nội trú N'Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)
|
Hết điện lực Gia Nghĩa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,72
|
|
Tà luy âm
|
1,60
|
Hết điện lực Gia Nghĩa
|
Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông
cũ)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,72
|
|
Tà luy âm
|
1,60
|
7
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Đường 23/3
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc- Nam giai
đoạn 2)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,30
|
|
Tà luy âm
|
1,30
|
8
|
Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông
cũ)
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai
đoạn 2)
|
Nghĩa địa
|
1,20
|
Nghĩa địa
|
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk
Nông)
|
1,30
|
9
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
Đường Hàm Nghi
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,45
|
Đường Hàm Nghi
|
Hết Bệnh viện
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
Hết Bệnh viện
|
Cầu lò gạch (hết đường đôi)
|
|
|
Tà Iuy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
10
|
Đường Điểu Ong
(đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Đường 23/3
|
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1
cũ)
|
1,20
|
11
|
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1
cũ)
|
Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)
|
Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và
Truyền thông)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
12
|
Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ)
|
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1
cũ)
|
Đường Điểu Ong
|
1,20
|
13
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền
thông)
|
Ngã ba Tỉnh ủy
|
1,20
|
14
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)
|
Hết đường nhựa cũ
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
15
|
Đường Tản Đà (trục N1 cũ)
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Trần Khánh Dư
|
1,20
|
16
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2)
|
Đường Hàm Nghi (trục Dl)
|
Đường Y Jút (trục N3)
|
1,20
|
17
|
Đường Y Jut (trục N3)
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
18
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1,20
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,20
|
19
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hoàng Diệu
|
1,20
|
20
|
Đường Trần Khánh Dư
|
Đường Tản Đà
|
Giao của đường Y Jút - Tôn Thất
Tùng
|
1,20
|
21
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Y Jút
|
1,20
|
22
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
Đường Tản Đà
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
1,20
|
23
|
Đường Trần Nhật Duật
|
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,20
|
24
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng
|
1,20
|
25
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1,20
|
26
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
Đường Hoàng Diệu
|
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và
Hoàng Diệu
|
1,20
|
27
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Hàm Nghi
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
1,20
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,20
|
28
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Hùng Vương
|
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần
Khánh Dư
|
1,20
|
29
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,20
|
30
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Đường Phan Đình Phùng
|
1,20
|
31
|
Đường Phan Đình Giót
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Y Nuê
|
1,20
|
32
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,20
|
33
|
Đường Y Nuê
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,20
|
34
|
Đường Ngô Thị Nhậm
|
Đường Y Nuê
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,20
|
35
|
Đường Trục N21
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1,20
|
36
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
|
1,20
|
37
|
Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn
Hữu Thọ (song song với đường Y Jut, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia)
|
1,00
|
38
|
Đường đất (giáp bưu điện tỉnh
và Công ty Gia Nghĩa)
|
Đường 23/3
|
Chân cầu Đắk Nông
|
1,00
|
39
|
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai
đoạn 2)
|
Suối Đắk Nông
|
Cuối đường
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
40
|
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)
|
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân
|
1,20
|
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk
Nông)
|
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)
|
1,20
|
41
|
Đường vào khu
tái định cư 23 ha
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Khu tái định cư 23 ha (hết Trường
Chính trị tỉnh)
|
1,20
|
42
|
Đất ở khu tái
định cư 23 ha (giai đoạn 1)
|
Nội các Tuyến đường nhựa
|
|
Tà luy dương
|
|
1,20
|
Tà luy âm
|
|
1,20
|
43
|
Đất ở khu tái
định cư 23 ha (giai đoạn 2)
|
Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)
|
1,20
|
Nội các Tuyến đường nhựa
|
|
Tà luy dương
|
|
1,20
|
Tà luy âm
|
|
1,20
|
44
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
44.1
|
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
còn lại
|
Tổ dân phố 2, 3
|
1,20
|
Các tổ dân phố
còn lại của phường
|
1,20
|
44.2
|
Đất ở ven các
đường đất còn lại thông hai đầu
|
Tổ dân phố 2, 3
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
1,20
|
44.3
|
Đất ở ven các
đường đất còn lại (đường cụt)
|
Tổ dân phố 2, 3
|
1,20
|
Các tổ dân phố còn lại của phường
|
1,20
|
45
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Tà luy dương
|
1,30
|
Tà luy âm
|
1,08
|
46
|
Đường nối bênh viên Đa khoa tỉnh
|
Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết
đường nhựa)
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
|
|
Tà luy dương
|
2,00
|
|
Tà luy âm
|
2,00
|
47
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hết đường
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
48
|
Đường nhựa
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường
Y Bih Alêô)
|
Hết đường nhựa
|
1,20
|
49
|
Các đường bê tông trong khu An
Phương
|
1,20
|
I.6
|
Phường Quảng
Thành
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới huyện Đắk Song
|
Hết cây xăng dầu Quang Phước
|
1,00
|
Hết cây xăng dầu Quang Phước
|
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất
Thành)
|
1,20
|
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất
Thành)
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành
|
1,80
|
2
|
Đường liên thôn
|
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở
Công an tỉnh)
|
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc
|
1,10
|
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc
|
Ngã ba Trảng Tiến
|
1,00
|
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)
|
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến
|
1,10
|
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến
|
Ngã ba Trảng Tiến
|
1,00
|
Quốc lộ 14
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)
|
1,00
|
Đường vào khu hành chính phường
(UBND phường giáp Quốc lộ 14)
|
1,00
|
Đường vành đai Quảng Thành (giáp
phường Nghĩa Phú)
|
Ngã 3 đường đất qua đồi thông
|
|
|
Tà luy dương
|
3,59
|
|
Tà luy âm
|
3,59
|
Đường vành đai Quảng Thành (giáp
phường Nghĩa Phú)
|
Giáp xã Đắk R'moan
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
3
|
Đường đối ngoại
|
Cầu nhà bà Bé
|
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)
|
1,00
|
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)
|
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm
|
1,00
|
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm
|
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi
|
1,00
|
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi
|
Hêt đường nhựa TDP Nghĩa Lợi
|
1,00
|
4
|
Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa
Đức
|
Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại
|
Giáp ranh phường Nghĩa Đức
|
1,00
|
5
|
Đường nội thôn
|
Giáp phường Nghĩa Thành
|
Cầu Lò Gạch
|
1,20
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)
|
Cuối đường bê tông
|
1,20
|
TDP Nghĩa Tín
|
TDP Nghĩa Hòa
|
1,20
|
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa
Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)
|
1,20
|
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa
Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)
|
1,20
|
6
|
Các tuyến đường nhựa, đường bê tông
nông thôn còn lại
|
Tà luy dương
|
1,00
|
Tà luy âm
|
1,00
|
7
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Giáp Quốc lộ 14
|
Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân
phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã tư đường tránh với đường tổ dân
phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)
|
Giáp xã Đắk R'Moan
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
I.7
|
Xã Đắk
Nia
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 28
|
Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa
Trung)
|
Đất nhà ông Tân
|
1,10
|
Đất nhà ông Tân
|
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội
Châu
|
1,20
|
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội
Châu
|
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã
|
1,00
|
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã
|
Đất nhà bà Ánh
|
1,20
|
Đất nhà bà Ánh
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,00
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
1,00
|
2
|
Các tuyến đường nhựa liên thôn,
liên xã
|
|
2.1
|
Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến
đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân
|
Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu
nối với Quốc lộ 28)
|
Ngã ba nhà bà Én
|
1,10
|
Ngã ba nhà bà Én
|
Hết đường (Ngã ba cầu gãy)
|
1,00
|
2.2
|
Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận,
thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức
|
Đoạn đấu nối Quốc lộ 28
|
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
1,10
|
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn
Nam Rạ)
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn
Nam Rạ)
|
Giáp ranh phường Nghĩa Đức
|
1,10
|
2.3
|
Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28
đi vào trung tâm các thôn, bon
|
Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu
nối với Quốc lộ 28)
|
Cổng chào Nghĩa trang thành phố
|
1,00
|
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng
|
Đấu nối với Quốc
lộ 28
|
1,00
|
Đường từ điện tử Lượng
|
Ra thôn Nghĩa Thuận
|
1,00
|
Đường trước cửa UBND hướng ra trường
Họa Mi
|
Điện tử Lượng
|
1,00
|
Đường vào thôn Đắk Tân
|
Giáp ranh xã Đắk Ha
|
1,00
|
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon
Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28)
|
Ngã ba thôn Đắk Tân
|
1,00
|
Đường vào thôn Phú Xuân
|
Hết đường nhựa
|
1,00
|
Đường vào bon Srê Ú
|
Hết đường nhựa
|
1,00
|
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối
với Quốc lộ 28)
|
Hết đường bê tông
|
1,00
|
3
|
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại
|
1,20
|
4
|
Đất ở tại các tuyến đường đất
|
Đường đất cụt
|
|
1,20
|
Đường đất thông hai đầu
|
|
1,20
|
5
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,20
|
6
|
Khu tái định cư Làng Quân nhân
|
Tà luy dương
|
1,20
|
Tà luy âm
|
1,20
|
7
|
Tái định cư Đắk Nia - Đường vành
đai
|
|
|
1,20
|
8
|
Đường nhựa thôn Cây Xoài
|
Cầu gãy
|
Dốc 3 tầng
|
1,00
|
9
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
1,00
|
I.8
|
Xã Đắk
R'moan
|
|
|
|
1
|
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk
R'moan
|
1,00
|
2
|
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn,
liên xã
|
1,20
|
3
|
Đất ở ven các
đường đất thông 2 đầu
|
1,20
|
4
|
Đất ở ven các
đường đất còn lại (đường cụt)
|
1,20
|
5
|
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih
|
1,00
|
6
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Giáp phường Nghĩa Phú
|
Km 7
|
|
Tà luy dương
|
|
1,50
|
Tà luy âm
|
|
1,40
|
Km 7
|
Km 5
|
|
Tà luy dương
|
|
1,30
|
Tà luy âm
|
|
1,20
|
Km 5
|
Giáp ranh phường Quảng Thành
|
|
Tà luy dương
|
|
1,25
|
Tà luy âm
|
|
1,30
|
7
|
Đất ven đường nhựa, đường bê tông
còn lại
|
1,20
|
II
|
HUYỆN ĐẮK
R'LẤP
|
|
II.1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất
Thành
|
1,20
|
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất
Thành
|
Ngã ba đường Chu Văn An
|
1,20
|
Ngã ba đường Chu Văn An
|
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất
Thành
|
1,60
|
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất
Thành
|
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất
Thành
|
1,40
|
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)
|
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa
|
1,20
|
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa
|
Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn
Tất Thành
|
1,20
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh
Tông
|
Đường vào lò mổ (tà luy dương)
|
2,00
|
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh
Tông
|
Đường vào lò mổ (tà luy âm)
|
1,30
|
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê
Thánh Tông)
|
Đất nhà bà Thanh
|
1,40
|
Đất nhà bà Thanh
|
Hết điểm quy
hoạch
|
1,40
|
Đất nhà bà Thanh
|
Giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
1,40
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
3
|
Đường N’Trang Lơng
|
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu
|
Ngã ba đường Nguyễn Du
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường Nguyễn Du
|
Cầu Thủy Tạ
|
1,50
|
Cầu Thủy Tạ
|
Ngã ba đường Phan Chu Trinh
|
1,20
|
Ngã ba đường Phan Chu Trinh
|
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4
|
1,20
|
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
4
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba Nguyễn Tất Thành
|
Cổng Trung tâm y tế huyện
|
1,40
|
Cổng Trung tâm y tế huyện
|
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8
|
1,40
|
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8
|
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
Giáp đường N’Trang
Lơng
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
5
|
Đường Trần Phú
|
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh giới xã Kiến Thành
|
1,20
|
6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất
Thành
|
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường
Võ Thị Sáu
|
1,20
|
7
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành
|
Đập thủy điện Đắk Tăng
|
1,20
|
8
|
Đường Chu Văn An
|
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu
Văn An (Km 0)
|
Giáp đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường N’Trang Lơng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
1,20
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
1,20
|
11
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Ngã ba N’Trang Lơng
|
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An
|
1,20
|
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An
|
Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện
|
1,20
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba đường N’Trang Lơng
|
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa
|
Hết đường
|
1,20
|
13
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Km 0 đường N’Trang Lơng
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
1,20
|
14
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk
BLao)
|
Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số
5 đường Lê Hữu Trác)
|
1,20
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất
Thành
|
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
16
|
Đường Ngô Quyền
|
Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền
|
Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành
|
1,20
|
17
|
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)
|
Tà luy dương
|
1,20
|
Tà luy âm
|
1,20
|
18
|
Đường liên khu phố
|
Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
Hội trường Tổ dân phố 3
|
1,20
|
Hội trường Tổ dân
phố 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
19
|
Đường vào đồi thông tổ 6
|
Km0
|
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc
|
Hết đường
|
1,20
|
20
|
Đường vào nhà máy nước đá
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Giáp ranh giới Kiến Thành
|
1,20
|
21
|
Đường vành đai bệnh viện
|
Cổng bệnh viện
|
Giáp đường Lê Hữu Trác
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
22
|
Đường vào Trường Dân tộc nội trú
|
Ngã ba đường Phan Chu Trinh
|
Hết Trường Dân tộc nội trú
|
1,20
|
Hết Trường Dân tộc nội trú
|
Hết đường
|
1,20
|
23
|
Đường xóm 4, Tổ
2
|
Đất nhà ông Kỳ
|
Hết đường xóm 4, Tổ 2
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
24
|
Hẻm 6, Tổ 2
|
Đường Chu Văn An
|
Đất nhà ông Nam
|
1,20
|
25
|
Ngã ba nhà ông Thu
|
Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà
ông Thu
|
Giáp đường Nguyễn Du
|
1,20
|
26
|
Đường Tổ 5
|
Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến
Thành
|
Hết đường
|
1,20
|
27
|
Đường xóm 3 tổ 8
|
Ngã ba Lê Hữu Trác
|
Hết đường
|
1,20
|
28
|
Đường xóm 2 tổ 8
|
Ngã ba Lê Hữu Trác
|
Hết đường
|
1,20
|
29
|
Đường xóm 4 tổ 8
|
Ngã ba Lê Hữu Trác
|
Hết đường
|
1,20
|
30
|
Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1
Kiến Thành
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh Kiến Thành
|
1,20
|
31
|
Tổ dân phố 6
|
Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông
Nguyễn Tôn Cân)
|
Hết đường
|
1,20
|
32
|
Đường vào nghĩa trang
|
Đường Nơ Trang Lơng
|
Giáp nghĩa trang
|
1,20
|
33
|
Đất ở khu dân cư
còn lại
|
1,00
|
34
|
Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk
B’Lao)
|
Ngã ba đường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái
|
1,00
|
Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn
Thái
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
1,00
|
35
|
Đường vào xóm 2, tổ 4
|
Ngã ba đường Nơ Trang Lơng
|
Ngã ba đất nhà ông Nguyễn Văn Tráng
|
1,00
|
36
|
Đường đi xã Kiến Thành
|
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành (trạm
y tế Kiến Đức cũ)
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
1,00
|
II.2
|
Xã Kiến
Thành
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
|
|
|
|
|
Bên phải
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức
|
Giáp đất nhà ông Lập
|
1,20
|
Giáp đất nhà ông Lập
|
Ranh xã Quảng Tín
|
1,00
|
|
|
Bên trái
|
|
|
1.2
|
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức
|
Giáp ranh đất nhà ông Sơn
|
1,20
|
Giáp ranh đất nhà ông Sơn
|
Giáp ranh xã Quảng Tín
|
1,20
|
1.3
|
Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Ranh giới Kiến Đức + 400 m
|
1,20
|
Ranh giới Kiến Đức + 400 m
|
Đến ngã ba hầm
đá
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
Ngã ba vào hầm
đá
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
1,20
|
2
|
Tỉnh lộ 5
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Nghĩa địa thôn 3
|
1,20
|
Nghĩa địa thôn 3
|
Hết Trường học Lê Quý Đôn
|
1,20
|
Hết Trường học Lê Quý Đôn
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
|
1,20
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
|
Ranh giới xã Nghĩa Thắng
|
1,20
|
3
|
Đường thôn 7
|
Ranh giới Kiến Đức (đường dây
500KV)
|
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu
|
1,10
|
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu
|
Giáp Đắk Wer
|
1,00
|
Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu
|
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái
|
1,00
|
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái
|
Giáp Quốc lộ 14
|
1,20
|
4
|
Đường đi thôn
5, thôn 8
|
Thủy điện Đắk R’Tang
|
Giáp ranh xã Đắk Wer
|
1,30
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đập thủy điện Đắk R’Tang
|
1,30
|
Đất nhà ông Thêu
|
Ranh thị trấn Kiến Đức
|
1,30
|
5
|
Đường đi thôn 9
|
Quốc lộ 14 ngã ba trường 1
|
Nghĩa địa thôn 9
|
1,00
|
Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ
|
Khu quy hoạch xưởng cưa
|
1,00
|
Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9
|
|
1,00
|
6
|
Đường vào hội trường thôn 1
|
Giáp ranh Kiến Đức
|
Hội trường thôn 1
|
1,00
|
7
|
Đường vào nghĩa địa thôn 2
|
Nhà ông Phạm Giai thôn 3
|
Nghĩa địa thôn 2
|
1,00
|
8
|
Đường vào cây đa Kiến Đức
|
Đường Hùng Vương
|
|
1,00
|
9
|
Đường thôn 7
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Đất nhà ông Nguyễn Phương
|
1,00
|
10
|
Đường vào nhà nước đá Hương Giang
Cũ
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hết đường
|
1,00
|
11
|
Đường thôn 7
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hết đất nhà ông Bình thôn 7
|
1,00
|
12
|
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hội trường thôn 10
|
1,10
|
Hội trường thôn 10
|
Giáp ranh xã Đắk Sin
|
1,00
|
13
|
Đường thôn 3
|
Đường Hùng Vương
|
Giáp ranh xã Nghĩa Thắng
|
1,00
|
14
|
Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh
lộ 5)
|
Giáp Tỉnh lộ 5
|
Hết đường
|
1,10
|
15
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,20
|
16
|
Đường vào xã Quảng Tân
|
Ngã ba nhà ông Sử
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
1,00
|
II.3
|
Xã Nhân
Cơ
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
Đường vào tổ 9 thôn 7
|
1,20
|
Đường vào tổ 9 thôn 7
|
Hết Trường Lê
Đình Chinh
|
1,20
|
Hết Trường Lê Đình Chinh
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
|
1,10
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
|
UBND xã
|
1,20
|
UBND xã
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết
đất nhà bà Đỗ Bé Năm)
|
1,20
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết
đất nhà bà Đỗ Bé Năm)
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất
nhà bà Phương Thảo thôn 5)
|
1,20
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất
nhà bà Phương Thảo thôn 5)
|
Cách ngã ba đường vào thác Diệu
Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )
|
1,20
|
Cách ngã ba đường vào thác Diệu
Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)
|
Qua ngã ba đường vào thác Diệu
Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)
|
1,20
|
Qua ngã ba đường vào thác Diệu
Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long)
|
Cầu Đắk R’Tih
(tà luy dương)
|
1,20
|
Đất nhà ông Chi
|
Cầu Đắk R’Tih
(tà luy âm)
|
1,20
|
2
|
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc
lộ 14
|
|
2.1
|
Đường vào xã Nhân Đạo
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)
|
1,20
|
Hồ Nhân Cơ
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer
|
1,20
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Mai
|
Hết đất ông Bùi Văn Ngoan
|
1,20
|
Nhà ông Họa
|
Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh
|
1,20
|
2.2
|
Đường vào ngầm 18
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,20
|
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngầm 18
|
1,20
|
2.3
|
Đường vào thác Diệu Thanh
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hội trường thôn 8
|
1,20
|
Hội trường thôn 8
|
Hết đường
|
1,20
|
2.4
|
Đường vào nghĩa địa thôn 8
|
Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông
Phú
|
Giáp nghĩa địa thôn 8
|
1,20
|
2.5
|
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường
(Trụ sở UBND xã mới)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Cổng chào bon Bù Dấp
|
1,20
|
2.6
|
Đường cạnh kho Loan Hiệp
|
Kho Loan Hiệp
|
Nhà bà Hồng
|
1,20
|
2.7
|
Đường vào bên cạnh ngân hàng
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Hết đất nhà ông Hùng
|
1,20
|
2.8
|
Đường vào bên cạnh chợ
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc
|
1,20
|
2.9
|
Đường vào sân bay
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông
Toát
|
1,20
|
2.10
|
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp
|
Đất nhà ông Ngạng
|
Đất nhà ông Tạ Văn Nam
|
1,20
|
2.11
|
Đường vào tổ 9b thôn 3
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường
còn lại
|
1,20
|
2.12
|
Đường vào tổ 8 thôn 7
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự
|
1,20
|
2.13
|
Đường vào tổ 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết nhà Vinh Lệ
|
1,20
|
2.14
|
Đường cạnh nhà ông Duyên
|
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông
Duyên
|
Nhà Vinh Lệ
|
1,20
|
2.15
|
Tuyến đường thôn 9
|
Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ
Vũ Vi
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Đào
|
1,20
|
2.16
|
Đường vào nhà máy mỳ
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk
Nông
|
1,20
|
2.17
|
Đường tổ 1
|
Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)
|
Cầu mới
|
1,20
|
2.18
|
Từ suối 1 trục đường thôn 12
|
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc
|
Hết nhà máy mỳ
|
1,20
|
Hết nhà máy mỳ
|
Ngã ba hội trường thôn 12
|
1,20
|
Hội trường thôn 12
|
Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm
|
1,20
|
2.19
|
Đường vào bon Bù Dấp
|
Cổng chào bon Bù Dấp
|
Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông
Điểu Choan
|
1,20
|
Nhà ông Đỗ Trung Quốc
|
Suối II
|
1,20
|
2.20
|
Đường đi xã Nhân Đạo
|
Đất nhà ông Tiến
|
Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà
Đoàn Thị Tịnh)
|
1,20
|
Đất nhà nghỉ
Thùy Vân
|
Giáp nhà máy Alumin
|
1,20
|
3
|
Ngã ba nhà ông Toát
|
|
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương
|
1,10
|
4
|
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương
|
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến
|
1,10
|
5
|
Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương
|
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
1,20
|
6
|
Đường vào thôn 4
|
|
Trục chính của thôn 6 + thôn 17
|
1,20
|
7
|
Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan
|
Hết đất nhà bà Bảy
|
Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn
|
1,20
|
8
|
Đường cạnh Hội trường thôn 5
|
Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà bà Định
|
1,00
|
Hết đất nhà bà Định
|
Hết đường
|
1,00
|
9
|
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết đường
|
1,20
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa
thôn 9
|
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh
|
Nghĩa địa
|
1,20
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà ông Trần Vũ Long
|
1,20
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Thôn 9, thôn 12
|
1,20
|
11
|
Đường canh nhà bà Viên
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông
Trương Ngọc Ân)
|
1,20
|
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông
Trương Ngọc Ân)
|
Cổng chào bon Bù Dấp
|
1,20
|
12
|
Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà
luy dương)
|
1,20
|
13
|
Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng
Khê
|
Giáp xã Nhân Đạo
|
Giáp xã Đắk Nia
|
1,20
|
14
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,20
|
II.4
|
Xã Đắk
Wer
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân
Cơ
|
Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu
|
1,10
|
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến
Thành
|
Hết đất Công ty Hồng Đặng
|
1,10
|
Công ty Hồng Đặng
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
1,10
|
Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu
|
Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn
Thị Sữa
|
1,10
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa
|
Giáp ranh Nhân Cơ
|
1,10
|
2
|
Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo -
Nghĩa Thắng
|
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
1,10
|
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)
|
Đất nhà bà Đỗ Thị
Xuân
|
1,10
|
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
1,10
|
3
|
Đường vào thôn 1
|
Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn
Quang Đóa
|
Cầu qua thôn 1
|
1,20
|
Cầu qua thôn 1
|
Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương
(đường vào nhà thờ Bon)
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Quang Liên
|
Hướng về 3 phía 300m
|
1,20
|
4
|
Đường vào Quảng Tân
|
Hướng về 3 phía 300m
|
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái
|
1,20
|
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
1,20
|
5
|
Đường vào thôn 6
|
Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông
Lê Quang Dũng)
|
Giáp ranh thôn 6
|
1,20
|
Giáp ranh thôn 6 và thôn 7
|
Ngã ba đại thế giới
|
1,20
|
Ngã ba đại thế giới
|
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13
|
1,20
|
6
|
Đường vào thôn 13
|
Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh
Khao
|
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách
|
1,20
|
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp
ranh xã Kiến Thành)
|
1,20
|
Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài
|
Ngã ba trại cút (thôn 13)
|
1,20
|
7
|
Đường liên thôn
|
Cầu Tràn nhà ông Thanh
|
Giáp Châu Giang Kiến Thành
|
1,20
|
Cầu mới
|
Ngã ba thôn 14
|
1,20
|
Ngã ba thôn 14
|
Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m
|
1,20
|
8
|
Thôn 1 đi thôn 16
|
Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu
ông Trọng)
|
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái
|
1,20
|
9
|
Thôn 13
|
Ngã ba thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Vinh
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Trung Quýt
|
Ngã ba Nhân Đạo
|
1,00
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá
|
Về hướng Kiến Thành (hết đường)
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
|
Mỏ đá Phương Nam
|
1,20
|
10
|
Đất ở ven các
đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m
|
1,20
|
11
|
Đường vào bon
|
Ngã ba nhà ông Nắng Ngàn
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
|
Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
|
Ngã ba nhà ông Lê Lang
|
1,20
|
12
|
Đường đi thôn 16
|
Nhà bà Nguyễn Thị Ái
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức
|
Giáp ranh giới xã Quảng Tân
|
1,20
|
13
|
Đường đi thôn 6
|
Ngã ba quán Đại Thế Giới
|
Ngã ba nhà văn hóa thôn 13
|
1,20
|
14
|
Đường đi thôn 10
|
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
1,20
|
15
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng
|
1,20
|
16
|
Đường đi thôn 14
|
Cổng chào thôn 14
|
Ngã ba hội trường thôn 14
|
1,20
|
17
|
Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng
Muồng
|
1,20
|
18
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
II.5
|
Xã Nhân Đạo
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Ngã ba chợ Pi Nao II
|
Đi xã Nhân Cơ + 500m
|
1,50
|
Đi xã Nhân Cơ + 500m
|
Ngã ba Cùi chỏ
|
1,50
|
Ngã ba chợ Pi Nao II
|
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m
|
1,50
|
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m
|
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng
|
1,50
|
Ngã ba Cùi chỏ
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
1,50
|
2
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba chợ Pi Nao II
|
Đi bon Pi Nao
|
1,50
|
Đi bon Pi Nao
|
Ngã ba Mum
|
1,50
|
Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur
|
Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh
|
1,20
|
Ngã ba Mum
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
1,20
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Ngã tư Quốc tế
|
1,20
|
Ngã ba Cùi chỏ
|
Trường Mẫu giáo
thôn 1 (cũ)
|
1,20
|
Ngã ba vào suối đá
|
Ngã ba đập thôn 6
|
1,00
|
Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh
|
Đập Đắk Mur
|
1,00
|
Đường xã Đạo Nghĩa
|
Đi Quảng Khê
|
1,00
|
Trường Mẫu giáo
thôn 1 (cũ)
|
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán
|
1,00
|
3
|
Ngã ba tư quốc tế
|
Đi bon Pi Nao
|
|
1,00
|
4
|
Đường thôn 4 (cũ)
|
Ngã tư Quốc tế
|
Giáp nhà ông Hoa
|
1,00
|
Trường Kim Đồng
|
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu
|
1,00
|
5
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
Ngã tư thôn 8
|
1,00
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
1,00
|
II.6
|
Xã Đạo
Nghĩa
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
UBND xã (hướng Đắk Sin)
|
UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn
|
1,20
|
Đất nhà ông Phan Dãn
|
Giáp Đắk Sin
|
1,20
|
UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)
|
Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây
|
1,20
|
Cống nước đất ông Trần Hữu Vây
|
Giáp Nghĩa Thắng
|
1,20
|
2
|
Đường liên thôn
|
Cầu Quảng Phước
|
Đập tràn Quảng Đạt
|
1,20
|
Đập tràn Quảng đạt
|
Đất nhà ông Thọ
|
1,20
|
Đất nhà ông Thọ
|
Đất nhà ông Tư Tù
|
1,20
|
Đất nhà ông Tư Tù
|
Hết đường nhựa (Mười nổ)
|
1,20
|
Đất nhà ông Tân Ngà
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn
|
1,30
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn
|
Cửa rừng
|
1,30
|
2
|
Đường liên thôn
|
Đất nhà ông Khư
|
Đến cuối xóm Mít
|
1,00
|
Ngã tư Quảng
An
|
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình
|
Đất nhà bà Huệ
|
1,30
|
Đất nhà bà Huệ
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
1,30
|
Đất nhà ông Tuân
|
Hết đất nhà ông Phú
|
1,10
|
Đất nhà bà Huệ
|
Hết đất nhà ông Trần Dũng
|
1,20
|
Ngã ba đất nhà ông Phước
|
Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)
|
1,10
|
Ngã tư Quảng An
|
Đất nhà ông Võ Văn Thảo
|
1,00
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
1,20
|
4
|
Đường nông thôn
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm
|
Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình
|
1,10
|
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung
|
Hết nhà ông Đoàn Canh
|
1,10
|
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ
|
Tới Trạm cửa rừng
|
1,00
|
Ngã ba nhà Lê Lựu
|
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng
|
1,00
|
II.7
|
Xã Đắk
Sin
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 685
|
Ngã ba Ngân hàng
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
1,20
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
Cầu Vũ Phong
|
1,20
|
Cầu Vũ Phong
|
Hết Trường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
Hết Trường Trần Hưng Đạo
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
1,00
|
Ngã ba ngân hàng
|
Hết đất nhà ông Cân
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Cân
|
Ngã ba nhà ông Tự
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Tự
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
1,20
|
2
|
Đường liên xã, đi 208
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
Hết đất ông Sang
|
1,20
|
Hết đất ông Sang
|
Hết đất nhà bà Tuyên
|
1,20
|
Hết đất nhà bà Tuyên
|
Hết đất Trường Lê Hữu Trác
|
1,00
|
Hết đất Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12
|
1,00
|
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12
|
Hết đất nhà bà Bé Sáu
|
1,00
|
Hết đất nhà bà Bé Sáu
|
Giáp ranh Quảng Tín
|
1,20
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Ngân Hàng
|
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường
liên xã)
|
1,20
|
Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
1,00
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
Hết cầu Tam Đa
|
1,10
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
1,00
|
Ngã ba ông Thái
|
Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã)
|
1,00
|
Ngã ba ông Tự
|
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)
|
1,00
|
Ngã ba Tỉnh lộ
5
|
Hết nhà ông Thái thôn 10
|
1,20
|
4
|
Đường nhánh tiếp giáp với đường 208
|
Ngã ba nhà ông Hùng
|
Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)
|
1,00
|
5
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
II.8
|
Xã Hưng
Bình
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp
ranh xã Đắk Sin)
|
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
|
1,10
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
|
Cầu Tư
|
1,00
|
Cầu Tư
|
Cầu ba (giáp xã Đắk Ru)
|
1,00
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
|
Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)
|
1,00
|
2
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
1,00
|
3
|
Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ),
thôn 7 (cũ)
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự
|
Ngã ba nhà ông Vạn
|
1,00
|
4
|
Thôn 6 (cũ)
|
Đầu đập thôn 6 (đập c 15)
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng
|
1,10
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng
|
Hết đất nhà ông Khường
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Khường
|
Hết đất nhà ông Tính
|
1,10
|
5
|
Thôn 7 (cũ)
|
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ)
|
Hết đất nhà ông Hoàn
|
1,00
|
6
|
Bon Châu Mạ
|
Đất nhà bà Điểu
Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ)
|
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang
|
1,00
|
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang
|
Đến hết đất nhà ông Điểu Am
|
1,00
|
7
|
Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ)
|
Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ)
|
Ngã ba Tỉnh lộ
685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ)
|
1,00
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
II.9
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Lộ 5
|
|
|
|
1.1
|
Hướng Kiến Thành
|
Trạm xá xã
|
Trường Mẫu giáo
Quảng Thuận
|
1,20
|
Trường Mẫu giáo
Quảng Thuận
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
|
1,20
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
|
1,30
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
|
Hết thôn Quảng Trung
|
1,30
|
Hết thôn Quảng Trung
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
1,20
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
1,20
|
1.2
|
Hướng Đạo Nghĩa
|
Trạm xá xã
|
Ngã ba chợ
|
1,50
|
Ngã ba chợ
|
Ngã ba nhà ông Tưởng
|
1,50
|
Ngã ba nhà ông Tưởng
|
Ngã ba nhà ông Thái
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Thái
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
1,20
|
2
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
|
Nhà ông Tân Lợi
|
1,00
|
Nhà ông Tân Lợi
|
Cách ngã ba Pi Nao III - 200m
|
1,00
|
Ngã ba Pi Nao
|
Về 03 phía mỗi phía 200 m
|
1,20
|
Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m
|
Hết nhà ông Lý
|
1,00
|
Hết nhà ông Lý
|
Hết nhà ông Lâm
|
1,20
|
Hết nhà ông Lâm
|
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)
|
1,20
|
Ngã ba trường cấp III
|
Cổng trường cấp III (đường trên)
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)
|
Ngã ba Quảng Chánh
|
1,20
|
Ngã ba chợ
|
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa
|
2,00
|
Ngã ba nhà ông Lâm
|
Trường cấp III (đường dưới)
|
1,20
|
Ngã ba Pi Nao III + 200m
|
Nhà ông Nhanh
|
1,20
|
Nhà ông Nhanh
|
Vườn rẫy ông Tín
|
1,00
|
Vườn rẫy ông Tín
|
Ngã ba Hai Bé
|
1,20
|
Ngã ba Hai Bé
|
Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Kế
|
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa
|
1,00
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Mao
|
1,00
|
Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái
|
Cống nước nhà ông Hồng
|
1,00
|
Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh
|
Hết nhà ông Mầu
|
1,20
|
Trường cấp III (đường dưới)
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
1,20
|
Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh
|
Đập Quảng Thuận (lò mổ)
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Kế
|
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)
|
1,00
|
Ngã ba nhà bà Tươi
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
|
1,20
|
Ngã ba Bưu điện
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
|
1,00
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
|
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)
|
1,20
|
Ngã ba nhà ông Điểu Thơ
|
Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng
Bình)
|
1,00
|
4
|
Đường nội thôn
|
Ngã ba nhà bà Phúc
|
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp
2
|
1,00
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Nghĩa
|
1,00
|
Nhà ông Muông
|
Giáp xã Kiến Thành
|
1,00
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
1,00
|
6
|
Khu tái định cư Hồ Cầu Tư
|
1,00
|
II.10
|
Xã Quảng
Tín
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông
|
1,50
|
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông
|
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
|
1,50
|
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
|
Hết ngã ba bon Bù Đách
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà Iuy âm
|
1,00
|
Ngã ba vào đường bon Bù Đách
|
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo
|
1,20
|
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5
|
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5
|
1,20
|
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết
nhà ông Hùng Hương
|
Đến giáp xã Đắk Ru
|
1,20
|
2
|
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14
|
|
3
|
Đường xã Đắk Sin thôn 10
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +200m
|
1,20
|
Km 0+200m
|
Hết đất nhà ông Trí
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Trí
|
Giáp ranh xã Đắk Sin
|
1,20
|
4
|
Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Cầu 1
|
1,10
|
Cầu 1
|
Cầu 2 xã Đắk Ru
|
1,10
|
5
|
Đường thôn 4 (bon Ol)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Ngã ba bon Ol Bu Tung
|
1,40
|
Ngã ba bon Ol
Bu Tung
|
Cầu sắt Sađacô
|
1,40
|
Cầu sắt Sađacô
|
Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn
Sađacô)
|
1,40
|
6
|
Đường bon Bù Đách
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
1,00
|
7
|
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến
hết đường
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh
|
1,50
|
Hết đất nhà ông Vinh
|
Hết đường
|
1,50
|
8
|
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hội trường thôn 5
|
1,50
|
Hội trường thôn 5
|
Suối Đắk R'Lấp
|
1,50
|
Suối Đắk R'Lấp
|
Suối Đắk Nguyên
|
1,20
|
Suối Đắk R'Lấp
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)
|
1,20
|
9
|
Ngã ba vào đội lâm trường cũ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đất nhà ông Phạm Trọng Đức
|
1,20
|
Ngã ba mộ Tám Của
|
Hết đường
|
1,20
|
10
|
Đường vào tổ 4 thôn 2
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ
14
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
1,20
|
12
|
Đường vào tô 1 thôn 3
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
1,20
|
13
|
Đường cạnh nhà Hùng Hương
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 1500 m
|
1,00
|
14
|
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 1000 m
|
1,20
|
15
|
Đường thôn 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
1,10
|
16
|
Đường bên cạnh chợ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
1,20
|
17
|
Đất ở các khu dân
cư còn lại
|
1,20
|
II.11
|
Xã Đắk
Ru
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Quảng Tín
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m
|
1,00
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m
|
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m
|
1,00
|
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m
|
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)
|
1,00
|
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)
|
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m
|
1,00
|
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m
|
Ranh giới tỉnh Bình Phước
|
1,00
|
2
|
Các đường nhánh chính tiếp giáp với
Quốc lộ 14
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba cửa rừng + 200m
|
1,00
|
Ngã ba cửa rừng + 200m
|
Cầu số 1
|
1,20
|
Cầu số 1
|
Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)
|
1,00
|
2.2
|
Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk
Ru
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân
Tiến, Tân Phú
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
|
1,30
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
|
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết
|
1,20
|
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân
Bình, Tân Tiến, Tân Phú
|
Hết thôn Tân Phú
|
1,20
|
Đường vào 3,7 ha
|
Trụ điện 500 KV
|
1,30
|
2.3
|
Đường vào E720
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
|
1,30
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê
I
|
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi
|
1,30
|
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi
|
Ngã ba đường vào cầu treo
|
1,20
|
Ngã ba đường vào cầu treo
|
Giáp ranh giới xã Đắk Ngo
|
1,30
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
|
Thủy điện Đắk Ru
|
1,20
|
2.4
|
Đường vào thôn Tân Lợi
|
Km0 (Quốc lộ
14)
|
Km0 + 500
|
1,00
|
2.5
|
Đường vào thôn 8
|
Km0 (Cầu 2
ranh giới xã Quảng Tín)
|
Km0 + 500
|
1,20
|
Km0 + 500
|
Ngã ba Quán chín
|
1,20
|
Ngã ba Quán chín
|
Giáp Tỉnh lộ 5
|
1,20
|
Ngã ba Quán chín
|
Cầu Sập
|
1,00
|
2.6
|
Đường vào thôn Tân Lập
|
Km0 (Cầu 2
ranh giới xã Quảng Tín)
|
Km 1
|
1,20
|
Km 1
|
Km 2 + 500
|
1,20
|
Km 2 + 500
|
Ranh giới xã Đắk Sin
|
1,20
|
2.7
|
Đường vào nhà thờ
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Giáp hồ thôn 6
|
1,20
|
2.8
|
Đường vào thao trường huấn luyện của
xã
|
Giáp Quốc lộ 14
|
Km 1
|
1,20
|
2.9
|
Đường vào thôn Tân Phú
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà ông Phan Văn Được
|
1,10
|
3
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
|
1,10
|
III
|
HUYỆN ĐẮK
MIL
|
|
III.1
|
Thị trấn
Đắk Mil
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết ngã 3 đường Trần Phú
|
1,40
|
Đường Trần Phú
|
Hết Trường Nguyễn Tất Thành
|
1,50
|
Trường Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh xã Đắk Lao
|
1,30
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết ngã 3 đường N’ Trang Long
|
1,40
|
Ngã 3 đường N' Trang Long
|
Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu
|
1,20
|
Ngã ba Đường Hoàng Diệu
|
Hết hạt Kiểm Lâm
|
1,20
|
Hạt Kiểm Lâm
|
Giáp ranh xã Đăk lao
|
1,20
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao
|
1,20
|
Trụ sở UBND xã Đắk Lao
|
Giáp ranh xã Đắk Lao
|
1,10
|
4
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng
|
1,20
|
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng
|
Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng
|
1,20
|
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng
|
Giáp ranh xã Đức Minh
|
1,10
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến
|
1,10
|
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến
|
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường
cấp III (nhà Thầy Văn)
|
1,10
|
Ngã ba đường Hùng
Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)
|
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
6
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết cổng trường Trần Phú
|
1,10
|
Cổng trường Trần Phú
|
Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân
Tông
|
1,10
|
Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân
Tông
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,10
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Đường Lý Thường Kiệt
|
1,00
|
8
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Trần Phú
|
Hết địa phận Thị trấn
|
1,10
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
1,20
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
Hết địa phận thị Trấn
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
10
|
Các đường đấu nối với đường Nguyễn
Du đi vành đai
|
Km0 (Đường
Nguyễn Du)
|
Km0+100m (Mỗi bên 100m)
|
1,20
|
Km0 (Đường
Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m)
|
Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân
Nghĩa)
|
1,10
|
Đường Huy Cận
|
Km 0 (đường nguyễn Du)
|
Hết đường Huy Cận
|
1,10
|
11
|
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6
đấu nối với đường Nguyễn Du
|
1,10
|
12
|
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6
không đấu nối với đường Nguyễn Du
|
1,10
|
13
|
Đường N' Trang Long
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết nhà trẻ Hoạ
My
|
1,20
|
Hết nhà trẻ Hoạ My
|
Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
14
|
Đường TDP 11
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Long
|
1,10
|
15
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
16
|
Đường nối TDP 3 đi TDP 6
|
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
17
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
18
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
20
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguvễn Tất Thành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
21
|
Đường Văn Tiến Dũng
|
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 200m
|
1,10
|
Km0 + 200m
|
Đường Xuân Diệu
|
1,10
|
22
|
Đường Bà Triệu
|
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 200m
|
1,10
|
Km0 + 200m
|
Đường Xuân Diệu
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
23
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Đường Xuân Diệu
|
Hết đường Phan Đăng Lưu
|
1,10
|
24
|
Đường Cù Chính Lan
|
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 100m
|
1,10
|
Km0 + 100m
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,10
|
25
|
Đường Cao Thắng
|
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 100m
|
1,10
|
Km0 + 100m
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,10
|
26
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 100m
|
1,10
|
Km0 + 100m
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1,10
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Xuân Diệu
|
1,10
|
27
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Đường Cao Thắng
|
1,10
|
Đường Cao Thắng
|
Hết đường Huỳnh Thúc
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
28
|
Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với
đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
|
Km0 + 100m
|
1,10
|
Km0 + 100m
|
Trên 100m
|
1,10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên
Hồ tây)
|
1,10
|
29
|
Các đường TDP 5 không đấu nối với
đường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
30
|
Các đường TDP 5 không đấu nối với
đường Trần Hưng Đạo (QL14)
|
1,20
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết Hội trường TDP 16
|
1,10
|
Hết Hội trường
TDP 16
|
Hội trường TDP 16 + 300m
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Hội trường TDP 16 + 300m
|
Đường N’Trang
Lơng
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
31
|
Đường Y Jút
|
Km0 (đường Trần
Hưng Đạo)
|
Km0 + 400m
|
1,10
|
Km0 + 400m
|
Hết đường Y Jút
|
1,10
|
32
|
Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với
đường Trần Hưng Đạo vào 100m
|
1,10
|
33
|
Các đường còn lại của Tổ dân phố
03, 04
|
1,10
|
34
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Đường Trần Phú
|
1,10
|
35
|
Đường vào chợ Thị trấn
|
Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ
phía Tây
|
Đường Trần Phú
|
1,10
|
36
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương
|
1,10
|
37
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Hết cơ quan huyện đội
|
1,10
|
38
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
|
1,10
|
Đường Quang Trung
|
Đường Phan Bội châu
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
39
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
1,10
|
40
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Hùng Vương
|
1,10
|
41
|
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7,
8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng
|
1,10
|
42
|
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7,
8
|
1,10
|
43
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
44
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
1,10
|
45
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Km 0 (đường Lê Duẩn)
|
Km0+200m
|
1,10
|
Km0+200m
|
Km0+450m
|
1,10
|
Km0+450m
|
Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil
|
1,10
|
46
|
Đường Nguyễn Bá Ngọc
|
Nhà ông Tấn
|
Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
47
|
Đường Trương Công Định
|
Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường
cấp 3)
|
Giáp đường Tổ dân phố 1 đi Tổ dân
phố 9
|
1,10
|
48
|
Các trục đường còn lại của Tổ dân
phố 9
|
1,10
|
49
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
1,10
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
50
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Trọn đường
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
51
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Trọn đường
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
52
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Trọn đường
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
53
|
Đường TDP 9
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Quang Trung
|
1,10
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông
Hùng Mai)
|
Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)
|
1,10
|
54
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba giao đường Trương Công Định
và đường Tô Hiến Thành
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
55
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Phan Bội Châu
|
Nhà ông Phúc
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
56
|
Đường Văn Cao
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường Nơ Trang Gul
|
1,10
|
57
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
1,10
|
58
|
Đường Nguyễn Bính
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Phan Bội châu
|
1,10
|
59
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Hội trường Tổ dân phố 9
|
Đường Trương Công Định (Rừng Thông)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,12
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
60
|
Đường Đặng Thùy Trâm
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
Đường Trương Công Định (Rừng Thông)
|
1,10
|
61
|
Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m
|
1,10
|
62
|
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01
|
1,10
|
63
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) +
100m
|
1,10
|
Km0 + 100m
|
Đường Trần Phú
|
1,10
|
64
|
Đường Mai Hắc Đế
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
65
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Lợi
|
1,10
|
66
|
Đường Xuân Diệu
|
Hoa viên
|
Ngã ba đường Bà Triệu
|
1,10
|
Ngã ba đường Bà Triệu
|
Hết đường Xuân Diệu
|
1,10
|
67
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Nguyễn Du
|
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang
|
1,10
|
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
1,10
|
68
|
Đường Đỗ Nhuận
|
Trọn đường
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
69
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Trọn đường
|
1,00
|
70
|
Đường Nơ Trang Gul
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1,10
|
71
|
Đường phần lô Quảng Trường
|
Đường N’Trang
Lơng
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
72
|
Các đường phân lô Quảng trường đấu
nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14)
|
1,10
|
73
|
Các đường phân lô khu Hoa viên và
khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng
|
1,20
|
74
|
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu
dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng
|
1,20
|
75
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,10
|
76
|
Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao - Thuận An
|
Quốc lộ 14C
|
Đường Y Jút (TDP 16 cũ)
|
1,00
|
77
|
Đường TDP 10
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn
Thị Ngoan)
|
Đường Nơ Trang Gul
|
1,00
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai
Hoàng Dũng)
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1,00
|
78
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Nơ Trang Lơng
|
1,00
|
79
|
Các đường còn lại TDP 2
|
1,00
|
80
|
Đường Lê Anh Xuân
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
1,00
|
81
|
Các đường còn lại TDP 6
|
|
|
1,00
|
82
|
Các đường còn lại TDP 10
|
|
|
1,00
|
III.2
|
XÃ ĐỨC MẠNH
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đắk Lao
|
Trường Mẫu Giáo
Thần Tiên
|
1,50
|
Trường mẫu giáo Thần Tiên
|
Đường vào Trường Lê Quý Đôn
|
1,50
|
Đường vào Trường Lê Quý Đôn
|
Hợp tác xã Mạnh Thắng
|
1,50
|
Hợp tác xã Mạnh Thắng
|
Nhà máy nước Dawa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,20
|
Nhà máy nước Dawa
|
Cây xăng Thanh Hằng
|
1,20
|
2
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba Đức Mạnh (km 0)
|
Km 0 + 200m (Tà luy dương)
|
1,20
|
Km 0 + 200m
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái
(Đức Hiệp)
|
1,10
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái
(Đức Hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm)
|
1,00
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)
|
1,10
|
3
|
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Giáp trạm y tế
xã
|
1,00
|
Giáp Trạm y tế xã
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
1,00
|
Cầu Đức Lễ (Mới)
|
Giáp ranh xã Đức Minh
|
1,00
|
4
|
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk
|
Tỉnh lộ 682
|
Giáp ranh xã Đắk Sắk
|
1,10
|
5
|
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
1,10
|
6
|
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức
Nghĩa, Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
1,00
|
7
|
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
1,00
|
8
|
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức
Trung - Đức Ái
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường Phan Bội Châu thôn
Đức Phúc - Đức Lợi
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 400m
|
1,00
|
10
|
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức
An - Đức Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500m
|
1,00
|
11
|
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức
Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
1,00
|
12
|
Đường thôn Đức Bình
|
Chùa Thiện Đức
|
Hết nhà tang thôn Đức Bình
|
1,00
|
13
|
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc
lộ 14 còn lại (đường bê tông)
|
Chùa Thiện Đức
|
Thao trường
|
1,00
|
14
|
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)
|
|
Giáp thôn Đức Bình
|
1,00
|
15
|
Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê)
|
Km 0 + 700m
|
|
1,00
|
16
|
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)
|
Km 0 + 500 m
|
|
1,00
|
17
|
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái
|
Km 0 + 200m
|
|
1,00
|
18
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức
Trung
|
1,00
|
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh,
Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức
|
1,00
|
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận,
Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa
|
1,00
|
19
|
Quốc lộ 14
|
Cây xăng Thanh Hằng
|
Giáp ranh xã Đắk N'Drót - Đắk R'La
|
1,00
|
20
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái
(Đức Hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (cũ) - Tà luy dương
|
1,00
|
21
|
Đường thôn Đức Bình
|
Quốc lộ 14 (Km 0)
|
Chùa Thiện Đức
|
1,00
|
22
|
Các đường nhánh có đấu nối với QL14
còn lại
|
Km 0 (QL14)
|
Km 0 + 200m
|
1,00
|
Km 0 + 200m trở đi
|
1,00
|
III.3
|
Xã Đắk
R'la
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Gằn
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn
|
1,00
|
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
1,00
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
Ngã ba Đô Ry
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Ngã ba Đô Ry
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
2
|
Tuyến liên thôn song song Quốc lộ
14
|
Đấu nối ngã ba
Đô Ry
|
Thôn 3
|
1,00
|
Trường Hoàng Diệu
|
Đấu nối đường
312
|
1,10
|
Đấu nối đường 312
|
Nhà ông Toàn
|
1,10
|
Nhà ông Toàn
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,10
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nhà ông Tho Nguyệt
|
1,10
|
Chợ 312
|
Nhà ông Bảy (Thôn 11)
|
1,10
|
3
|
Đấu nối Quốc lộ 14
|
Ngã ba Đô Ry
|
Giáp đất Cao su
|
1,10
|
Nhà ông Khuê
|
Giáp đất Cao su
|
1,10
|
Ngã ba Trạm Y tế
|
Km0 + 500 nhà
ông Bằng
|
1,00
|
Quốc lộ 14
|
Trường Hoàng Diệu
|
1,00
|
Ngã ba vào Long Sơn
|
Hết đất nhà ông Hà
|
1,20
|
Nhà ông Hà
|
Giáp Long Sơn
|
1,10
|
Đường 312
|
Nghĩa địa
|
1,20
|
Nhà ông Nghệ
|
Suối ông Công
|
1,20
|
Nhà ông Lố
|
Suối ông Công
|
1,10
|
4
|
Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn
2, 3, 5, 6, 11
|
1,00
|
5
|
Đất khu dân cư còn lại
|
1,00
|
III.4
|
Xã Đắk
N'Drót
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Ngã ba, 304
|
1,10
|
Ngã ba, 304
|
Giáp xã Đắk R'la
|
1,20
|
2
|
Đường 304
|
Quốc lộ 14
|
Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)
|
1,00
|
Cầu suối Đắk Gôn 1
|
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót
|
1,00
|
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót
|
Cuối dốc tấm tôn
|
1,00
|
Cuối dốc Tấm Tôn
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
1,30
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
Ngã sáu thôn 4
|
1,30
|
Ngã sáu thôn 4
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
1,10
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
Cầu gỗ
|
1,00
|
Cầu gỗ
|
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)
|
1,00
|
3
|
Đường vào buôn Đắk R’la
|
Cầu Suối Đắk Gôn II
|
Ngã ba buôn Đắk R'la
|
1,00
|
4
|
Đường thôn 1
|
Km0 (Quốc lộ
14)
|
Km0 + 200
|
1,00
|
5
|
Đường Đắk N'Drót - Đồn 755
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
Cầu cọp
|
1,00
|
6
|
Đường vào khu dân cư 23 hộ
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
|
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa
3,5m)
|
1,00
|
7
|
Đường thôn 5 đi thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh
|
Ngã ba làng đạo thôn 6
|
1,00
|
8
|
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6
|
Ngã 6 thôn 4
|
Ngã ba làng đạo thôn 6
|
1,10
|
9
|
Đường thôn 9
|
Cổng thôn 9
|
Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu
|
1,10
|
10
|
Đường thôn 4 qua thôn 3
|
Cổng chợ ông Thuyên
|
Ngã ba thôn 3, thôn 9
|
1,10
|
11
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
12
|
Đường vào bon Đắk R’La
|
Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot
|
Ngã ba nhà ông Hai Chương
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Hai Chương
|
Ngã ba Bon Đắk R'La
|
1,00
|
III.5
|
Xã Đắk
Lao
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)
|
Giáp huyện đội Đắk Mil cũ
|
Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)
|
1,20
|
Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
1,20
|
2
|
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)
|
Giáp ranh thị trấn
|
Cây xăng Minh Tuấn
|
1,20
|
Cây xăng Minh Tuấn
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14C
|
Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
1,20
|
Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
Đập 6B
|
1,20
|
Đập 6B
|
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
1,20
|
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
Hết quy hoạch khu dân cư
|
1,20
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú
|
Giáp Quốc lộ 14C
|
1,10
|
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú
|
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
|
1,00
|
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
|
Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức)
|
1,00
|
Ngã ba Quốc lộ 14 (Xí nghiệp Giao
thông cũ)
|
Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt
|
1,00
|
Nhà ông Phạm Như Thức
|
Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam
|
1,00
|
Quốc lộ 14
|
Đập 470
|
1,00
|
5
|
Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã ba đường vào Buôn Xê ri
|
1,00
|
Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri
|
Đường vào Miếu cô
|
1,00
|
Đường vào Miếu cô
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
1,00
|
Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An)
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
1,00
|
6
|
Đường thôn Đắc
Xuân
|
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba
đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
1,00
|
7
|
Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)
|
Hết nhà Mẫu giáo
thôn Đắc Xuân
|
1,00
|
Hết nhà Mẫu giáo
thôn Đắc Xuân
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
1,00
|
8
|
Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng
|
Hết nhà ông Lê Hữu Minh
|
1,00
|
9
|
Đường vào thôn Đắc Phúc
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà ông Ngô Quang Hợp
|
1,00
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung
|
1,00
|
10
|
Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung
|
Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê
Văn Đào)
|
1,00
|
11
|
Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến
xe)
|
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc)
|
Hết Công ty Cà phê 2-9
|
1,00
|
12
|
Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy
|
Ngã tư nhà ông Ba Đôn
|
Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn
Đăng Trung)
|
1,00
|
13
|
Đường thôn Đắc Lộc
|
Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc
|
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV
ĐTPT Đại Thành)
|
1,00
|
14
|
Đường liên thôn Đắc Kim Miếu cô)
|
Quốc lộ 14
|
Nhà máy Cao su
|
1,00
|
15
|
Đường liên thôn Đắc Tâm
|
Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm)
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc
Tâm)
|
1,00
|
16
|
Đường thôn Đắc An
|
Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc
An)
|
Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận
An
|
1,00
|
17
|
Đường thôn Đắc Lợi
|
Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú)
|
Ngã tư nhà Ba Đôn
|
1,00
|
Ngã tư nhà ông Ba Đôn
|
Đi qua Hồ bơi Như
Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil)
|
1,00
|
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc
Phúc)
|
Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba
Đôn
|
1,00
|
18
|
Đường thôn Đắc Thọ
|
Đập 40 (đường nhựa)
|
Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa)
|
1,00
|
19
|
Đường nội thôn
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Đường Trần Phú
|
1,00
|
Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy
|
Hết nhà ông Lê Văn Bình
|
1,00
|
Nhà ông Hải Dim
|
Hết đất nhà ông Phan Văn Anh
|
1,00
|
Quốc lộ 14
|
Thôn Đắc Tâm
|
1,00
|
20
|
Đất ở khu dân cư còn lại 10 thôn
|
1,00
|
21
|
Đường thôn Đắc Kim
|
1,00
|
22
|
Đường nội thôn Đắc Kim
|
Nhà máy cao su
|
Hết thôn Đắc Kim
|
1,00
|
III.6
|
Xã Đức
Minh
|
|
|
|
1
|
Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh
lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)
|
Thị trấn Đăk Mil
|
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông
Trương Văn Thành)
|
1,10
|
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông
Trương Văn Thành)
|
Đại lý cà phê Lệ Chuẩn (Giáp địa
bàn thôn Vinh Đức)
|
1,10
|
Đại lý cà phê Lệ Chuẩn (Giáp địa
bàn thôn Vinh Đức)
|
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân
|
1,10
|
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân
|
Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)
|
1,10
|
2
|
Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh
Lộ 682
|
Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)
|
Cầu trắng
|
1,10
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã Đắk Mol
|
1,10
|
3
|
Đường huyện
|
Nhà thờ xã Đoài
|
Đến đường đất lên bệnh viện mới
|
1,00
|
Ngã ba nhà thờ Vinh An
|
Đại lý Hiệp Thúy
|
1,00
|
Đại lý Hiệp Thúy
|
Hết bon JunJuh
|
1,00
|
Cây xăng ông Đoài
|
Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng
Minh Tâm)
|
1,00
|
4
|
Các tuyến đường nội thôn kết nối với
đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương
đồng)
|
Thôn Đức Đoài
|
|
1,00
|
Thôn Minh Đoài
|
|
1,00
|
Thôn Mỹ Yên
|
|
1,00
|
Thôn Kẻ Đọng
|
|
1,00
|
Thôn Bình Thuận
|
|
1,00
|
Thôn Vinh Đức
|
|
1,00
|
5
|
Các tuyến đường
nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương)
|
Thôn Đức Đoài
|
|
1,00
|
Thôn Minh Đoài
|
|
1,00
|
Thôn Mỹ Yên
|
|
1,00
|
Thôn Kẻ Đọng
|
|
1,00
|
Thôn Bình Thuận
|
|
1,00
|
Thôn Vinh Đức
|
|
1,00
|
6
|
Các tuyến đường nội thôn kết nối với
đường DH 32 (có giá đất tương đồng)
|
Thôn Xuân Trang
|
|
1,00
|
Thôn Thanh Lâm
|
|
1,00
|
Thôn Xuân Sơn
|
|
1,00
|
Thôn Xuân Thành
|
|
1,00
|
7
|
Các tuyến đường nội thôn còn lại không
kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng
|
Thôn Xuân Trang
|
|
1,00
|
Thôn Thanh Lâm
|
|
1,00
|
Thôn Xuân Sơn
|
|
1,00
|
Thôn Xuân Thành
|
|
1,00
|
8
|
Các tuyến đường nội thôn kết nối với
đường tỉnh lộ 682
|
Thôn Xuân Hòa
|
|
1,00
|
9
|
Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682
|
Thôn Xuân Hòa
|
|
1,00
|
10
|
Đường nội thôn Bon JunJuh và khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
11
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường vào trạm điện (cũ)
|
Ngã tư nhà bà Trang
|
1,00
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài)
|
Giáp thị trấn Đắk Mil
|
Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài
Thư)
|
1,00
|
13
|
Đường thôn Xuân Phong
|
Km 0 (Tỉnh lộ 683)
|
Km 0 + 200m
|
1,00
|
Từ Km 0 + 200m hết đường
|
|
1,00
|
Các tuyến đường nội thôn không kết
nối với Tỉnh lộ 683
|
|
1,00
|
Km 0 (Tỉnh lộ 682)
|
Km 0 + 200m
|
1,00
|
Từ Km 0 + 200m hết đường
|
|
1,00
|
Các tuyến đường nội thôn song song
và không kết nối với Tỉnh lộ 682
|
|
1,00
|
III.7
|
Xã Long
Sơn
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 683
|
Giáp xã Đắk Sắk
|
Cầu suối 2
|
1,50
|
Cầu suối 2
|
Giáp ranh huyện Krông Nô
|
1,50
|
2
|
Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m
|
1,40
|
3
|
Đường thôn Nam Sơn
|
Tỉnh lộ 683
|
Hết thôn Nam sơn
|
1,40
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
1,50
|
III.8
|
Xã Đắk Sắk
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba Thọ Hoàng
|
Cầu trắng
|
1,00
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh xã Đắk Mol
|
1,00
|
2
|
Đường Tỉnh lộ
683
|
Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682
|
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
1,20
|
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Hết Trường Lê Hồng Phong
|
1,10
|
Trường Lê Hồng Phong
|
Đường vào E29
|
1,20
|
Đường vào E29
|
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên
(cũ)
|
1,10
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)
|
Giáp ranh xã Long Sơn
|
1,10
|
3
|
Đường nội xã
|
Ngã ba đầu thôn 1
|
Hết Trạm Điện T15
|
1,10
|
Trạm Điện T15
|
Hết trường Lê Hồng Phong
|
1,10
|
Trạm Điện T15
|
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ
683)
|
1,00
|
4
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 683
|
Đường sân bay (cũ)
|
1,00
|
5
|
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1
|
1,20
|
6
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)
|
Cuối thôn 2 (đường song song với đường
sân bay)
|
1,10
|
Tỉnh Lộ 683
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
|
1,10
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
|
Cầu Ông Quý
|
1,20
|
Tỉnh Lộ 682
|
Ngã ba giáp Đắk Mol
|
1,10
|
Ngã ba xã Đắk
Mol
|
Đến hết thôn Xuân Bình
|
1,10
|
7
|
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m
|
1,00
|
8
|
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh
lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m
|
1,00
|
9
|
Các khu dân cư còn lại
|
|
|
1,20
|
10
|
Đường nội xã
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1
|
1,00
|
III. 9
|
Xã Đắk Gằn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh huyện Cư Jút
|
Trạm thu phí
|
1,10
|
Trạm thu phí
|
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc
|
1,10
|
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc
|
Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
|
1,00
|
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
|
Ngã ba trạm Y tế
|
1,00
|
Ngã ba trạm Y tế
|
Hết trường Hoàng Văn Thụ
|
1,20
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
1,10
|
Nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
Giáp ranh giới xã Đăk R'la - 200m
|
1,10
|
2
|
Đường nội bon Đắk Láp
|
Đường đi Đắk Láp
|
Đi vào 100m
|
1,20
|
100m
|
Đến 200m
|
1,00
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi
|
Đi vào 100m
|
1,10
|
100m
|
Hết nhà ông Võ Tá Lộc
|
1,00
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên
|
Đi vào 100m
|
1,10
|
100m
|
Hết nhà ông Y Eng
|
1,00
|
Các đường ngang của bon Đắk Láp
|
|
1,00
|
3
|
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai,
Đắk Gằn
|
Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập
|
Đi vào 100m
|
1,20
|
100m
|
Đến 200m
|
1,10
|
200m
|
Ngã ba đi thôn Nam Định
|
1,00
|
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon
|
Đến ngã tư thứ 2
|
1,00
|
Ngã tư thứ 2
|
Hết đường bê tông
|
1,00
|
Trạm Y tế
|
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường
|
1,00
|
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường
|
Đi vào 200m
|
1,00
|
4
|
Đường ngang 3 bon
|
1,00
|
5
|
Đường cấp phối
thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn
Trung
|
Bưu điện xã
|
Đi vào 100m
|
1,00
|
Từ 100m
|
Đến 200m
|
1,00
|
Từ Chợ
|
Đi vào 100m
|
1,00
|
Từ 100m
|
Đến 200m
|
1,00
|
6
|
Đất ở các đường
đấu nối với Quốc lộ 14
|
Đường nhựa
|
|
1,00
|
Đường bê tông
|
|
1,00
|
Đường đất
|
|
1,00
|
7
|
Đất ở các đường đã trải nhựa
|
1,00
|
8
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
9
|
Các trục đường Bản Cao Lạng
|
|
|
1,00
|
III.10
|
Xã Thuận
An
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận
An
|
Ngã ba đường vào đồi chim
|
1,10
|
Ngã ba đường vào đồi chim
|
Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp
cao su)
|
1,10
|
Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao
su)
|
Hêt địa phận xã Thuận An (giáp huyện
Đắk Song)
|
1,00
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 14 đi bon Sa Pa
|
Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)
|
Đập nhỏ
|
1,10
|
Đập nhỏ
|
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường
Đông Nam)
|
1,10
|
3
|
Đường từ Quốc lộ 14 đi Công ty Cà
phê Thuận An
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành,
thôn Đức Hoà
|
1,30
|
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành,
thôn Đức Hoà
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
1,10
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil
|
1,20
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
Đập núi lửa
|
1,00
|
Đập Núi lửa
|
QL 14 (nhà ông Phạm Văn Tế)
|
1,00
|
4
|
Đường đi trạm Đăk Per
|
Ngã ba Quốc lộ 14 (nghĩa địa)
|
Ngã ba Đồng Đế
|
1,10
|
Ngã ba Đồng Đế
|
Trạm Đăk Per (cũ)
|
1,00
|
5
|
Đường Đắk Lao
- Thuận An
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đập đội 2 (Thuận Hoà)
|
1,00
|
Đập đội 2 (Thuận Hoà)
|
Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến
Thị trấn Đắk Mil
|
1,00
|
6
|
Đường nội thôn Thuận Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng
|
Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu
|
1,00
|
Ngã ba (Đập đội 2)
|
Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến
|
1,00
|
Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh xã Đắk
Lao
|
Cổng chào thôn Thuận Hòa
|
1,00
|
7
|
Đường nội thôn Thuận Sơn
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh
|
Hết nhà bà Mai Thị The
|
1,10
|
Hết nhà bà Mai Thị The
|
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil
|
1,20
|
8
|
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên
|
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn
|
1,10
|
9
|
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An
1
|
Ngã ba nhà thờ
|
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)
|
1,10
|
10
|
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An
2
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn
(thôn Thuận Hạnh)
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức
An)
|
1,00
|
11
|
Đường đi Đồi Chim
|
Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác
Nhơn Diệu)
|
Hốt đất nhà ông Dương Nghiêm
|
1,00
|
12
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
IV
|
HUYỆN TUY ĐỨC
|
|
|
|
IV.1
|
Xã Quảng
Tân
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức
|
Hết đất ông Đặng Xem
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất ông Đặng Xem
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường
6)
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường
6)
|
Hết trường cấp I Phan Bội Châu
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu
|
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)
|
Ngã ba nội thất Thành Lộc
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Ngã ba nội thất Thành Lộc
|
Giáp đất Cao Thanh Cường
|
1,00
|
Giáp đất Cao Thanh Cường
|
Hết đất nhà ông Huy
|
1,00
|
Giáp đất nhà ông Huy
|
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih)
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba trường 6
|
Giáp đất nhà ông Thuận
|
1,00
|
Giáp đất nhà ông Thuận
|
Hết đất trung tâm trường 6
|
1,00
|
Khu trung tâm trường 6
|
Cống nước nhà bà Hường
|
1,00
|
Cống nước nhà bà Hường
|
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh
|
Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
1,00
|
Ngã ba cây xăng Ngọc My
|
Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
+ Hết đất nhà Loan Hùng
|
1,00
|
3
|
Các tuyến đường trong các thôn, bon
|
Giáp đất nhà Loan Hùng
|
Cầu Đắk R’Tíh
|
1,00
|
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều
|
Giáp xã Đắk R’Tíh
|
1,00
|
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều
|
Giáp xã Đắk Wer
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B +
Ja Lú A
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc bon Jăng
K’riêng
|
|
1,00
|
Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc bon BuNdong A
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn 1
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn 3
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn 4
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn 7
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn 8
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn 9
|
|
1,00
|
Các tuyến đường
thuộc thôn 10
|
|
1,00
|
Các tuyến đường
thuộc thôn 11
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk
Quoeng
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng
|
|
1,00
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê
|
|
1,00
|
Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun
|
|
1,00
|
Các tuyến đường tại thôn Đắk K’Rung
|
|
1,00
|
4
|
Các tuyến đường tại thôn Đắk MRang
|
|
|
1,00
|
IV.2
|
Xã Đắk R'Tíh
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Quảng Tân
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
|
1,00
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
|
Ngã ba hồ Doãn Văn
|
1,00
|
Ngã ba hồ Doãn Văn
|
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
|
1,00
|
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
1,00
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681
|
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)
|
1,00
|
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)
|
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
|
1,00
|
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
|
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điều
K'Ré)
|
1,00
|
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
Hết đất nhà ông Điểu An
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Điểu An
|
Giáp Trạm Y tế mới của xã
|
1,00
|
Trạm Y tế mới của xã
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến
|
1,00
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến
|
Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
1,00
|
Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)
|
1,00
|
Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm
Anh Xinh)
|
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)
|
1,00
|
Ngã ba trung tâm xã
|
Cầu bon Bu Dơng
(nhà ông Từ Văn Hương)
|
1,00
|
Cầu bon Bu Dơng
(nhà ông Từ Văn Hương)
|
Giáp xã Quảng Tân
|
1,00
|
Ngã ba Bon Bu Dơng
|
Đập Đắk Liêng
|
1,00
|
Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)
|
Nhà ông Điểu
Minh
|
1,00
|
Nhà ông Điểu
Minh
|
Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên)
|
1,00
|
3
|
Đường liên thôn
|
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja
Lú AB)
|
Giáp khu B trường 5 (Trường 1)
|
1,00
|
4
|
Các đường liên thôn còn lại
|
1,00
|
5
|
Đất ở của các
khu dân cư còn lại
|
1,00
|
IV.3
|
Xã Đắk Ngo
|
|
1
|
Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba
đi Đắk Nhau
|
Cầu Đắk R'lấp
|
Ngã ba cầu Đắk Ké
|
1,00
|
Ngã ba cầu Đắk Ké
|
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
|
1,00
|
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
|
Cầu đội 3 - E720
|
1,00
|
Cầu đội 3 - E720
|
Ngã ba đội 8 - E720
|
1,00
|
Ngã ba đội 8 - E720
|
Ngã ba đi Đắk Nhau
|
1,00
|
2
|
Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp
xã Quảng Tâm
|
Ngã ba đi Đắk Nhau
|
Ngã ba Trung Vân
|
1,00
|
Ngã 3 Trung Vân
|
Ngã ba Điêng Đu + 200
|
1,20
|
Ngã ba Điêng Đu + 200
|
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường
cũ) + 200m
|
1,00
|
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường
cũ) + 200m
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
1,00
|
3
|
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba
bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)
|
Cầu Đắk Nguyên
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng
Sen)
|
1,00
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng
Sen)
|
Cầu Đắk Ngo
|
1,00
|
Cầu Đắk Ngo
|
Cầu Đắk Loan
|
1,00
|
Cầu Đắk Loan
|
Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)
|
1,00
|
4
|
Đường 719
|
Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)
|
Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen)
|
1,00
|
5
|
Đường Philte
|
Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự)
|
Hết đất nhà ông Điểu Pách
|
1,00
|
6
|
Đường thôn Tân Bình
|
Ngã ba (giao với đường Philte)
|
Cầu Đắk R’lấp
|
1,00
|
Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)
|
Ngã ba gần nhà ông Rộng
|
1,00
|
7
|
Đường vào đội 1 E-720
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn
720
|
Đi vào đội 1 (1 km)
|
1,20
|
8
|
Đường vào đội 4 E-720
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn
720
|
Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông)
|
1,00
|
9
|
Đường vào đội 6 E-721
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn
720
|
Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức)
|
1,00
|
10
|
Đường vào đội 8 E-721
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn
720
|
Đi vào đội 8 E720 (đến trường học)
|
1,00
|
11
|
Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB
Mông)
|
Ngã ba Trung Vân
|
Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)
|
1,00
|
12
|
Đất ở của các dân cư số 1 và số 2
thuộc Dự án 1541
|
1,00
|
13
|
Các đường liên thôn còn lại
|
1,00
|
14
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
IV.4
|
Xã Quảng Tâm
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Đắk RTih (Ngã ba PhiA)
|
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
|
1,00
|
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
|
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng
|
1,00
|
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng
|
Ngã ba Công ty Mắc Ca
|
1,00
|
Ngã ba Công ty Mắc Ca
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn
|
1,00
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn
|
Ngã ba vào đồi ông Quế
|
1,10
|
Ngã ba vào đồi ông Quế
|
Giáp đất Hạt kiểm lâm
|
1,00
|
Giáp đất Hạt kiểm lâm
|
Giáp đất hội trường thôn 1
|
1,00
|
Giáp đất hội trường thôn 1
|
Hết đất nhà ông Cường
|
1,10
|
Giáp đất nhà ông Cường
|
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê
Lợi
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê
Lợi
|
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
|
Giáp xã Đắk Búk So
|
1,00
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba bãi 2
|
Giáp cổng khu công nghiệp
|
1,00
|
Giáp cổng khu công nghiệp
|
Ngã ba thác Đắk Glung
|
1,00
|
Ngã ba thác Đắk Glung
|
Ngã ba đường vào thủy điện
|
1,00
|
Ngã ba đường vào thủy điện
|
Giáp xã Đắk Ngo
|
1,00
|
Ngã ba Trung đoàn 726
|
Cầu mới (đập đội 2)
|
1,00
|
Cầu mới (đập đội 2)
|
Hết mỏ đá
|
1,00
|
Hết mỏ đá
|
Giáp xã Quảng Trực
|
1,00
|
3
|
Khu dân cư chợ nông sản
|
Tất cả các trục đường
|
|
1,00
|
4
|
Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5
|
1,00
|
5
|
Các đường liên thôn còn lại
|
1,00
|
6
|
Đất ở của các
khu dân cư còn lại
|
1,00
|
IV.5
|
Xã Đắk Búk So
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
Hết đất bà Hậu
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất bà Hậu
|
Giáp đất Trung tâm Cao su
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Giáp đất Trung tâm Cao su
|
Hết đất nhà ông Trung
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Trung
|
Hết đất nhà ông Chính
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Chính
|
Giáp huyện Đắk Song
|
|
Tà luy dương
|
|
1,10
|
Tà luy âm
|
|
1,10
|
2
|
Quốc lộ 14C
|
Ngã ba Tỉnh lộ
686
|
Ngã ba đường vào Trung tâm hành
chính huyện
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Ngã ba đường vào trung tâm lành
chính huyện
|
Giáp huyện Đắk Song
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
3
|
Tỉnh lộ 686
|
Ngã ba tỉnh lộ
681 (nhà ông Cúc)
|
Cống nước nhà ông Tú
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Cống nước nhà ông Tú
|
Hết đất nhà ông Quyền
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Quyền
|
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
|
Hết đất nhà ông Điểu Tinh
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn
8)
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn
8)
|
Nhà ông Long thôn 6
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Nhà ông Long thôn 6
|
Giáp xã Đắk N'Drung
|
1,00
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba cửa hàng miền núi
|
Ngã ba đường vào thôn 1
|
1,00
|
Ngã ba đường vào thôn 1
|
Hết đất ông Trìu
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất ông Trìu
|
Đập Đắk BIung
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Đập Đắk Blung
|
Giáp xã Quảng Trực
|
1,00
|
5
|
Đường vòng quanh sân bay
|
Ngã ba Tỉnh lộ
681 (nhà Nguyên Thương)
|
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)
|
1,00
|
6
|
Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung
tâm hành chính
|
Ngã ba Tỉnh lộ
681 (nhà ông Cẩm)
|
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11
|
1,00
|
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11
|
Giáp đất nhà ông Phong
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Giáp đất nhà ông Phong
|
Hết đất nhà ông Cường
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Cường
|
Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C
|
1,00
|
Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện
|
Đập Đắk Búk So
|
1,00
|
7
|
Đường đi bệnh viện
|
Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã)
|
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ
|
1,00
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ
|
Giáp đất bệnh viện huyện
|
1,00
|
Đất bệnh viện huyện
|
Ngã ba Quốc lộ 14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu)
|
1,00
|
8
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Thác Đắk Buk So
|
Hết đất nhà ông Nhậm
|
|
Tà luy dương
|
|
1,00
|
Tà luy âm
|
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Nhậm
|
Ngã ba nhà ông Mãi
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Mãi
|
Giáp Quốc lộ 14C
|
1,00
|
Ngã ba UBND xã
|
Hết đất nhà bà Oanh
|
1,00
|
9
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4
|
1,00
|
10
|
Đất ở của các
khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn
7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức
|
1,00
|
IV.6
|
Xã Quảng Trực
|
|
1
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã ba cây He
|
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV
Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV
Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên
|
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726
|
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)
|
1,20
|
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,10
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
Cầu Đắk Huýt
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Cầu Đắk Huýt
|
Trạm cửa khẩu Bu Prăng
|
1,00
|
Ngã ba Lộc Ninh
|
Ngã tư nhà Điểu
Kran
|
1,00
|
Ngã tư nhà Điểu
Kran
|
Giáp Bình Phước
|
1,00
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
Cầu bon Bu Gia
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Cầu bon Bu Gia
|
Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
1,00
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm
|
Hết đất nhà ông Điểu Lý
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Điểu Lý
|
Hết đất Công ty Việt Bul
|
1,00
|
Hết đất Công ty Việt Bul
|
Giáp xã Đắk Buk So
|
1,00
|
3
|
Đường Liên Bon
|
Đất nhà ông Trường
|
Nhà ông Chiên
(giáp ngã ba quốc lộ 14C mới)
|
1,00
|
Trạm xá trung đoàn
|
Ngã ba nhà ông Điểu Lý
|
1,00
|
Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng)
|
Hết đất nhà
ông Tuấn Thắm
|
1,10
|
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm
|
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát
|
|
|
Tà luy dương
|
1,10
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường đi Xóm đạo
|
Ngã ba Bưu điện
|
1,00
|
Ngã ba nhà bà Thị Ngum
|
Giáp trung đoàn 726
|
1,10
|
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát
|
Nhà ông Điểu
Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường
qua đập Đắk Ké)
|
giáp Quốc lộ 14C mới
|
1,00
|
4
|
Đường vào đồn 10
|
Ngã ba nhà bàn Ngân
|
Hết đồn 10
|
1,00
|
5
|
Đường vào Đắk Huýt
|
Ngã ba đi vào cánh đồng 2
|
Nhà ông Điểu
Đê
|
1,00
|
Nhà ông Điểu
Đê
|
Nhà ông Điểu
Trum
|
1,00
|
Nhà ông Điểu
Trum
|
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh
|
1,00
|
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh
|
Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
1,00
|
6
|
Đường nội bon
|
Ngã ba nhà ông Trịnh
|
Giáp Quốc lộ 14C mới
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Điểu Khơn
|
Ngã ba nhà bà Phi Úc
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Khoa
|
Suối Đắk Ken
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Điểu Lé
|
Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Hợp
|
Ngã ba nhà ông Phê
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Khá
|
Đập Đắk Huýt 1
|
1,00
|
Các Tuyến đường
nội bon Bu Lum
|
|
1,00
|
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt
|
|
1,00
|
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1,
Bup Răng 2
|
|
1,00
|
7
|
Các tuyến
đường liên thôn còn lại
|
1,00
|
8
|
Đất ở
các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
V
|
HUYỆN ĐẮK
G'LONG
|
|
V.1
|
Xã Quảng
Khê
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
về hướng thành phố Gia Nghĩa
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai
4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai
4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,80
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét
|
|
|
Tà luy dương
|
1,40
|
|
Tà luy âm
|
1,70
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
Km 0 + 200 mét
|
Giáp ranh xã Đắk Nia
|
1,00
|
Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng
Khê
|
Ngã ba trục đường số 8
|
1,20
|
Ngã ba trục đường số 8
|
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà
công vụ huyện
|
1,30
|
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà
công vụ huyện
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 -
đường vào thôn 7)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,70
|
Ngã ba đường
vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)
|
Km 0+100 mét
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
Km 0+100 mét
|
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk
P'Lao
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk
P'Lao
|
Suối cây Lim
|
|
|
Tà luy dương
|
1,60
|
|
Tà luy âm
|
1,70
|
Suối cây Lim
|
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 -
400 mét)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 -
400 mét)
|
Hướng về 2 phía 400 mét
|
1,50
|
Km 0 + 400 mét
|
Giáp ranh xã Đắk Som
|
|
|
Tà luy dương
|
2,00
|
|
Tà luy âm
|
2,00
|
2
|
Đường vào Trường Trung học phổ
thông Đắk Glong
|
Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn
Trí
|
Hết Trường Dân tộc nội trú luyện Đắk
Glong
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,40
|
Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk
Glong
|
Ngã ba đường 135 (giáp đường vào
Trung tâm Y tế huyện)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,20
|
|
Tà luy âm
|
1,50
|
3
|
Đường đi thôn 1
|
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
|
Km 0+100 mét
|
1,00
|
Km 0+100 mét
|
Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường
33 mét)
|
1,00
|
4
|
Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)
|
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà
công vụ huyện
|
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và
đường số 8
|
1,20
|
5
|
Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và
đường số 8
|
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và
đường số 2
|
1,20
|
6
|
Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng
đường vào thôn 7 (Km 0)
|
Km 0 + 500 mét
|
1,50
|
Km 0 + 500 mét
|
Km 1
|
1,50
|
7
|
Đường vào đập Nao Kon Đơi
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và
đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)
|
Km 0+100 mét
|
1,40
|
Km 0+100 mét
|
Hết đập tràn Nao Kon Đơi
|
1,40
|
8
|
Đường vào Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Du
|
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
|
Hết đường rải nhựa (Hết Trường
Trung học cơ sở Nguyễn Du)
|
1,00
|
9
|
Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai
4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện
(Km 0)
|
1,00
|
Km0
|
Km 1
|
1,00
|
Km 1
|
Công trình Thủy điện Đồng Nai 4
|
1,00
|
10
|
Đường vào Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện
|
Bệnh viện huyện
|
1,30
|
Bệnh viện huyện
|
Ngã ba đường 135
|
1,40
|
11
|
Đường vào thôn 4
|
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
|
Km 0 + 200 mét
|
2,00
|
Km 0 + 200 m
|
Hết đường
|
2,00
|
12
|
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao
|
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk
Plao (Km0)
|
Km 0 + 300 mét
|
2,00
|
Km 0 + 300 mét
|
Bon Cây Xoài
|
2,00
|
Bon Cây Xoài
|
Giáp ranh xã Đắk Plao
|
2,00
|
13
|
Khu định cư công nhân viên chức
|
|
13.1
|
Đường D1 (Đường
vào thủy điện Đồng Nai 4)
|
Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng
Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét
|
Trọn đường
|
1,00
|
13.2
|
Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.3
|
Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.4
|
Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.5
|
Đường N1 (mặt
đường rộng 14 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.6
|
Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.7
|
Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.8
|
Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
13.9
|
Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
14
|
Khu tái định cư B
|
|
|
|
14.1
|
Đường D1 (mặt
đường 1-1 rộng 17,5 mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
14.2
|
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5
mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
14.3
|
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5
mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
14.4
|
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5
mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
14.5
|
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5
mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
14.6
|
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5
mét)
|
Trọn đường
|
|
1,00
|
15
|
Đường Quảng Khê, Đắk Ha
|
Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai
Khôi)
|
Giáp ranh xã Đắk Ha
|
1,00
|
16
|
Đất ven các đường rải nhựa còn lại
>=3,5 mét
|
2,00
|
17
|
Đất ở các đường
liên Thôn cấp phối >= 3,5 m
|
2,00
|
18
|
Đất ở các đường liên Thôn không cấp
phối >= 3,5 m
|
2,00
|
19
|
Đất ở các tuyến đường bê tông các
thôn; bon
|
2,00
|
20
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
2,00
|
V.2
|
Xã Quảng Sơn
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Giáp ranh xã Đắk Ha
|
Đỉnh dốc 27
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Đỉnh dốc 27
|
Đỉnh dốc 27 + 100m
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Đỉnh dốc 27 + 100m
|
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cu)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cu)
|
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cũ) + 100 mét
|
1,00
|
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cũ) + 100 mét
|
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cũ) + 200 mét
|
1,00
|
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cũ) + 200 mét
|
Ngã ba đường vào Bon N’Ting (Km 0)
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Bon N’Ting (Km 0)
|
Km 0+100 mét
|
1,00
|
Km 0+100 mét
|
Km 0 + 200 mét
|
1,20
|
Km 0 + 200 mét
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng
|
1,50
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng
hướng về Quảng Phú) + 500m
|
|
1,20
|
Km 1
|
Km 1 + 100 mét
|
1,00
|
Km 1 + 100 mét
|
Km 1 + 200 mét
|
1,00
|
Km 1 + 200 mét
|
Giáp ranh huyện Krông Nô
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
2
|
Đường đi thôn Quảng Hợp
|
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)
|
|
1,00
|
3
|
Đường đi thôn 2
|
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)
|
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa
|
1,20
|
Ngã tư cây xăng Tân Sơn
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
1,20
|
Ngã tư Bưu điện xã đến ngã tư đường
đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)
|
1,00
|
Ngã tư Bưu điện xã
|
Nhà ông Thìn
|
1,00
|
3
|
Đường đi thôn 2
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
|
Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty
Lâm nghiệp Quảng Sơn
|
1,00
|
Nhà ông Thìn
|
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng
|
1,00
|
4
|
Đường đi thôn 3A
|
Ngã tư chợ (Km0)
|
Km 0+150 mét
|
1,00
|
Km 0+150 mét
|
Km 0 + 250 mét
|
1,00
|
Km 0 + 250 mét
|
Ngã ba giáp đường Đường Quốc lộ 28
(Tỉnh lộ 684 cũ)
|
1,00
|
Nhà ông Long
|
Trạm Y tế xã Quảng Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường đi xã Đắk R'măng
|
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe
|
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe +
100 mét (hướng đường vào thôn 1C)
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét
(Hướng đường vào Thôn 1C)
|
Đường vào Thôn 1 C
|
1,00
|
Trạm Y tế Công ty 53
|
Xưởng đũa cũ
|
1,00
|
Xưởng đũa cũ
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk
R'măng)
|
1,00
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk
R'măng)
|
Giáp ranh xã Đắk R'măng
|
1,00
|
6
|
Đường đi Tỉnh lộ
686 (đi Quốc lộ 14)
|
Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường Quốc lộ
28 (Tỉnh lộ 684 cũ))
|
Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Đất Công ty Đỉnh Nghệ
|
Hết đất Công ty Thiên Sơn
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Hết đất Công ty Thiên Sơn
|
Giáp ranh huyện Đắk Song
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
7
|
Đất ở các đường
rải nhựa liên thôn; bon
|
1,00
|
8
|
Đất ở các tuyến
đường bê tông các thôn; bon
|
1,00
|
9
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)
|
1,00
|
10
|
Đất ở các khu
vực còn lại khác
|
1,00
|
V.3
|
Xã Quảng Hòa
|
|
1
|
Đường rải nhựa
trung tâm xã
|
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía,
mỗi phía 500 mét
|
1,00
|
Km 0 + 500 mét (về hướng tỉnh Lâm Đồng)
|
Ngã ba cây xăng thôn 9
|
1,00
|
Ngã ba cây xăng thôn 9
|
Hết đường rải nhựa thôn 10
|
1,00
|
Km 0 + 500 mét (về hướng xã Quảng Sơn)
|
Ngã ba hội trường Thôn 6
|
1,00
|
Ngã ba hội trường Thôn 6
|
Giáp ranh xã Quảng Phú - Krông Nô
|
1,00
|
Ngã ba cây xăng thôn 9
|
Cầu Đắk Măng (xã Đạ Rsal)
|
1,00
|
Ngã ba thôn 10, thôn 12
|
Ngã ba đường bê tông vào hội trường
thôn 12
|
1,00
|
Ngã ba đường bê tông vào hội trường
thôn 12
|
Cầu Đắk Tinh
|
1,00
|
2
|
Ngã ba trường mẫu giáo thôn 6 lên
Làng Giao + 500m (đường nhựa)
|
1,00
|
3
|
Đất ở các tuyến
đường bê tông các thôn
|
1,00
|
4
|
Đường nhựa thôn 6, thôn 12
|
1,00
|
5
|
Đường cấp phối >=3.5 mét
|
1,00
|
6
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
1,00
|
7
|
Đất ở các tuyến
đường rải nhựa tại thôn còn lại
|
1,00
|
V.4
|
Xã Đắk Ha
|
|
1
|
Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Giáp ranh thành phố Gia Nghĩa
|
Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk
Nông
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông
|
Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã
|
Đến cây xăng Trọng Tiến Việt
|
1,00
|
Đến cây xăng Trọng Tiến Việt
|
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
|
1,00
|
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
|
Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8
|
1,00
|
Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8
|
Đường vào cống
20 thôn 1
|
1,00
|
Đường vào Cống 20 thôn 1
|
Giáp ranh xã Quảng Sơn
|
1,00
|
2
|
Đường Đắk Ha, Quảng Khê
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
1,00
|
3
|
Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải
nhựa
|
1,00
|
4
|
Đất ở các tuyến đường bê tông các
thôn; bon
|
1,00
|
5
|
Đất ở các đường
liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 mét)
|
1,00
|
6
|
Đất ở các đường liên Thôn, Bon
không cấp phối >=3,5 mét)
|
1,00
|
7
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
1,00
|
V.5
|
Xã Đăk R'Măng
|
|
1
|
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi
phía 500 mét
|
1,00
|
2
|
Đường đi bon Păng Xuôi
|
Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0)
|
Km 0 + 500m
|
1,00
|
Km 0 + 500m
|
Trường dân tộc bán trú (Hết đường
nhựa)
|
1,00
|
3
|
Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía
500m
|
1,00
|
4
|
Đường nội thôn
|
Đường UBND xã + 500m (phía đông)
|
Vào trong 1 km
|
1,00
|
Đường vào thôn Sa Nar
|
Hết đường nhựa (800 m)
|
1,00
|
5
|
Đất ở các tuyến
đường bê tông các thôn; bon
|
1,00
|
6
|
Đất ở mặt đường
nhựa cụm 6
|
Nhà ông Hoàng Văn Thạc (giáp ranh
thôn 1 Đắk Som)
|
Nhà ông Màn Duy Thăng
|
1,00
|
7
|
Đất ở các khu
vực còn lại
|
1,00
|
8
|
Đường đi bon Păng Suôi
|
Đường từ nhà bà H'Xuân
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Cúc
|
1,00
|
9
|
Đất ở các tuyến đường rải nhựa tại
thôn, bon còn lại
|
1,00
|
V.6
|
Xã Đắk Som
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
Km 0 (Cổng Trường Tiểu học Nguyễn
Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)
|
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy
điện Đồng Nai 3)
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ
|
Ngã ba đường bê tông thôn 5
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường bê tông thôn 5
|
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28
thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)
|
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,50
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Bon B'Srea
|
Ngã ba đường đi Đắk Nang
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Ngã ba đường đi Đắk Nang
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
2
|
Đường vào nhà ông Đông
|
Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học
Nguyễn Văn Trỗi)
|
Hết đất nhà ông Đông
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Đông
|
Nghĩa địa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
3
|
Đường vào Bon B'Sréa
|
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (đầu
Bon)
|
Chân Đập Bon B'Sréa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
Chân Đập Bon B’Srea
|
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (cuối
Bon)
|
|
|
Tà luy dương
|
1,00
|
|
Tà luy âm
|
1,00
|
4
|
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang
|
1,00
|
5
|
Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang
|
1,00
|
6
|
Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang
|
1,00
|
7
|
Các trục đường nhựa khác >=3,5
mét còn lại
|
1,00
|
8
|
Đất ở các tuyến
đường bê tông các thôn; bon
|
1,00
|
9
|
Đất ở các đường liên thôn cấp phối
mặt đường >= 3,5 m
|
1,00
|
10
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
1,00
|
V.7
|
Xã Đắk Plao
|
|
1
|
Đường vào tái định cư xã Đắk Plao
(trục đường chính)
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
Cầu Đắk Plao
|
1,25
|
Cầu Đắk Plao
|
Giáp ranh xã Đắk R'Măng
|
1,10
|
2
|
Các tuyến đường nhựa vào các khu
dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5
|
1,00
|
3
|
Đất ở các tuyến đường bê tông các
thôn,; bon
|
1,00
|
4
|
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp
phối >=3,5m
|
1,00
|
5
|
Đất ở các khu vực còn lại khác
|
1,00
|
VI
|
HUYỆN ĐẮK
SONG
|
|
VI.1
|
Thị trấn
Đức An
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình
|
Cổng huyện đội
|
|
- Phía đông (trái)
|
1,00
|
- Phía tây (phải)
|
1,00
|
Công Huyện đội
|
Dịch vụ công
|
|
- Phía đông (trái)
|
1,10
|
- Phía tây (phải)
|
1,10
|
Dịch vụ công
|
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
|
|
Phía đông (trái)
|
1,10
|
Phía tây (phải)
|
1,10
|
Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
|
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)
|
1,20
|
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)
|
Km 809
|
1,20
|
Km 809
|
Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang
|
1,20
|
2
|
Đường xuống đập Đắk Rlong
|
Km0 (ngã ba
bưu điện)
|
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền
|
1,10
|
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền
|
Xuống đập Đắk Rlong
|
1,00
|
3
|
Đường hành chính
|
Chi cục thuế (Quốc lộ 14)
|
Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát)
|
1,30
|
Huyện ủy (Quốc lộ 14)
|
Đường khu hành chính
|
1,20
|
Kho bạc (Quốc lộ 14)
|
Đường khu hành chính
|
1,20
|
4
|
Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung)
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk N'Drung
|
1,00
|
5
|
Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung
tâm y tế)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết Bệnh viện
|
1,00
|
Hết Bệnh viện
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
1,00
|
6
|
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội)
các trục đường chính
|
1,00
|
7
|
Khu tái định cư (sau cổng huyện đội)
các trục đường chính
|
1,00
|
8
|
Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An
|
1,10
|
9
|
Đường đi xã Thuận Hà
|
Km0 Quốc lộ 14
(Hạt Kiểm lâm)
|
Hết sân bóng Phương Loan
|
1,20
|
Hết sân bóng
Phương Loan
|
Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4
cũ
|
1,00
|
10
|
Đường vào Đài phát thanh và Truyền
hình
|
Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và
Truyền hình)
|
Giáo xứ Hòa Tiến
|
1,20
|
|
Đoạn đường còn lại của đường vào
Đài phát thanh và Truyền hình
|
1,00
|
11
|
Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn
Đức An
|
1,00
|
12
|
Đường vào khu nhà công vụ giáo viên
|
Km0- Quốc lộ
14
|
Nhà ông Đoàn Thế Dự
|
1,00
|
13
|
Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy
Bình
|
Km0- Quốc lộ
14
|
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình
|
1,00
|
14
|
Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4
|
Km0 - Quốc lộ
14
|
Ranh giới thị trấn
|
1,00
|
15
|
Đường nối
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền
|
1,20
|
16
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
1,00
|
17
|
Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6
cũ
|
1,20
|
18
|
Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe
|
1,20
|
19
|
Đường vào khối dân vận
|
Km0 Quốc lộ 14
(Ngã ba đường vào khối dân vận)
|
Nhà ông Vũ Mạnh Đính
|
1,00
|
20
|
Đường vành đai phía Tây huyện Đắk
Song
|
1,00
|
21
|
Đường vành đai phía Đông huyện Đăk
Song
|
1,00
|
VI.2
|
Xã Nam Bình
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh
|
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)
|
2,00
|
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)
|
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)
|
2,10
|
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)
|
Cây xăng ông Diệm
|
2,10
|
Cây xăng ông Diệm
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
1,50
|
Hết trụ sở đoàn 505
|
Giáp ranh giới thị trấn Đức An
|
1,50
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 682
|
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh)
|
Km 0 + 450 m
|
1,20
|
Km 0 + 450m
|
Ranh giới xã Đắk Hòa
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
Ngã ba Đức An Quốc lộ 14C
|
Quốc lộ 14C Km0 + 300m
|
1,10
|
Quốc lộ 14C Km0 + 300m
|
Cầu Thuận Hà
|
1,20
|
Ngã ba đường nhà ông Tài
|
Hết cây xăng Cường Thảo
|
1,20
|
4
|
Đường liên xã
|
Hết cây xăng Cường Thảo
|
Hết ranh giới xã Nam Bình
|
1,20
|
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt)
|
Ranh giới thị trấn Đức An
|
1,20
|
Ngã ba vào UBND xã Nam Bình
|
Cộng thêm 250 m
|
1,20
|
Cộng thêm 250 m
|
Đường đi thôn 6
|
1,20
|
5
|
Các trục đường của khu dân cư Thôn
10 + Thôn 11
|
1,20
|
6
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,20
|
7
|
Đường vành đai phía đông
|
Quốc lộ 14 (Km 0)
|
Km 0 + 250m
|
1,00
|
Km 0 + 250m
|
Giáp thị trấn Đức An
|
1,00
|
VI.3
|
Xã Thuận Hà
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14C
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
Cầu Đầm Giỏ
|
1,10
|
|
|
Cầu Đầm Giỏ
|
Trường Vừa A Dính
|
1,20
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới bản Đắk Thốt
|
1,10
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung
|
1,10
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Trường Hoa Ban
|
1,30
|
|
|
Trường Vừa A Dính
|
Ranh giới xã Đắk Búk So
|
1,10
|
2
|
Đất ở khu dân cư ven trục đường
chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt
|
1,10
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,20
|
VI.4
|
Xã Nâm N'Jang
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn Đức An
|
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m
|
1,40
|
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m
|
Cầu 20 + 100m
|
1,30
|
Cầu 20 + 100m
|
Ngã tư cầu 20 +100m
|
1,30
|
Ngã tư cầu 20 + 100m
|
Giáp ranh giới xã Trường Xuân
|
1,20
|
2
|
Đường vào thủy điện
|
Km 0 ngã ba vào thủy điện
|
Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m
|
1,30
|
3
|
Đường tỉnh lộ
686
|
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)
|
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi
|
1,20
|
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi
|
UBND xã
|
1,30
|
UBND xã
|
Chùa Hoa Quang
|
1,30
|
Chùa Hoa Quang
|
Hết Trường Mẫu
giáo thôn 1 cũ
|
1,20
|
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ
|
Ngã ba thôn 8 cũ
|
1,30
|
Ngã ba thôn 8 cũ
|
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)
|
1,10
|
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)
|
Lâm trường Đắk
N'Tao
|
1,20
|
Lâm trường Đắk N'Tao
|
Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp
Đắk N’Tao)
|
1,10
|
4
|
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk
N'Drung
|
Ngã ba Tỉnh lộ
686 đi thôn 5 cũ
|
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung
|
1,20
|
5
|
Đường liên xã
|
Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)
|
Thôn 7 cũ
|
1,20
|
6
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới thị trấn Đức An
|
Ranh giới xã Đắk N'Drung
|
1,20
|
7
|
Đường liên thôn
|
Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3
cũ)
|
Hết nhà mẫu giáo thôn 3 cũ
|
1,00
|
8
|
Đất ở khu vực còn lại
|
1,20
|
VI.5
|
Xã Thuận Hạnh
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận
Tân
|
1,20
|
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận
Tân
|
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)
|
1,20
|
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk
Mil 200m
|
Ranh giới huyện Đắk Mil
|
1,00
|
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)
|
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức
Bình)
|
1,20
|
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức
Bình)
|
Đường vào đồn 765
|
1,00
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức
Bình)
|
Ngã ba cây xăng Thành Trọng
|
1,00
|
Ngã ba cây xăng Thành Trọng
|
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tỉnh
|
1,30
|
Ngã ba cây xăng Thành Trọng
|
Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m
hướng đi thôn Thuận Bắc
|
1,30
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn
Thuận Tình về 3 hướng 250m
|
|
1,00
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn
Thuận Tình + 250m
|
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình
|
1,00
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m
|
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận
Tình
|
1,00
|
3
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn
Thuận Tình + 250m
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
1,00
|
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn
Thuận Tình
|
Đường vào nhà thờ Bình Hà
|
1,00
|
Đường vào nhà thờ Bình Hà
|
Ranh giới xã Thuận Hà
|
1,00
|
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình
|
Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ
|
1,00
|
4
|
Đường liên thôn
|
Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà
ông Trần Văn Sỹ 300m
|
|
1,00
|
Ngã tư Thuận Nghĩa
|
Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai
|
1,00
|
Ngã tư Thuận Nghĩa
|
Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản)
|
1,00
|
5
|
Đất ở ven trục đường chính các thôn
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu dân
cư còn lại
|
1,00
|
VI.6
|
Xã Trường Xuân
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ)
|
1,20
|
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân
|
Ngã ba đường vào thôn 4
|
1,10
|
Ngã ba đường vào thôn 4
|
Ngã ba đường vào kho đạn
|
1,30
|
Ngã ba đường vào kho đạn
|
Ranh giới phường Quảng Thành - Gia
Nghĩa
|
1,20
|
2
|
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi
thôn 6
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa
|
1,20
|
3
|
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi
Bon Bu N'Jang cũ
|
Quốc lộ 14
|
Nhà ông Huyên
|
1,20
|
4
|
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ
|
Quốc lộ 14
|
Nhà ông Lê Xuân Thọ
|
1,20
|
5
|
Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc
lộ 14 còn lại
|
1,00
|
6
|
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý
Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải
|
1,00
|
7
|
Ngã ba Bon Bu NTang cũ nhà bà Lý Trọng
đi hướng cầu Xây đến nhà ông Hào
|
1,00
|
8
|
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng
đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn
|
1,00
|
9
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
1,50
|
VI.7
|
Xã Đắk Mol
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ
682
|
Giáp huyện Đắk Mil
|
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1
|
1,60
|
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1
|
Ranh giới xã Đắk Hòa
|
1,90
|
2
|
Đường liên thôn
|
Cổng văn hóa thôn
Đắk Sơn 1
|
Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1
|
1,40
|
Ngã ba Tỉnh lộ
682
|
Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa
|
1,40
|
Giáp ranh giới xã Đắk Sắk
|
Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ
|
1,40
|
Giáp ranh giới xã Đắk Hòa
|
Cầu Bon A3
|
1,50
|
3
|
Đường đi E29
|
Ngã ba Tỉnh lộ 682
|
Cầu Bon Jary cũ
|
1,50
|
Cầu Bon Jary cũ
|
Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh
|
1,30
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung
thôn Hà Nam Ninh
|
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ
|
1,20
|
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ
|
Nhà ông Trần Phong Tỏa thôn E29.1
cũ
|
1,00
|
Đoạn đường còn lại
|
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu dân
cư còn lại
|
1,00
|
VI.8
|
Xã Đắk N'Drung
|
|
1
|
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam
Bình
|
Ngã ba Tỉnh lộ
686
|
Hết Trường Lý Thường Kiệt
|
1,30
|
Hết Trường Lý Thường Kiệt
|
Ranh giới xã Nam Bình
|
1,20
|
2
|
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm
N’Jang
|
Ngã ba tỉnh lộ
686
|
Hết trường cấp III
|
1,20
|
Hết trường cấp III
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
1,10
|
3
|
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận
Hà
|
Ngã ba Công ty cà phê
|
Ngã ba nhà ông Trọng
|
1,40
|
Ngã ba nhà ông Trọng
|
Ranh giới xã Thuận Hà
|
1,10
|
4
|
Đường tỉnh lộ
686
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
Hết nhà thờ Bu Roá
|
1,00
|
Hết nhà thờ Bu Róa
|
Hội trường thôn 7 cũ
|
1,20
|
Hội trường thôn 7 cũ
|
Hết bưu điện
|
1,30
|
Hết bưu điện
|
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông
|
1,30
|
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông
|
Giáp xã Đắk Búk So
|
1,10
|
5
|
Đường đi thôn 10
|
Ranh giới xã Nâm N’Jang
|
Tỉnh lộ 686
|
1,00
|
6
|
Đường đi thôn 7 cũ
|
Trạm y tế
|
Ngã ba nhà Hiền Loan
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VI.9
|
Xã Đắk Hòa
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ 682
|
Ranh giới xã Đắk Mol
|
Đập nước Đắk Mol
|
1,50
|
Km 0 (đập nước)
|
Nhà ông Tiếp
|
1,50
|
Nhà ông Tiếp
|
Ranh giới thôn rừng lạnh
|
1,40
|
Ranh giới thôn rừng lạnh
|
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
|
1,40
|
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
|
Ranh giới xã Nam
Bình
|
1,50
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc)
|
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam
Ninh)
|
1,40
|
Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ
|
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)
|
1,40
|
3
|
Đường liên thôn
|
Thôn Đắk Sơn
|
Giáp tỉnh lộ
682
|
1,30
|
Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3
cũ
|
Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ
|
1,20
|
Giáp tỉnh lộ
682 (cầu khỉ)
|
Hết đất ông Cao Tiến Đạt
|
1,20
|
4
|
Đất ở khu dân cư còn lại
|
|
|
1,50
|
VII
|
HUYỆN CƯ
JÚT
|
|
VII.1
|
Thị trấn
Ea T'ling
|
|
|
|
1
|
Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông)
|
Cửa hàng xe máy Bảo Long
|
Ngã 5 đường Ngô Quyền
|
1,20
|
2
|
Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk
Lắk)
|
Cửa hàng xe máy Bảo Long
|
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương
|
1,30
|
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương
|
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi
|
1,30
|
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
1,20
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 5 đường Ngô Quyền
|
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)
|
1,20
|
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào
Nhà máy điều)
|
1,30
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào
Nhà máy điều)
|
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường
vào Sao ngàn phương)
|
1,30
|
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường
vào Sao ngàn phương)
|
Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling
giáp xã Trúc Sơn
|
1,30
|
4
|
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)
|
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn
hóa TDP 4)
|
1,30
|
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn
hóa TDP 4)
|
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác
Trinh Nữ)
|
1,30
|
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác
Trinh Nữ)
|
Nhà máy nước sạch
|
1,20
|
Nhà máy nước sạch
|
Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện
Krông Nô
|
1,30
|
5
|
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)
|
Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương)
|
Ngã 3 đường Trường Chinh
|
1,20
|
Ngã 3 đường Trường Chinh
|
Cổng thác Trinh Nữ
|
1,20
|
6
|
Đường Trường Trinh (đường sinh
thái)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Du
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
1,20
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng (vào TDP6)
|
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng
|
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập
thể huyện, cổng nhà ông Hưng)
|
1,00
|
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập
thể huyện, cổng nhà ông Hưng)
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông
Xế)
|
1,00
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông
xế)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác
Trinh Nữ)
|
1,00
|
8
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành)
|
Km 0 +130m
|
1,00
|
Km 0 +130m
|
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm
|
1,10
|
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm
|
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)
|
1,10
|
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng
(nhà ông Tòng)
|
Ngã 3 đường Trường Chinh (đường
sinh thái)
|
1,00
|
9
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam
Dong)
|
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất
Thành)
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
1,00
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh
|
1,20
|
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh
|
1,20
|
10
|
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)
|
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất
Thành)
|
Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh
|
1,20
|
11
|
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)
|
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất
Thành)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố
chợ, ngã 3 đường sau chợ)
|
1,30
|
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố
chợ, ngã 3 đường sau chợ)
|
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc
đá)
|
1,20
|
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc
đá)
|
Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà
ông Tòng)
|
1,30
|
12
|
Đường Đinh Thiên Hoàng
|
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Bình Khiêm (nhà
ông Chế)
|
1,20
|
13
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà
ông Chế)
|
Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà
ông Tòng)
|
1,20
|
14
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào
Siêu thị Tất Thẳng)
|
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 Nguyễn Tất
Thành)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố
chợ)
|
1,30
|
15
|
Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau
chợ huyện bệnh viện cũ)
|
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
|
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường
vào Siêu thị Tất Thắng)
|
1,20
|
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường
vào Siêu thị Tất Thắng)
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
1,20
|
16
|
Đường Trương Công Định (đường nhà
ông Khoa)
|
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
|
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào
TDP 7)
|
1,30
|
17
|
Đường Trương Công Định (đường vào
khu tập thể huyện)
|
Ngã 3 đường Hai Bà Trưng
|
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào
TDP 7)
|
1,30
|
18
|
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm
Chính trị)
|
Km0 ngã 5 Nguyễn
Tất Thành
|
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý
Đôn
|
1,20
|
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý
Đôn
|
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
|
1,30
|
19
|
Đường Lê Lợi
|
Km0 ngã 3 đường
Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr
|
1,20
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr
|
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên
Hồ Trúc)
|
1,30
|
20
|
Đường Lê Hồng Phong (đường vành
đai)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên
Hồ Trúc)
|
Ngã 3 nhà ông Sắc
|
1,20
|
Ngã 3 nhà ông Sắc
|
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
21
|
Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao
ngàn phương)
|
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
|
Giáp cầu
|
1,20
|
22
|
Đường Kim Đồng (nhà máy điều)
|
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng chính)
|
1,30
|
Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều)
|
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy điều (Cổng phụ)
|
1,20
|
23
|
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa
Huệ Đức)
|
Ngã 4 giáp đường Y Ngông
|
1,20
|
24
|
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)
|
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr
|
1,30
|
25
|
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)
|
Ngã 3 đường Y Ngông
|
Ngã 3 đường Lê Lợi
|
1,30
|
26
|
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)
|
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn
Tất Thành)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định
|
1,10
|
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định
|
Hèm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh
Trường Mẫu giáo EaT'ling)
|
1,10
|
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh
Trường Mẫu giáo EaT’ling)
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
1,20
|
27
|
Đường Bà Triệu (đường vào TDP4)
|
Ngã 3 đường Hùng Vương
|
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm
|
1,30
|
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm
|
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông
Chính)
|
1,20
|
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông
Chính)
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu
|
1,30
|
28
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)
|
Km0 ngã 3 đường
Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
|
1,30
|
29
|
Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7)
|
Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)
|
Km 0 + 500m
|
1,30
|
30
|
Đường Lê Duẩn
|
Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh)
|
Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự)
|
1,20
|
31
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm
lâm)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 3 đường Lê Duẩn
|
1,20
|
32
|
Đường Quang Trung
|
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)
|
1,20
|
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường
quanh hồ trúc)
|
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước
mặt nhà ông Trình)
|
1,20
|
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước
mặt nhà ông Trình)
|
Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)
|
1,00
|
Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)
|
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)
|
1,00
|
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành
|
1,00
|
Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành
giáp bệnh viện)
|
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 +
300m)
|
1,10
|
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 +
300m)
|
Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng)
|
1,10
|
33
|
Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon
U3 Cạnh trụ điện 500KV)
|
Km 0 đường Nguyễn Văn Linh
|
Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3)
|
1,30
|
34
|
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)
|
Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh
(Trường Dân tộc nội trú)
|
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)
|
1,20
|
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,30
|
35
|
Đường Lê Lai (đường vào khu đồng
chua)
|
Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
1,20
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng
|
1,20
|
36
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
1,30
|
Ngã 4 đường Lê Hồng Phong
|
Đường Quang Trung
|
1,20
|
37
|
Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ
dân phố 9)
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)
|
Giáp đường Phan Chu Trinh
|
1,20
|
38
|
Đường Yơn
|
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh
|
Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
39
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh
|
1,20
|
40
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt
|
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh
|
1,20
|
41
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt
|
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh
|
1,20
|
42
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
1,20
|
43
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Nguyễn Thị Minh khai
|
1,00
|
44
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
1,00
|
45
|
Đường Mai Hắc Đế
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,00
|
46
|
Đường Phan Đình Giót
|
1,00
|
47
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
1,00
|
48
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Km 0 đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 +360 m
|
1,00
|
Km 0 +360 m
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
49
|
Đường Y Nuê
|
Km 0 đường Trần Hưng Đạo
|
Km 0 + 360 m
|
1,00
|
Km 0 + 360 m
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
50
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương
|
1,00
|
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
51
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,00
|
53
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bà Triệu
|
1,00
|
54
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bà Triệu
|
1,00
|
55
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Du
|
1,00
|
56
|
Đường Cao Thắng
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1,00
|
57
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Đường Nơ Trang Long
|
Hẻm 35 đường Y Ngông
|
1,00
|
58
|
Hẻm 41 đường Bà Triệu
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
59
|
Hẻm 29 đường Bà Triệu
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1,00
|
60
|
Hẻm 13 đường Bà Triệu
|
Đường Bà Triệu
|
Hẻm 84 đường Hùng Vương
|
1,00
|
61
|
Hẻm 28 đường Hùng Vương
|
|
|
1,00
|
62
|
Hẻm 84 đường Hùng Vương
|
Đường Hùng Vương
|
Hẻm 29 đường Bà Triệu
|
1,00
|
63
|
Hẻm 100 đường Hùng Vương
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Tô Hiến Thành
|
1,00
|
64
|
Hẻm 35 đường Y Ngông
|
Đường Y Ngông
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
1,00
|
65
|
Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
66
|
Khu trung tâm thị trấn
|
1,00
|
67
|
Ngoài trung tâm thị trấn
|
1,00
|
VII.2
|
Xã Tâm Thắng
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn)
|
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng
|
1,20
|
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng
|
Cầu 14
|
1,20
|
2
|
Đường đi Nam Dong
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Cổng Trường Trung học phổ thông
Phan Chu Trinh
|
1,10
|
Ngã 4 Trường Trung học phổ thông
Phan Chu Trinh
|
Ngã 3 hết thôn 9
|
1,10
|
Ngã 3 hết thôn 9
|
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)
|
1,10
|
3
|
Đường vào nhà máy đường
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Suối hương
|
1,00
|
4
|
Đường vào Trường Trung học cơ sở
Phan Đình Phùng
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Trường Trung học cơ sở Phan Đình
Phùng
|
1,10
|
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng
|
Ngã 4 buôn Ea Pô
|
1,10
|
Ngã 4 buôn Ea Pô
|
Giáp ranh xã Nam Dong
|
1,00
|
5
|
Đường bê tông thôn 10
|
Ngã 3 thôn 09
|
Ngã 4 nhà ông Hải
|
1,00
|
6
|
Liên thôn
|
Nhà ông Hải
|
Ngã 4 buôn EaPô
|
1,00
|
7
|
Đường thôn 2 đi thôn 4, 5
|
Ngã 3 nhà ông Dũng
|
Ngâ 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)
|
Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh
|
1,10
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà bà Tuyết
|
1,00
|
8
|
Đường thôn 4
|
Ngã 3 Quốc lộ
14
|
Cầu nhà ông
Chính
|
1,10
|
Cầu nhà ông Chính
|
Ngã 3 nhà ông Cường
|
1,10
|
9
|
Đường sinh thái
|
Quốc lộ 14
|
Giáp suối hương (khu bộ đội)
|
1,00
|
Giáp suối hương (khu bộ đội)
|
Giáp ranh thị trấn Ea Tling
|
1,00
|
10
|
Đường Buôn Nui
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 4 nhà ông Việt
|
1,10
|
Ngã 4 nhà ông Việt
|
Nhà văn hóa Bốn Buôn
|
1,00
|
Nhà văn hóa Bốn
Buôn
|
Ngã 4 đất ông Y Jút
|
1,00
|
11
|
Đường thôn 6
|
Quốc lộ 14
|
Cầu nhà ông Thản
|
1,10
|
12
|
Đường thôn 12
|
Quốc lộ 14
|
Nhà ông Soát
|
1,00
|
13
|
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum
|
1,00
|
14
|
Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng
|
Ngã 3 Quốc lộ 14
|
Ngã 3 nhà ông Ngọ
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Ngọ
|
Ngã 3 nhà ông Hưng
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Hưng
|
Ngã 3 đường sinh thái
|
1,00
|
15
|
Đất ở còn lại
các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính
|
1,00
|
16
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VII.3
|
Xã Trúc Sơn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới thị trấn
|
Cổng Công ty Tân Phát
|
1,00
|
Cổng Công ty Tân Phát
|
Giáp xã Đắk Gằn
|
1,00
|
2
|
Đường đi Cư K’Nia
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
1,00
|
Km 0 + 300m
|
Chân dốc Cổng
trời
|
1,00
|
3
|
Đường bê tông thôn 1
|
1,00
|
4
|
Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4
|
1,00
|
5
|
Đường bê tông thôn 3
|
1,00
|
6
|
Đường bê tông liên thôn 6
|
1,00
|
7
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
VII.4
|
Xã Cư K'Nia
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp ranh xã Trúc Sơn
|
Cổng Văn hóa thôn 1
|
1,00
|
Cổng Văn hóa thôn 1
|
Nhà ông Tặng
|
1,00
|
Nhà ông Tặng
|
Hết đất nhà ông Tại
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Tại
|
Cầu Đắk Drông
|
1,00
|
2
|
Đường vào UBND xã
|
Ngã 3 nhà ông Thịnh
|
Trường Chu Văn An
|
1,20
|
Trường Chu Văn An
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn
|
1,30
|
Cổng Văn hóa thôn 2
|
Trụ sở UBND xã
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn
|
Cầu Hòa An
|
1,00
|
Cầu Hòa An
|
Đường vào thôn 9, 10
|
1,00
|
3
|
Đường vào thôn 5, thôn 6
|
Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m
|
Ngã 3 công trình nước sạch
|
1,00
|
Ngã 3 công trình nước sạch
|
Hết đường
|
1,00
|
4
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
5
|
Khu dân cư thôn 12 (bổ sung)
|
1,00
|
6
|
Đất ở khu dân cư các trục đường xương
cá và các thôn, bon (bổ sung)
|
1,00
|
VII.5
|
Xã Nam Dong
|
|
|
|
1
|
Các trục đường chính
|
Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
1,00
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)
|
1,00
|
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)
|
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)
|
1,00
|
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)
|
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
|
1,00
|
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
|
Ngã 3 phân trường thôn 1
|
1,00
|
Ngã 3 phân trường thôn 1
|
Giáp ranh xã EaPô
|
1,00
|
2
|
Đường đi buôn Tia
|
Ngã 3 nhà ông Thái
|
Ngã 4 Đức Lợi
|
1,00
|
3
|
Đường đi Đắk Drông (A)
|
Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc)
|
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6
|
1,00
|
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6
|
Hội trường Thôn 7
|
1,00
|
Hội trường Thôn 7
|
Giáp ranh xã Đắk Drông
|
1,00
|
4
|
Đường đi Đắk Drông (B)
|
Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán)
|
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6
|
1,00
|
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6
|
Hết khu dân cư thôn 5
|
1,00
|
Hết khu dân cư thôn 5
|
Giáp ranh xã Đắk Drông
|
1,00
|
5
|
Đường đi xã Tâm Thắng
|
Ngã 4 chợ Nam Dong
|
Nhà ông Chiểu
|
1,00
|
Nhà ông Chiểu
|
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm
|
1,00
|
6
|
Đường đi xã Đắk Wil
|
Ngã 4 chợ Nam Dong
|
Ngã 3 tuyến 2
thôn Trung Tâm
|
1,00
|
Ngã 3 tuyến 2
thôn Trung Tâm
|
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m
|
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)
|
Giáp ranh Đắk Wil
|
1,00
|
7
|
Đường vào khu dân cư thôn 3
|
Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)
|
Ngã 3 nhà ông Lạc
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Lạc
|
Ngã 3 nhà ông Sơn
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Sơn
|
Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Sơn
|
Nhà ông Hoè
|
1,00
|
8
|
Đường đi Thác Drayling (thôn 2)
|
Ngã 4 trường Phan Bội Châu
|
Ngã 3 nhà ông Nhạ
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Nhạ
|
Cầu ông Thái
|
1,00
|
Cầu ông Thái
|
Buôn Nui
|
1,00
|
9
|
Đường đi thôn
16
|
Ngã 3 ông Nhạ
|
Ngã 3 nhà ông Nhân
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Nhân
|
Ngã 3 nhà ông Công
|
1,00
|
10
|
Toàn bộ tuyến hai thôn 6
|
1,00
|
11
|
Toàn bộ tuyến hai thôn 10
|
1,00
|
12
|
Toàn bộ tuyến hai thôn 13
|
1,00
|
13
|
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau
UBND xã)
|
1,00
|
14
|
Đường đi thôn 12
|
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm
|
Ngã 3 vườn điều
|
1,00
|
Ngã 3 vườn điều
|
Giáp ranh xã Tâm Thắng
|
1,00
|
Ngã 3 vườn điều
|
Giáp ranh xã Ea Pô
|
1,00
|
15
|
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7,
thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh
|
1,00
|
16
|
Đất ở khu dân
cư các trục đường xương cá, thôn buôn
|
Cầu sắt
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
1,00
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
|
1,00
|
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
|
Giáp ranh xã Ea Pô
|
1,00
|
Ngã 3 Khánh Bạc
|
Giáp ranh xã Đắk Drông
|
1,00
|
17
|
Đường vào UBND xã mới
|
Ngã 4 Đài Tưởng
Niệm
|
UBND xã + 400m
|
1,00
|
18
|
Đường từ UBND xã mới đi trục đường
chính
|
Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn
|
Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn
Tất Thành
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Hiến
|
Ngã 3 đường vào UBND xã
|
1,00
|
19
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VII.6
|
Xã Đắk Drông
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính
|
Giáp ranh Nam Dong
|
Cầu thôn 2 cũ
|
1,00
|
Cầu thôn 2 cũ
|
Cách tim cổng chợ 200m
|
1,00
|
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía
200m
|
|
1,00
|
Cách tim cổng chợ 200m
|
Ranh giới thôn 5, thôn 6
|
1,00
|
Ranh giới thôn 5, thôn 6
|
Cách cổng UBND xã 500m
|
1,00
|
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía
500m
|
|
1,00
|
Cách cổng UBND xã 500m
|
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ
trừ 200m
|
1,00
|
Ngã 4 thôn 14 về 4 phía
|
Ngã 4 thôn 14 về 4 phía + 200m
|
1,00
|
Ngã 4 thôn 14 + 200m
|
Đường UBND xã đi Quán Lý
|
1,00
|
Ngã 4 thôn 14 + 200m
|
Ngã 3 nhà ông (Hóa) nhà ông Bảo
|
1,00
|
Ngã 4 thôn 14 + 200m
|
Cầu thôn 15
|
1,00
|
Cầu thôn 15 cũ
|
Cầu Suối Kiều
|
1,00
|
2
|
Đường đi Quán Lý
|
Km 0 (UBND xã)
|
Km 0 + 200m
|
1,00
|
Km 0 + 200m
|
Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m
|
1,00
|
Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía,
mỗi phía 100m
|
|
1,00
|
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m
|
Giáp ranh xã Đắk Wil
|
1,00
|
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m
|
Giáp ranh xã Nam Dong
|
1,00
|
3
|
Đường đi Cư Knia
|
Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng)
|
Hết khu Ki ốt chợ
|
1,00
|
Hết khu Ki ốt chợ
|
Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu
Cư K’Nia)
|
1,00
|
Hết Khu Ki ốt chợ + 500m
|
Cầu Cư K’Nia
|
1,00
|
4
|
Đường đi lòng hồ
|
Ngã 3 thôn 10
|
Cầu thôn 11
|
1,00
|
Cầu thôn 11
|
Bờ đập lòng hồ
|
1,00
|
Bờ đập lòng hồ
|
Hết thôn 20
|
1,00
|
5
|
Đường đi thôn 17
|
Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm)
|
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)
|
Giáp ranh xã Đắk Wil
|
1,00
|
6
|
Đường đi thôn 19
|
Ngã 3 C4 (nhà ông Định)
|
Trường học thôn 19
|
1,00
|
7
|
Đất ở khu dân cư các trục đường
xương cá chính vào thôn, bon
|
1,00
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VII.7
|
Xã Ea Pô
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính (đường nhựa)
|
Ranh giới xã Nam Dong
|
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea
Pô) trừ (-) 150m
|
1,00
|
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea
Pô) trừ (-) 150m
|
Ngã 3 Trạm xá xã
|
1,10
|
Ngã 3 Trạm xá xã
|
Ngã 3 thôn Tân Sơn
|
1,00
|
Ngã 3 thôn Tân Sơn
|
Ranh giới xã ĐăkWil
|
1,00
|
2
|
Trục đường chính (đường đất, đường
đi Buôn Nui)
|
Ngã 4 thôn Thanh Tâm
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít)
|
1,00
|
3
|
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui
(Nam Dong đi Buôn Nui)
|
Ranh giới xã Nam Dong
|
Mốc địa giới 3 mặt bờ sông
|
1,00
|
4
|
Đường đi thôn Trung Sơn
|
Ngã 3 nhà ông Lộc
|
Ngã 4 thôn Trung Sơn
|
1,00
|
Ngã 4 thôn Trung Sơn
|
Ngã 3 nhà ông Tuất
|
1,00
|
5
|
Đường đi thác Linda
|
Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4)
|
Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ
|
1,00
|
6
|
Đường đi thôn Nam Tiến
|
Ngã 3 thôn Tân Sơn
|
Ngã 3 nhà ông Tuất
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Tuất
|
Ngã 3 thôn Suối Tre
|
1,00
|
7
|
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến
|
Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)
|
Ngã 4 Tân Tiến (K0 đường đi Đắk Win)
|
1,00
|
8
|
Đường đi thôn Hợp Thành
|
Ngã 3 thôn Hợp Thành
|
Hết nhà ông Nghiệp
|
1,00
|
9
|
Đường đi ngã sáu
|
Từ nhà ông Tài
|
Hết ngã sáu
|
1,00
|
Hết ngã sáu
|
Đường vào khu 3 tầng
|
1,00
|
10
|
Đường đi thôn Thanh Xuân
|
Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4
chợ)
|
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)
|
1,00
|
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)
|
Hết khu dân cư
|
1,00
|
11
|
|
Ngã 4 Phú Sơn cũ
|
Ngã 3 nhà ông Đậu
|
1,00
|
12
|
Đất ở khu dân
cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon
|
1,00
|
13
|
Khu Tái định cư Cồn Dầu
|
1,00
|
14
|
Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3
|
1,00
|
15
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
VII.8
|
Xã Đắk Wil
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính (Đường nhựa)
|
Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m
|
|
1,00
|
Km 0 + 150m
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
1,00
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)
|
1,00
|
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)
|
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m
|
1,00
|
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m
|
Giáp ranh xã
EaPô
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Dục
|
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m
|
Hết ngã 6
|
1,00
|
Km 0 + 150m
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
1,00
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
Ngã 3 nhà ông Thạch
|
1,00
|
Ngã 3 nhà ông Thạch
|
Hết thôn 9
|
1,00
|
Ngã 3 chợ
|
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học
|
1,00
|
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học
|
Giáp Đăk Drông
|
1,00
|
Ngã 3 ông Đề
|
Giáp xã Nam Dong
|
1,00
|
Ngã 3 ông 4
|
Hết cổng trường cấp 3
|
1,00
|
2
|
Đất ở khu dân
cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn
|
1,00
|
3
|
Đất ở khu dân
cư còn lại
|
1,00
|
VIII
|
HUYỆN KRÔNG
NÔ
|
|
VIII.
|
Thị trấn
Đắk Mâm
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1,
giáp xã Nam Đà)
|
Ngã tư Bùng binh
|
1,00
|
Ngã tư Bùng binh
|
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
|
1,00
|
2
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
|
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh
huyện
|
1,00
|
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh
huyện
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường
Mẫu giáo Họa Mi)
|
1,00
|
3
|
Quốc lộ 28
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường
Mẫu giáo Họa Mi)
|
Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung
tâm giáo dục thường xuyên)
|
1,00
|
4
|
Đường đi Buôn Choah
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn
Choah
|
Giáp ranh xã Đắk Drô
|
1,00
|
5
|
Đường Nơ Trang Lơng
|
Ngã Tư bùng binh
|
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)
|
1,00
|
6
|
Đường Hùng Vương
|
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)
|
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần
Văn Bình
|
1,00
|
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần
Văn Bình
|
Cầu Đỏ
|
1,00
|
7
|
Đường Tỉnh lộ
683
|
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)
|
Ngã ba buôn Dốc Linh
|
1,00
|
Ngã ba buôn Dốc Linh
|
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m
|
1,00
|
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m
|
Cầu cháy
|
1,00
|
Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân
Thành)
|
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih
|
1,00
|
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
1,00
|
Đường đi vào Mỏ đá
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
1,00
|
8
|
Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh
Tông
|
Ngã ba Tỉnh lộ
684 cũ (Trường THPT)
|
Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ)
|
1,00
|
9
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
|
Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc
|
1,00
|
10
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Giáp đường Quang Trung (giáp nhà
ông Nguyễn Văn Lộc)
|
Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên
|
1,00
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp
nhà ông Nguyễn Văn Thuyên)
|
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân
phố 2 cũ)
|
1,00
|
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ
dân phố 2 cũ)
|
Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân
phố 3 (cũ)
|
1,00
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Ngã tư Bùng binh
|
Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ)
|
1,00
|
13
|
Đường N7
|
Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ)
|
Đường 10E (hết
bến xe khách mới)
|
1,00
|
14
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
|
Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện
|
1,00
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba sân vận động
|
Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua
công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ)
|
1,00
|
16
|
Đường Lê Duẩn
|
Ngã ba chợ huyện
|
Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa)
|
1,00
|
17
|
Đường Phan Bội Châu
|
Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ)
|
Ngã ba Công an huyện
|
1,00
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ)
|
Đi đài truyền thanh huyện
|
1,00
|
19
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường N13
(gần chợ)
|
Đi Tổ dân phố 3 (cũ)
|
1,00
|
20
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Giáp đường N13 (gần chợ)
|
Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài)
|
1,00
|
21
|
Đường An Dương Vương
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Hết đường
|
1,00
|
22
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giáp Quốc lộ 28
|
Hết đường
|
1,00
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Đầu đường Nguyễn Văn Linh
|
Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn
|
1,00
|
24
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi
lên Trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
Giáp Quốc lộ 28
|
1,00
|
25
|
Đất ở các trục
đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn
|
1,00
|
26
|
Đất ở các ven
trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn
|
1,00
|
27
|
Các tuyến đường bê tông trong khu
trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) đến Tổ
dân phố 4 mới
|
1,00
|
28
|
Các tuyến đường bê tông còn lại khu
trung tâm thị trấn chưa có tên đường
|
1,00
|
29
|
Các tuyến đường bê tông ngoài khu
trung tâm thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
30
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh
lộ 683)
|
Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh
lộ 683)
|
1,00
|
31
|
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng
|
1,00
|
32
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
33
|
Các tuyến đường nhựa ngoài khu
trung tâm thị trấn (khu vực 3 bon)
|
1,00
|
VIII.
|
Xã Đắk Drô
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường
Mầm non Họa Mi)
|
Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
1,00
|
Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh
|
1,00
|
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh
|
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng
cưa
|
1,00
|
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng
cưa
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cầu buôn 9
|
1,00
|
Cầu buôn 9
|
Ngã ba của Lâm Nghiệp 3
|
1,00
|
Ngã ba lâm nghiệp 3
|
Đường Thành Công (hết buôn 9)
|
1,00
|
Đường Thành Công (hết buôn 9)
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
|
Cây xăng Công Nga
|
1,00
|
Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ
28
|
1,00
|
2
|
Đường đi Buôn Choáh
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường
Mầm non Họa Mi)
|
Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn
K62 cũ
|
1,00
|
Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn
K62 cũ
|
Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh
|
1,00
|
Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh
|
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường
|
1,00
|
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường
|
Giáp ranh giới xã Buôn Choah
|
1,00
|
Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng
Anh Tuấn)
|
Hết đất ông Trần Văn Khuê
|
1,00
|
3
|
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa
giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv
|
1,00
|
4
|
Đường đi Nâm Nung
|
Ngã ba Hầm Sỏi
|
Đường dây 500 Kv
|
1,00
|
Đường dây 500 Kv
|
Giáp ranh xã Nâm Nung
|
1,00
|
5
|
Đường đi Buôn K62 cũ
|
Ngã ba Quốc lộ 28
|
Ngã ba Buôn K62 cũ
|
1,00
|
Ngã ba Buôn K62 cũ
|
Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)
|
1,00
|
Ngã ba Buôn K62 cũ
|
Giáp ranh xã Tân Thành
|
1,00
|
6
|
Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ)
|
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Viện
|
1,00
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Viện
|
Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
7
|
Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với
đường đi Buôn Choah
|
Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông
Trần Văn Dần)
|
UBND xã Đắk Drô
|
1,00
|
Từ UBND xã
|
Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết
đất nhà ông Nguyễn Viết Binh)
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9
|
Ngã ba Nông nghiệp 3
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn
|
Khu đất ở 132
|
1,00
|
9
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.3
|
Xã Nam Đà
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút)
|
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) +
200m
|
1,00
|
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) +
200m
|
Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà
|
1,00
|
Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà
|
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr
|
1,00
|
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm)
|
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) +
200m
|
1,00
|
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) +
200m
|
Ngã ba trục 9
|
1,00
|
Ngã ba trục 9
|
Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk
Mâm)
|
1,00
|
2
|
Đường trục chính Nam Đà
|
Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Hết Sân vận động
|
1,00
|
Hết Sân vận động
|
Cầu Ông Thải
|
1,00
|
Cầu Ông Thải
|
Hết đường nhựa
|
1,00
|
Hết đường nhựa
|
Cuối nhà ông Đích
|
1,00
|
Cuối nhà ông Đích
|
Xã Đắk Rô
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải)
|
Nhà ông Tùng
|
1,00
|
3
|
Đường nhựa trục 9
|
Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh
lộ 684 cũ)
|
Ngã tư nhà ông Kha
|
1,00
|
Ngã tư nhà ông Kha
|
Trường Mẫu
Giáo (Nam Trung)
|
1,00
|
Trường Mẫu
Giáo (Nam Trung)
|
Giáp cầu An Khê
|
1,00
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)
|
Giáp cầu Đề Bô
|
1,00
|
4
|
Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11
|
1,00
|
5
|
Khu dân cư trên các trục 0-8; 12.
|
1,00
|
6
|
Đường đi trạm 35Kv
|
Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Hết đập tràn Đắk Mâm
|
1,00
|
Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh
(cũ)
|
Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
7
|
Đường đi Nam Xuân
|
Ngã năm Nam Đà
|
Ngã ba nhà ông Ninh
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Ninh
|
Cầu Nam Xuân
|
1,00
|
Cầu Nam Xuân
|
Nhà ông Mai Bàn
|
1,00
|
8
|
Đường Nam Tân
|
Tiếp giáp cầu Đề Bô
|
Hết đường
|
1,00
|
9
|
Đường nhựa trục ngang
|
Nhà bà Dần
|
Trường Phan Chu Trinh
|
1,00
|
Nhà thờ Quảng Đà
|
Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
1,00
|
10
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.4
|
Xã Đắk Sôr
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút)
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình
|
1,20
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình
|
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng
|
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh
|
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam
|
Giáp huyện Cư Jút
|
1,20
|
Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn
Đắk Mâm)
|
Hết đất ông Võ Thứ
|
1,15
|
Hết đất nhà ông Võ Thứ
|
Giáp ranh giới xã Nam Đà
|
1,00
|
2
|
Đường Tỉnh lộ
683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Ngã ba Gia long
|
Hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
1,20
|
Hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
Giáp ranh giới xã Nam Xuân
|
1,10
|
3
|
Các Trục đường quy hoạch khu dân cư
mới
|
1,20
|
4
|
Khu dân cư thôn Đức Lập
|
Đầu đường bê tông
|
Hết đất bà Bạch Thị Hiền
|
1,30
|
5
|
Đường đi thôn Quảng Hà
|
Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng
|
Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa
|
1,30
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,20
|
VIII.5
|
Xã Tân Thành
|
|
1
|
Đường đi Nâm Nung
|
Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk
Na, Đắk Ri)
|
Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)
|
1,00
|
Ngã ba Đắk Hoa
|
Giáp ranh xã Nam Nung
|
1,00
|
2
|
Đường đi thị trấn Đắk Mâm
|
Km 0 (Ngã ba trảng bò di thôn Đắk
Na, Đăk Ri)
|
Hướng đi thị trấn Đắk Mâm + 200 m
|
1,00
|
Các đoạn còn lại trên đường nhựa
|
|
1,00
|
3
|
Đường đi xã Đắk Drô
|
Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)
|
Giáp ranh xã Đắk Drô
|
1,00
|
4
|
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)
|
Km 0 (Ngã ba trảng bò di thôn Đắk
Na, Đắk Ri)
|
Km 0 +300 m
|
1,00
|
Km 0 +300 m
|
Giáp ranh xã Đắk Sắk
|
1,00
|
5
|
Các khu dân cư còn lại thôn Đắk
Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô
|
1,00
|
VIII.6
|
Xã Nâm N'Đir
|
|
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Ngã tư Chợ
|
Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô
trước UBND xã)
|
1,00
|
|
Ngã tư Chợ
|
Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô
sau UBND xã)
|
1,00
|
|
Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk
Drô)
|
Đường vào rãy giáp nhà ông Du
|
1,00
|
1
|
Đường vào rãy giáp nhà ông Du
|
Ngã ba xuống sinh (nhà ông Phong)
|
1,00
|
|
Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)
|
Giáp Đắk Drô
|
1,00
|
|
Ngã tư chợ
|
Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)
|
1,00
|
|
Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)
|
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim
|
1,00
|
|
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim
|
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý
|
1,00
|
|
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý
|
Giáp Đức Xuyên
|
1,00
|
|
|
Km0 (ngã tư đường
Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Đường vào bon Đắk Prí
|
1,00
|
2
|
Đường vào xã Nâm Nung
|
Đường vào bon Đắk Prí
|
Ranh giới xã Nâm Nung
|
1,00
|
Từ UBND xã
|
Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí
|
1,00
|
Ngã ba nhà ông Tuấn
|
Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)
|
1,00
|
3
|
Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân,
Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk
Prí
|
1,00
|
VIII.7
|
Xã Quảng Phú
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Giáp ranh xã Đắk Nang
|
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương
|
1,10
|
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương
|
Trạm kiểm lâm
|
1,20
|
Trạm kiểm lâm
|
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)
|
1,00
|
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)
|
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn,
huyện Đắk Glong)
|
1,00
|
2
|
Đường liên thôn Phú Xuân - Phú
Trung
|
1,00
|
3
|
Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua
Srah
|
Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn
|
Bến nước Buôn K'tăh
|
1,00
|
Ben nước Buôn K'tăh
|
Hết nhà ông Bảo
|
1,00
|
Ngã ba đường vào thủy điện
|
Cầu Nam Ka
|
1,00
|
4
|
Đường tỉnh lộ
4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong)
|
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)
|
Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)
|
1,00
|
Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú
Vinh)
|
Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong)
|
1,00
|
5
|
Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi
|
1,10
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.
|
Xã Đức Xuyên
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ
684
|
Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir)
|
Ngã tư Xuyên Hà
|
1,10
|
Ngã tư Xuyên Hà
|
Mương thủy lợi (K.NT4a)
|
1,10
|
Mương thủy lợi (K.NT4a)
|
Ngã ba vào Trạm Y tế xã
|
1,20
|
Ngã ba vào Trạm Y tế xã
|
Ngã tư Đắk Nang
|
1,10
|
2
|
Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé
|
Ngã ba ông Thạnh
|
Kênh mương thủy lợi cấp I
|
1,00
|
Kênh mương thủy lợi cấp I
|
Nhà cộng đồng Bon Choih
|
1,00
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.
|
Xã Buôn Choah
|
|
1
|
Khu Trạm Y tế +100
m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Son cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành: Từ Ngã
ba thôn Cao Son cũ đến ngã ba vào khu nghĩa địa
|
1,00
|
2
|
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba
đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m
|
1,00
|
4
|
Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết
đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ)
|
1,00
|
5
|
Ngã ba thôn Cao Sơn cũ
|
Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ +
thôn Nam Tiến (cũ)
|
1,00
|
Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc
(thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tầm (thôn Cao Sơn)
|
1,00
|
7
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.
|
Xã Nâm Nung
|
|
1
|
Đường trục chính xã
|
Giáp ranh xã Nâm N'Đir
|
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung
(-200m)
|
1,00
|
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-
200m)
|
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung
(+200m)
|
1,00
|
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+
200m)
|
Cầu Đắk Viên
|
1,00
|
Cầu Đắk Viên
|
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ
|
1,00
|
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ
|
Hết đất Trường
Trung học cơ sở Nam Nung
|
1,00
|
Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam
Nung
|
Giáp ranh giới xã Tân Thành
|
1,00
|
2
|
Đường Hầm sỏi
|
Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi)
|
Giáp ranh xã Đắk Drô
|
1,00
|
3
|
Đường Bon Ja Ráh
|
Ngã ba Nâm Nung
|
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang
|
1,00
|
4
|
Khu vực ba tầng
|
Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc
|
Hết đất nhà ông Trần Văn Trung
|
1,00
|
5
|
Các trục đường trong khu quy hoạch
trung tâm cụm xã
|
Tuyến D1
|
Tuyến N5
|
1,00
|
Tuyến N1
|
|
1,00
|
Tuyến N8
|
|
1,00
|
Tuyển N9
|
|
1,00
|
Tuyến D6
|
Tuyến N8
|
1,00
|
Tuyến N8
|
Tuyến N6
|
1,00
|
Tuyến N7
|
|
1,00
|
Tuyến D10
|
Tuyến N8
|
1,00
|
6
|
Đường trục chính thôn
|
Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân
Thành)
|
Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành)
|
1,00
|
Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir
|
Hết đất nhà ông Đinh Công Đình
|
1,00
|
Đường bon R'cập
|
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh
|
1,00
|
7
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.
|
Xã Nam Xuân
|
|
1
|
Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ
28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
|
Ngã ba Tỉnh lộ
683 (hướng đi xã Đắk Sôr)
|
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên
|
Đến ranh giới xã Đắk Sôr
|
1,00
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 683
|
Ngã ba tỉnh lộ
683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm )
|
Cầu Cháy
|
1,00
|
Cầu Cháy
|
Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
Ngã ba Tỉnh lộ
683 (hướng đi Đak Mil)
|
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi
|
1,30
|
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi
|
Hết đất ông Vi Ngọc Thi
|
1,00
|
Hết đất ông Vi Ngọc Thi
|
Ngã ba đường Lương Sơn
|
1,00
|
Ngã ba đường Lương Sơn
|
Giáp ranh huyện Đắk Mil
|
1,00
|
3
|
Đường đi Nam Sơn (cũ)
|
Ngã ba Thanh Sơn
|
Đầu cầu Sơn Hà cũ
|
1,00
|
Đầu cầu Sơn Hà cũ
|
Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong
|
1,00
|
4
|
Đường đi Đắk Hợp
|
Ngã ba Tư Anh
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường
|
1,00
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường
|
Hết đất nhà
ông Lý Thanh Nghiệp
|
1,00
|
5
|
Các trục đường bê tông còn lại
|
1,00
|
6
|
Đường đi suối Boong
|
Ngã ba Tư Anh
|
Ngã ba Tư Anh + 500m
|
1,00
|
7
|
Đất ở các khu
dân cư còn lại
|
1,00
|
VIII.
|
Xã Đắk Nang
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 28
|
Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên)
|
Cống thôn Phú Cường
|
1,00
|
Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng
Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong)
|
|
1,00
|
2
|
Đất ở các khu vực còn lại trên đường
Quốc lộ 28
|
1,00
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
1,00
|
PHỤ LỤC II:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Nông)
Stt
|
Tên
phường/xã
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
Thành phố
Gia Nghĩa
|
|
|
|
I.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
Xã Đắk Nia
|
|
|
1,00
|
I.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Phường Nghĩa Tân
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
2
|
Phường Nghĩa Phú
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
4
|
Phường Nghĩa Thành
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
5
|
Phường Nghĩa Trung
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
6
|
Phường Quảng
Thành
|
1,20
|
1,20
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Nia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk R'Moan
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
I.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Phường Nghĩa Tân
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
2
|
Phường Nghĩa Phú
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
4
|
Phường Nghĩa Thành
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
5
|
Phường Nghĩa Trung
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
6
|
Phường Quảng Thành
|
1,20
|
1,20
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Nia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk R'Moan
|
1,20
|
1,20
|
1,00
|
I.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Phường Nghĩa Tân
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
2
|
Phường Nghĩa Phú
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
3
|
Phường Nghĩa Đức
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
4
|
Phường Nghĩa Thành
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
5
|
Phường Nghĩa Trung
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
6
|
Phường Quảng Thành
|
1,20
|
1,20
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Nia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk R'Moan
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
I.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
1
|
Phường Quảng
Thành
|
1,00
|
|
|
2
|
Xã Đắk Nia
|
1,00
|
|
|
3
|
Xã Đắk R'Moan
|
1,00
|
|
|
II
|
HUYỆN ĐẮK
R'LẤP
|
|
|
|
II.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Wer
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nhân Đạo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đắk Sin
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Hưng Bình
|
|
|
|
8
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Quảng Tín
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Đắk Ru
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
II.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
1,20
|
1,20
|
1,00
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Wer
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nhân Đạo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đắk Sin
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Hưng Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Quảng Tín
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Đắk Ru
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
II.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Wer
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nhân Đạo
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đắk Sin
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Hưng Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
9
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Quảng Tín
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Đắk Ru
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
II.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Kiến Đức
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Kiến Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nhân Cơ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Wer
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nhân Đạo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đắk Sin
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Hưng Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
9
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Quảng Tín
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Đắk Ru
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
II.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
III
|
HUYỆN ĐẮK
MIL
|
|
|
|
III.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mil
|
|
|
|
2
|
Xã Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Lao
|
|
|
|
4
|
Xã Đức Minh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Săk
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đức Mạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Rla
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Drot
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Gằn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Long Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
III.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Lao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đức Minh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Săk
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đức Mạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Rla
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Drot
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Gằn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Long Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
III.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Lao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đức Minh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Săk
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đức Mạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Rla
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Drot
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Gằn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Long Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
III.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Lao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đức Minh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Săk
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Đức Mạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Rla
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Drot
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Gằn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Long Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
III.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
IV
|
HUYỆN TUY
ĐỨC
|
|
|
|
IV.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Tân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Ngo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Tâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Búk So
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Trực
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
IV.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Tân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk R'tíh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Ngo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Tâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Búk So
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Trực
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
IV.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Tân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk R'tih
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Ngo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Tâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Búk So
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Trực
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
IV.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Tân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk R'tih
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Đắk Ngo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Quảng Tâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk Búk So
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Trực
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
IV.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐẮK
G'LONG
|
|
|
|
V.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Ha
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quảng Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Som
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk R'măng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Plao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
V.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Ha
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quảng Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Som
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk R'măng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Plao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
V.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Ha
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quảng Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Som
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk R’măng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Plao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
V.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng Khê
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Ha
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Quảng Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Som
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Đắk R'mang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Quảng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Plao
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
V.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẮK
SONG
|
|
|
|
VI.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
|
|
|
2
|
Xã Nam Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Drung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VI.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Nam Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VI.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Nam Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
1,20
|
1,10
|
1,00
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
1,20
|
1,10
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
VI.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đức An
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Nam Bình
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Thuận Hà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Nâm N'Jang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Thuận Hạnh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trường Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Đắk Mol
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk N'Đrung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Đắk Hòa
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VI.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
VII
|
HUYỆN CƯ
JÚT
|
|
|
|
VII.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
T.T Ea Tling
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Tâm Thắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Ea Pô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nam Dong
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Cư Knia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk Wil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VII.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
T.T Ea Tling
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Tâm Thắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
EaPô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nam Dong
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Cư Knia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk Wil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VII.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
T.T Ea Tling
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Tâm Thắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Ea Pô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nam Dong
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Cư Knia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk Wil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VII.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
T.T Ea Tling
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drông
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Tâm Thắng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Ea Pô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Nam Dong
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Trúc Sơn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Cư Knia
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đắk Wil
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VII.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
KRÔNG NÔ
|
|
|
|
VIII.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nam Đà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Tân Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
12
|
Xã Đắk Nang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VIII.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đăk Drô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nam Đà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Tân Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
12
|
Xã Đắk Nang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VIII.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nam Đà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Tân Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
12
|
Xã Đắk Nang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VIII.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2
|
Xã Đắk Drô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
Xã Nam Đà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Xã Đắk Sôr
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
Xã Tân Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
Xã Nâm N'Đir
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
Xã Quảng Phú
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
Xã Đức Xuyên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
9
|
Xã Buôn Choah
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
10
|
Xã Nâm Nung
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
11
|
Xã Nam Xuân
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
12
|
Xã Đắk Nang
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
VIII.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1,00
|
|
|
Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) ngày 06/06/2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
5.646
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|