|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1587/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thành Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1587/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 26
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của ủy ban nhân dân huyện
Thạch Thành tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 08/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 382/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 70/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Thạch Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
đụng đất
|
Mã
|
Tổng điện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
55.921,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.048,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.369,54
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.503,86
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
138,30
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
55,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,53
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,52
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thạch Thành.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thạch
Thành để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (để t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC88.4.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 02.1
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Tân
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,70
|
2,30
|
6,60
|
3,68
|
1,50
|
1,00
|
0,30
|
|
1,05
|
0,38
|
0,79
|
1,50
|
2,46
|
1,87
|
0,60
|
2,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,15
|
1,31
|
0,31
|
2,33
|
|
1,00
|
0,30
|
|
1,00
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
036
|
|
0,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,15
|
1,31
|
0,31
|
2,33
|
|
|
0,30
|
|
1,00
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
036
|
|
0.88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,16
|
0,99
|
6,29
|
1,35
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,25
|
1,29
|
0,24
|
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
138,30
|
|
7,00
|
10,00
|
30,00
|
4,10
|
3,00
|
|
3,00
|
|
5,00
|
15,00
|
|
5,00
|
4,00
|
10,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
92,04
|
|
7,00
|
10,00
|
|
4,10
|
3,00
|
|
3,00
|
|
5,00
|
9,00
|
|
5,00
|
4,00
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
41,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
5,00
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thành Vân
|
Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thanh Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Kim
|
Thành Hưng
|
Kim Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,70
|
0,70
|
0,51
|
2,11
|
7,60
|
0,48
|
7,64
|
0,20
|
3,50
|
6,77
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,15
|
0,70
|
0,51
|
0,11
|
3,20
|
|
5,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,15
|
0,70
|
0,51
|
0,11
|
3,20
|
|
5,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,16
|
|
|
|
0,73
|
0,48
|
1,00
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,87
|
|
|
|
2,80
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,22
|
|
|
2,00
|
0,87
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,30
|
|
|
|
|
|
1,60
|
0,06
|
|
0,70
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
138,30
|
10,00
|
13,00
|
8,00
|
|
|
2,94
|
5,26
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
92,04
|
10,00
|
13,00
|
3,00
|
|
|
2,94
|
5,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
41,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thạch Lâm
|
Thạch Tượng
|
Thạch Quảng
|
Thạch Cẩm
|
Thạch Sơn
|
Thạch Bình
|
Thạch Tân
|
Thạch Định
|
Thạch Đồng
|
Thạch Long
|
Thành Yên
|
Thành Mỹ
|
Thành Vinh
|
Thành Trực
|
Thành Minh
|
(1)
|
(2)
|
(31
|
(4)
|
(5)
|
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,76
|
2,30
|
6,60
|
2,98
|
1,50
|
1,00
|
0,30
|
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
1,50
|
2,46
|
1,87
|
0,60
|
2,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,59
|
L31
|
0,31
|
2.33
|
|
1,00
|
0,30
|
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
0,36
|
|
0,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23,59
|
1,31
|
0,31
|
2.33
|
|
|
0,30
|
|
0,55
|
0,38
|
0,48
|
|
0,15
|
0,36
|
|
0,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,13
|
0,99
|
6,29
|
0,65
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
1,29
|
0,24
|
|
1,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc đụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,02
|
|
0,56
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,02
|
|
0,56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tinh:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thành Công
|
Thành Tân
|
Thành Vân
|
Thị trấn Vân Du
|
Thành Tâm
|
Thành Thọ
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
Thành Long
|
Thành Tiến
|
Thành Kim
|
Thành Hưng
|
Thị trấn Kim Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
53,76
|
0,70
|
0,51
|
2,00
|
7,60
|
0,48
|
5,64
|
0,20
|
3,50
|
2,45
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,59
|
0,70
|
0,51
|
|
3,20
|
|
3,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
23,59
|
0,70
|
0,51
|
|
3,20
|
|
3,04
|
0,11
|
3,50
|
|
0,62
|
1,00
|
0,45
|
3,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,13
|
|
|
|
0,73
|
0,48
|
1,00
|
|
|
2,45
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,86
|
|
|
|
2,80
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,62
|
|
|
2,00
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,56
|
|
|
|
|
|
1,60
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,32
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,32
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thạch Quảng
|
Thành An
|
Ngọc Trạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
|
0,11
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,11
|
|
0,11
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,52
|
0,02
|
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
0,50
|
|
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã, thị trấn)
|
II
|
Dự án khu dân cư đô
thị
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất khu dân cư đô thị Vân Du
|
ODT
|
0,73
|
Thị trấn Vân
|
2
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn
Kim Tân
|
ODT
|
2,25
|
TT Kim Tân
|
III
|
Dự án khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư tại Thôn Nội Thành
|
ONT
|
1,31
|
Thạch Lâm
|
2
|
Khu dân cư thôn Tượng Liên 1, xã Thạch
Tượng
|
ONT
|
0,64
|
Xã Thạch
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Phố
|
ONT
|
1,59
|
Thạch Quảng
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Bái Thố
|
ONT
|
1,00
|
Thạch Quảng
|
5
|
Đấu giá QSD đất ở thôn Thạch Yến, xã
Thạch Cẩm
|
ONT
|
0,30
|
Thạch Cẩm
|
6
|
Đấu giá QSD đất ở thôn Cẩm Mới, xã
Thạch Cẩm
|
ONT
|
0,30
|
Thạch Cẩm
|
7
|
Đấu giá QSD đất khu dân cư xã Thạch
Sơn
|
ONT
|
1,00
|
Thạch Sơn
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Án Sơn, xã Thạch Bình
|
ONT
|
0,30
|
Thạch Bình
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
Thôn Định Cát, xã Thạch Định
|
ONT
|
0,55
|
Thạch Định
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
Thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng
|
ONT
|
0,38
|
Thạch Đồng
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
Thôn 2, xã Thạch Long
|
ONT
|
0,48
|
Thạch Long
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh
|
ONT
|
0,36
|
Thành Vinh
|
13
|
Đấu giá khu dân cư thôn Định Thành,
xã Thành Trực
|
ONT
|
0,60
|
Thành Trực
|
14
|
Khu dân cư nông thôn Thôn Cốc, xã
Thành Minh.
|
ONT
|
0,20
|
Thành Minh
|
15
|
Khu dân cư nông thôn Thôn Mặc, xã
Thành Minh.
|
ONT
|
0,60
|
Thành Minh
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Đồng Đa, xã Thành Công
|
ONT
|
0,70
|
Thành Công
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Xuân Hương, xã Thành Tân
|
ONT
|
0,51
|
Thành Tân
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Tân Thịnh, xã Thành Tâm
|
ONT
|
0,48
|
Thành Tâm
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Đồng Khanh, xã Thành Thọ
|
ONT
|
0,60
|
Thành Thọ
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Thành Sơn, xã Thành
|
ONT
|
0,45
|
Thành Long
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
Thôn 4, xã Thành Tiến
|
ONT
|
0,36
|
Thành Tiến
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
Thôn 6, xã Thành Tiến
|
ONT
|
0,26
|
Thành Tiến
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
Thôn 6 -Tân Sơn, xã Thành Kim
|
ONT
|
1,00
|
Thành Kim
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Phú Thành, xã Thành Hưng
|
ONT
|
0,35
|
xã Thành
Hưng
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng
|
ONT
|
0,10
|
xã Thành Hưng
|
IV
|
Dự án xây dựng trụ
sở UBND
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Thạch Cẩm
|
TSC
|
0,90
|
Thạch Cẩm
|
2
|
Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Thành Thọ
|
TSC
|
0,65
|
Thành Thọ
|
3
|
Khu hội nghị UBND huyện Thạch Thành
|
TSC
|
1,16
|
TT Kim Tân
|
Phụ biểu số 05.2
TT
|
Hạng mục
công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã, thị trấn)
|
V
|
Dự án giao thông,
thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Đường giao thông Thành Minh
- Thành Yên
|
DGT
|
4,00
|
Thành Minh
|
2
|
Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại
tổng hợp Vân Du
|
DGT
|
3,20
|
Vân Du
|
3
|
Xây dựng cầu Bai Mường
|
DGT
|
1,20
|
Thành Mỹ
|
4
|
Xây dựng cầu Minh Hải
|
DGT
|
0,44
|
Thành Minh
|
VI
|
Dự án công trình thủy
lợi
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Đập Eo Cuội xã Ngọc Trạo
|
DTL
|
0,32
|
Ngọc Trạo
|
2
|
Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo
|
DTL
|
3,50
|
Ngọc Trạo
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Cái, xã
Thành Vinh
|
DTL
|
2,79
|
Thành Vinh,
|
4
|
Cải tạo nâng cấp Hồ Hòa Lê, xã Thành
An
|
DTL
|
0,22
|
Thành An
|
5
|
Nâng cấp Hồ Yên Lão, xã Thành Vân
|
DTL
|
2,00
|
Thành Vân
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Mạ
|
DTL
|
2,00
|
Thành Thọ
|
7
|
Xây dựng Trạm bơm Ngọc Thanh, xã Ngọc
Trạo
|
DTL
|
0,50
|
Ngọc Trạo
|
8
|
Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành
Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du
|
DTL
|
0,87
|
TT Vân Du
|
VII
|
Dự án sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Biện
|
DSH
|
0,31
|
Thạch Lâm
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng
Đăng
|
DSH
|
0,68
|
Thạch Lâm
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Thố
|
DSH
|
0,11
|
Thạch Quảng
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phố
|
DSH
|
0,10
|
Thạch Quảng
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quảng Yên
|
DSH
|
0,20
|
Thạch Quảng
|
VIII
|
Công trình thể dục
thể thao
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã
Thành Thọ
|
DTT
|
1,77
|
Thành Thọ
|
2
|
Mở rộng sân vận động thôn Dỹ Thắng,
xã Thành An
|
DTT
|
0,11
|
Xã Thành An
|
IX
|
Dự án công trình sự
nghiệp giáo dục
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Thạch Tượng
|
DGD
|
0,31
|
Thạch Tượng
|
2
|
Mở rộng Trường THCS Thành Thọ
|
DGD
|
0,62
|
Thành Thọ
|
X
|
Dự án thu gom xử lý
rác thải
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bãi rác xã Thành Long
|
DRA
|
2,00
|
Thành Long
|
2
|
Mở rộng bãi rác thị trấn Vân Du
|
DRA
|
0,90
|
TT Vân Du
|
XI
|
Công trình nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa thị trấn Vân Du
|
NTD
|
1,90
|
TT Vân Du
|
XII
|
Công trình Y tế
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế Vân Du
|
DYT
|
0,50
|
Vân Du
|
XIII
|
Công trình chợ
|
|
|
|
18
|
Chợ Tiên Hương Thành Tân
|
DCH
|
0,45
|
Thành Tân
|
XIV
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường điện và trạm biến áp 110kv
Thạch Thành
|
DNL
|
0,30
|
Thành Thọ
|
XV
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất phải thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy may Nhân Hòa Phúc
Vinh
|
SKC
|
5,65
|
Thạch Tượng
|
2
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái Hồ Cầu
Mùn
|
TMD
|
12,00
|
Thị trấn
Vân
|
3
|
Nhà Máy phân bón thần nông
|
SKC
|
3,60
|
Thành Long
|
4
|
Dự án nuôi trồng thủy sản
|
TSN
|
2,62
|
Thành An
|
Phụ biểu số 05.3
TT
|
Hạng mục
công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã, thị trấn)
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn
tại thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành.
|
TMD
|
0,03
|
TT Vân Du
|
6
|
Trang trại chăn nuôi lợn gia công
Thành Vân
|
NKH
|
5,00
|
Thành Vân
|
7
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch
vụ thương mại Thạch Định
|
TMD
|
0,60
|
Thạch Định
|
8
|
Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Thành Vân
|
TMD
|
0,11
|
Thành Vân
|
9
|
Nhà máy may xuất khẩu Thành Thọ
|
SKC
|
2,00
|
Thành Thọ
|
10
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kiểm
Huệ
|
TMD
|
0,70
|
Thạch Quảng
|
11
|
Nhà máy gạch không nung Thạch Thành
|
SKC
|
0,31
|
Thạch Long
|
12
|
Mở rộng khu sản xuất phi NN Thành
Long
|
SKC
|
0,83
|
Thành Long
|
13
|
Trang trại cây ăn quả công nghệ cao
Vi Giang
|
NKH
|
18,30
|
Thành Vân
|
14
|
Dự án trồng cây ăn quả cam bưởi, mít
thái công nghệ cao tại xã Thành Công
|
NKH
|
32,56
|
Xã Thành
Công
|
15
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành
Mỹ
|
TMD
|
0,50
|
Thành Mỹ
|
16
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành
Vân
|
TMD
|
0,70
|
Thành Vân
|
17
|
Mở rộng và nâng cấp cửa hàng xăng dầu
Thành Tâm
|
TMD
|
|
Thành Tâm
|
18
|
Khu kinh doanh VLXD Phúc An
|
TMD
|
0,88
|
Thành Tân
|
19
|
Khách sạn nhà hàng Dũng Thủy
|
TMD
|
0,96
|
Thạch Quảng
|
20
|
Khai thác khoáng sản làm VL san lấp
và phụ gia xi măng Thành Thọ
|
SKS
|
17,68
|
Thành Thọ
|
21
|
Khu trang trại sản xuất kinh doanh lợn
gia công và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao, an toàn tại khu vực
Phía Bắc Việt Nam
|
NKH
|
109,00
|
Xã Thạch Tượng
|
22
|
Trang trại chăn nuôi heo nái theo công
nghệ CP Thái Lan tại Thạch Quảng
|
NKH
|
9,96
|
Thạch Quảng
|
23
|
Hợp tác xã kinh doanh dịch vụ NN xã
Thành Hưng
|
TMD
|
0,50
|
Thành Hưng
|
24
|
Mở rộng Nghè Phú Lộc xã Thành Hưng
|
TIN
|
0,12
|
Thành Hưng
|
25
|
Cơ sở kinh doanh, dịch vụ Thành Hưng
|
TMD
|
0,28
|
Thành Hưng
|
26
|
Khu kinh doanh dịch vụ Nam Thanh
|
TMD
|
0,47
|
Thị trấn Kim
|
27
|
Cơ sở SXKD phi NN Thành Long
|
SKC
|
0,83
|
Thành Long
|
28
|
Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn
|
TMD
|
0,96
|
Thạch Quảng
|
29
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
Thành Minh 1
|
NKH
|
20,00
|
Thành Minh
|
30
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
Thành Minh 2
|
NKH
|
15,00
|
Thành Minh
|
31
|
Nhà máy gạch không nung Thạch Thành
|
SKC
|
0,31
|
Thạch Long
|
32
|
Trạm thu mua nông sản Hoàng Văn Tín
|
TMD
|
0,44
|
Thành Vinh
|
33
|
Cửa hàng xăng dầu Thạch Cẩm
|
TMD
|
0,05
|
Thạch Cẩm
|
34
|
Dự án trồng cây ăn quả công nghệ cao
|
NKH
|
53,70
|
Thành Vân
|
35
|
Cơ sở gạch không nung Thạch Sơn
|
SKC
|
0,30
|
Thạch Sơn
|
36
|
Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ
trên sông Bưởi, Công ty TNHH Đức Thành
|
SKX
|
1,45
|
Thành Mỹ,
Thạch Quảng
|
37
|
Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên
sông Bưởi, Công ty TNHH DV - TM Đại An
|
SKX
|
1,39
|
Thành Mỹ,
Thành Vinh
|
38
|
Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên
sông Bưởi, Công ty TNHH Long Đức Duy
|
SKX
|
1,16
|
Thành Mỹ
|
39
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng tổng
hợp Thành Tân
|
TMD
|
2,20
|
Thành Tân
|
Quyết định 1587/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
1.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|