|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1590/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1590/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1590/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 23 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI LIÊN QUAN ĐẾN HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Công văn số 695/STNMT-VPĐKĐĐ ngày 21/02/2019, Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 749/TTr-SNV
ngày 05/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên
quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và
Môi trường:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến rộng
rãi Quy chế này trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh.
b) Ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện,
chủ trì tổ chức tập huấn quy trình nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính cho
cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng Đăng ký, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan cập nhật toàn bộ thông tin thủ tục hành chính, quy trình giải quyết
lên Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa.
d) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm
tra việc thực hiện Quy trình, báo cáo UBND tỉnh thông qua báo cáo cải cách hành
chính định kỳ và báo cáo đột xuất theo yêu cầu cụ thể của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Tổng hợp, giải quyết theo thẩm quyền
hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết các vướng mắc trong quá trình tổ chức
thực hiện.
2. Trách nhiệm Cục Thuế tỉnh:
a) Chỉ đạo Chi cục Thuế cấp huyện trực
thuộc cử cán bộ, công chức tham gia, phối hợp giải quyết hồ sơ trên Phần mềm một cửa điện tử.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Nội vụ và các cơ quan liên quan tổ chức tập huấn nghiệp vụ giải quyết
thủ tục hành chính, giải quyết kịp thời các vướng mắc trong việc phối hợp giải
quyết thủ tục giữa Chi cục Thuế và các cơ quan liên quan ở cấp huyện.
3. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Nội vụ:
Đôn đốc, kiểm tra và theo dõi chung tình hình, kết quả thực
hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh tham mưu
UBND tỉnh giải quyết các vấn đề có tính liên ngành, các vướng mắc trong quan hệ
phối hợp giữa các cơ quan, bộ phận chức năng theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông.
4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
tham gia, phối hợp giải quyết thủ tục hành chính:
a) Chỉ đạo tổ chức quán triệt nội
dung Quyết định này đến toàn bộ cán bộ, công chức, viên chức.
b) Thực hiện tiếp nhận và giải quyết
hồ sơ đúng thời gian đã phân định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày
10/8/2017, Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh.
Văn phòng Đăng ký đất đai Khánh Hòa
thực hiện các thủ tục hành chính theo Quy trình khi có quyết định ủy quyền của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI LIÊN QUAN ĐẾN HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 và Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
1. Thủ tục giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất (bao gồm thẩm định nhu cầu sử dụng đất) (mã số TTHC: BTM-KHA-265123, có 01
quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa (sau đây gọi chung là cán bộ
một cửa) UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến hoặc xác minh
thực địa; trình UBND cấp huyện quyết định giao đất, cho
thuê đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
5,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định giao đất, cho thuê đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
Thông báo ký hợp đồng với người xin
thuê đất (dừng tính thời gian); ký hợp đồng thuê đất; chuyển hồ sơ đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (sau đây viết tắt là Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
2,0
ngày
|
9
|
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND
cấp huyện để ký
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
10
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
2,5
ngày
|
11
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
12
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
2. Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
hộ gia đình, cá nhân (mã số TTHC: BTM-KHA-265124, có 04 quy trình)
2.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời
gian giải quyết là 15 ngày làm việc,
trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất, nếu đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện quyết định cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
5,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký để chỉnh lý Giấy chứng nhận, đồng gửi đến Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
2.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất
có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số quy trình
BTM-KHA-265124-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu
đủ điều kiện thì thông báo cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đo đạc địa chính
thửa đất (Trường hợp thành phần hồ sơ đầu vào đã có bản trích đo địa chính thì trình UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
3
|
Chuyển kết quả đo đạc địa chính xác
định vị trí xin chuyển mục đích sang đất ở đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
4
|
Trình UBND cấp huyện ký quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
5
|
Ký quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
6
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
7
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
8
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
9
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký để chỉnh lý Giấy chứng nhận, đồng gửi đến Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
10
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
11
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
2.3. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển mục đích nguyên thửa -
Cấp mới Giấy chứng nhận (mã số quy trình BTM-KHA-265124-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 18 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất, nếu đủ điều kiện thì trình UBND cấp huyện quyết
định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
5,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận, đồng thời chuyển đến Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND
cấp huyện để ký
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
9
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
2,5
ngày
|
10
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
11
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
2.4. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng
đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao
gắn liền với nhà ở - có nhu cầu tách thửa (mã số quy trình BTM-KHA-265124-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 23 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
giàn
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, nếu đủ
điều kiện thì thông báo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đo đạc địa chính thửa đất
(Trường hợp thành phần hồ sơ đầu vào đã có bản trích đo địa chính thì trình
UBND cấp huyện ký quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
5,0
ngày
|
3
|
Chuyển kết quả đo đạc địa chính đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
4
|
Trình UBND cấp huyện ký quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
5
|
Ký quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
6
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
7
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
8
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
9
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
10
|
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND
cấp huyện để ký
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
11
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
2,5
ngày
|
12
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
13
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
3. Thủ tục gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (mã số TTHC:
BTM-KHA-265130, có 02 quy trình)
3.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp (mã số quy trình
BTM-KHA-265130-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện
ký quyết định gia hạn sử dụng đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định gia hạn sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
2,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
1,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
Thông báo, ký hợp đồng thuê; chuyển
hồ sơ đến cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
9
|
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy
chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển trả
kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
0,5
ngày
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
3.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp
không còn dòng trống để xác nhận thay đổi (mã số quy trình BTM-KHA-265130-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm tra hồ sơ; trình UBND cấp huyện
ký quyết định gia hạn sử dụng đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định gia hạn quyền sử dụng
đất
|
UBND
cấp huyện
|
2,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
4. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà
nước giao đất có thu tiền hoặc cho thuê đất (mã số TTHC: T-KHA-266948-TT, có 01
quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
3
|
In Giấy chứng nhận, chuyển Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
4
|
Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,0
ngày
|
5
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
2,0
ngày
|
6
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
7
|
Tổ chức bàn giao đất trên thực địa
và trao Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá; thông báo cho Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
5. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (mã số TTHC: BTM-KHA-265137, có
01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 38 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
- Thực hiện trích lục bản đồ địa
chính và kiểm tra quy hoạch;
- Kiểm tra xác minh thực địa trong
trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp
giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công
cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng;
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận. Đối với đất nông nghiệp gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp;
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn,
số tầng
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử
dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch,
sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá
nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc,
được tính trong khoảng thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
20
ngày
|
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
5,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
In Giấy chứng nhận, chuyển hồ sơ đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trình ký Giấy chứng nhận
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
2,0
ngày
|
10
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
11
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
12
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
6. Thủ tục đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu (mã số TTHC: BTM-KHA-265136, có 02 quy trình)
6.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265136-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 43 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
2
|
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử
dụng đất, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc
công trình xây dựng; thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký. Đối với đất nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản
xuất nông nghiệp (Thời gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng
thời gian 20 ngày dành cho UBND cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
20,0
ngày
|
3
|
- Thực hiện trích lục bản đồ địa
chính, kiểm tra quy hoạch;
- Kiểm tra xác minh thực địa trong
trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần
thiết: thửa đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa
trang, công trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất
công ích, đất chưa sử dụng;
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn,
số tầng
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
5,0
ngày
|
4
|
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
3,0
ngày
|
5
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
6
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
7
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
8
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ trên Phần mềm một cửa
điện tử cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký để in Giấy chứng nhận, đồng gửi Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
9
|
In Giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
10
|
Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
2,0
ngày
|
11
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
12
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
13
|
Chuyển bản chính chứng từ thực hiện
nghĩa vụ tài chính cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký; nhận và trả kết quả
|
UBND
cấp xã (Bộ phận một cửa)
|
1,0
ngày
|
6.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (mã số quy trình
BTM-KHA-265136-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 39 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
- Thực hiện trích lục bản đồ địa
chính, kiểm tra quy hoạch;
- Kiểm tra xác minh thực địa trong
trường hợp có tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp cần thiết: thửa đất tiếp
giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công
cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng;
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận. Đối với đất nông nghiệp gửi văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp;
- Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý,
cấp phép xây dựng để lấy ý kiến về sự vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn,
số tầng
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
5,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng tài sản gắn liền với đất, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng
tranh chấp, sự phù hợp với quy hoạch, sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng;
thực hiện niêm yết; gửi kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất
nông nghiệp: Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời
gian xác nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 20 ngày
dành cho UBND cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
20
ngày
|
Gửi phiếu trả lời ý kiến đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
5,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký, đồng gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
In Giấy chứng nhận, gửi hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
2,0
ngày
|
10
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
11
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
12
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
7. Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm (mã số TTHC: BTM-KHA-265143, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
7
|
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện
quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
7,0
ngày
|
8
|
Ký quyết định việc thu hồi đất của
bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua, bên
nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
9
|
Thông báo bên mua, nhận góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê ký hợp đồng thuê đất (dừng tính thời gian); ký
hợp đồng thuê đất; thông báo bằng văn bản cho Chi cục Thuế về việc hết hiệu lực
của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản hoặc chuyển
đồng thời cho Chi cục Thuế và Ban Quản lý Khu kinh tế Vân
Phong (trường hợp đất trên địa bàn Khu kinh tế Vân
Phong); chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
10
|
In Giấy chứng nhận, chuyển đến UBND
cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
11
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
12
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
13
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
8. Thủ tục đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265145, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời
gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trình UBND cấp huyện quyết định điều chỉnh hình thức thuê đất
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
2,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định điều chỉnh hình thức
thuê đất
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ
cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
8
|
Ký hợp đồng
thuê đất; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
1,5
ngày
|
9
|
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy
chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng
nhận đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi; cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
9. Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
9.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận do UBND cấp
huyện cấp (mã số quy trình BTM-KHA-265135-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
1,0
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ Giấy chứng nhận đã cấp,
có văn bản đề nghị Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thu hồi
Giấy chứng nhận
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
10,0
ngày
|
3
|
Trình UBND cấp huyện ký quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
14,0
ngày
|
4
|
Ký quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
5
|
- Chuyển giao quyết định thu hồi đất
đến cá nhân, tổ chức liên quan;
- Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận;
cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, chuyển kết quả đến Bộ phận một
cửa UBND huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
9.2. Quy trình thực hiện đối với
trường hợp Giấy chứng nhận do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký, Văn phòng Đăng ký đất
đai (sau đây gọi tắt
là Văn phòng Đăng ký), Sở Tài nguyên và Môi trường (mã số BTM-KHA-265086):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 28 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, lập hồ sơ trình Sở
Tài nguyên và Môi trường thu hồi Giấy chứng nhận
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
15,5
ngày
|
3
|
Xem xét, ký quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10,0
ngày
|
4
|
- Chuyển giao quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đến cá nhân, tổ chức liên quan;
- Thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận;
cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
10. Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
Việc thực hiện đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp thực hiện khi người sử dụng đất phát hiện trên Giấy chứng nhận có
thông tin sai sót, không chính xác. Trường hợp Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc
Văn phòng Đăng ký phát hiện Giấy
chứng nhận đã cấp có sai sót thì thông báo cho người sử dụng đất biết và yêu cầu
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp
để thực hiện đính chính.
10.1. Quy trình đính chính nội dung
trên Giấy chứng nhận do Văn phòng Đăng ký hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký cấp
(mã số BTM-KHA-265085-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 06 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra, kết
luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; thực hiện đính chính; cập nhật hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
5,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
10.2. Quy trình đính chính và cấp đổi
Giấy chứng nhận do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký cấp (mã số
BTM-KHA-265085-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 09 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra, kết luận
về nội dung và nguyên nhân sai sót; in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
8,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
10.3. Quy trình đính chính nội dung
trên Giấy chứng nhận do UBND huyện
cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp (mã số BTM-KHA-265108-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra, kết luận về nội dung và nguyên
nhân sai sót; lập hồ sơ trình UBND cấp huyện đính chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
3
|
Ký đính chính Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
4
|
Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai; chuyển kết quả đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
10.4. Quy trình đính chính và cấp đổi
Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp
(mã số BTM-KHA-265108-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp huyện. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2
|
Kiểm tra, kết luận về nội dung và
nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình UBND huyện
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Ký đính chính Giấy chứng nhận
|
UBND
cấp huyện
|
3,0
ngày
|
4
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
|
10.5. Quy trình đính chính Giấy chứng
nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp (mã số BTM-KHA-265085-03)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra, kết luận về nội dung và
nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường đính chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
3,5
ngày
|
3
|
Ký đính chính Giấy chứng nhận
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3,0
ngày
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
10.6. Quy trình đính chính và cấp đổi
Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp (mã số BTM-KHA-265085-04)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra, kết luận về nội dung và
nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Ký đính chính Giấy chứng nhận
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3,0
ngày
|
4
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
11. Thủ tục đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu (mã số BTM-KHA-265074, có 02 quy trình)
11.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265074-01)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 08 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
3,0
ngày
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện trạng
thửa đất; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai; in sổ địa chính điện tử; chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,5
ngày
|
4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
|
11.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký
(mã số quy trình BTM-KHA- 265074-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hiện trạng thửa đất (trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý); cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai; in trang sổ địa chính điện tử
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
12. Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265088, có 02 quy trình)
12.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình BTM-KHA-265088-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
2
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận
sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp
nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
2,5
ngày
|
3
|
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
4
|
Gửi Phiếu trả
lời đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
3,0
ngày
|
5
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
6
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
7
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
8
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ
cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
9
|
In và ký Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả đến UBND cấp xã
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
|
12.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất (mã số quy
trình BTM-KHA-265088-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 14
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận;
- Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản
có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận
sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
3,0
ngày
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận
một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In và ký Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
13. Thủ tục đăng
ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (mã số
quy trình BTM-KHA-265089, có 02 quy trình)
13.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (mã số quy trình
BTM-KHA-265089-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa UBND cấp xã. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự
như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
2
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận
sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
2,5
ngày
|
3
|
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
4
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
3,0
ngày
|
5
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
6
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
7
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
8
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển chứng từ cho Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Bộ phận
một cửa UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
9
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; chuyển kết quả cho UBND cấp xã
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
|
|
13.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký (mã số quy trình
BTM-KHA-265089-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 14 ngày làm việc, trình tự như
sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận;
- Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch;
xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức
có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
3,0
ngày
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và
ban hành thông báo nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
14. Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định (mã số TTHC: BTM-KHA 265126, có 02 quy
trình)
14.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp bên nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất chỉ có Giấy chứng
nhận nhưng không lập hợp đồng, văn bản chuyển quyền theo quy định (mã số
BTM-KHA-265126-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 43
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Gửi thông báo đến người chuyển quyền
để biết; trường hợp không rõ địa chỉ của người chuyển quyền thì phải thực hiện
đồng thời việc niêm yết và đăng tin trên phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người
đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả);
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã nơi
có đất để niêm yết thông tin. Đối với đất trồng lúa: Gửi
văn bản đến UBND cấp xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất
nông nghiệp
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Thực hiện niêm yết tại trụ sở và gửi
kết quả việc niêm yết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất trồng lúa:
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác
nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 30 ngày dành cho
UBND cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
30,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
4,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
14.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất mà có hợp
đồng hoặc văn bản về chuyển quyền đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền
không trao Giấy chứng nhận cho bên
nhận chuyển quyền (mã số
BTM-KHA-265126-02).
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 45 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Gửi thông báo đến người chuyển
quyền để biết và nộp Giấy chứng nhận; trường hợp không rõ địa chỉ của người
chuyển quyền thì phải thực đồng thời việc niêm yết và đăng tin trên phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp (chi phí đăng tin do người
đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả);
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã nơi
có đất để niêm yết thông tin. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến UBND cấp
xã để xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Thực hiện niêm yết tại trụ sở và gửi
kết quả việc niêm yết đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký. Đối với đất trồng lúa:
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp (Thời gian xác
nhận là 07 ngày làm việc, được tính trong khoảng thời gian 30 ngày dành cho
UBND cấp xã)
|
UBND
cấp xã
|
30,0
ngày
|
4
|
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
5
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
không thu hồi được
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
15. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
(mã số TTHC: BTM-KHA-265094, có 03 quy trình)
15.1. Quy trình thực hiện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
đã cấp (Mã số BTM-KHA-265094-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy
chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (Trường hợp người
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi
thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
15.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BM-KHA-265094-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (Trường hợp người nhận chuyển quyền sử dụng
đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông báo đến Văn phòng Đăng
ký nơi người nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp
hạn mức nhận chuyển quyền)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
15.3. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp không thu hồi được Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265094-03)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận không thu hồi được;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
5,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
không thu hồi được
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Lập danh sách Giấy chứng nhận đã
bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai để thông báo
công khai trên trang thông tin điện tử (Trường hợp người
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi
thông báo đến Văn phòng Đăng ký nơi người nhận quyền sử
dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
5,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
16. Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (mã số TTHC:
BTM-KHA-265077, có 04 quy trình)
16.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265077-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 10
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
3
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
3,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy
chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
16.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265077-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 11
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
3
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
3,0
ngày
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
16.3. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài chính tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (mã số
BTM-KHA-265077-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 02
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận xóa nợ
nghĩa vụ tài chính vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
16.4. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp xác nhận xóa nợ nghĩa vụ tài
chính tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ mà trên trang 4 Giấy chứng nhận không
còn dòng trống để xác nhận thay đổi (mã số BTM-KHA-265077-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 03
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ; in, ký Giấy chứng
nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
17. Thủ tục xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu (mã số TTHC: BTM-KHA-265131, có 02 quy trình)
17.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận đã cấp (mã số BTM-KHA-265131-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác
nhận
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang
trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
2,0
ngày
|
4
|
Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử
dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
17.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265131-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 07
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác
nhận
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang
trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
2,0
ngày
|
4
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
18. Thủ tục xác
định lại diện tích đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
(mã số TTHC: T-KHA-266966-TT, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 09
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ đã cấp Giấy chứng nhận
trước đây; chuyển thông tin địa chính để xác nhận định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
19. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (mã số TTHC:
BTM-KHA-265092, có 05 quy trình)
19.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất - Xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 10 ngày làm việc,
trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển thông tin địa
chính để xác định nghĩa vụ tài chính. Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản đến
UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp nơi
đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi văn bản
đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
- Xác nhận nội dung biến động vào
Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Trường hợp người nhận chuyển nhượng,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi
thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận
tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
3,5
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận mộ cửa
|
|
19.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
đã cấp (mã số BTM-KHA-265092-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 03 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Xác nhận nội dung biến động trên Giấy
chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
19.3. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã
cấp (mã số BTM-KHA-265092-03):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 05 ngày làm việc,
trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy
chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên
trang 4 của Giấy chứng nhận không còn dòng trống để
xác nhận thay đổi; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
19.4. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất - Cấp mới Giấy chứng nhận
(mã số BTM-KHA-265092-04):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Kiểm tra hồ
sơ; chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính;
- Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản
đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp
nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi
văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Trường hợp người nhận chuyển nhượng,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi
thông báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận
tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
19.5. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất - Tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (mã số BTM-KHA-265092-05):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 11 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo nghĩa
vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Trường hợp người nhận chuyển nhượng,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông
báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng
cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
20. Thủ tục Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(mã số TTHC: BTM-KHA-265097, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 06 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ; xác nhận vào đơn đăng
ký; xác nhận chuyển mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy
chứng nhận
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
5,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
21. Thủ tục đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề (mã số TTHC: BTM-KHA-265078, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 05 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Thực hiện đăng ký; xác nhận biến động
vào Giấy chứng nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
22. Thủ tục tách
thửa, hợp thửa đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265082, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Đo đạc địa chính để chia tách thửa
đất; thẩm định điều kiện tách thửa, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do tách thửa,
hợp thửa; trường hợp phải kiểm tra ranh giới thửa đất thì phối hợp với UBND cấp
xã để kiểm tra;
- In, ký Giấy
chứng nhận cho các thửa đất tách thửa;
- Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
6,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
23. Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265083, có 02 quy trình)
23.1 Quy trình thực hiện đối với trường hợp không phải thực hiện việc đo đạc xác định
lại diện tích, kích thước thửa đất (mã số BTM-KHA-265083-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Trích lục bản đồ địa chính chuyền hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận đường ranh giới thửa đất
|
Chi nhánh
hoặc Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận vào Đơn cấp đổi
về sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp giấy chứng nhận; chuyển
hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
4,0
ngày
|
- Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp
cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường
giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an
ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng;
- Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi;
- Thông báo cho tổ chức tín dụng
nơi nhận thế chấp danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính (nếu có)
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4
|
In, ký Giấy chứng nhận; xác nhận việc
đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
1,5
ngày
|
5
|
Trả kết quả
(Trường hợp cấp đổi sau khi dồn điền
đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính việc trao Giấy chứng nhận mới cấp đổi
được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký,
người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo quy định như sau:
- Người sử dụng
đất ký, nhận Giấy chứng nhận mới từ Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp;
- Tổ chức tín dụng có trách nhiệm
trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để
quản lý)
|
Bộ
phận một cửa
|
|
23.2 Cấp đổi Giấy chứng nhận mà phải
thực hiện việc đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất (ranh giới thửa
đất không thay đổi) (mã số BTM-KHA-265083-02)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết 11 làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Phối hợp UBND cấp xã kiểm tra thực
địa trong các trường hợp cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa
đất tiếp giáp với đường giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công
trình công cộng, đất an ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng;
- Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi;
- In, ký Giấy chứng nhận;
- Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
10,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
24. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
(mã số TTHC: BTM-KHA-265096, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất phải khai báo với
UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận, Trang bổ sung của Giấy
chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc
thông báo mất Giấy chứng nhận, Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở
UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn. Sau 30 ngày, kể từ
ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, người sử dụng
đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc
Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, trình tự như
sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định điều kiện cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc trang bổ sung của Giấy chứng nhận; ký quyết định
hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
3,5
ngày
|
3
|
Ký quyết định
hủy Giấy chứng nhận
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3,0
ngày
|
4
|
- In, ký Giấy chứng nhận mới hoặc
in trang bổ sung của Giấy chứng nhận mới; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai;
- Lập danh sách Giấy chứng nhận đã
bị hủy gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Quản lý đất đai để thông báo
công khai trên trang thông tin điện
tử
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
25. Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (mã số TTHC:
BTM-KHA-265148, có 02 quy trình)
25.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp không dồn điền đổi thửa (mã số BTM-KHA-265148-01):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết là 07 ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
6,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
25.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp dồn điền đổi thửa (mã số BTM- KHA-265148-02):
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời gian giải quyết là 07 ngày làm
việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi;
- In, ký Giấy chứng nhận; xác nhận
việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai. Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận mà Giấy chứng nhận đã cấp
đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì thông báo danh sách các trường hợp làm
thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
6,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả (Việc trao Giấy chứng
nhận mới cấp đổi được thực hiện đồng thời giữa ba bên gồm
Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký, người sử dụng đất và tổ chức tín dụng theo
quy định như sau:
- Người sử dụng đất ký, nhận Giấy
chứng nhận mới từ Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để trao cho tổ chức tín dụng nơi đang nhận thế chấp;
- Tổ chức tín dụng có trách nhiệm
trao Giấy chứng nhận cũ đang thế chấp cho Chi nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký để
quản lý)
|
Bộ
phận một cửa
|
|
26. Thủ tục đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (mã số TTHC:
BTP-KHA-277383, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc,
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc
tiếp theo.
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
27. Thủ tục đăng
ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (mã số
TTHC: BTP-KHA-277384, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
28. Thủ tục đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận (mã số
BTP-KHA-277386, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ
thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
29. Thủ tục đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký (mã số BTP-KHA-277388, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết trong ngày làm
việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm
việc tiếp theo.
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
30. Thủ tục đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất (mã số TTHC: BTP-KHA-277391, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian
giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
31. Thủ tục xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (mã
số TTHC: BTP-KHA-277393, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
32. Thủ tục sửa chữa
sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã Đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký (mã số TTHC: BTP-KHA-277390, có 01
quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc,
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ
sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
33. Thủ tục chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (mã số
TTHC: BTP-KHA-277392, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc,
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc
tiếp theo.
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
34. Thủ tục đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo
lưu quyền sở hữu (mã số TTHC: BTP-KHA-277387, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc,
nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như
sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ,
thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
35. Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất (mã số TTHC: BTM-KHA-265076, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Tổng thời
gian giải quyết 03 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn hoặc in, ký Giấy chứng nhận trường hợp trên trang 4 của Giấy chứng nhận không còn dòng trống để xác nhận
thay đổi
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
36. Thủ tục khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (thông tin, dữ liệu
về đất đai) (mã số TTHC: BTM-265049, có 01 quy trình)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải
quyết 05 ngày làm việc. Trình tự
thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
Chi nhánh
hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
II. Quy trình giải
quyết ghép nối liên thông nhiều thủ tục hành chính và dịch vụ hành chính công
37. Cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc bản đồ (thẩm định trích đo địa chính thửa đất phục vụ cho
công tác đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình cá nhân)
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải
quyết 05 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Thẩm định mảnh trích đo
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,5
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
38. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản
gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 17
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận;
- Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng,
diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp
với quy hoạch; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận
của tổ chức có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký
|
UBND
cấp xã
|
5,0
ngày
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
39. Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận do cập nhật theo bản đồ địa chính mới kết hợp đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận đường ranh giới thửa đất;
- Đối với đất trồng lúa: Gửi văn bản
đến UBND cấp xã đề nghị xác nhận trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường hợp
nơi đăng ký thường trú của hộ gia đình, cá nhân khác với nơi có đất thì gửi
văn bản đồng thời UBND cấp xã nơi đăng ký thường trú và nơi có đất để xác nhận;
- Phối hợp với UBND cấp xã kiểm tra thực địa trong các trường hợp
cần thiết: diện tích tăng so với Giấy chứng nhận mà thửa đất tiếp giáp với đường
giao thông, sông suối, thủy lợi, nghĩa trang, công trình công cộng, đất an
ninh quốc phòng, đất công ích, đất chưa sử dụng
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận vào đơn cấp đổi
về sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp Giấy chứng nhận; chuyển
hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
4,0
ngày
|
4
|
- Xác nhận vào đơn đề nghị cấp đổi;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi cục
Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
- In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Trường hợp người nhận chuyển nhượng,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú ở tỉnh khác thì gửi thông
báo đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi người nhận chuyển nhượng, nhận tặng
cho quyền sử dụng đất nông nghiệp thường trú để theo dõi tổng hợp hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
40. Thủ tục tách
thửa đất, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết 12 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
In, ký Giấy chứng nhận hoặc xác nhận
thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp chuyển quyền một phần
thửa đất; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
41. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho, nhận thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, kết hợp với hợp thửa đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết 15 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
7,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận
một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
42. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết 13 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
5,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
43. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết 12 làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
44. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất, kết hợp với
đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân
cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận. UBND cấp xã có trách nhiệm
niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa
hoạn. Sau 30 ngày kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ
sở UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, trình
tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Kiểm tra, ký quyết định hủy trang
bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc chuyển hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký quyết định hủy Giấy chứng nhận;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
6,0
ngày
|
3
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ phận
một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
In, ký Giấy chứng nhận mới; cập nhật
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
45. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận, trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất, kết hợp với đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, kết
hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng dân
cư phải khai báo với UBND cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy chứng nhận.
UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết trong thời hạn 15 ngày về việc thông báo mất
Giấy chứng nhận tại trụ sở UBND cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa
hoạn. Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận tại trụ sở
UBND cấp xã, người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ một cửa Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 21 ngày làm việc, trình tự như
sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận;
- Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi Phiếu
lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường hợp
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản
có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch;
xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức
có tư cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
5,0
ngày
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đáng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
4
|
- Kiểm tra, ký quyết định hủy trang bổ sung của Giấy chứng nhận hoặc chuyển hồ sơ trình Sở Tài nguyên
và Môi trường hủy Giấy chứng nhận;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
5
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng nhận
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4,0
ngày
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
46. Thủ tục tách
thửa đất, kết hợp với đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất kết hợp với hợp thửa đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời gian giải quyết 12 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
3
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận hoặc in, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
4,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
47. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung tài sản
gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 17
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận;
- Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận
sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
5,0
ngày
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng nhận; cập nhật hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
48. Thủ tục đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp nhận thừa kế quyền sử dụng đất, kết hợp với xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
48.1. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 11
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang
trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển hồ sơ đến Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
5,0
ngày
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
Xác nhận nội dung biến động vào Giấy
chứng; cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
48.2. Quy trình thực hiện đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 12
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để
xác nhận;
- Chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang
trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký
|
UBND
cấp xã
|
5,0
ngày
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
3,0
ngày
|
4
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
5
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
6
|
In, ký Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
7
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
49. Thủ tục xóa
nợ nghĩa vụ tài chính (tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ), kết hợp với đăng ký
biến động về sử dụng đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), thay đổi thông
tin về tên đơn vị hành chính của thửa đất, kết hợp với đăng ký thay đổi bổ sung
tài sản gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Tổng thời gian giải quyết là 18
ngày làm việc, trình tự như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
- Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác nhận;
- Kiểm tra hiện trạng tài sản, gửi
Phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép đối với tài sản đăng ký trong trường
hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ
hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ (vượt diện tích xây dựng,
diện tích sàn, số tầng)
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hiện trạng tài sản, tình
trạng tranh chấp, thời điểm tạo lập tài sản, sự phù hợp với quy hoạch; xác nhận
sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân; chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
UBND
cấp xã
|
5,0
ngày
|
Gửi Phiếu trả lời đến Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký
|
Cơ
quan quản lý, cấp phép xây dựng
|
4
|
Chuyển thông tin địa chính để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,0
ngày
|
5
|
Xác định và ban hành thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
Chi
cục Thuế
|
4,0
ngày
|
6
|
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ
tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
Bộ
phận một cửa kích hoạt dừng tính
|
Dừng
tính thời gian
|
7
|
Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được
chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
8
|
In, ký Giấy chứng; cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
3,0
ngày
|
9
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
50. Thủ tục xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết
hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất hoặc Văn phòng Đăng ký. Thời
gian giải quyết trong ngày làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành
việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,25
ngày
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ, thực hiện đăng ký
|
Chi
nhánh hoặc Văn phòng Đăng ký
|
0,75
ngày
|
3
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
51. Thủ tục đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký biến
động với xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp vào Giấy chứng nhận
Người sử dụng đất nộp hồ sơ cho cán bộ
một cửa Chi nhánh Văn phòng Đăng ký nơi có đất. Thời gian giải quyết 06 ngày làm việc. Trình tự thực hiện như sau:
Stt
|
Tên
công việc
|
Thực
hiện
|
Thời
gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để xác
nhận
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,0
ngày
|
3
|
Xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực
tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền; chuyển kết quả đến Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký
|
UBND
cấp xã
|
2,0
ngày
|
4
|
- Xác nhận thời hạn được tiếp tục sử
dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc in, ký Giấy chứng nhận;
- Xác nhận đăng ký thế chấp;
- Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai
|
Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký
|
2,5
ngày
|
5
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
|
Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1590/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
5.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|