|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Sóc Trăng
Số hiệu:
|
16/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2018/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
16 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh
tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá, địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự
toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện
các công trình và hạng mục sau:
a) Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu
đất đai.
b) Các dự án đo đạc địa chính.
c) Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất.
d) Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công
tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa
chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và Dự án Xây dựng hồ sơ địa
chính và cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan hướng
dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên
quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá
cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 và
thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: phongkiemtravanban2012@gmail.com:
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
BẢNG
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I. ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
I. ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng/điểm)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3+
4+5+6
|
8=7*(25% ngoại nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)
|
9=7+8
|
1
|
Chọn điểm, chôn
mốc
|
Điểm
|
1
|
1.153.389
|
257.580
|
4.372
|
236.997
|
57.600
|
0
|
1.709.938
|
427.485
|
2.137.423
|
Điểm
|
2
|
1.532.585
|
343.440
|
5.465
|
236.997
|
73.600
|
0
|
2.192.088
|
548.022
|
2.740.110
|
Điểm
|
3
|
1.982.881
|
429.300
|
7.287
|
236.997
|
86.400
|
0
|
2.742.865
|
685.716
|
3.428.581
|
Điểm
|
4
|
2.622.775
|
558.620
|
9.473
|
236.997
|
108.800
|
0
|
3.536.665
|
884.166
|
4.420.831
|
Điểm
|
5
|
3.325.868
|
730.340
|
12.023
|
236.997
|
115.200
|
0
|
4.420.429
|
1.105.107
|
5.525.536
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
992.464
|
508.800
|
3.190
|
531.168
|
57.600
|
0
|
2.093.222
|
523.305
|
2.616.527
|
Điểm
|
2
|
1.073.331
|
667.800
|
4.172
|
531.168
|
57.600
|
0
|
2.334.071
|
583.518
|
2.917.588
|
Điểm
|
3
|
1.190.957
|
890.400
|
4.908
|
531.168
|
70.400
|
0
|
2.687.832
|
671.958
|
3.359.790
|
Điểm
|
4
|
1.389.449
|
1.526.400
|
6.380
|
531.168
|
83.200
|
0
|
3.536.597
|
884.149
|
4.420.747
|
Điểm
|
5
|
1.587.942
|
1.780.800
|
8.098
|
531.168
|
92.800
|
0
|
4.000.808
|
1.000.202
|
5.001.010
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
213.298
|
38.160
|
630
|
108.216
|
57.600
|
0
|
417.903
|
104.476
|
522.379
|
Điểm
|
2
|
268.597
|
38.160
|
823
|
108.216
|
73.600
|
0
|
489.397
|
122.349
|
611.746
|
Điểm
|
3
|
323.897
|
57.240
|
968
|
108.216
|
86.400
|
0
|
576.721
|
144.180
|
720.902
|
Điểm
|
4
|
402.896
|
72.080
|
1.211
|
108.216
|
108.800
|
0
|
693.203
|
173.301
|
866.503
|
Điểm
|
5
|
537.195
|
72.080
|
1.598
|
108.216
|
115.200
|
0
|
834.289
|
208.572
|
1.042.861
|
4
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
676.544
|
47.700
|
1.853
|
9.147
|
14.826
|
0
|
750.070
|
187.517
|
937.587
|
Điểm
|
2
|
817.911
|
66.780
|
2.696
|
9.147
|
22.456
|
0
|
918.989
|
229.747
|
1.148.737
|
Điểm
|
3
|
989.572
|
133.560
|
3.370
|
9.147
|
26.944
|
0
|
1.162.592
|
290.648
|
1.453.240
|
Điểm
|
4
|
1.231.916
|
238.500
|
4.549
|
9.147
|
36.817
|
0
|
1.520.929
|
380.232
|
1.901.161
|
Điểm
|
5
|
1.918.557
|
296.800
|
6.066
|
9.147
|
48.935
|
0
|
2.279.504
|
569.876
|
2.849.380
|
5
|
Tính toán
|
Điểm
|
1-5
|
314.861
|
0
|
1.009
|
14.472
|
1.144
|
0
|
331.485
|
49.723
|
381.208
|
6
|
Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu
|
Điểm
|
1-5
|
181.758
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
181.758
|
45.440
|
227.198
|
II. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH (bằng phương pháp đo đạc trực tiếp)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)
|
Đơn giá tính quy đổi theo ha
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng/ha)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3+
4+5+6
|
8=7*(25% ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)
|
9=7+8
|
10
|
11=9/(1 TL1/200 hoặc 6,25 TL1/500 hoặc 25 TL1/1000 hoặc
100 TL1/2000 hoặc 900 TL1/5000 hoặc 3600 TL1/10.000)
|
12=11*(25 % ngoại nghiệp hoặc 15% nội nghiệp)
|
13=11+12
|
1
|
Tỷ lệ 1/200
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
15.793.587
|
1.817.900
|
43.365
|
228.735
|
238.488
|
384
|
18.122.459
|
4.530.615
|
22.653.074
|
Ha
|
18.122.459
|
4.530.615
|
22.653.074
|
Mảnh
|
2
|
18.422.901
|
2.177.240
|
52.086
|
228.735
|
276.187
|
384
|
21.157.534
|
5.289.383
|
26.446.917
|
Ha
|
21.157.534
|
5.289.383
|
26.446.917
|
Mảnh
|
3
|
21.322.289
|
2.567.320
|
60.807
|
228.735
|
335.429
|
384
|
24.514.964
|
6.128.741
|
30.643.705
|
Ha
|
24.514.964
|
6.128.741
|
30.643.705
|
Mảnh
|
4
|
24.663.617
|
2.990.260
|
72.569
|
228.735
|
397.363
|
384
|
28.352.927
|
7.088.232
|
35.441.159
|
Ha
|
28.352.927
|
7.088.232
|
35.441.159
|
b
|
Nội nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
1.990.971
|
0
|
10.213
|
531.098
|
25.935
|
48.924
|
2.607.141
|
391.071
|
2.998.212
|
Ha
|
2.607.141
|
391.071
|
2.998.212
|
Mảnh
|
2
|
2.161.682
|
0
|
11.279
|
531.098
|
28.719
|
54.792
|
2.787.571
|
418.136
|
3.205.706
|
Ha
|
2.787.571
|
418.136
|
3.205.706
|
Mảnh
|
3
|
2.316.513
|
0
|
12.345
|
531.098
|
31.271
|
60.108
|
2.951.336
|
442.700
|
3.394.036
|
Ha
|
2.951.336
|
442.700
|
3394.036
|
Mảnh
|
4
|
2.586.475
|
0
|
14.122
|
531.098
|
35.721
|
69.312
|
3.236.729
|
485.509
|
3.722.238
|
Ha
|
3.236.729
|
485.509
|
3.722.238
|
2
|
Tỉ lệ 1/500
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
27.280.875
|
3.439.700
|
50.512
|
362.924
|
302.166
|
384
|
31.436.560
|
7.859.140
|
39.295.700
|
Ha
|
5.029.850
|
1.257.462
|
6.287.312
|
Mảnh
|
2
|
31.727.049
|
4.142.480
|
63.737
|
362.924
|
373.974
|
384
|
36.670.549
|
9.167.637
|
45.838.186
|
Ha
|
5.867.288
|
1.466.822
|
7.334.110
|
Mảnh
|
3
|
37.130.759
|
4.987.300
|
84.186
|
362.924
|
500.984
|
384
|
43.066.537
|
10.766.634
|
53.833.172
|
Ha
|
6.890.646
|
1.722.661
|
8.613.307
|
Mảnh
|
4
|
43.646.012
|
6.013.380
|
107.648
|
362.924
|
646.395
|
384
|
50.776.744
|
12.694.186
|
63.470.930
|
Ha
|
8.124.279
|
2.031.070
|
10.155.349
|
Mảnh
|
5
|
51.402.266
|
7.224.960
|
138.333
|
362.924
|
806.617
|
384
|
59.935.485
|
14.983.871
|
74.919.356
|
Ha
|
9.589.678
|
2.397.419
|
11.987.097
|
b
|
Nội nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
5.752.575
|
0
|
27.657
|
1.248.031
|
78.612
|
164.652
|
7.271.527
|
1.090.729
|
8.362.256
|
Ha
|
1.163.444
|
174.517
|
1.337.961
|
Mảnh
|
2
|
6.157.518
|
0
|
30.659
|
1.248.031
|
85.295
|
198.204
|
7.719.706
|
1.157.956
|
8.877.662
|
Ha
|
1.235.153
|
185.273
|
1.420.426
|
Mảnh
|
3
|
6.562.461
|
0
|
33.660
|
1.248.031
|
91.892
|
216.444
|
8.152.488
|
1.222.873
|
9.375.361
|
Ha
|
1.304.398
|
195.660
|
1.500.058
|
Mảnh
|
4
|
7.102.385
|
0
|
37.662
|
1.248.031
|
100.798
|
230.016
|
8.718.893
|
1.307.834
|
10.026.727
|
Ha
|
1.395.023
|
209.253
|
1.604.376
|
Mảnh
|
5
|
7.745.530
|
0
|
42.665
|
1.248.031
|
111.283
|
251.232
|
9.398.742
|
1.409.811
|
10.808.553
|
Ha
|
1.503.799
|
225.570
|
1.729.368
|
3
|
Tỷ lệ 1/1000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
34.866.170
|
3.708.940
|
99.903
|
503.862
|
547.386
|
792
|
39.727.053
|
9.931.763
|
49.658.817
|
Ha
|
1.589.082
|
397.271
|
1.986.353
|
Mảnh
|
2
|
40.443.977
|
4.405.360
|
120.329
|
503.862
|
644.775
|
792
|
46.119.095
|
11.529.774
|
57.648.869
|
Ha
|
1.844.764
|
461.191
|
2.305.955
|
Mảnh
|
3
|
50.543.847
|
6.056.840
|
141.563
|
503.862
|
762.361
|
792
|
58.009.265
|
14.502.316
|
72.511.581
|
Ha
|
2.320.371
|
580.093
|
2.900.463
|
Mảnh
|
4
|
67.734.831
|
9.668.260
|
176.954
|
503.862
|
971.053
|
792
|
79.055.751
|
19.763.938
|
98.819.689
|
Ha
|
3.162.230
|
790.558
|
3.952.788
|
Mảnh
|
5
|
83.437.060
|
12.407.300
|
220.838
|
503.862
|
1.229.113
|
792
|
97.798.965
|
24.449.741
|
122.248.706
|
Ha
|
3.911.959
|
977.990
|
4.889.948
|
b
|
Nội nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
11.042.641
|
0
|
49.452
|
2.320.527
|
132.427
|
300.276
|
13.845.323
|
2.076.798
|
15.922.121
|
Ha
|
553.813
|
83.072
|
636.885
|
Mảnh
|
2
|
11.832.677
|
0
|
54.914
|
2.320.527
|
142.499
|
321.276
|
14.671.893
|
2.200.784
|
16.872.677
|
Ha
|
586.376
|
88.031
|
674.907
|
Mảnh
|
3
|
12.821.215
|
0
|
61.740
|
2.320.527
|
161.604
|
360.660
|
15.725.746
|
2.358.862
|
18.084.608
|
Ha
|
629.030
|
94.354
|
723.384
|
Mảnh
|
4
|
14.055.895
|
0
|
70.274
|
2.320.527
|
181.895
|
402.432
|
17.031.023
|
2.554.653
|
19.585.676
|
Ha
|
681.241
|
102.186
|
783.427
|
Mảnh
|
5
|
15.600.237
|
0
|
80.856
|
2.320.527
|
207.196
|
454.224
|
18.663.039
|
2.799.456
|
21.462.495
|
Ha
|
746.522
|
111.978
|
858.500
|
4
|
Tỷ lệ 1/2000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
60.169.057
|
6.394.980
|
171.255
|
711.250
|
744.031
|
1.188
|
68.191.762
|
17.047.940
|
85.239.702
|
Ha
|
681.918
|
170.479
|
852.397
|
Mảnh
|
2
|
69.371.657
|
7.554.620
|
207.953
|
711.250
|
875.530
|
1.188
|
78.722.198
|
19.680.549
|
98.402.747
|
Ha
|
787.222
|
196.805
|
984.027
|
Mảnh
|
3
|
81.295.084
|
9.361.920
|
244.650
|
711.250
|
1.035.751
|
1.188
|
92.649.844
|
23.162.461
|
115.812.305
|
Ha
|
926.498
|
231.625
|
1.158.123
|
Mảnh
|
4
|
103.389.806
|
13.395.220
|
318.045
|
711.250
|
1.378.634
|
1.188
|
119.194.143
|
29.798.536
|
148.992.679
|
Ha
|
1.191.941
|
297.985
|
1.489.927
|
Mảnh
|
5
|
133.104.628
|
18.038.020
|
415.905
|
711.250
|
1.870.968
|
1.188
|
154.141.959
|
38.535.490
|
192.677.449
|
Ha
|
1.541.420
|
385.355
|
1.926.774
|
b
|
Nội nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
18.700.831
|
0
|
127.273
|
3.401.946
|
226.424
|
495.588
|
22.952.062
|
3.442.809
|
26.394.871
|
Ha
|
229.521
|
34.428
|
263.949
|
Mảnh
|
2
|
20.134.012
|
0
|
137.673
|
3.401.946
|
251.379
|
557.100
|
24.482.111
|
3.672.317
|
28.154.427
|
Ha
|
244.821
|
36.723
|
281.544
|
Mảnh
|
3
|
21.857.006
|
0
|
151.744
|
3.401.946
|
281.659
|
634.308
|
26.326.663
|
3.948.999
|
30.275.662
|
Ha
|
263.267
|
39.490
|
302.757
|
Mảnh
|
4
|
19.804.500
|
0
|
135.838
|
3.401.946
|
246.390
|
550.176
|
24.138.850
|
3.620.827
|
27.759.677
|
Ha
|
241.388
|
36.208
|
277.597
|
Mảnh
|
5
|
21.876.856
|
0
|
151.744
|
3.401.946
|
282.542
|
640.416
|
26.353.504
|
3.953.026
|
30.306.529
|
Ha
|
263.535
|
39.530
|
303.065
|
5
|
Tỷ lệ 1/5000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
208.337.837
|
19.445.700
|
637.571
|
1.059.138
|
2.973.454
|
2.496
|
232.456.196
|
58.114.049
|
290.570.245
|
Ha
|
258.285
|
64.571
|
322.856
|
Mảnh
|
2
|
238.862.881
|
23.046.520
|
762.123
|
1.059.138
|
3.566.767
|
2.496
|
267.299.925
|
66.824.981
|
334.124.906
|
Ha
|
297.000
|
74.250
|
371.250
|
Mảnh
|
3
|
275.476.864
|
27.366.020
|
834.505
|
1.059.138
|
3.863.873
|
2.496
|
308.602.895
|
77.150.724
|
385.753.619
|
Ha
|
342.892
|
85.723
|
428.615
|
Mảnh
|
4
|
319.445.337
|
32.549.420
|
924.203
|
1.059.138
|
4.160.530
|
2.496
|
358.141.123
|
89.535.281
|
447.676.404
|
Ha
|
397.935
|
99.484
|
497.418
|
b
|
Nội nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
22.698.652
|
0
|
187.685
|
5.936.380
|
352.592
|
805.392
|
29.980.701
|
4.497.105
|
34.477.806
|
Ha
|
33.312
|
4.997
|
38.309
|
Mảnh
|
2
|
25.791.306
|
0
|
207.829
|
5.936.380
|
403.257
|
909.204
|
33.247.977
|
4.987.197
|
38.235.174
|
Ha
|
36.942
|
5.541
|
42.484
|
Mảnh
|
3
|
29.963.809
|
0
|
235.396
|
5.936.380
|
471.511
|
1.442.568
|
38.049.663
|
5.707.450
|
43.757.113
|
Ha
|
42.277
|
6.342
|
48.619
|
Mảnh
|
4
|
35.597.283
|
0
|
272.505
|
5.936.380
|
563.716
|
2.162.628
|
44.532.512
|
6.679.877
|
51.212.389
|
Ha
|
49.481
|
7.422
|
56.903
|
6
|
Tỷ lệ 1/10.000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
398.172.554
|
39.835.860
|
1.156.328
|
1.440.751
|
5.405.824
|
4.536
|
446.015.852
|
111.503.963
|
557.519.816
|
Ha
|
123.893
|
30.973
|
154.867
|
Mảnh
|
2
|
457.550.862
|
47.278.120
|
1.382.423
|
1.440.751
|
6.484.739
|
4.536
|
514.141.431
|
128.535.358
|
642.676.789
|
Ha
|
142.817
|
35.704
|
178.521
|
Mảnh
|
3
|
528.812.421
|
56.209.680
|
1.514.706
|
1.440.751
|
7.025.094
|
4.536
|
595.007.189
|
148.751.797
|
743.758.986
|
Ha
|
165.280
|
41.320
|
206.600
|
Mảnh
|
4
|
614.318.703
|
66.926.280
|
1.677.284
|
1.440.751
|
7.564.552
|
4.536
|
691.932.106
|
172.983.026
|
864.915.132
|
Ha
|
192.203
|
48.051
|
240.254
|
b
|
Nội nghiệp
|
Mảnh
|
1
|
26.698.414
|
0
|
269.551
|
5.938.243
|
560.714
|
1.298.508
|
34.765.429
|
5.214.814
|
39.980.243
|
Ha
|
9.657
|
1.449
|
11.106
|
Mảnh
|
2
|
30.485.768
|
0
|
294.256
|
5.938.243
|
626.397
|
1.432.968
|
38.777.631
|
5.816.645
|
44.594.276
|
Ha
|
10.772
|
1.616
|
12.387
|
Mảnh
|
3
|
35.596.639
|
0
|
327.196
|
5.938.243
|
715.063
|
2.125.836
|
44.702.976
|
6.705.446
|
51.408.423
|
Ha
|
12.417
|
1.863
|
14.280
|
Mảnh
|
4
|
42.490.894
|
0
|
393.076
|
5.938.243
|
834.878
|
3.061.224
|
52.718.315
|
7.907.747
|
60.626.063
|
Ha
|
14.644
|
2.197
|
16.841
|
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG SỐ TỪ HỆ TỌA ĐỘ HN 72 SANG HỆ TỌA ĐỘ VN 2000
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng/mảnh)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
1
|
SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
|
a
|
Bản đồ tỷ lệ
1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.200.934
|
0
|
12.247
|
111.485
|
23.873
|
26.760
|
1.375.299
|
206.295
|
1.581.594
|
Mảnh
|
2
|
1.304.155
|
0
|
14.019
|
111.485
|
27.537
|
30.360
|
1.487.557
|
223.133
|
1.710.690
|
Mảnh
|
3
|
1.425.241
|
0
|
16.114
|
111.485
|
32.073
|
34.920
|
1.619.833
|
242.975
|
1.862.808
|
Mảnh
|
4
|
1.564.192
|
0
|
18.531
|
111.485
|
37.481
|
40.320
|
1.772.010
|
265.801
|
2.037.811
|
Mảnh
|
5
|
1.722.993
|
0
|
21.271
|
111.485
|
43.687
|
46.680
|
1.946.116
|
291.917
|
2.238.034
|
b
|
Bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.885.765
|
0
|
21.559
|
111.485
|
46.553
|
49.440
|
2.114.802
|
317.220
|
2.432.023
|
Mảnh
|
2
|
2.084.266
|
0
|
24.680
|
111.485
|
49.145
|
52.080
|
2.321.656
|
348.248
|
2.669.905
|
Mảnh
|
3
|
2.312.543
|
0
|
28.368
|
111.485
|
55.625
|
58.440
|
2.566.461
|
384.969
|
2.951.430
|
Mảnh
|
4
|
2.574.565
|
0
|
32.623
|
111.485
|
64.049
|
67.080
|
2.849.802
|
427.470
|
3.277.272
|
Mảnh
|
5
|
2.876.287
|
0
|
37.445
|
111.485
|
91.913
|
94.800
|
3.211.931
|
481.790
|
3.693.720
|
c
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
Mảnh
|
1
|
3.185.950
|
0
|
28.789
|
117.815
|
61.367
|
66.924
|
3.460.845
|
519.127
|
3.979.972
|
Mảnh
|
2
|
3.565.088
|
0
|
32.956
|
117.815
|
75.261
|
83.028
|
3.874.148
|
581.122
|
4.455.270
|
Mảnh
|
3
|
3.999.806
|
0
|
37.881
|
117.815
|
97.073
|
109.536
|
4.362.111
|
654.317
|
5.016.428
|
Mảnh
|
4
|
4.500.030
|
0
|
43.563
|
117.815
|
113.633
|
126.876
|
4.901.917
|
735.288
|
5.637.204
|
Mảnh
|
5
|
5.075.685
|
0
|
50.002
|
117.815
|
140.999
|
157.020
|
5.541.521
|
831.228
|
6.372.749
|
d
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
Mảnh
|
1
|
5.478.643
|
0
|
45.434
|
124.014
|
101.429
|
115.008
|
5.864.528
|
879.679
|
6.744.207
|
Mảnh
|
2
|
6.169.428
|
0
|
52.010
|
124.014
|
129.089
|
151.920
|
6.626.461
|
993.969
|
7.620.430
|
Mảnh
|
3
|
6.965.419
|
0
|
59.781
|
124.014
|
153.739
|
180.984
|
7.483.938
|
1.122.591
|
8.606.528
|
Mảnh
|
4
|
7.880.512
|
0
|
68.748
|
124.014
|
183.469
|
215.808
|
8.472.551
|
1.270.883
|
9.743.434
|
2
|
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
a
|
Bản đồ tỷ lệ
1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.348.368
|
0
|
7.429
|
67.380
|
13.844
|
13.524
|
1.443.116
|
216.467
|
1.659.584
|
Mảnh
|
2
|
1.411.889
|
0
|
8.358
|
67.380
|
15.388
|
15.072
|
1.509.729
|
226.459
|
1.736.188
|
Mảnh
|
3
|
1.475.409
|
0
|
9.286
|
67.380
|
16.734
|
16.464
|
1.575.987
|
236.398
|
1.812.386
|
Mảnh
|
4
|
1.538.930
|
0
|
10.215
|
67.380
|
18.104
|
18.072
|
1.642.486
|
246.373
|
1.888.859
|
Mảnh
|
5
|
1.634.211
|
0
|
12.072
|
67.380
|
18.976
|
18.912
|
1.739.479
|
260.922
|
2.000.400
|
b
|
Bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.554.810
|
0
|
9.144
|
67.380
|
17.424
|
15.912
|
1.655.526
|
248.329
|
1.903.855
|
Mảnh
|
2
|
1.634.211
|
0
|
10.287
|
67.380
|
18.770
|
16.632
|
1.736.993
|
260.549
|
1.997.542
|
Mảnh
|
3
|
1.713.611
|
0
|
11.430
|
67.380
|
20.714
|
19.128
|
1.820.833
|
273.125
|
2.093.958
|
Mảnh
|
4
|
1.793.012
|
0
|
12.572
|
67.380
|
22.658
|
20.964
|
1.904.014
|
285.602
|
2.189.616
|
Mảnh
|
5
|
1.912.113
|
0
|
14.858
|
67.380
|
23.654
|
22.104
|
2.025.251
|
303.788
|
2.329.038
|
c
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
Mảnh
|
1
|
1.826.757
|
0
|
11.430
|
96.257
|
21.708
|
19.800
|
1.964.522
|
294.678
|
2.259.201
|
Mảnh
|
2
|
1.926.008
|
0
|
12.858
|
96.257
|
23.652
|
21.600
|
2.067.517
|
310.128
|
2.377.645
|
Mảnh
|
3
|
2.025.259
|
0
|
14.287
|
96.257
|
25.920
|
23.880
|
2.171.316
|
325.697
|
2.497.013
|
Mảnh
|
4
|
2.124.509
|
0
|
15.716
|
96.257
|
28.188
|
26.160
|
2.275.115
|
341.267
|
2.616.382
|
Mảnh
|
5
|
2.273.386
|
0
|
18.573
|
96.257
|
29.682
|
27.660
|
2.426.985
|
364.048
|
2.791.033
|
d
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
Mảnh
|
1
|
2.459.977
|
0
|
18.516
|
96.819
|
29.592
|
27.480
|
2.613.868
|
392.080
|
3.005.948
|
Mảnh
|
2
|
2.559.228
|
0
|
20.574
|
96.819
|
34.014
|
31.200
|
2.721.261
|
408.189
|
3.129.450
|
Mảnh
|
3
|
2.658.479
|
0
|
20.574
|
96.819
|
36.282
|
33.480
|
2.825.059
|
423.759
|
3.248.818
|
Mảnh
|
4
|
2.757.729
|
0
|
22.631
|
96.819
|
38.550
|
35.760
|
2.928.858
|
439.329
|
3.368.187
|
IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
IV.1. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức
biến động <15% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*25% (ngoại
nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)
|
9=7+8
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Đối soát thực địa
|
Ha
|
1
|
296.307
|
0
|
1.609
|
2.091
|
0
|
0
|
300.007
|
75.002
|
375.009
|
2
|
384.797
|
0
|
2.012
|
2.091
|
0
|
0
|
388.900
|
97.225
|
486.124
|
3
|
500.772
|
0
|
2.682
|
2.091
|
0
|
0
|
505.545
|
126.386
|
631.932
|
4
|
650.937
|
0
|
3.621
|
2.091
|
0
|
0
|
656.649
|
164.162
|
820.811
|
5
|
846.017
|
0
|
4.694
|
2.091
|
0
|
0
|
852.802
|
213.200
|
1.066.002
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
14.731
|
0
|
56
|
64
|
358
|
2
|
15.212
|
3.803
|
19.015
|
2
|
18.414
|
0
|
71
|
64
|
448
|
3
|
19.000
|
4.750
|
23.750
|
3
|
24.552
|
0
|
94
|
64
|
598
|
4
|
25.312
|
6.328
|
31.640
|
4
|
33.145
|
0
|
127
|
64
|
807
|
5
|
34.148
|
8.537
|
42.685
|
5
|
41.739
|
0
|
165
|
64
|
1.015
|
7
|
42.989
|
10.747
|
53.736
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
186.150
|
12.360
|
534
|
1.274
|
4.326
|
30
|
204.674
|
51.169
|
255.843
|
2
|
223.425
|
14.840
|
668
|
1.274
|
5.407
|
37
|
245.651
|
61.413
|
307.063
|
3
|
268.065
|
17.808
|
890
|
1.274
|
7.210
|
49
|
295.296
|
73.824
|
369.120
|
4
|
321.633
|
21.359
|
1.202
|
1.274
|
9.734
|
66
|
355.268
|
88.817
|
444.086
|
5
|
386.027
|
25.641
|
1.558
|
1.274
|
12.258
|
83
|
426.841
|
106.710
|
533.551
|
b
|
Nội nghiệp
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
7.365
|
0
|
70
|
4.575
|
136
|
263
|
12.409
|
1.861
|
14.270
|
2
|
9.172
|
0
|
88
|
4.575
|
136
|
263
|
14.233
|
2.135
|
16.368
|
3
|
9.805
|
0
|
117
|
4.575
|
136
|
263
|
14.895
|
2.234
|
17.129
|
4
|
16.537
|
0
|
158
|
4.575
|
136
|
263
|
21.668
|
3.250
|
24.919
|
5
|
20.830
|
0
|
205
|
4.575
|
136
|
263
|
26.008
|
3.901
|
29.909
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.955
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.955
|
893
|
6.848
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1-5
|
5.161
|
0
|
49
|
958
|
76
|
148
|
6.392
|
959
|
7.350
|
Biên tập bản đồ và in bản đồ; xác nhận hồ sơ
các cấp; Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1-5
|
58.121
|
0
|
176
|
22.889
|
391
|
576
|
82.154
|
12.323
|
94.477
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Đối soát thực địa
|
Ha
|
1
|
111.115
|
0
|
603
|
523
|
0
|
0
|
112.241
|
28.060
|
140.302
|
2
|
144.466
|
0
|
754
|
523
|
0
|
0
|
145.743
|
36.436
|
182.179
|
3
|
187.706
|
0
|
1.006
|
523
|
0
|
0
|
189.234
|
47.309
|
236.543
|
4
|
244.018
|
0
|
1.358
|
523
|
0
|
0
|
245.898
|
61.474
|
307.372
|
5
|
317.256
|
0
|
1.760
|
523
|
0
|
0
|
319.539
|
79.885
|
399.424
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
4.018
|
0
|
15
|
61
|
100
|
1
|
4.194
|
1.049
|
5.243
|
2
|
5.022
|
0
|
19
|
61
|
122
|
1
|
5.225
|
1.306
|
6.531
|
3
|
6.696
|
0
|
26
|
61
|
163
|
1
|
6.947
|
1.737
|
8.683
|
4
|
9.040
|
0
|
35
|
61
|
222
|
1
|
9.358
|
2.340
|
11.698
|
5
|
11.606
|
0
|
45
|
61
|
281
|
2
|
11.995
|
2.999
|
14.993
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
67.965
|
4.505
|
215
|
1.214
|
1.746
|
11
|
75.657
|
18.914
|
94.572
|
2
|
81.580
|
5.417
|
269
|
1.214
|
2.183
|
15
|
90.678
|
22.669
|
113.347
|
3
|
97.762
|
6.487
|
359
|
1.214
|
2.905
|
19
|
108.747
|
27.187
|
135.934
|
4
|
117.404
|
7.791
|
484
|
1.214
|
3.929
|
26
|
130.849
|
32.712
|
163.561
|
5
|
140.840
|
9.349
|
628
|
1.214
|
5.088
|
34
|
157.154
|
39.288
|
196.442
|
b
|
Nội nghiệp
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
2.485
|
0
|
45
|
4.575
|
104
|
202
|
7.411
|
1.112
|
8.523
|
2
|
3.118
|
0
|
56
|
4.575
|
108
|
209
|
8.066
|
1.210
|
9.276
|
3
|
4.157
|
0
|
75
|
4.575
|
115
|
222
|
9.144
|
1.372
|
10.516
|
4
|
5.603
|
0
|
102
|
4.575
|
124
|
240
|
10.644
|
1.597
|
12.240
|
5
|
7.275
|
0
|
132
|
4.575
|
135
|
262
|
12.379
|
1.857
|
14.235
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.955
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.955
|
893
|
6.848
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1-5
|
5.161
|
0
|
49
|
958
|
76
|
148
|
6.392
|
959
|
7.350
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp;
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1-5
|
18.500
|
0
|
54
|
3.919
|
107
|
163
|
22.743
|
3.412
|
26.155
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Đối soát thực địa
|
Ha
|
1
|
48.854
|
0
|
226
|
131
|
0
|
0
|
49.211
|
12.303
|
61.513
|
2
|
58.658
|
0
|
283
|
131
|
0
|
0
|
59.072
|
14.768
|
73.840
|
3
|
70.390
|
0
|
377
|
131
|
0
|
0
|
70.898
|
17.724
|
88.622
|
4
|
84.468
|
0
|
509
|
131
|
0
|
0
|
85.107
|
21.277
|
106.384
|
5
|
101.353
|
0
|
660
|
131
|
0
|
0
|
102.143
|
25.536
|
127.679
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
3.460
|
0
|
13
|
19
|
86
|
1
|
3.579
|
895
|
4.474
|
2
|
4.687
|
0
|
17
|
19
|
113
|
1
|
4.837
|
1.209
|
6.046
|
3
|
5.803
|
0
|
22
|
19
|
141
|
1
|
5.986
|
1.497
|
7.483
|
4
|
7.254
|
0
|
30
|
19
|
177
|
1
|
7.481
|
1.870
|
9.351
|
5
|
10.156
|
0
|
39
|
19
|
249
|
1
|
10.464
|
2.616
|
13.080
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
95.195
|
6.318
|
223
|
378
|
1.811
|
13
|
103.939
|
25.985
|
129.923
|
2
|
114.279
|
7.590
|
279
|
378
|
2.416
|
16
|
124.959
|
31.240
|
156.198
|
3
|
137.046
|
9.105
|
372
|
378
|
3.017
|
21
|
149.940
|
37.485
|
187.424
|
4
|
164.500
|
10.929
|
503
|
378
|
3.774
|
26
|
180.108
|
45.027
|
225.135
|
5
|
197.422
|
13.112
|
652
|
378
|
5.206
|
0
|
216.769
|
54.192
|
270.962
|
b
|
Nội nghiệp
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
3.027
|
0
|
48
|
4.575
|
108
|
208
|
7.965
|
1.195
|
9.160
|
2
|
4.021
|
0
|
60
|
4.575
|
114
|
221
|
8.991
|
1.349
|
10.339
|
3
|
5.015
|
0
|
80
|
4.575
|
121
|
233
|
10.024
|
1.504
|
11.527
|
4
|
6.281
|
0
|
100
|
4.575
|
128
|
248
|
11.332
|
1.700
|
13.032
|
5
|
8.766
|
0
|
140
|
4.575
|
145
|
7
|
13.632
|
2.045
|
15.677
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.955
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.955
|
893
|
6.848
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1-5
|
5.161
|
0
|
49
|
958
|
76
|
148
|
6.392
|
959
|
7.350
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp;
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1-5
|
6.233
|
0
|
18
|
788
|
29
|
46
|
7.114
|
1.067
|
8.181
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
Đối soát thực địa
|
Ha
|
1
|
10.861
|
0
|
50
|
15
|
0
|
0
|
10.926
|
2.731
|
13.657
|
2
|
13.035
|
0
|
63
|
15
|
0
|
0
|
13.113
|
3.278
|
16.391
|
3
|
15.642
|
0
|
84
|
15
|
0
|
0
|
15.740
|
3.935
|
19.676
|
4
|
18.771
|
0
|
92
|
15
|
0
|
0
|
18.877
|
4.719
|
23.597
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
9.040
|
0
|
32
|
23
|
222
|
1
|
9.318
|
2.329
|
11.647
|
2
|
10.379
|
0
|
40
|
23
|
254
|
2
|
10.697
|
2.674
|
13.371
|
3
|
13.838
|
0
|
53
|
23
|
335
|
2
|
14.252
|
3.563
|
17.815
|
4
|
15.178
|
0
|
58
|
23
|
372
|
3
|
15.633
|
3.908
|
19.541
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
133.363
|
8.862
|
338
|
456
|
2.593
|
18
|
145.630
|
36.408
|
182.038
|
2
|
160.036
|
10.632
|
423
|
456
|
2.991
|
20
|
174.558
|
43.640
|
218.198
|
3
|
192.065
|
12.752
|
564
|
456
|
3.990
|
28
|
209.854
|
52.464
|
262.318
|
4
|
230.456
|
15.306
|
620
|
456
|
4.392
|
30
|
251.260
|
62.815
|
314.075
|
b
|
Nội nghiệp
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
6.326
|
0
|
62
|
4.580
|
129
|
250
|
11.346
|
1.702
|
13.048
|
2
|
7.320
|
0
|
78
|
4.580
|
135
|
262
|
12.374
|
1.856
|
14.231
|
3
|
9.760
|
0
|
104
|
4.580
|
152
|
293
|
14.888
|
2.233
|
17.121
|
4
|
10.754
|
0
|
114
|
4.580
|
158
|
305
|
15.910
|
2.387
|
18.297
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Thửa
|
1-4
|
5.955
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.955
|
893
|
6.848
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1-4
|
5.161
|
0
|
49
|
958
|
76
|
148
|
6.392
|
959
|
7.350
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp;
Giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1-4
|
937
|
0
|
3
|
66
|
4
|
6
|
1.016
|
152
|
1.168
|
IV.2. Đơn giá cho trường hợp mảnh bản đồ có mức
biến động trên 15% đến 25% số thửa
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Bản đồ tỷ lệ
1/500
|
Bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Đối soát thực địa
|
Ha
|
1
|
337.508
|
126.271
|
55.362
|
12.292
|
2
|
437.512
|
163.961
|
66.456
|
14.752
|
3
|
568.739
|
212.888
|
79.760
|
17.708
|
4
|
738.730
|
276.635
|
95.746
|
21.237
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
17.114
|
4.719
|
4.719
|
10.482
|
2
|
21.375
|
5.878
|
5.878
|
12.034
|
3
|
28.476
|
7.815
|
7.815
|
16.033
|
4
|
38.416
|
10.528
|
10.528
|
17.587
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
230.258
|
85.115
|
116.931
|
163.834
|
2
|
276.357
|
102.012
|
140.579
|
196.378
|
3
|
332.208
|
122.341
|
168.682
|
236.086
|
4
|
399.677
|
147.205
|
202.622
|
282.668
|
2
|
Nội nghiệp
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
12.843
|
7.670
|
8.244
|
11.743
|
2
|
14.732
|
8.348
|
9.305
|
12.808
|
3
|
15.417
|
9.464
|
10.374
|
15.409
|
4
|
22.427
|
11.016
|
11.729
|
16.467
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Thửa
|
1-4
|
6.163
|
6.163
|
6.163
|
6.163
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1-4
|
6.615
|
6.615
|
6.615
|
6.615
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp;
giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1-4
|
85.029
|
23.539
|
7.363
|
1.051
|
IV.3. Biến động trên 25% đến 40% hoặc trên 40%
nhưng các thửa đất biến động không tập trung
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Bản đồ tỷ lệ
1/500
|
Bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Đối soát thực địa
|
Ha
|
1
|
300.007
|
112.241
|
49.211
|
10.926
|
2
|
388.900
|
145.743
|
59.072
|
13.113
|
3
|
505.545
|
189.234
|
70.898
|
15.740
|
4
|
656.649
|
245.898
|
85.107
|
18.877
|
Lưới đo vẽ
|
Thửa
|
1
|
15.212
|
4.194
|
3.579
|
9.318
|
2
|
19.000
|
5.225
|
4.837
|
10.697
|
3
|
25.312
|
6.947
|
5.986
|
14.252
|
4
|
34.148
|
9.358
|
7.481
|
15.633
|
Đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
204.674
|
75.657
|
103.939
|
145.630
|
2
|
245.651
|
90.678
|
124.959
|
174.558
|
3
|
295.296
|
108.747
|
149.940
|
209.854
|
4
|
355.268
|
130.849
|
180.108
|
251.260
|
2
|
Nội nghiệp
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1
|
11.416
|
6.818
|
7.328
|
10.438
|
2
|
13.095
|
7.421
|
8.271
|
11.384
|
3
|
13.704
|
8.413
|
9.222
|
13.697
|
4
|
19.935
|
9.792
|
10.425
|
14.638
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Thửa
|
1-4
|
5.479
|
5.479
|
5.479
|
5.479
|
Bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1-4
|
5.880
|
5.880
|
5.880
|
5.880
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp;
giao nộp sản phẩm
|
Ha
|
1-4
|
75.581
|
20.924
|
6.545
|
934
|
V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính (m2)
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3+
4+5+6
|
8=7*25% (ngoại
nghiệp) hoặc 15% (nội nghiệp)
|
9=7+8
|
1
|
Đất đô thị
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
< 100
|
0
|
1.233.000
|
0
|
2.153
|
7.258
|
12.928
|
8
|
1.255.347
|
313.837
|
1.569.184
|
≤ 300
|
0
|
1.464.188
|
0
|
2.557
|
8.619
|
15.352
|
9
|
1.490.725
|
372.681
|
1.863.406
|
≤ 500
|
0
|
1.554.094
|
0
|
2.714
|
9.149
|
16.295
|
10
|
1.582.261
|
395.565
|
1.977.826
|
≤ 1000
|
0
|
1.900.875
|
0
|
3.319
|
11.190
|
19.931
|
12
|
1.935.327
|
483.832
|
2.419.159
|
≤ 3000
|
0
|
2.607.282
|
0
|
4.553
|
15.349
|
27.337
|
16
|
2.654.537
|
663.634
|
3.318.171
|
≤ 10000
|
0
|
4.007.251
|
0
|
6.997
|
23.590
|
42.016
|
25
|
4.079.879
|
1.019.970
|
5.099.849
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
< 100
|
0
|
272.682
|
0
|
753
|
24.961
|
2.016
|
4.600
|
305.012
|
45.752
|
350.764
|
≤ 300
|
0
|
323.810
|
0
|
894
|
29.641
|
2.394
|
5.463
|
362.202
|
54.330
|
416.532
|
≤ 500
|
0
|
340.853
|
0
|
949
|
31.461
|
2.541
|
5.798
|
381.602
|
57.240
|
438.842
|
≤ 1000
|
0
|
420.385
|
0
|
1.161
|
38.481
|
3.108
|
7.092
|
470.227
|
70.534
|
540.761
|
≤ 3000
|
0
|
579.449
|
0
|
1.593
|
52.781
|
4.263
|
9.728
|
647.814
|
97.172
|
744.986
|
≤ 10000
|
0
|
886.217
|
0
|
2.448
|
81.122
|
6.552
|
14.951
|
991.290
|
148.693
|
1.139.983
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
< 100
|
0
|
822.000
|
0
|
1.684
|
7.258
|
10.020
|
8
|
840.970
|
210.242
|
1.051.212
|
≤ 300
|
0
|
976.125
|
0
|
1.999
|
8.619
|
11.898
|
9
|
998.652
|
249.663
|
1.248.314
|
≤ 500
|
0
|
1.040.344
|
0
|
2.122
|
9.149
|
12.629
|
10
|
1.064.254
|
266.063
|
1.330.317
|
≤ 1000
|
0
|
1.265.110
|
0
|
2.596
|
11.190
|
15.447
|
12
|
1.294.354
|
323.589
|
1.617.943
|
≤ 3000
|
0
|
1.733.907
|
0
|
3.560
|
15.349
|
21.187
|
16
|
1.774.019
|
443.505
|
2.217.524
|
≤ 10000
|
0
|
2.671.501
|
0
|
5.472
|
23.590
|
32.564
|
25
|
2.733.152
|
683.288
|
3.416.440
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
< 100
|
0
|
181.788
|
0
|
673
|
24.961
|
1.838
|
4.329
|
213.589
|
32.038
|
245.627
|
≤ 300
|
0
|
215.873
|
0
|
799
|
29.641
|
2.182
|
5.141
|
253.636
|
38.045
|
291.682
|
≤ 500
|
0
|
227.235
|
0
|
849
|
31.461
|
2.316
|
5.456
|
267.317
|
40.098
|
307.415
|
≤ 1000
|
0
|
278.363
|
0
|
1.038
|
38.481
|
2.833
|
6.674
|
327.389
|
49.108
|
376.497
|
≤ 3000
|
0
|
380.619
|
0
|
1.424
|
52.781
|
3.886
|
9.154
|
447.864
|
67.180
|
515.043
|
≤ 10000
|
0
|
590.811
|
0
|
2.188
|
81.122
|
5.973
|
14.069
|
694.163
|
104.124
|
798.287
|
Đơn giá trên chưa tính 0,25 mức lao động kỹ thuật
ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp. Trường hợp thực
tế thi công có ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp
thì chủ đầu tư được tính thêm 0,25 mức ngoại nghiệp quy định tại Mục 4, quy định
chung, Phần I Định mức kinh tế-kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
PHẦN
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GỌI TẮT LÀ GCNQSDĐ)
I. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP GCNQSDĐ
LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
I.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
308.806
|
12.938
|
2.542
|
39.250
|
1.786
|
3.596
|
368.919
|
55.338
|
424.257
|
Hồ sơ
|
2
|
319.859
|
14.846
|
2.619
|
39.250
|
1.786
|
3.596
|
381.957
|
57.294
|
439.250
|
Hồ sơ
|
3
|
332.695
|
17.072
|
2.773
|
39.250
|
1.786
|
3.596
|
397.173
|
59.576
|
456.749
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
168.158
|
12.938
|
1.305
|
23.854
|
131
|
246
|
206.631
|
30.995
|
237.626
|
Hồ sơ
|
2
|
179.211
|
14.846
|
1.382
|
23.854
|
131
|
246
|
219.670
|
32.950
|
252.620
|
Hồ sơ
|
3
|
192.047
|
17.072
|
1.535
|
23.854
|
131
|
246
|
234.885
|
35.233
|
270.118
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
129.401
|
0
|
1.238
|
15.396
|
1.655
|
3.350
|
151.040
|
22.656
|
173.696
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.247
|
1.687
|
12.935
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-3
|
41.620
|
0
|
4
|
5.500
|
0
|
0
|
47.123
|
7.068
|
54.192
|
I.2. Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSDĐ và tài sản
gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3+
4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
494.089
|
20.701
|
4.068
|
39.250
|
2.858
|
5.754
|
566.720
|
85.008
|
651.728
|
Hồ sơ
|
2
|
511.774
|
23.754
|
4.190
|
39.250
|
2.858
|
5.754
|
587.581
|
88.137
|
675.718
|
Hồ sơ
|
3
|
532.313
|
27.315
|
4.436
|
39.250
|
2.858
|
5.754
|
611.926
|
91.789
|
703.715
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
269.052
|
20.701
|
2.088
|
23.854
|
210
|
394
|
316.298
|
47.445
|
363.743
|
Hồ sơ
|
2
|
286.738
|
23.754
|
2.210
|
23.854
|
210
|
394
|
337.159
|
50.574
|
387.733
|
Hồ sơ
|
3
|
307.276
|
27.315
|
2.456
|
23.854
|
210
|
394
|
361.504
|
54.226
|
415.730
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
207.041
|
0
|
1.980
|
15.396
|
2.648
|
5.361
|
232.426
|
34.864
|
267.290
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
17.996
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.996
|
2.699
|
20.695
|
I.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ
thì ngoài mức được tính ở Bảng I.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
0
|
0
|
632
|
39.250
|
523
|
1.054
|
41.459
|
6.219
|
47.678
|
Hồ sơ
|
2
|
0
|
0
|
648
|
39.250
|
523
|
1.054
|
41.475
|
6.221
|
47.696
|
Hồ sơ
|
3
|
0
|
0
|
678
|
39.250
|
523
|
1.054
|
41.505
|
6.226
|
47.731
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
0
|
0
|
261
|
23.854
|
26
|
49
|
24.190
|
3.628
|
27.818
|
Hồ sơ
|
2
|
0
|
0
|
276
|
23.854
|
26
|
49
|
24.205
|
3.631
|
27.836
|
Hồ sơ
|
3
|
0
|
0
|
307
|
23.854
|
26
|
49
|
24.236
|
3.635
|
27.871
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
0
|
0
|
371
|
15.396
|
496
|
1.005
|
17.269
|
2.590
|
19.860
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
253.650
|
13.528
|
2.288
|
39.250
|
1.608
|
3.237
|
313.561
|
47.034
|
360.596
|
Hồ sơ
|
2
|
264.704
|
15.436
|
2.357
|
39.250
|
1.608
|
3.237
|
326.592
|
48.989
|
375.581
|
Hồ sơ
|
3
|
277.540
|
17.662
|
2.495
|
39.250
|
1.608
|
3.237
|
341.792
|
51.269
|
393.061
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
162.265
|
13.528
|
1.174
|
23.854
|
118
|
221
|
201.161
|
30.174
|
231.335
|
Hồ sơ
|
2
|
173.318
|
15.436
|
1.243
|
23.854
|
118
|
221
|
214.191
|
32.129
|
246.320
|
Hồ sơ
|
3
|
186.154
|
17.662
|
1.382
|
23.854
|
118
|
221
|
229.392
|
34.409
|
263.800
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
80.095
|
0
|
1.114
|
15.396
|
1.489
|
3.015
|
101.110
|
15.167
|
116.277
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.291
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.291
|
1.694
|
12.984
|
I.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không
thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
160.070
|
6.469
|
1.271
|
39.250
|
893
|
1.798
|
209.751
|
31.463
|
241.214
|
Hồ sơ
|
2
|
165.596
|
7.423
|
1.310
|
39.250
|
893
|
1.798
|
216.270
|
32.441
|
248.711
|
Hồ sơ
|
3
|
172.015
|
8.536
|
1.386
|
39.250
|
893
|
1.798
|
223.878
|
33.582
|
257.460
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
84.079
|
6.469
|
652
|
23.854
|
66
|
123
|
115.242
|
17.286
|
132.529
|
Hồ sơ
|
2
|
89.606
|
7.423
|
691
|
23.854
|
66
|
123
|
121.762
|
18.264
|
140.026
|
Hồ sơ
|
3
|
96.024
|
8.536
|
768
|
23.854
|
66
|
123
|
129.369
|
19.405
|
148.775
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
64.700
|
0
|
619
|
15.396
|
827
|
1.675
|
83.218
|
12.483
|
95.701
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.291
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.291
|
1.694
|
12.984
|
I.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
277.925
|
11.644
|
2.288
|
39.250
|
1.608
|
3.237
|
335.952
|
50.393
|
386.345
|
Hồ sơ
|
2
|
287.873
|
13.361
|
2.357
|
39.250
|
1.608
|
3.237
|
347.686
|
52.153
|
399.839
|
Hồ sơ
|
3
|
299.426
|
15.365
|
2.495
|
39.250
|
1.608
|
3.237
|
361.380
|
54.207
|
415.587
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
151.342
|
11.644
|
1.174
|
23.854
|
118
|
221
|
188.354
|
28.253
|
216.607
|
Hồ sơ
|
2
|
161.290
|
13.361
|
1.243
|
23.854
|
118
|
221
|
200.088
|
30.013
|
230.101
|
Hồ sơ
|
3
|
172.843
|
15.365
|
1.382
|
23.854
|
118
|
221
|
213.782
|
32.067
|
245.849
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
116.461
|
0
|
1.114
|
15.396
|
1.489
|
3.015
|
137.476
|
20.621
|
158.097
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.123
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.123
|
1.518
|
11.641
|
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP
GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
II.1. Đăng ký cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
440.787
|
26.510
|
3.565
|
44.939
|
2.544
|
5.490
|
523.834
|
78.575
|
602.409
|
Hồ sơ
|
3
|
472.878
|
31.810
|
3.763
|
44.939
|
2.544
|
5.490
|
561.422
|
84.213
|
645.636
|
Hồ sơ
|
4
|
511.386
|
38.170
|
3.960
|
44.939
|
2.544
|
5.490
|
606.489
|
90.973
|
697.462
|
Hồ sơ
|
5
|
557.740
|
45.802
|
4.158
|
44.939
|
2.544
|
5.490
|
660.672
|
99.101
|
759.772
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
284.010
|
26.510
|
1.780
|
28.716
|
58
|
150
|
341.223
|
51.184
|
392.407
|
Hồ sơ
|
3
|
316.100
|
31.810
|
1.977
|
28.716
|
58
|
150
|
378.812
|
56.822
|
435.634
|
Hồ sơ
|
4
|
354.609
|
38.170
|
2.175
|
28.716
|
58
|
150
|
423.878
|
63.582
|
487.460
|
Hồ sơ
|
5
|
400.962
|
45.802
|
2.373
|
28.716
|
58
|
150
|
478.061
|
71.709
|
549.770
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
140.166
|
0
|
1.785
|
16.223
|
2.485
|
5.340
|
165.999
|
24.900
|
190.899
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
16.612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.612
|
2.492
|
19.103
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
2-5
|
41.620
|
0
|
5
|
5.500
|
0
|
0
|
47.125
|
7.069
|
54.194
|
II.2. Trường hợp đăng ký cấp GCNQSDĐ và tài sản
gắn liền với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
705.259
|
42.415
|
5.704
|
44.939
|
4.070
|
8.784
|
811.171
|
121.676
|
932.846
|
Hồ sơ
|
3
|
756.604
|
50.895
|
6.020
|
44.939
|
4.070
|
8.784
|
871.312
|
130.697
|
1.002.009
|
Hồ sơ
|
4
|
818.218
|
61.071
|
6.336
|
44.939
|
4.070
|
8.784
|
943.419
|
141.513
|
1.084.932
|
Hồ sơ
|
5
|
892.383
|
73.282
|
6.653
|
44.939
|
4.070
|
8.784
|
1.030.111
|
154.517
|
1.184.628
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
454.416
|
42.415
|
2.847
|
28.716
|
93
|
240
|
528.728
|
79.309
|
608.037
|
Hồ sơ
|
3
|
505.761
|
50.895
|
3.164
|
28.716
|
93
|
240
|
588.869
|
88.330
|
677.200
|
Hồ sơ
|
4
|
567.375
|
61.071
|
3.480
|
28.716
|
93
|
240
|
660.976
|
99.146
|
760.122
|
Hồ sơ
|
5
|
641.540
|
73.282
|
3.797
|
28.716
|
93
|
240
|
747.668
|
112.150
|
859.819
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
224.265
|
0
|
2.856
|
16.223
|
3.977
|
8.544
|
255.865
|
38.380
|
294.244
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
26.579
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26.579
|
3.987
|
30.565
|
II.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một
GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng II.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính
thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
98.159
|
7.950
|
1.069
|
0
|
763
|
1.647
|
109.589
|
16.438
|
126.027
|
Hồ sơ
|
3
|
107.787
|
9.540
|
1.129
|
0
|
763
|
1.647
|
120.866
|
18.130
|
138.995
|
Hồ sơ
|
4
|
119.339
|
11.448
|
1.188
|
0
|
763
|
1.647
|
134.386
|
20.158
|
154.543
|
Hồ sơ
|
5
|
168.744
|
13.738
|
1.247
|
0
|
763
|
1.647
|
186.139
|
27.921
|
214.060
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp phường
|
Hồ sơ
|
2
|
74.081
|
7.950
|
534
|
0
|
17
|
45
|
82.628
|
12.394
|
95.022
|
Hồ sơ
|
3
|
83.708
|
9.540
|
593
|
0
|
17
|
45
|
93.904
|
14.086
|
107.990
|
Hồ sơ
|
4
|
95.261
|
11.448
|
653
|
0
|
17
|
45
|
107.424
|
16.114
|
123.538
|
Hồ sơ
|
5
|
144.666
|
13.738
|
712
|
0
|
17
|
45
|
159.178
|
23.877
|
183.055
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
19.185
|
2
|
536
|
0
|
746
|
1.602
|
22.068
|
3.310
|
25.378
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.893
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.893
|
734
|
5.628
|
II.4. Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
365.497
|
27.454
|
3.208
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
448.328
|
67.249
|
515.577
|
Hồ sơ
|
3
|
397.587
|
32.754
|
3.386
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
485.897
|
72.885
|
558.781
|
Hồ sơ
|
4
|
436.096
|
39.114
|
3.564
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
530.944
|
79.642
|
610.585
|
Hồ sơ
|
5
|
482.449
|
46.746
|
3.742
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
585.107
|
87.766
|
672.873
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
279.033
|
27.454
|
1.602
|
28.716
|
52
|
135
|
336.992
|
50.549
|
387.541
|
Hồ sơ
|
3
|
311.123
|
32.754
|
1.780
|
28.716
|
52
|
135
|
374.561
|
56.184
|
430.745
|
Hồ sơ
|
4
|
349.632
|
39.114
|
1.958
|
28.716
|
52
|
135
|
419.607
|
62.941
|
482.548
|
Hồ sơ
|
5
|
395.985
|
46.746
|
2.136
|
28.716
|
52
|
135
|
473.771
|
71.066
|
544.836
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
69.783
|
0
|
1.607
|
16.223
|
2.237
|
4.806
|
94.655
|
14.198
|
108.854
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
16.681
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.681
|
2.502
|
19.183
|
II.5. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không
thuộc trường hợp phải cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
228.768
|
13.255
|
1.782
|
44.939
|
1.272
|
2.745
|
292.761
|
43.914
|
336.675
|
Hồ sơ
|
3
|
244.814
|
15.905
|
1.881
|
44.939
|
1.272
|
2.745
|
311.556
|
46.733
|
358.289
|
Hồ sơ
|
4
|
264.068
|
19.085
|
1.980
|
44.939
|
1.272
|
2.745
|
334.089
|
50.113
|
384.202
|
Hồ sơ
|
5
|
287.245
|
22.901
|
2.079
|
44.939
|
1.272
|
2.745
|
361.180
|
54.177
|
415.357
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
142.005
|
13.255
|
890
|
28.716
|
29
|
75
|
184.970
|
27.745
|
212.715
|
Hồ sơ
|
3
|
158.050
|
15.905
|
989
|
28.716
|
29
|
75
|
203.764
|
30.565
|
234.329
|
Hồ sơ
|
4
|
177.305
|
19.085
|
1.088
|
28.716
|
29
|
75
|
226.297
|
33.945
|
260.242
|
Hồ sơ
|
5
|
200.481
|
22.901
|
1.186
|
28.716
|
29
|
75
|
253.389
|
38.008
|
291.397
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
70.083
|
0
|
893
|
16.223
|
1.243
|
2.670
|
91.111
|
13.667
|
104.777
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
16.681
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.681
|
2.502
|
19.183
|
II.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người
sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đồng loạt đối với
hộ gia đình cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
396.708
|
23.859
|
3.208
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
475.944
|
71.392
|
547.336
|
Hồ sơ
|
3
|
425.590
|
28.629
|
3.386
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
509.774
|
76.466
|
586.240
|
Hồ sơ
|
4
|
460.248
|
34.353
|
3.564
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
550.334
|
82.550
|
632.884
|
Hồ sơ
|
5
|
501.966
|
41.221
|
3.742
|
44.939
|
2.289
|
4.941
|
599.098
|
89.865
|
688.963
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
255.609
|
23.859
|
1.602
|
28.716
|
52
|
135
|
309.973
|
46.496
|
356.469
|
Hồ sơ
|
3
|
284.490
|
28.629
|
1.780
|
28.716
|
52
|
135
|
343.802
|
51.570
|
395.373
|
Hồ sơ
|
4
|
319.148
|
34.353
|
1.958
|
28.716
|
52
|
135
|
384.362
|
57.654
|
442.016
|
Hồ sơ
|
5
|
360.866
|
41.221
|
2.136
|
28.716
|
52
|
135
|
433.127
|
64.969
|
498.096
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
126.149
|
0
|
1.607
|
16.223
|
2.237
|
4.806
|
151.021
|
22.653
|
173.674
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
14.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.950
|
2.243
|
17.193
|
III. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ CẤP
GCNQSDĐ LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
III.1. Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức
|
Hồ sơ
|
1
|
1.326.713
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.385.423
|
207.814
|
1.593.237
|
Hồ sơ
|
2
|
1.366.071
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.424.781
|
213.717
|
1.638.498
|
Hồ sơ
|
3
|
1.409.364
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.468.074
|
220.211
|
1.688.286
|
Hồ sơ
|
4
|
1.456.987
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.515.697
|
227.355
|
1.743.052
|
Hồ sơ
|
5
|
1.507.758
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.566.468
|
234.970
|
1.801.439
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
7.419
|
0
|
32
|
1.004
|
0
|
0
|
8.456
|
1.268
|
9.724
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.810
|
3.121
|
23.931
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
1.298.484
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.356.158
|
203.424
|
1.559.582
|
Hồ sơ
|
2
|
1.337.842
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.395.516
|
209.327
|
1.604.843
|
Hồ sơ
|
3
|
1.381.135
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.438.809
|
215.821
|
1.654.630
|
Hồ sơ
|
4
|
1.428.758
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.486.432
|
222.965
|
1.709.396
|
Hồ sơ
|
5
|
1.479.529
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.537.203
|
230.580
|
1.767.783
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-3
|
41.620
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.620
|
6.243
|
47.862
|
IV.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người
sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCNQSDĐ hoặc không đủ điều kiện cấp
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức
|
Hồ sơ
|
1
|
1.194.042
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.252.752
|
187.913
|
1.440.665
|
Hồ sơ
|
2
|
1.229.464
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.288.174
|
193.226
|
1.481.400
|
Hồ sơ
|
3
|
1.268.428
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.327.138
|
199.071
|
1.526.209
|
Hồ sơ
|
4
|
1.311.288
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.369.998
|
205.500
|
1.575.498
|
Hồ sơ
|
5
|
1.356.982
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
1.415.693
|
212.354
|
1.628.046
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
6.677
|
0
|
32
|
1.004
|
0
|
0
|
7.714
|
1.157
|
8.871
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
18.729
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.729
|
2.809
|
21.538
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
1.168.636
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.226.310
|
183.946
|
1.410.256
|
Hồ sơ
|
2
|
1.204.058
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.261.731
|
189.260
|
1.450.991
|
Hồ sơ
|
3
|
1.243.022
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.300.695
|
195.104
|
1.495.800
|
Hồ sơ
|
4
|
1.285.882
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.343.556
|
201.533
|
1.545.089
|
Hồ sơ
|
5
|
1.331.576
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
1.389.250
|
208.388
|
1.597.638
|
III.3. Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất
đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá cấp GCNQSDĐ lần đầu đối với tổ chức
|
Hồ sơ
|
1
|
546.827
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
605.537
|
90.831
|
696.367
|
Hồ sơ
|
2
|
546.827
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
605.537
|
90.831
|
696.367
|
Hồ sơ
|
3
|
546.827
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
605.537
|
90.831
|
696.367
|
Hồ sơ
|
4
|
546 827
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
605.537
|
90.831
|
696.367
|
Hồ sơ
|
5
|
546.827
|
0
|
5.912
|
27.396
|
7.366
|
18.036
|
605.537
|
90.831
|
696.367
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
0
|
32
|
1.004
|
0
|
0
|
1.036
|
155
|
1.192
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
20.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.810
|
3.121
|
23.931
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
526.017
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
583.691
|
87.554
|
671.244
|
Hồ sơ
|
2
|
526.017
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
583.691
|
87.554
|
671.244
|
Hồ sơ
|
3
|
526.017
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
583.691
|
87.554
|
671.244
|
Hồ sơ
|
4
|
526.017
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
583.691
|
87.554
|
671.244
|
Hồ sơ
|
5
|
526.017
|
0
|
5.880
|
26.392
|
7.366
|
18.036
|
583.691
|
87.554
|
671.244
|
IV. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI
GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
IV.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
232.384
|
13.256
|
2.569
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
292.533
|
43.880
|
336.412
|
Hồ sơ
|
2
|
241.298
|
15.906
|
2.648
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
304.175
|
45.626
|
349.801
|
Hồ sơ
|
3
|
251.995
|
19.086
|
2.804
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
318.209
|
47.731
|
365.940
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
109.140
|
13.256
|
1.332
|
19.814
|
50
|
44
|
143.636
|
21.545
|
165.181
|
Hồ sơ
|
2
|
118.054
|
15.906
|
1.410
|
19.814
|
50
|
44
|
155.278
|
23.292
|
178.570
|
Hồ sơ
|
3
|
128.751
|
19.086
|
1.566
|
19.814
|
50
|
44
|
169.312
|
25.397
|
194.708
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
111.997
|
0
|
1.238
|
20.665
|
1.203
|
2.546
|
137.649
|
20.647
|
158.297
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.247
|
1.687
|
12.935
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
40.212
|
0
|
6
|
6.420
|
0
|
0
|
46.638
|
6.996
|
53.634
|
IV.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền
với đất
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
302.100
|
17.233
|
3.340
|
40.479
|
1.614
|
3.355
|
368.120
|
55.218
|
423.338
|
Hồ sơ
|
2
|
313.688
|
20.678
|
3.442
|
40.479
|
1.614
|
3.355
|
383.255
|
57.488
|
440.744
|
Hồ sơ
|
3
|
327.594
|
24.812
|
3.646
|
40.479
|
1.614
|
3.355
|
401.499
|
60.225
|
461.724
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
141.882
|
17.233
|
1.731
|
19.814
|
50
|
44
|
180.754
|
27.113
|
207.867
|
Hồ sơ
|
2
|
153.470
|
20.678
|
1.833
|
19.814
|
50
|
44
|
195.889
|
29.383
|
225.272
|
Hồ sơ
|
3
|
167.376
|
24.812
|
2.036
|
19.814
|
50
|
44
|
214.133
|
32.120
|
246.252
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
145.596
|
0
|
1.609
|
20.665
|
1.564
|
3.310
|
172.745
|
25.912
|
198.657
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
14.622
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.622
|
2.193
|
16.815
|
IV.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một
GCNQSDĐ thì ngoài mức được tính ở Bảng IV.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính
thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
41.221
|
3.975
|
638
|
40.479
|
371
|
773
|
87.457
|
13.119
|
100.575
|
Hồ sơ
|
2
|
43.895
|
4.770
|
653
|
40.479
|
371
|
773
|
90.942
|
13.641
|
104.583
|
Hồ sơ
|
3
|
47.104
|
5.724
|
685
|
40.479
|
371
|
773
|
95.136
|
14.270
|
109.406
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
28.503
|
3.975
|
266
|
19.814
|
10
|
9
|
52.578
|
7.887
|
60.465
|
Hồ sơ
|
2
|
31.178
|
4.770
|
282
|
19.814
|
10
|
9
|
56.063
|
8.409
|
64.472
|
Hồ sơ
|
3
|
34.387
|
5.724
|
313
|
19.814
|
10
|
9
|
60.257
|
9.039
|
69.296
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
9.400
|
0
|
371
|
20.665
|
361
|
764
|
31.561
|
4.734
|
36.295
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.318
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.318
|
498
|
3.816
|
IV.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có
thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
327.893
|
12.664
|
2.569
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
387.449
|
58.117
|
445.567
|
Hồ sơ
|
2
|
338.482
|
14.450
|
2.648
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
399.903
|
59.985
|
459.889
|
Hồ sơ
|
3
|
350.780
|
16.534
|
2.804
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
414.441
|
62.166
|
476.607
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
163.524
|
12.664
|
1.332
|
19.814
|
50
|
44
|
197.428
|
29.614
|
227.042
|
Hồ sơ
|
2
|
174.113
|
14.450
|
1.410
|
19.814
|
50
|
44
|
209.882
|
31.482
|
241.364
|
Hồ sơ
|
3
|
186.411
|
16.534
|
1.566
|
19.814
|
50
|
44
|
224.420
|
33.663
|
258.083
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
153.510
|
0
|
1.238
|
20.665
|
1.203
|
2.546
|
179.162
|
26.874
|
206.036
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.860
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.860
|
1.629
|
12.489
|
IV.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất
có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền
sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
A
|
B
|
C
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
246.698
|
13.256
|
2.569
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
306.846
|
46.027
|
352.873
|
Hồ sơ
|
2
|
255.612
|
15.906
|
2.648
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
318.488
|
47.773
|
366.262
|
Hồ sơ
|
3
|
266.309
|
19.086
|
2.804
|
40.479
|
1.253
|
2.591
|
332.522
|
49.878
|
382.400
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
109.140
|
13.256
|
1.332
|
19.814
|
50
|
44
|
143.636
|
21.545
|
165.181
|
Hồ sơ
|
2
|
118.054
|
15.906
|
1.410
|
19.814
|
50
|
44
|
155.278
|
23.292
|
178.570
|
Hồ sơ
|
3
|
128.751
|
19.086
|
1.566
|
19.814
|
50
|
44
|
169.312
|
25.397
|
194.708
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
126.311
|
0
|
1.238
|
20.605
|
1.203
|
2.546
|
151.963
|
22.794
|
174.757
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.247
|
1.687
|
12.935
|
IV.6. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người
sử dụng đất không có nhu cầu đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
209.146
|
11.930
|
2.312
|
36.431
|
1.127
|
2.332
|
263.279
|
39.492
|
302.771
|
Hồ sơ
|
2
|
217.169
|
14.315
|
2.383
|
36.431
|
1.127
|
2.332
|
273.757
|
41.064
|
314.821
|
Hồ sơ
|
3
|
226.796
|
17.177
|
2.524
|
36.431
|
1.127
|
2.332
|
286.388
|
42.958
|
329.346
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
98.226
|
11.930
|
1.198
|
17.833
|
45
|
40
|
129.272
|
19.391
|
148.663
|
Hồ sơ
|
2
|
106.248
|
14.315
|
1.269
|
17.833
|
45
|
40
|
139.750
|
20.963
|
160.713
|
Hồ sơ
|
3
|
115.876
|
17.177
|
1.410
|
17.833
|
45
|
40
|
152.380
|
22.857
|
175.238
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
100.798
|
0
|
1.114
|
18.598
|
1.083
|
2.292
|
123.885
|
18.583
|
142.467
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.123
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.123
|
1.518
|
11.641
|
IV.7. Trường hợp đăng ký nhưng không đủ điều kiện
cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
xã
|
Hồ sơ
|
1
|
232.384
|
13.256
|
2.312
|
36.431
|
1.127
|
2.332
|
287.843
|
43.177
|
331.020
|
Hồ sơ
|
2
|
241.298
|
15.906
|
2.383
|
36.431
|
1.127
|
2.332
|
299.478
|
44.922
|
344.400
|
Hồ sơ
|
3
|
251.995
|
19.086
|
2.524
|
36.431
|
1.127
|
2.332
|
313.496
|
47.024
|
360.520
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
109.140
|
13.256
|
1.198
|
17.833
|
45
|
40
|
141.512
|
21.227
|
162.738
|
Hồ sơ
|
2
|
118.054
|
15.906
|
1.269
|
17.833
|
45
|
40
|
153.146
|
22.972
|
176.118
|
Hồ sơ
|
3
|
128.751
|
19.086
|
1.410
|
17.833
|
45
|
40
|
167.164
|
25.075
|
192.239
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
3
|
111.997
|
0
|
1.114
|
18.598
|
1.083
|
2.292
|
135.084
|
20.263
|
155.347
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.247
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.247
|
1.687
|
12.935
|
V. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI
GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
V.1. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
247.461
|
15.910
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
307.330
|
46.100
|
353.430
|
Hồ sơ
|
3
|
258.158
|
19.090
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
321.207
|
48.181
|
369.388
|
Hồ sơ
|
4
|
270.994
|
22.906
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
337.859
|
50.679
|
388.538
|
Hồ sơ
|
5
|
286.326
|
27.464
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
357.750
|
53.662
|
411.412
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
118.741
|
15.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134.650
|
20.198
|
154.848
|
Hồ sơ
|
3
|
129.437
|
19.090
|
0
|
0
|
0
|
0
|
148.527
|
22.279
|
170.806
|
Hồ sơ
|
4
|
142.274
|
22.906
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.179
|
24.777
|
189.956
|
Hồ sơ
|
5
|
157.606
|
27.464
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185.069
|
27.760
|
212.830
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
112.109
|
0
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
156.068
|
23.410
|
179.479
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh.
|
Hồ sơ
|
2-5
|
16.612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.612
|
2.492
|
19.103
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
40.212
|
0
|
6
|
6.420
|
0
|
0
|
46.638
|
6.996
|
53.634
|
V.2. Đăng ký cấp đổi GCNQSDĐ, tài sản gắn liền với
đất
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
321.699
|
20.682
|
3.176
|
36.059
|
2.245
|
4.850
|
388.712
|
58.307
|
447.018
|
Hồ sơ
|
3
|
335.605
|
24.816
|
3.176
|
36.059
|
2.245
|
4.850
|
406.752
|
61.013
|
467.764
|
Hồ sơ
|
4
|
352.292
|
29.777
|
3.176
|
36.059
|
2.245
|
4.850
|
428.400
|
64.260
|
492.659
|
Hồ sơ
|
5
|
372.224
|
35.703
|
3.176
|
36.059
|
2.245
|
4.850
|
454.257
|
68.139
|
522.395
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
2
|
154.363
|
20.682
|
0
|
0
|
0
|
0
|
175.045
|
26.257
|
201.302
|
Hồ sơ
|
3
|
168.269
|
24.816
|
0
|
0
|
0
|
0
|
193.085
|
28.963
|
222.048
|
Hồ sơ
|
4
|
184.956
|
29.777
|
0
|
0
|
0
|
0
|
214.733
|
32.210
|
246.943
|
Hồ sơ
|
5
|
204.888
|
35.703
|
0
|
0
|
0
|
0
|
240.590
|
36.089
|
276.679
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
145.741
|
0
|
3.176
|
36.059
|
2.245
|
4.850
|
192.071
|
28.811
|
220.882
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
21.595
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.595
|
3.239
|
24.834
|
V.3. Trường hợp nhiều thửa cấp chung một GCNQSDĐ
thì ngoài mức được tính ở Bảng V.1 cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm bằng:
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
43.895
|
4.770
|
733
|
36.059
|
518
|
1.119
|
87.094
|
13.064
|
100.159
|
Hồ sơ
|
3
|
47.104
|
5.724
|
733
|
36.059
|
518
|
1.119
|
91.258
|
13.689
|
104.946
|
Hồ sơ
|
4
|
50.955
|
6.869
|
733
|
36.059
|
518
|
1.119
|
96.253
|
14.438
|
110.691
|
Hồ sơ
|
5
|
55.555
|
8.236
|
733
|
36.059
|
518
|
1.119
|
102.220
|
15.333
|
117.553
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp phường
|
Hồ sơ
|
2
|
31.178
|
4.770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.948
|
5.392
|
41.340
|
Hồ sơ
|
3
|
34.387
|
5.724
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.111
|
6.017
|
46.127
|
Hồ sơ
|
4
|
38.238
|
6.869
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.106
|
6.766
|
51.872
|
Hồ sơ
|
5
|
42.837
|
8.236
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51.073
|
7.661
|
58.734
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.400
|
0
|
733
|
36.059
|
518
|
1.119
|
47.829
|
7.174
|
55.003
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh.
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.318
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.318
|
498
|
3.816
|
V.4. Trường hợp thửa đất đã cấp GCNQSDĐ mà có
thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới sử dụng đất
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
247.461
|
15.910
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
307.330
|
46.100
|
353.430
|
Hồ sơ
|
3
|
258.158
|
19.090
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
321.207
|
48.181
|
369.388
|
Hồ sơ
|
4
|
270.994
|
22.906
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
337.859
|
50.679
|
388.538
|
Hồ sơ
|
5
|
286.326
|
27.464
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
357.750
|
53.662
|
411.412
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
Hồ sơ
|
2
|
118.741
|
15.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134.650
|
20.198
|
154.848
|
Hồ sơ
|
3
|
129.437
|
19.090
|
0
|
0
|
0
|
0
|
148.527
|
22.279
|
170.806
|
Hồ sơ
|
4
|
142.274
|
22.906
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.179
|
24.777
|
189.956
|
Hồ sơ
|
5
|
157.606
|
27.464
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185.069
|
27.760
|
212.830
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
112.109
|
0
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
156.068
|
23.410
|
179.479
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
16.612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.612
|
2.492
|
19.103
|
V.5. Trường hợp cấp đổi GCNQSDĐ đối với thửa đất
có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền
sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
261.774
|
15.910
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
321.644
|
48.247
|
369.890
|
Hồ sơ
|
3
|
272.471
|
19.090
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
335.521
|
50.328
|
385.849
|
Hồ sơ
|
4
|
285.307
|
22.906
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
352.173
|
52.826
|
404.999
|
Hồ sơ
|
5
|
300.640
|
27.464
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
372.063
|
55.809
|
427.873
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp phường
|
Hồ sơ
|
2
|
118.741
|
15.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
134.650
|
20.198
|
154.848
|
Hồ sơ
|
3
|
129.437
|
19.090
|
0
|
0
|
0
|
0
|
148.527
|
22.279
|
170.806
|
Hồ sơ
|
4
|
142.274
|
22.906
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.179
|
24.777
|
189.956
|
Hồ sơ
|
5
|
157.606
|
27.464
|
0
|
0
|
0
|
0
|
185.069
|
27.760
|
212.830
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
126.422
|
0
|
2.443
|
36.059
|
1.727
|
3.731
|
170.382
|
25.557
|
195.939
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
16.612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.612
|
2.492
|
19.103
|
V.6. Trường hợp đăng ký nhưng không đổi, không
có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp đổi GCNQSDĐ
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp đổi GCNQSDĐ đồng loạt tại
phường
|
Hồ sơ
|
2
|
222.715
|
14.319
|
2.199
|
36.059
|
1.555
|
3.358
|
280.203
|
42.030
|
322.234
|
Hồ sơ
|
3
|
232.342
|
17.181
|
2.199
|
36.059
|
1.555
|
3.358
|
292.692
|
43.904
|
336.596
|
Hồ sơ
|
4
|
243.895
|
20.615
|
2.199
|
36.059
|
1.555
|
3.358
|
307.679
|
46.152
|
353.831
|
Hồ sơ
|
5
|
257.694
|
24.717
|
2.199
|
36.059
|
1.555
|
3.358
|
325.580
|
48.837
|
374.418
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp phường
|
Hồ sơ
|
2
|
106.867
|
14.319
|
0
|
0
|
0
|
0
|
121.185
|
18.178
|
139.363
|
Hồ sơ
|
3
|
116.494
|
17.181
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133.674
|
20.051
|
153.725
|
Hồ sơ
|
4
|
128.046
|
20.615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
148.661
|
22.299
|
170.961
|
Hồ sơ
|
5
|
141.845
|
24.717
|
0
|
0
|
0
|
0
|
166.563
|
24.984
|
191.547
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
100.898
|
0
|
2.199
|
36.059
|
1.555
|
3.358
|
144.068
|
21.610
|
165.678
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
14.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.950
|
2.243
|
17.193
|
VI. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI
GCNQSDĐ RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
VI.1. Đăng ký cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ riêng lẻ
đối với tổ chức
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ
riêng lẻ đối với tổ chức
|
Hồ sơ
|
1-5
|
627.658
|
0
|
4.943
|
29.278
|
6.790
|
15.002
|
683.671
|
102.551
|
786.222
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.710
|
0
|
44
|
2.117
|
0
|
0
|
5.871
|
881
|
6.751
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.710
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.710
|
556
|
4.266
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
620.239
|
0
|
4.899
|
27.161
|
6.790
|
15.002
|
674.091
|
101.114
|
775.204
|
VI.2. Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người
sử dụng đất không đổi GCNQSDĐ (hoặc không đủ điều kiện), nhân công tính bằng
90% của Mục VI.1
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3
+4+5+6
|
8=7*15%
|
9=7+8
|
|
Đơn giá đăng ký, cấp lại, cấp đổi GCNQSDĐ
riêng lẻ đối với tổ chức
|
Hồ sơ
|
1-5
|
564.892
|
0
|
4.943
|
29.278
|
6.790
|
15.002
|
620.905
|
93.136
|
714.041
|
Chi tiết công việc tại các cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.339
|
0
|
44
|
2.117
|
0
|
0
|
5.500
|
825
|
6.325
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.339
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.339
|
501
|
3.839
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
558.215
|
0
|
4.899
|
27.161
|
6.790
|
15.002
|
612.067
|
91.810
|
703.877
|
PHẦN
III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU (GỌI TẮT LÀ CSDL) THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*15%
|
7=5+6
|
I
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
|
|
|
|
531.563
|
79.735
|
611.298
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Xã
|
164.909
|
707
|
18.777
|
1.620
|
186.013
|
27.902
|
213.915
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Xã
|
122.145
|
1.179
|
31.290
|
2.700
|
157.313
|
23.597
|
180.910
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Xã
|
146.820
|
1.179
|
31.290
|
8.948
|
188.237
|
28.236
|
216.473
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
115.605
|
550
|
13.959
|
13.959
|
144.072
|
21.611
|
165.683
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
96.646
|
471
|
11.964
|
1.080
|
110.162
|
16.524
|
126.686
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
3.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
3.257
|
0
|
0
|
0
|
3.257
|
488
|
3.475
|
a
|
Quét trang A3 (13 Biểu)
|
Trang A3
|
1.954
|
0
|
0
|
0
|
1.954
|
293
|
2.247
|
b
|
Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất
có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3)
|
Trang A4
|
1.303
|
0
|
0
|
0
|
1.303
|
195
|
1.498
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa
được)
|
Trang A3, A4
|
651
|
0
|
0
|
0
|
651
|
98
|
749
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
16.286
|
157
|
3.988
|
1.565
|
21.997
|
3.299
|
25.296
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
152.907
|
1.257
|
31.915
|
9.764
|
195.843
|
29.376
|
225.219
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
272.830
|
1.415
|
35.923
|
3.240
|
313.408
|
47.011
|
360.419
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê
đất đai
|
a
|
+ Tỷ lệ 1:1.000
|
Lớp
|
632.616
|
5.973
|
158.603
|
16.720
|
813.913
|
122.087
|
936.000
|
b
|
+ Tỷ lệ 1:2.000
|
Lớp
|
711.693
|
5.973
|
158.603
|
16.720
|
892.990
|
133.948
|
1.026.938
|
c
|
+ Tỷ lệ 1:5.000
|
Lớp
|
790.771
|
5.973
|
158.603
|
16.720
|
972.067
|
145.810
|
1.117.877
|
d
|
+ Tỷ lệ 1:10.000
|
Lớp
|
909.386
|
5.973
|
158.603
|
16.720
|
1.090.683
|
163.602
|
1.254.285
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
|
166.478
|
1.257
|
33.387
|
12.544
|
213.666
|
32.050
|
245.716
|
II
|
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp
huyện
|
II.1
|
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.802.564
|
420.385
|
3.222.949
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Huyện
|
1.096.421
|
4.717
|
156.205
|
15.120
|
1.272.462
|
190.869
|
1.463.331
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Huyện
|
407.149
|
2.357
|
78.058
|
5.400
|
492.964
|
73.945
|
566.909
|
3
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
Huyện
|
758.364
|
6.288
|
208.244
|
64.241
|
1.037.137
|
155.571
|
1.192.708
|
II.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
210.401
|
943
|
31.230
|
2.160
|
244.734
|
36.710
|
281.444
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
672.822
|
3.144
|
104.120
|
7.200
|
787.285
|
118.093
|
905.378
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
3.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
29.966
|
0
|
0
|
0
|
29.966
|
4.495
|
34.461
|
a
|
Quét trang A3 (14 Biểu)
|
Trang A3
|
27.360
|
0
|
0
|
0
|
27.360
|
4.104
|
31.464
|
b
|
Quét trang A4 (02 trang)
|
Trang A4
|
2.606
|
0
|
0
|
0
|
2.606
|
391
|
2.997
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa
được)
|
trang A3, A4
|
651
|
0
|
0
|
0
|
651
|
98
|
749
|
3.3
|
Tao danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
81.430
|
786
|
26.030
|
7.826
|
116.072
|
17.411
|
133.483
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
152.907
|
1.257
|
41.631
|
10.112
|
205.906
|
30.886
|
236.792
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê
đất đai
|
Kỳ kiểm kê, năm thống
kê
|
483.231
|
2.358
|
78.090
|
5.400
|
569.079
|
85.362
|
654.441
|
II.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai
|
1
|
Chuẩn hóa các lớp đất tượng không gian kiểm kê
đất đai
|
a
|
+ Tỷ lệ 1:5.000
|
Lớp
|
1.311.014
|
11.003
|
364.405
|
30.800
|
1.717.222
|
257.583
|
1.974.805
|
b
|
+ Tỷ lệ 1:10.000
|
Lớp
|
1.456.683
|
11.003
|
364.405
|
30.800
|
1.862.891
|
279.434
|
2.142.325
|
c
|
+ Tỷ lệ 1:25.000
|
Lớp
|
1.602.351
|
11.003
|
364.405
|
30.800
|
2.008.559
|
301.284
|
2.309.843
|
2
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất
đai
|
Lớp
|
312.146
|
2.358
|
78.103
|
23.520
|
416.127
|
62.419
|
478.546
|
II. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*15%
|
7=5+6
|
I
|
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
4.414.932
|
662.240
|
5.077.172
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Huyện
|
1.461.894
|
6.285
|
85.851
|
14.400
|
1.568.430
|
235.265
|
1.803.695
|
2
|
Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Huyện
|
651.438
|
6.288
|
85.888
|
26.453
|
770.066
|
115.510
|
885.576
|
3
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Huyện
|
1.724.826
|
14.150
|
193.275
|
144.185
|
2.076.435
|
311.465
|
2.387.900
|
I.2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá,
phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp
tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ quy hoạch, năm
kế hoạch
|
1.516.728
|
6.291
|
85.943
|
14.400
|
1.623.362
|
243.504
|
1.866.866
|
2
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
|
Kỳ quy hoạch, năm
kế hoạch
|
6.311.196
|
40.870
|
558.347
|
93.600
|
7.004.012
|
1.050.602
|
8.054.614
|
3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
Kỳ quy hoạch, năm
kế hoạch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
104.897
|
15.735
|
120.632
|
3.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về kỳ quy hoạch hoặc kế
hoạch sử dụng đất
|
|
3.257
|
0
|
0
|
0
|
3.257
|
488
|
3.745
|
a
|
Quét trang A3 (13 Biểu)
|
Trang A3
|
1.954
|
0
|
0
|
0
|
1.954
|
293
|
2.247
|
b
|
Quét trang A4 (Trung bình xã 5000 khoanh đất
có 160 trang A4 gồm 4 trang Biểu 5b, 6b; 156 trang PL3)
|
Trang A4
|
1.303
|
0
|
0
|
0
|
1.303
|
195
|
1.498
|
3.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa
được)
|
Trang A3, A4
|
651
|
0
|
0
|
0
|
651
|
98
|
749
|
3.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ quy hoạch, năm
kế hoạch
|
81.430
|
786
|
10.743
|
8.030
|
100.989
|
15.148
|
116.137
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ quy hoạch, năm
kế hoạch
|
1.090.252
|
9.436
|
128.914
|
50.559
|
1.279.161
|
191.874
|
1.471.035
|
5
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng
đất
|
Kỳ quy hoạch, năm
kế hoạch
|
2.495.941
|
10.995
|
150.213
|
115.169
|
2.772.319
|
415.848
|
3.188.167
|
I.3
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch
|
a
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch
sử dụng đất
|
b
|
+ Tỷ lệ 1:5.000
|
Lớp
|
2.434.741
|
33.802
|
460.860
|
94.600
|
3.024.003
|
453.601
|
3.477.604
|
c
|
+ Tỷ lệ 1:10.000
|
Lớp
|
2.705.268
|
33.802
|
460.860
|
94.600
|
3.294.530
|
494.180
|
3.788.710
|
d
|
+ Tỷ lệ 1:25.000
|
Lớp
|
2.975.794
|
33.802
|
460.860
|
94.600
|
3.565.057
|
534.759
|
4.099.816
|
đ
|
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử
dụng đất
|
Lớp
|
1.498.302
|
11.314
|
154.251
|
112.896
|
1.776.762
|
266.514
|
2.043.276
|
2
|
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch
|
Lớp
|
1.489.995
|
8.250
|
112.486
|
30.150
|
1.640.882
|
246.132
|
1.887.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CSDL GIÁ ĐẤT
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*15%
|
7=5+6
|
I
|
Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng
|
I.1
|
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu;
rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL
giá đất
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Huyện
|
1.461.894
|
6.294
|
194.739
|
14.400
|
1.677.327
|
251.599
|
1.928.926
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Huyện
|
2.275.092
|
9.432
|
291.841
|
21.600
|
2.597.966
|
389.695
|
2.987.661
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu,
dữ liệu
|
Huyện
|
4.578.145
|
34.582
|
1.069.995
|
79.200
|
5.761.922
|
864.288
|
6.626.210
|
4
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
4.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về giá đất
|
|
3.257
|
0
|
0
|
0
|
3.257
|
488
|
3.475
|
a
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.954
|
0
|
0
|
0
|
1.954
|
293
|
2.247
|
b
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.303
|
0
|
0
|
0
|
1.303
|
195
|
1.498
|
4.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa
được)
|
Trang A3, A4
|
651
|
0
|
0
|
0
|
651
|
98
|
749
|
4.3
|
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá
đất
|
Huyện
|
325.719
|
3.147
|
97.370
|
32.120
|
458.355
|
68.753
|
527.108
|
5
|
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất
|
Huyện
|
651.438
|
6.285
|
194.472
|
26.453
|
878.648
|
131.797
|
1.010.445
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất
|
Huyện
|
3.122.290
|
26.715
|
826.571
|
210.723
|
4.186.299
|
627.945
|
4.814.244
|
I.2
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát
hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.125
|
3.169
|
24.294
|
1
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất (Nhập dữ
liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất)
|
Thửa
|
11.938
|
115
|
3.825
|
1.173
|
17.050
|
2.558
|
19.608
|
2
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
Thửa
|
3.059
|
23
|
765
|
228
|
4.075
|
611
|
4.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 16/07/2018 về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
2.465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|