|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1589/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tân Bình Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1589/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1589/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 12 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN TÂN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội về Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12
năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7
năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn
Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần
thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các
dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các
dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các
dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng
phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình tại
văn bản số 454/UBND-ĐT ngày 18 tháng 3 năm 2022 về việc bổ sung, chỉnh sửa và
hoàn thiện góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của quận Tân Bình; Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân quận Tân Bình về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
quận Tân Bình; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT-QLĐ
ngày 31 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Tân Bình với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
2.243,09
|
36,31
|
199,67
|
25,43
|
240,99
|
30,20
|
57,18
|
47,65
|
40,03
|
50,12
|
84,53
|
58,27
|
143,64
|
131,17
|
80,23
|
1.017,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.243,09
|
36,31
|
199,67
|
25,43
|
240,99
|
30,20
|
57,18
|
47,65
|
40,03
|
50,12
|
84,53
|
58,27
|
143,64
|
131,17
|
80,23
|
1.017,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
524,29
|
3,01
|
16,26
|
|
98,80
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
51,28
|
18,44
|
0,16
|
336,33
|
2 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,86
|
|
1,07
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,20
|
0,08
|
0,02
|
|
0,63
|
0,26
|
|
2 3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
75,10
|
1,93
|
34,08
|
0,19
|
13,83
|
0,04
|
2,26
|
0,52
|
4,41
|
0,45
|
2,31
|
0,65
|
0,27
|
5,82
|
0,48
|
7,86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
37,05
|
0,78
|
1,78
|
|
0,32
|
0,02
|
8,27
|
2,37
|
0,50
|
1,43
|
0,53
|
2,67
|
|
0,38
|
8,14
|
9,86
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
908,27
|
8,61
|
76,61
|
7,82
|
77,88
|
8,48
|
16,54
|
19,65
|
11,33
|
12,93
|
26,23
|
13,96
|
35,76
|
33,82
|
24,11
|
534,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
830,17
|
6,99
|
71,45
|
5,68
|
62,94
|
7,07
|
10,83
|
8,87
|
8,79
|
9,69
|
18,65
|
11,87
|
29,62
|
28,81
|
20,09
|
528,83
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,64
|
|
0,14
|
|
0,47
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
5,48
|
0,21
|
0,43
|
|
2,99
|
0,03
|
|
|
|
0,06
|
0,91
|
0,05
|
|
0,75
|
|
0,06
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,06
|
0,16
|
0,02
|
0,01
|
0,44
|
0,02
|
0,04
|
6,27
|
0,01
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,14
|
0,68
|
0,09
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
34,63
|
1,03
|
1,07
|
0,23
|
10,06
|
0,40
|
4,48
|
1,28
|
0,25
|
1,79
|
1,56
|
1,07
|
3,60
|
3,37
|
1,07
|
3,37
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,68
|
|
0,07
|
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1,10
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,94
|
0,02
|
2,40
|
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,09
|
|
0,01
|
|
0,37
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,64
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,57
|
2,80
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,08
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
13,40
|
0,21
|
1,04
|
0,75
|
0,64
|
0,65
|
0,96
|
2,83
|
0,73
|
0,31
|
1,22
|
0,87
|
2,50
|
0,07
|
0,27
|
0,35
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
0,98
|
|
0,01
|
|
0,06
|
1,34
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,64
|
|
|
1,15
|
0,02
|
|
0,04
|
0,05
|
1,52
|
0,19
|
0,07
|
0,08
|
|
0,30
|
0,82
|
0,40
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,63
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,07
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,07
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
11,71
|
0,14
|
8,23
|
0,01
|
0,25
|
0,08
|
1,21
|
|
0,04
|
0,04
|
0,77
|
|
0,22
|
0,22
|
0,15
|
0,35
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
670,23
|
21,13
|
60,75
|
16,18
|
47,91
|
20,11
|
28,59
|
24,81
|
23,45
|
34,73
|
54,12
|
40,75
|
55,87
|
70,42
|
46,08
|
125,33
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
6,80
|
0,67
|
0,71
|
0,06
|
1,22
|
0,07
|
0,18
|
0,29
|
0,20
|
0,28
|
0,43
|
0,17
|
0,19
|
1,37
|
0,67
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,16
|
|
0,09
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,52
|
0,01
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
|
0,09
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
0,12
|
0,11
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,39
|
|
|
1,16
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích thu hồi đất năm
2022:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,48
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,793
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,903
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,683
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
37,93
|
|
0,26
|
|
11,21
|
0,30
|
0,08
|
0,38
|
|
0,35
|
|
|
7,89
|
2,52
|
0,18
|
14,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29,44
|
|
|
|
9,08
|
|
|
|
|
|
|
|
7,81
|
1,41
|
|
11,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,84
|
|
0,06
|
|
0,49
|
0,01
|
|
0,0004
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,07
|
0,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
0,43
|
|
|
|
0,21
|
0,07
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,22
|
|
|
|
0,11
|
0,07
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,13
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,68
|
|
0,11
|
|
1,42
|
0,22
|
0,08
|
0,21
|
|
|
|
|
0,04
|
1,11
|
0,11
|
3,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P2
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6,48
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
5,793
|
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,72
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
Quận Tân Bình không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình và các Sở-ngành có liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân quận Tân Bình:
a) Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch số
6579/KH-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường và
cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ
2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào
quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng
đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng
mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch
và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng
đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp
tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Khẩn trương tổ chức thực hiện kế hoạch đấu giá
cho dự án - công trình mà Ủy ban nhân dân quận Tân Bình xác định đấu giá tài sản
trên đất và quyền sử dụng đất làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất
theo quy định.
d) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm
bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
e) Công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở-ngành
có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Tân Bình thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự
án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo
đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực
hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận Tân Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 1589/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1589/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/05/2022 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
3.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|