|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2014/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH
LÂM ĐỒNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng
đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 858/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm,
tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với
diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục
Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm
Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm; Thủ
trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO
LÂM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2.
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Giá đất
2014
|
Hệ số thị
trường (Ktt)
|
|
I
|
Khu Trung tâm thị trấn Lộc Thắng
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B'Lá và Lộc
Phú:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường khu công sở (Đường Nguyễn Tất
Thành)
|
1.990
|
1,8
|
|
2
|
Đoạn đường từ ngã 5 đến điểm A5 (Từ thửa 233 đến
ranh giới thửa 117- 116, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú)
|
2.600
|
2,3
|
|
3
|
Đoạn đường từ điểm A5 đến điểm A8 (Từ ranh giới
thửa 117-116, tờ bản đồ 46) đến ranh giới thửa 39-37, tờ bản đồ 46: Đường
Trần Phú.
|
1.983
|
2,3
|
|
4
|
Đoạn đường từ điểm A8 (Từ ranh giới thửa
39-37, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) đến đường vào trụ sở Huyện đội (đến hết
thửa 57, tờ bản đồ 43)
|
1.373
|
2,3
|
|
5
|
Đoạn đường từ đường vào Huyện đội (bắt đầu từ
thửa 169, tờ bản đồ 43) đến trường Mầm non (đến ranh giới thửa 958 - 959, tờ
bản đồ 41: Đường Trần Phú)
|
915
|
1,8
|
|
6
|
Đoạn đường từ trường mầm non (từ ranh giới thửa
958-959, tờ bản đồ 41: Đường Trần Phú) đến ngã 3 Cát quế (đến ranh giới thửa
249- 107, tờ bản đồ 21 và đến hết thửa 414, tờ bản đồ 20: Đường Hàm Nghi)
|
572
|
2,1
|
|
7
|
Đoạn đường tránh ĐT 725 (từ hết thửa 49, tờ bản
đồ 26 đến hết đường tránh 725)
|
500
|
2,3
|
|
8
|
Đoạn đường từ nhà máy Alumin (Đất rừng thông
Lâm Trường Bảo Lâm (tiểu khu 448) đến giáp ranh xã B’Lá (Đường Hàm Nghi).
|
462
|
1,6
|
|
9
|
Đoạn đường (tính từ hết đất nhà ông Lê Bá Dậu tại
ngã ba Cát quế (Từ ranh giới thửa 249-107, tờ bản đồ 21) đi theo hướng về cầu
I xã Lộc Phú đến 200m (đến hết thửa 99 tờ bản đồ 21).
|
545
|
2,4
|
|
10
|
Đoạn đường từ 200m tính từ hết đất nhà ông Lê Bá
Dậu tại ngã ba Cát quế (Từ thửa 69 tờ bản đồ 20) đến ngã ba đường đi vào Công
ty TNHH Chè giống Cao nguyên.
|
522
|
2,4
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty TNHH
Chè giống Cao nguyên đến hết thửa 149, tờ bản đồ 15
|
510
|
2,4
|
|
12
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 148, tờ bản đồ 15 đến
hết thửa 09, tờ bản đồ 15
|
543
|
2,4
|
|
13
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 08, tờ bản đồ 15 đến
cầu I xã Lộc Phú
|
526
|
2,4
|
|
14
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 102-226, tờ bản đồ
14 đến ranh giới thửa 210-54, tờ bản đồ 14
|
360
|
2,8
|
|
15
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 519-481, tờ bản đồ
33 đến ranh giới thửa 598-609, tờ bản đồ 33
|
638
|
1,7
|
|
16
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 162-184, tờ bản đồ
33 đến giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Thắng
|
378
|
1,7
|
|
17
|
Đoạn đường đi cầu treo suối Đại Nga (từ ranh
giới thửa 85-87, tờ bản đồ 43 đến ranh giới thửa 81-83 tờ bản đồ 49
|
350
|
1,7
|
|
2
|
Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã 5 (Từ thửa 244, tờ bản đồ
46) đến ngã ba TT Y tế đi thôn 3 Lộc Ngãi (đến hết thửa 67 tờ bản đồ 33:
Đường Hùng Vương).
|
2.100
|
2,3
|
|
2
|
Đoạn đường từ ngã ba TT Ytế đi thôn 3 Lộc Ngãi
(Bắc đầu từ thửa 91, tờ bản đồ 33) đến cống xả hồ Lộc Thắng (Đường Hùng
Vương).
|
1.300
|
2,3
|
|
3
|
Đoạn đường từ cống xả hồ Lộc Thắng đến giáp
ranh Bảo Lộc (Đường Hùng Vương).
|
915
|
3,0
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi đến ranh
giới TT Lộc Thắng – Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn)
|
1.747
|
1,7
|
|
4
|
Các đường khác:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường đi vào Huyện đội (từ ranh giới thửa
225 – 371, tờ bản đồ 43) đến cổng khu 3 văn hóa (đến ranh giới thửa 169 – 305,
tờ bản đồ 43 Đường Nguyễn Chí Thanh).
|
655
|
1,7
|
|
2
|
Đoạn đường từ ngã ba 26/3 (từ ranh giới thửa
986-561, tờ bản đồ 24) đến cầu Cai Bảng (Đường Phan Đình Phùng).
|
556
|
1,7
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà máy Chè Minh Rồng đi Lộc
Quảng đến hết đất trường tiểu học Minh Rồng - Lộc Thắng( Đường Lạc Long
Quân).
|
544
|
2,8
|
|
4
|
Đoạn đường từ hết đất trường tiểu học Minh Rồng
đến cống xả Lộc Thắng (Đường Lạc Long Quân).
|
510
|
2,8
|
|
5
|
Đoạn đường từ cống xả Lộc Thắng đến giáp ranh
Lộc Thắng – Lộc Quảng (Đường Lạc Long Quân).
|
290
|
2,3
|
|
6
|
Đoạn đường từ ngã 5 đi vào đường Lộc sơn (Từ
ranh giới thửa 233-210, tờ bản đồ 46) đến giáp Nhà máy hạt điều (đến ranh
giới thửa 182-183, tờ bàn đồ 46: Đường Trương Định).
|
684
|
1,8
|
|
7
|
Đoạn đường từ Nhà máy hạt điều (từ ranh giới
thửa 182-183, tờ bàn đồ 46) đến đất nghĩa địa Lộc sơn (Đường Trương Định).
|
530
|
1,8
|
|
8
|
Đoạn đường từ ngã tư trường học Lộc Thắng B (từ
ranh giới thửa 274-275, tờ bản đồ 21) đến giáp ranh Lộc Thắng-Lộc Quảng.
|
515
|
2,9
|
|
9
|
Đoạn đường từ Ngã ba đường đi vào buôn B’Đạ (từ
ranh giới thửa 342-343, tờ bản đồ 26) đến giáp ranh thu hồi hồ bùn đỏ.
|
515
|
2,9
|
|
10
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Trung (từ ranh giới
thửa 28-21, tờ bản đồ 41) đến giáp ranh thu hồi mỏ đất số 1.
|
515
|
2,8
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Thường (từ ranh
giới thửa 353-336, tờ bản đồ 43) đến giáp ranh nhà ông Tín (đến ranh giới
thửa 178- 179, tờ bản đồ 41)
|
530
|
2,3
|
|
12
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lê Ngọc Thông (từ
ranh giới thửa 52-49, tờ bản đồ 45) đến hết thửa 95 tờ bản đồ 45 (Đường Chu
Văn An)
|
584
|
1,5
|
|
13
|
Đoạn đường từ Trường Mầm non (từ ranh giới thửa
48-53, tờ bản đồ 42) đến thửa 44 tờ bản đồ 39 (Đường Lương Thế Vinh).
|
521
|
2,3
|
|
14
|
Đoạn đường từ ngã ba TT Y tế đi thôn 3 xã Lộc
Ngãi (từ ranh giới thửa 91-90, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc
Thắng (Đường Lê Đại Hành).
|
520
|
1,6
|
|
15
|
Đoạn đường từ ngã ba xe máy Kim Anh (từ ranh giới
thửa 125-120, tờ bản đồ 36) đến hết thửa 28, tờ bản đồ 36 (Đường Âu Cơ)
|
526
|
1,6
|
|
16
|
Đường từ ngã ba nhà ông Lê Quốc Anh (từ ranh
giới thửa 180-301, tờ bản đồ 37) đến hết thửa đất nhà thờ giáo xứ Minh Rồng
|
500
|
2,3
|
|
II
|
Đất trục đường chính khu trung tâm hành
chính huyện:
|
|
|
|
1
|
Khu A:
|
|
|
|
1
|
Khu A1: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
1.164
|
1,5
|
|
2
|
Khu A2: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
1.164
|
1,5
|
|
2
|
Khu B
|
|
|
|
1
|
Khu B1: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
1.020
|
1,5
|
|
2
|
Khu B2: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường
Hai Bà Trưng và đường Trần Hưng Đạo)
|
1.310
|
1,5
|
|
3
|
Khu B3: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường
Trần Hưng Đạo)
|
1.164
|
1,5
|
|
4
|
Khu B4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo)
|
1.310
|
1,5
|
|
5
|
Khu B5: (đoạn đường Hai Bà Trưng và đường Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
1.020
|
1,5
|
|
3
|
Khu C
|
|
|
|
1
|
Khu C1: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
730
|
1,5
|
|
2
|
Khu C2: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
873
|
1,5
|
|
3
|
Khu C3: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
873
|
1,5
|
|
4
|
Khu C4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo)
|
873
|
1,5
|
|
5
|
Khu C5: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường
Hoàng Diệu)
|
873
|
1,5
|
|
6
|
Khu C6: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường
Nguyễn Trãi)
|
730
|
1,5
|
|
III
|
Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng:
|
|
|
|
1
|
A: (đoạn đường Trần Hưng Đạo)
|
2.290
|
1,5
|
|
2
|
B: (đoạn đường Lê Duẩn)
|
1.982
|
1,5
|
|
3
|
C: (đoạn đường Lê Duẩn + Trần Hưng Đạo)
|
1.525
|
1,5
|
|
4
|
D: (đoạn đường Hai Bà Trưng)
|
1.680
|
1,5
|
|
IV
|
Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm
Đồng
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
830
|
1,1
|
|
2
|
Huỳnh Tấn Phát
|
830
|
1,1
|
|
3
|
Hồ Tùng Mậu
|
830
|
1,1
|
|
4
|
Bà Triệu
|
750
|
1,1
|
|
5
|
Nguyễn Du
|
720
|
1,1
|
|
6
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
720
|
1,1
|
|
7
|
Hồ Xuân Hương
|
700
|
1,1
|
|
8
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
700
|
1,1
|
|
9
|
Phạm Ngọc Thạch
|
700
|
1,1
|
|
10
|
Tô Hiến Thành
|
700
|
1,1
|
|
11
|
Nguyễn Tri Phương
|
700
|
1,1
|
|
12
|
Cao Bá Quát
|
680
|
1,1
|
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
650
|
1,1
|
|
14
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
650
|
1,1
|
|
15
|
Phan Văn Trị
|
650
|
1,1
|
|
16
|
Ngô Thời Nhiệm
|
650
|
1,1
|
|
17
|
Nguyễn Thái Học
|
650
|
1,1
|
|
18
|
Thủ Khoa Huân
|
650
|
1,1
|
|
19
|
Bùi Thị Xuân
|
650
|
1,1
|
|
20
|
Ngô Tất Tố
|
650
|
1,1
|
|
21
|
Triệu Quang Phục
|
650
|
1,1
|
|
22
|
Phạm Hồng Thái
|
650
|
1,1
|
|
23
|
Nguyễn Thái Bình
|
630
|
1,1
|
|
24
|
Tôn Thất Tùng
|
630
|
1,1
|
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
|
|
Đơn vị
tính: nghìn đồng/m2.
|
|
Số TT
|
Khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất 2014
|
Hệ số thị
trường (Ktt)
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
I
|
Xã Lộc Ngãi:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Ngãi
(bắt đầu từ thửa 01, tờ bản đồ 3b) đến trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (hết thửa 60,
tờ bản đồ 3b)
|
1.500
|
1,8
|
|
2
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (bắt đầu
từ hết thửa 60, tờ bản đồ 3b) đến ngã 3 thôn 2 (giáp ranh thửa 64-66, tờ bản
đồ 02).
|
700
|
2,5
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 (giáp ranh thửa 64
– 66, tờ bản đồ 02) đến ngã 4 thôn 2 (hết thửa 78, tờ bản đồ 02)
|
150
|
2,5
|
|
4
|
Đất đường từ
ngã 3 thôn 2 (từ giáp ranh thửa 252 – 236, tờ bản đồ 02) đến ngã 3 đi Lộc Đức
(hết thửa 85, tờ bản đồ 27)
|
220
|
2,0
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức (từ thửa 116,
tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới Lộc Ngãi – Lộc Đức (ranh giới thửa 37-43, tờ
bản đồ 74).
|
147
|
2,7
|
|
6
|
Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi – Lộc Đức (từ
ranh giới thửa 37- 43, tờ bản đồ 74) đến cầu Đức Thanh (hết thửa 182, tờ bản
đồ 74)
|
140
|
1,5
|
|
7
|
Đoạn đường từ
giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Thắng (từ thửa 54, tờ bản đồ 69) đến ngã 3 bà Kẽ (hết
thửa 58, tờ bản đồ 69)
|
832
|
2,7
|
|
8
|
Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự (ranh giới thửa
63-49, tờ bản đồ 27) đến hết dốc đá (ranh giới thửa 14 – 08, tờ bản đồ 26)
|
175
|
2,7
|
|
9
|
Đoạn đường từ dốc đá (từ ranh giới thửa 14-08,
tờ bản đồ 26) đến trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 216-179, tờ bản đồ
29)
|
194
|
2,7
|
|
10
|
Đoạn đường từ trường mầm non thôn 9 (ranh giới
thửa 216 – 179, tờ bản đồ 29) đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (hết thửa 207,
tờ bản đồ 31)
|
142
|
2,7
|
|
11
|
Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (từ thửa
244, tờ bản đồ 63) đến hết thửa 124, tờ bản đồ 63
|
130
|
2,2
|
|
12
|
Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ (từ thửa 299, tờ bản
đồ 119) đến ngã ba Thôn 10 (hết thửa 216, tờ bản đồ 119)
|
700
|
1,7
|
|
13
|
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 232 tờ bản
đồ 119) đến hết thửa 379, tờ bản đồ 120
|
500
|
1,7
|
|
II
|
Xã Lộc An:
|
|
|
|
1
|
Ven quốc lộ 20
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu Đại Nga (từ thửa 108, tờ bản
đồ 36) đến cây xăng Thắng lợi (đến hết thửa 117, tờ bản đồ 36).
|
610
|
2,2
|
|
2
|
Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi (bắt đầu từ thửa
180, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 Tứ qúy (hết thửa 21, tờ bản đồ 37)
|
915
|
1,6
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý (từ thửa 486, tờ bản
đồ 33 đến cột km 132 (đến hết thửa 654, tờ bản đồ 32).
|
1.300
|
2,2
|
|
4
|
Đoạn đường từ cột km 132 (từ thửa 597, tờ bản
đồ 32) đến UBND xã Lộc An (đến ranh giới thửa 245 -247, tờ bản đồ 32) .
|
1.700
|
2,2
|
|
5
|
Đoạn đường từ UBND xã Lộc An (từ ranh giới thửa
245-247, tờ bản đồ 32) đến DNTN Huỳnh Mao (đến ranh giới thửa 1010 – 924, tờ
bản đồ 32).
|
1.900
|
2,2
|
|
6
|
Đoạn đường từ DNTN Hùynh Mao (từ ranh giới thửa
1010 – 924, tờ bản đồ 32) đến chùa An Lạc (đến ranh giới thửa 443-483, tờ bản
đồ 24).
|
1.300
|
2,2
|
|
7
|
Đoạn đường từ chùa An Lạc (từ ranh giới thửa
443 -483, tờ bản đồ 24) đến NM chè Trung Nguyên (đến hết thưả 194, tờ bản đồ
30).
|
915
|
1,8
|
|
8
|
Đoạn đường từ NM chè Trung Nguyên (từ thửa 192,
tờ bản đồ 30) đến cây xăng An Bình (đến hết thửa 558, tờ bản đồ 30).
|
762
|
1,6
|
|
9
|
Đoạn đường từ cây xăng An Bình (bắt đầu từ thửa
560, tờ bản đồ 30) đến giáp ranh Di Linh – Bảo Lâm.
|
510
|
1,6
|
|
2
|
Các đường khác
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức (từ ranh giới
thửa 52-54 , tờ bản đồ 32 đến hết thửa 797, tờ bản đồ 23).
|
760
|
2,5
|
|
2
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 520, tờ bản đồ 23 đến
hết thửa 493, tờ bản đồ 23.
|
473
|
1,3
|
|
3
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 495-513, tờ bản đồ
23 đến hết thửa 377, tờ bản đồ 23 (cống bà sáu hường).
|
250
|
1,3
|
|
4
|
Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường (từ thửa 3780,
tờ bản đồ 23 đến hết thửa 176, tờ bản đồ 23.
|
145
|
1,3
|
|
5
|
Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ bản đồ 23 đến hết
ranh giới thửa 378-379, tờ bản đồ 18.
|
250
|
1,3
|
|
6
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 – 379, tờ bản
đồ 18 đến Ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04)
|
180
|
1,3
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc (từ hết thửa
276, tờ bản đồ 04) đến hết thửa 02, tờ bản đồ 01.
|
210
|
1,3
|
|
8
|
Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý (từ ranh giới thửa
486-426, tờ bản đồ 33 đến đường vào thôn 2, B’Cọ (Đến hết ranh giới thửa 27,
tờ bản đồ 37)
|
317
|
1,3
|
|
9
|
Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn (từ ranh giới
thửa 1278-1279, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 874, tờ bản đồ 32.
|
202
|
1,3
|
|
10
|
Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An
(từ ranh giới thửa 907 – 183, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 457, tờ bản
đồ 23.
|
253
|
1,3
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Thái Bình (từ
ranh giới thửa 945 – 153, tờ bản đồ 32) đến ranh giới thửa 624 – 1061, tờ bản
đồ 23.
|
380
|
1,3
|
|
12
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến nghĩa
Trang xã Lộc An
|
347
|
1,3
|
|
13
|
Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Trung Nguyên
vào thôn 10 (từ ranh giời thửa 105 – 582, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 347, tờ
bản đồ 25.
|
347
|
1,3
|
|
14
|
Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa thôn 6
(từ ranh giới thửa 548-254, tờ bản đồ 30) đến hết ranh giới thửa 335- 346, tờ
bản đồ 30.
|
237
|
1,3
|
|
15
|
Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan (từ ranh giới
thửa 335- 346, tờ bản đồ 30 đến ranh giớí thửa 383 – 384, tờ bản đồ 31).
|
179
|
1,3
|
|
16
|
Đoạn đường từ thửa 62, tờ bản đồ 36 (ngã ba
Đam Bin) đến hết thửa 220, tờ bản đồ 34
|
275
|
1,3
|
|
17
|
Đoạn đường từ thửa 303, tờ bản đồ 34 đến hết ranh
giới thửa 26, tờ bản đồ 33
|
165
|
1,3
|
|
18
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33
đến ranh giới thửa 542, tờ bản đồ 23
|
165
|
1,3
|
|
19
|
Đoạn đường từ thửa 238, tờ bản đồ 33 đến thửa
162-163 và 203 – 206, tờ bản đồ 33
|
330
|
1,3
|
|
20
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202-223 đến hết
thửa 255, tờ bản đồ 33
|
220
|
1,3
|
|
21
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 72- 103 và 160
-105 đến hết thửa 189 – 190 tờ bản đồ 37
|
220
|
1,3
|
|
22
|
Đoạn đường từ thửa 27, tờ bản đồ 37 đến hết
ranh giới thửa 375 – 407, tờ bản đồ 38 và hết thửa 183 – 193, tờ bản đồ 38
|
200
|
1,3
|
|
23
|
Đoạn đường từ thửa 549 – 1064 đến thửa 418 –
420, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới)
|
440
|
1,3
|
|
24
|
Đoạn đường từ thửa 416 đến hết thửa 685 – 714,
tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới).
|
440
|
1,3
|
|
25
|
Đoạn đường từ thửa 624- 1061 đến hết thửa 868,
tờ bản đồ 32
|
220
|
1,3
|
|
26
|
Đoạn đường từ thửa số 204-1109 tờ bản đồ 32 đến
hết ranh giới thửa 505-166, tờ bản đồ 31
|
220
|
1,3
|
|
27
|
Đoạn đường từ thửa đất số 464 đến hết thửa
217, tờ bản đồ 24
|
165
|
1,3
|
|
28
|
Đoạn đường từ 525 đến hết thửa 546, tờ bản đồ
30
|
220
|
1,3
|
|
29
|
Đoạn đường từ thửa đất số 39 – 209, tờ bản đồ
29 đến hết thửa 166, tờ bản đồ 26
|
165
|
1,3
|
|
30
|
Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ bản đồ 30 đến
hết thửa 378, tờ bản đồ 26 (Trường Tây Sơn)
|
165
|
1,3
|
|
31
|
Đoạn đường vào chùa Phước Thọ (bắt đầu từ thửa
846, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 31
|
250
|
1,2
|
|
32
|
Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 06, tờ
bản đồ 01) đến hết thửa 04, tờ bản đồ 02
|
180
|
1,2
|
|
33
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 428- 147, tờ bản
đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30
|
200
|
1,2
|
|
34
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 1015, tờ bản đồ 31
đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30
|
200
|
1,2
|
|
35
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004 – 176, tờ bản
đồ 31 đến hết thửa 1010, tờ bản đồ 31
|
170
|
1,2
|
|
36
|
Đoạn đường từ ranh giới 1012 – 207 đến hết thửa
1014 tờ bản đồ 31
|
170
|
1,2
|
|
37
|
Đoạn đường từ thửa 1673, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 1670, tờ bản đồ 32
|
350
|
1,2
|
|
38
|
Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 (bắt đầu từ thửa
327, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 455, tờ bản đồ 25)
|
210
|
1,2
|
|
39
|
Đoạn đường Cống lô 3 đi cầu 2 (bắt đầu từ thửa
370, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 16)
|
130
|
1,2
|
|
40
|
Đoạn đường xóm 8 thôn 4 (Giáp khu B) (bắt đầu
từ thửa 1066, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 31)
|
300
|
1,2
|
|
41
|
Đoạn đường Cầu 1 đi An Bình (bắt đầu từ thửa
26, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 25)
|
130
|
1,2
|
|
42
|
Đoạn đường An Bình đến giáp Di Linh (bắt đầu từ
thửa 226, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 60, tờ bản đồ 27)
|
110
|
1,5
|
|
43
|
Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát (bắt đầu từ thửa
487, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 277, tờ bản đồ 30)
|
140
|
1,2
|
|
44
|
Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 (bắt đầu từ thửa
505, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 31)
|
130
|
1,2
|
|
45
|
Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý (bắt
đầu từ thửa 214, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 221, tờ bản đồ 43)
|
190
|
1,2
|
|
46
|
Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh (bắt đầu từ thửa
61, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 41)
|
200
|
1,2
|
|
III
|
Xã Lộc Thành: (ven Quốc lộ 55)
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc – Bảo Lâm (từ thửa
57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46)
|
416
|
1,3
|
|
2
|
Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt từ thửa
65, tờ bản đồ 51) đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (đến hết thửa 494, tờ
bản đồ12) .
|
410
|
1,3
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại bình (bắt
đầu từ thửa 382, tờ bản đồ 12) đến cây xăng Lộc Thành (đến giáp ranh thửa 552
– 398, tờ bản đồ 80).
|
364
|
1,3
|
|
4
|
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh
thửa 552 – 398, tờ bản đồ 80) đến ngã ba Tà Ngào (đến hết thửa 274, tờ bản đồ
79).
|
460
|
1,6
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản
đồ số 07) đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, tờ bản đồ 01).
|
220
|
1,3
|
|
6
|
Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản
đồ 01) đến giáp ranh Lộc Nam – Lộc Thành.
|
145
|
1,3
|
|
7
|
Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ
51) đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67
|
130
|
1,5
|
|
8
|
Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ
80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08)
|
130
|
1,5
|
|
9
|
Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào đến hết thửa
203, tờ bản đồ 60
|
130
|
1,5
|
|
10
|
Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa
54-60, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ12)
|
240
|
1,3
|
|
11
|
Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ
thửa 217-237, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51)
|
200
|
1,3
|
|
IV
|
Xã Lộc Nam: (ven Quốc lộ 55)
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành – Lộc Nam đến hết
cống ngầm Lộc Nam
|
136
|
1,3
|
|
2
|
Đoạn đường từ
hết cống ngầm Lộc Nam đến trường Tiểu học Lộc Nam B (đến ranh giới thửa
488-493, tờ bản đồ 14).
|
221
|
1,3
|
|
3
|
Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ
ranh giới thửa 488-493,tờ bản đồ 14) đến đường vào trường mầm non thôn 5 (đến
ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29).
|
136
|
1,3
|
|
4
|
Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ
ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) đến hết địa phận Lộc Nam
|
110
|
1,3
|
|
V
|
Xã Lộc Đức:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Đức (từ
thửa 38 tờ bản đồ 23) đến Nhà ông Chí Nhạn (đến hết thửa 131, tờ bản đồ 23).
|
150
|
1,8
|
|
2
|
Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn (từ ranh giới
134 – 142, tờ bản đồ 23) đến Nhà thờ thôn Đông La (đến hết thửa 103, tờ bản
đồ 27).
|
210
|
2,5
|
|
3
|
Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La (bắt đầu từ
thửa 104, tờ bản đồ 27) đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã (hết thửa 460, tờ bản
đồ 28).
|
220
|
3,5
|
|
4
|
Đọan đường từ Bưu điện văn hóa xã (thửa 03, tờ
bản đồ 37) đến cầu ông Nghĩa đến hết thửa 642, tờ bản đồ 37).
|
210
|
2,5
|
|
5
|
Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa (bắt đầu từ thửa
175, tờ bản đồ 37) đến giáp ranh Lộc Đức – Lộc An (hết thửa 318 tờ bản đồ 37)
|
200
|
1,8
|
|
6
|
Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành (bắt đầu từ
thửa 124, tờ bản đồ 24) đến ngã ba (hết thửa 125, tờ bản đồ 33)
|
140
|
1,8
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 –
150, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh cầu Lộc Thanh – Lộc Đức (hết thửa 297, tờ
bản đồ số 33).
|
140
|
1,5
|
|
8
|
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 – 150,
tờ bản đồ 33) đến ngã ba ông Lợi (hết thửa 102, tờ bản đồ số 33).
|
140
|
1,5
|
|
9
|
Đoạn đường từ
nhà ông Đoàn Trung Hiếu (Từ thửa 127, tờ bản đồ 39) đến cầu Lộc Thanh (Hết thửa
269, tờ bản đồ 33)
|
110
|
1,5
|
|
10
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà Thúy Lợi (từ thửa
134, tờ bản đồ 24) đến ngã ba xóm mới (hết thửa 142, tờ bản đồ 24)
|
120
|
1,8
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức – Lộc An từ nhà
ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến giáp xã Đinh Trang Hòa
(hết thửa 246, tờ bản đồ 40)
|
120
|
1,8
|
|
VI
|
Xã Lộc Quảng:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ
36) đến giáp ranh Lộc Phát – Lộc Quảng (đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44).
|
153
|
1,1
|
|
2
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Quảng
(bắt đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ
bản đồ 44).
|
154
|
1,8
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa
62, tờ bản đồ 44) đến mỏ đá Tân Việt (đến ranh giới thửa 138 – 137, tờ bản đồ
42).
|
153
|
1,8
|
|
4
|
Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa
138 – 137, tờ bản đồ 42) đến giáp ranh Lộc Quảng – Đam B Ri (hết thửa 79, tờ
bản đồ 40)
|
140
|
1,8
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa
161-178, tờ bản đồ 39) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa
111, tờ bản đồ 27)
|
90
|
1,8
|
|
6
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa
111, tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa
162, tờ bản đồ 16)
|
80
|
1,8
|
|
7
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền
(Thửa 34, tờ bản đồ 17) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh
(Thửa 05, tờ bản đồ 17)
|
80
|
1,8
|
|
8
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy
(Thửa 36, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ
bản đồ 03)
|
70
|
1,8
|
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến ( Thửa
03, tờ bản đồ 03) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (Thửa 86,
tờ bản đồ 03)
|
70
|
1,8
|
|
10
|
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền
(Thửa 09, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền
(Thửa 11, tờ bản đồ 18)
|
70
|
1,8
|
|
VII
|
Xã Lộc Phú:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú đến cầu 2 xã Lộc
Phú
|
170
|
2,2
|
|
2
|
Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú đến giáp ranh Lộc
Lâm – Lộc Phú.
|
110
|
1,6
|
|
VIII
|
Xã Lộc Lâm:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Phú – Lộc Lâm (thửa
13, tờ bản đồ 17) ranh giới thửa 339 – 340, tờ bản đồ 09
|
80
|
1,2
|
|
2
|
Đoạn hai bên đường từ giáp ranh thửa 399 –
340, tờ bản đồ 09 đến cầu thôn 2
|
116
|
1,2
|
|
3
|
Đoạn đường từ thửa 199, tờ bản đồ 09 đến hết
thửa 178, tờ bản đồ 09.
|
77
|
1,2
|
|
4
|
Đoạn đường từ thửa 158, tờ bản đồ 09
(nhà văn hóa) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 03
|
77
|
1,2
|
|
5
|
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đến hết thửa 29, tờ bản
đồ số 10
|
77
|
1,2
|
|
6
|
Đoạn đường từ thửa 84, tờ bản đồ 14 đến hết thửa
211, tờ bản đồ 10
|
60
|
1,2
|
|
IX
|
Xã B’Lá:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Lộc Thắng-B’Lá
đến ranh giới thửa 404-405, tờ bản đồ 33.
|
160
|
2,0
|
|
2
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 404 – 405 đến
UBND xã B’Lá.
|
174
|
2,0
|
|
3
|
Đoạn đường từ UBND xã B’ Lá đến giáp ranh B’
Lá – Lộc Bảo.
|
116
|
1,5
|
|
4
|
Đoạn đường từ trường cấp 1, 2 (từ ranh giới thửa
thửa 154 – 153, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 332, tờ bản đồ 33.
|
113
|
1,5
|
|
5
|
Đoạn đường từ hội trường thôn 3 (Bắt đầu từ thửa
19 tờ bản đồ 35) đến hết thửa 82, tờ bản đồ 35.
|
104
|
1,5
|
|
6
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 139, tờ bản đồ 33 đến
hết thửa 49, tờ bản đồ 33 (đối với các thửa đất có mặt tiếp giáp với 2 đoạn
đường thì tính giá cho đoạn đường có giá cao hơn).
|
113
|
1,5
|
|
7
|
Đoạn đường từ hết thửa 310, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 300, tờ bản đồ 33
|
70
|
1,5
|
|
8
|
Đoạn đường từ hết thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 339, tờ bản đồ 33
|
110
|
1,5
|
|
9
|
Đoạn đường từ thửa 152, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 114, tờ bản đồ 29
|
70
|
1,5
|
|
10
|
Đoạn đường từ thửa 141, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 262, tờ bản đồ 29
|
70
|
1,5
|
|
11
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 29 đến
hết thửa 15, tờ bản đồ 29
|
70
|
1,5
|
|
12
|
Đoạn đường từ thửa 130, tờ bản đồ 28 đến hết
thửa 141, tờ bản đồ 28
|
70
|
1,5
|
|
13
|
Đoạn đường từ thửa 128, tờ bản đồ 28 đến hết thửa
10, tờ bản đồ 28
|
70
|
1,5
|
|
14
|
Đoạn đường từ hết thửa 152, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 71, tờ bản đồ 25
|
60
|
1,5
|
|
15
|
Đoạn đường từ hết thửa 62, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 35, tờ bản đồ 34
|
70
|
1,5
|
|
16
|
Đoạn đường từ hết thửa 229, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 251, tờ bản đồ 34
|
60
|
1,5
|
|
17
|
Đoạn đường từ hết thửa 222, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 127, tờ bản đồ 34
|
60
|
1,5
|
|
18
|
Đoạn đường từ hết thửa 14, tờ bản đồ 35 đến hết
thửa 17, tờ bản đồ 35
|
70
|
1,5
|
|
X
|
Xã Lộc Bảo:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ranh giới xã B’ Lá – Lộc Bảo đến
ranh giới thửa 50 – 60, tờ bản đồ 23.
|
74
|
1,5
|
|
2
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 – 60, tờ bản đồ
23 đến hết ranh xưởng đũa (đến ranh giới thửa số 30 – 31, tờ số 20).
|
120
|
2,0
|
|
3
|
Đoạn đường từ ranh giới thửa 30 – 31, tờ bản đồ
20 đến giáp ranh xã Lộc Bắc – Lộc Bảo.
|
150
|
2,0
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi (ranh giới thửa
299 với thửa 180, tờ bản đồ 25) đến đỉnh đèo 4 cây (hết ranh giới thửa 26 –
77 tờ bản đồ 16).
|
85
|
2,0
|
|
5
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây (từ ranh giới thửa
26 – 77 tờ bản đồ 16) đến cầu II (hết ranh thửa 38, tờ bản đồ 07)
|
73
|
1,3
|
|
6
|
Đoạn đường từ cầu II ( từ thửa 38, tờ bản đồ số
07) đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt
|
70
|
1,3
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt đến giáp Đắc Nông
|
60
|
1,3
|
|
8
|
Đọoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng
Nai 5 ( Bắt đầu từ thửa 77, tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 03 – 04, tờ bản đồ
11)
|
50
|
1,3
|
|
XI
|
Xã Lộc Bắc:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Bảo – Lộc Bắc (từ
149, tờ bản đồ 11) đến nhà ông K’Việt (đến hết ranh thửa 162, tờ bản đồ 13)
|
110
|
2,5
|
|
2
|
Đoạn đường từ nhà ông K’Việt (bắt đầu từ thửa
61, tờ bản đồ13) đến ranh giới thửa 33-112, tờ bản đồ 18.
|
85
|
1,5
|
|
3
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 122, tờ bản đồ địa
chính số 18 đến hết ranh giới xã Lộc Bắc và huyện Đạ Tẻh.
|
90
|
1,5
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Lộc Bắc đi thôn 2
(bắt đầu từ ranh giới thửa 358 – 329, tờ bản đồ số 10) đến cầu thôn 2 (hết
ranh thửa 37, tờ bản đồ 06).
|
85
|
1,3
|
|
5
|
Đoạn đường trước nhà văn hóa cụm xã (từ ranh giới
thửa 65 – 66, tờ bản đồ 10) đến hết thửa 57, tờ bản đồ số 10.
|
80
|
1,5
|
|
6
|
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 03 (bắt đầu từ thửa
131 tờ bản đồ 14) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 14.
|
70
|
1,5
|
|
7
|
Đoạn đường từ thôn 1 vào hầm đá (bắt đầu từ thửa
226, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 12)
|
70
|
1,5
|
|
8
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 174, tờ bản đồ 10 đến
hết thửa 118, tờ bản đồ 13
|
70
|
1,5
|
|
9
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 163, tờ bản đồ 10 đến
hết thửa 151, tờ bản đồ 10
|
70
|
1,5
|
|
10
|
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến
hết thửa 76, tờ bản đồ 10
|
70
|
1,5
|
|
11
|
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đi hang bom(bắt đầu từ
thửa 29, tờ bản đồ 6 đến hết thửa 87, tờ bản đồ 02)
|
60
|
1,5
|
|
12
|
Đoạn đường thôn 2 đi Lộc Bảo (bắt đầu từ thửa
95, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 06)
|
70
|
1,5
|
|
13
|
Đoạn đường thôn 4 buôn B trú (bắt đầu từ thửa
40, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 51, tờ bản đồ 21)
|
60
|
1,5
|
|
XII
|
Xã Lộc Tân:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (từ thửa 96, tờ
bản đồ 11) đến hết trụ sở UBND xã Lộc Tân
|
160
|
2,2
|
|
2
|
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Lộc Tân giáp
ranh phường Lộc Tiến – Bảo Lộc (giáp ranh giới thửa 518 – 322, tờ bản đồ 32)
|
200
|
2,0
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã năm ĐamBri (bắt đầu từ thửa
96, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 419 – 416, tờ bản đồ 16 (đối với những
thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn).
|
113
|
2,0
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (bắt đầu từ thửa
17, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 685 – 360, tờ bản đồ 10 (đối với những thửa
đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn).
|
113
|
2,0
|
|
XIII
|
Xã Tân Lạc:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ cầu Tân Lạc (từ thửa 40, tờ bản
đồ 20) đến đất nhà ông Nguyễn Tài Nam (đến ranh giới thửa 131- 81, tờ bản đồ
20).
|
110
|
1,5
|
|
2
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Tài Nam (từ ranh thửa
giới thửa 131-81, tờ bản đồ 20 ngã tư nhà ông Hưng (hết thửa 177, tờ bản đồ
25).
|
110
|
1,9
|
|
3
|
Đoạn đường từ ngã tư nhà ông Hưng (từ thửa
261, tờ bản đồ 25) đến ngã ba nhà ông Tiền (hết thửa 77, tờ bản đồ 37)
|
121
|
1,7
|
|
4
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Tiến (bắt đầu từ
thửa 78, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 nhà ông Chiến (đến hết thửa 47, tờ bản đồ
38).
|
183
|
1,7
|
|
5
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp giáp hòa Nam
(bắt đầu từ thửa 44-45, tờ bản đồ 38) đến Ngã ba nhà ông Quý (hết thửa 44, tờ
bản số 24).
|
116
|
1,7
|
|
6
|
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Quý (từ thửa 80,
tờ bản đồ 24) đến hết thửa 23, tờ bản đồ 23).
|
105
|
1,7
|
|
7
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Quý (Ranh giới thửa
44 – 218, tờ bản đồ 24) đến cầu treo thôn 4 đi Lộc Nga (đến hết thửa 210 (giáp
sông), tờ bản đồ 21)
|
105
|
1,5
|
|
8
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Đạo (bắt đầu từ thửa
466, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 46, tờ bản đồ 43).
|
101
|
1,7
|
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất 66, tờ bản đồ 43 đến
ranh giới thửa 302- 426, tờ bản đồ 43 (ngã ba nhà ông Quách Công Tình).
|
100
|
1,7
|
|
10
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đệ (bắt đầu từ thửa
85, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 302, tờ bản đồ 43.
|
105
|
1,7
|
|
11
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp (bắt đầu từ
thửa 47, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 60, tờ bản đồ 38.
|
116
|
1,7
|
|
12
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Tiến (ranh giới thửa
77 – 76, tờ bản đồ 37 đến đất bà Nguyễn Thị Đông (hết thửa 372 tờ bản đồ 36).
|
104
|
1,7
|
|
13
|
Đọoạn đường liên thôn 1 từ thửa đất nhà ông
Hùng đến ngã ba nhà ông Hiếu ( Bắt đầu từ thửa 177, tờ bản đồ 25 đến hết thửa
205, tờ bản đồ 26)
|
80
|
1,7
|
|
14
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu
đi cầu ông Đàm ( Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 13, tờ bản đồ
26)
|
70
|
1,7
|
|
15
|
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi
đi Ngã ba ông Tất ( Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 372, tờ bản
đồ 36)
|
70
|
1,7
|
|
16
|
Đoạn đường liên thôn 1 – 5, từ ngã ba nhà ông
Tát đi cầu treo thôn 5 ( Bắt đầu từ thửa 372, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 275,
tờ bản đồ 45)
|
80
|
1,7
|
|
17
|
Đoạn đường liên thôn 8 – 9 từ đất Nhà ông
Chính đến hết thửa đất Nhà ông Nguyễn Hữu Trinh (Bắt đầu từ thửa 42, tờ bản
đồ 71 đến hết thửa 103, tờ bản đồ 69)
|
80
|
1,7
|
|
18
|
Đoạn đường liên thon 9 bắt đầu từ đất nhà ông Nguyễn
Hữu Trinh đi trại bò Ko Be ( Bắt đầu từ thửa 69, tờ bản đồ 69 đến hết thửa
196, tờ bản đồ 69
|
80
|
1,7
|
|
19
|
Đoạn đường liên thôn 6 bắt dầu từ đất nhà ông
Tiến đến thửa đất nhà ông Tiếp ( Bắt đầu từ thửa 60, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 65, tờ bản đồ 38)
|
70
|
1,7
|
|
20
|
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất Nhà ông Tuấn
đến thửa đất Nhà ông Giáp ( Bắt đầu từ thừa 207, tờ bản đồ 71 đến hết thửa
38, tờ bản đồ 72)
|
70
|
1,7
|
|
21
|
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp
đi đến thửa đất Nhà ông Khải ( Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 đến hết thửa
78, tờ bản đồ 72)
|
70
|
1,7
|
|
2. Khu vực II: Là đất nằm ven các trục
đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu
thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu
trên);
|
|
Stt
|
Khu vực II
|
Giá đất 2014
|
Hệ số thị
trường (Ktt)
|
|
|
1
|
Lộc An
|
110
|
2,0
|
|
2
|
Lộc Ngãi
|
110
|
2,2
|
|
3
|
Lộc Quảng
|
72
|
2,2
|
|
4
|
Lộc Tân
|
70
|
2,2
|
|
5
|
B’ Lá
|
67
|
2,2
|
|
6
|
Lộc Đức
|
86
|
2,2
|
|
7
|
Lộc Nam
|
70
|
2,2
|
|
8
|
Lộc Thành
|
85
|
2,2
|
|
9
|
Tân Lạc
|
72
|
2,2
|
|
10
|
Lộc Phú
|
70
|
2,2
|
|
11
|
Lộc Bắc
|
47
|
2,2
|
|
12
|
Lộc Bảo
|
47
|
2,2
|
|
13
|
Lộc Lâm
|
47
|
2,2
|
|
3. Khu vực III: Là đất thuộc vị
trí còn lại.
|
|
|
|
1
|
Lộc An
|
75
|
1,8
|
|
2
|
Lộc Ngãi
|
75
|
1,8
|
|
3
|
Lộc Quảng
|
50
|
1,8
|
|
4
|
Lộc Tân
|
50
|
1,8
|
|
5
|
B’ Lá
|
48
|
1,8
|
|
6
|
Lộc Đức
|
55
|
1,8
|
|
7
|
Lộc Nam
|
47
|
1,8
|
|
8
|
Lộc Thành
|
56
|
1,8
|
|
9
|
Tân Lạc
|
45
|
1,8
|
|
10
|
Lộc Phú
|
45
|
1,8
|
|
11
|
Lộc Bắc
|
40
|
1,8
|
|
12
|
Lộc Bảo
|
40
|
1,8
|
|
13
|
Lộc Lâm
|
40
|
1,8
|
|
C. ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường của đất ở cùng vị
trí, cùng khu vực.
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
- Khu vực I: gồm các thị trấn
- Khu vực II: là các xã không thuộc danh mục đặc
biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: là các xã đặc biệt khó khăn (bao
gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện
và liên xã trong phạm vi đến 500 m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và
liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.
- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Đơn giá, hệ
số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
23
|
1,9
|
19
|
1,7
|
15
|
1,6
|
2
|
Khu vực II
|
19
|
1,7
|
15
|
1,5
|
12
|
1,4
|
3
|
Khu vực III
|
12
|
1,5
|
10
|
1,3
|
8
|
1,2
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Đơn giá, hệ
số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
27
|
2,0
|
22
|
1,8
|
17
|
1,6
|
2
|
Khu vực II
|
22
|
1,8
|
18
|
1,6
|
14
|
1,4
|
3
|
Khu vực III
|
14
|
1,6
|
11
|
1,4
|
9
|
1,2
|
3. Đất rừng sản xuất: Ktt = 1,10.
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/04/2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
4.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|