|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1584/QĐ-UBND 2021 điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm tỉnh Nam Định 2021 2025
Số hiệu:
|
1584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Hà Lan Anh
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1584/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 27
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05
NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày
25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ các Quyết định số
1614/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà tỉnh
Nam Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 1510/QĐ-UBND ngày
23/7/2019 về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của UBND tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số
2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Kế hoạch
phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm
2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
67/SXD-QLN&VLXD ngày 09/7/2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát
triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà
ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Nam Định, với nội dung chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II.
Các nội dung khác: Thực hiện
theo Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định.
Điều 2. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Lưu: Vp1, Vp5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Lan Anh
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT
|
Đơn vị hành
chính
|
Điều chỉnh Diện
tích đất ở cần đầu tư giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 (ha)
|
Dự án KĐT,
NOTM, KDC
|
Dự án nhà ở xã
hội
|
Tổng số
|
1
|
TP Nam Định
|
152,42
|
5,81
|
158,23
|
2
|
Nghĩa Hưng
|
57,36
|
5,50
|
62,86
|
3
|
Trực Ninh
|
47,16
|
1,17
|
48,33
|
4
|
Mỹ Lộc
|
111,34
|
2,00
|
113,34
|
5
|
Hai Hậu
|
111,92
|
0
|
111,92
|
6
|
Nam Trực
|
33,9
|
0
|
33,90
|
7
|
Giao Thủy
|
60,18
|
0
|
60,18
|
8
|
Vụ Bản
|
28,81
|
0
|
28,81
|
9
|
Xuân Trường
|
71,22
|
1
|
72,22
|
10
|
Ý Yên
|
58,05
|
1,68
|
59,73
|
Tổng số
|
733,36
|
16,16
|
749,52
|
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát
triển nhà ở
STT
|
Tên dự án - Vị
trí cần đầu tư
|
Diện tích đất ở
tăng thêm dự kiến (ha)
|
Loại hình đầu
tư dự kiến
|
I
|
Thành phố Nam Định
|
158,23
|
|
1
|
Khu ĐTM Phú ốc tại Thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa
|
17,30
|
KĐT
|
2
|
Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc
Vượng
|
4,75
|
KĐT
|
3
|
Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam
Vân
|
10,10
|
KĐT
|
4
|
Khu đô thị mới Lộc An tại Xã Lộc An
|
55,00
|
KĐT
|
5
|
Khu dân cư tại xã Nam Vân ( Thôn Địch Lễ - Xã Nam
Vân)
|
0,54
|
KDC
|
6
|
Nhà ở Thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo
QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch
phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên
|
0,70
|
NOTM
|
7
|
Khu đất đấu giá đất hồ Tiến Lập tại Phường Cửa Bắc
|
1,30
|
ĐG
|
8
|
Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá
|
2,10
|
NOXH
|
9
|
Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường
Nguyễn Du)
|
0,11
|
NOXH
|
10
|
Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ
trên địa bàn thành phố Nam Định)
|
1,77
|
NO
|
11
|
Khu đô thị khu vực tiếp giáp với đường Mỹ Xá và
đường Tô Hiến Thành tại Phường Mỹ Xá
|
2,00
|
KĐT
|
12
|
Khu đô thị đường Trần Huy Liệu tại Phường Mỹ Xá
|
3,89
|
KĐT
|
13
|
Khu đô thị phía Nam thành phố tại Thôn Vạn Diệp -
Xã Nam Phong
|
25,90
|
KĐT
|
14
|
Khu đô thị mới Lộc Vượng tại Phường Lộc Vượng
|
4,99
|
KĐT
|
15
|
Khu đô thị Lương Xá - Phường Lộc Hòa
|
5,00
|
KĐT
|
16
|
Khu đô thị mới Nam Phong - Nam Vân (Đồng Ngãi xã
Nam Phong, Địch Lễ xã Nam Vân)
|
10,00
|
KĐT
|
17
|
Khu đô thị mới phía Nam (OM 16, 17, 25, 24, 21) Tại
Thôn Đồng Vân, Vân Lợi xã Nam Vân
|
9,18
|
KĐT
|
18
|
Nhà ở xã hội KĐT Nam Sông Đào
|
3,60
|
NOXH
|
II
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
62,86
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh
|
0,70
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh
|
0,70
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái
|
0,50
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xóm 10, xã Nghĩa Trung
|
0,79
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xóm 2 xã Nghĩa Trung
|
1,08
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xóm 9 xã Nghĩa Trung
|
1,80
|
KDC
|
7
|
Khu tái định cư xã Nghĩa Sơn
|
0,09
|
TĐC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn
|
2,30
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc
|
0,62
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung Đồng Ninh xã Nghĩa Lạc
|
2,30
|
KDC
|
11
|
Khu tái định cư xã Nghĩa Lạc
|
0,35
|
TĐC
|
12
|
Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong
|
0,58
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong
|
1,30
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Nghĩa Tân
|
0,85
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung xóm Bảo Điền xã Nghĩa Thành
|
1,30
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung Xóm 1, xóm 2 Phú Thọ xã
Nghĩa Hải
|
1,80
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình
|
0,59
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung
Thiên Bình xã Nghĩa Bình
|
4,90
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng
|
4,90
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền
|
1,90
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh
|
2,30
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Phú
|
2,80
|
KDC
|
23
|
Khu đô thị tập trung TT Quỹ Nhất
|
2,04
|
KĐT
|
24
|
Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi
|
0,60
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xóm
Đồng Mỹ xã Nghĩa Lợi
|
0,30
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xóm Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng
|
1,30
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm
|
1,50
|
KDC
|
28
|
Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng
|
1,30
|
KDC
|
29
|
Khu dân cư tập trung phố Đoài TT Liễu Đề
|
1,30
|
KDC
|
30
|
Khu dân cư tập trung phố Bắc TT Liễu Đề
|
2,00
|
KDC
|
31
|
Khu dân cư tập trung tổ dân phố 10 TT Rạng Đông
|
0,50
|
KDC
|
32
|
Khu dân cư tập trung tổ dân phố 8 TT Rạng Đông
|
4,00
|
KDC
|
33
|
Khu dân cư tập trung tổ
dân phố 6 TT Rạng Đông
|
2,50
|
KDC
|
34
|
Khu tái định cư TT Rạng
Đông 1
|
2,50
|
TĐC
|
35
|
Khu tái định cư TT Rạng Đông 2
|
0,07
|
TĐC
|
36
|
Khu nhà ở công nhân Khu
công nghiệp dệt may Rạng Đông
|
5,50
|
NOXH
|
37
|
Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam
|
1,70
|
KDC
|
38
|
Khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Đồng
|
1,30
|
KDC
|
III
|
Huyện Trực Ninh
|
48,33
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22)
|
2,15
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm
Đoài 2)
|
0,63
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Nam
Tiến)
|
0,74
|
KDC
|
4
|
Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam
Sơn)
|
2,25
|
KDT
|
5
|
Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc;
TDP Hồ Tây)
|
2,43
|
KDT
|
6
|
Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP
Nghị Nam)
|
0,72
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định
|
2,61
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung Phương Định (vị trí Đồng sồng)
|
0,56
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1)
|
0,54
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư xã Trực Nội (vị trí xóm 5)
|
4,46
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng (vị trí xóm
13)
|
0,37
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng
|
1,26
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 1 (vị trí xóm
Hậu Đồng)
|
0,45
|
KDC
|
14
|
Khu Dân cư tập trung và TMDV (hỗn hợp) xã Trung
Đông
|
8,92
|
KDC
|
15
|
Khu Dân cư tập trung xã Trung Đông 2 (vị trí xóm
1, 2)
|
1,44
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Đạo (vị trí thôn 7)
|
5,30
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Khang (vị trí xóm 7)
|
0,90
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Chính khu 1 (vị trí
thôn Dịch Diệp)
|
1,80
|
KDC
|
19
|
Xây dựng nhà ở xã hội tại xã Liêm Hải (vị trí xóm
1)
|
1,17
|
NOXH
|
20
|
Khu dân cư tập trung xã Liêm Hải khu 1 (vị trí
xóm 1, 3,4)
|
0,88
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm
5,7)
|
1,98
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 10)
|
1,35
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Hưng (vị trí xóm 8)
|
0,68
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 3 (vị trí xóm
Khang Ninh)
|
0,68
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Mỹ (vị trí thôn 8)
|
0,99
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Thuận (vị trí thôn
8)
|
1,58
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung xã Trực Thanh (vị trí xóm 2)
|
1,49
|
KDC
|
IV
|
Huyện Mỹ Lộc
|
113,34
|
|
1
|
Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc)
|
5,94
|
KĐT
|
2
|
Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Tây)
|
5,94
|
KĐT
|
3
|
Khu dân cư tập trung Phía đông TDP Trung Quyên thị
trấn Mỹ Lộc
|
1,13
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung Tây TDP Hào Quang thị trấn Mỹ
Lộc
|
0,96
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung TDP Bắc Lê Xá thị trấn Mỹ Lộc
|
1,03
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung TDP Thịnh Lộc thị trấn Mỹ Lộc
|
1,80
|
KDC
|
7
|
Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng
|
2,40
|
KĐT
|
8
|
Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng
|
3,00
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng
|
0,93
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng
|
0,45
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung Khu Bắc Liên Hợp xã Mỹ Hưng
|
2,20
|
KDC
|
12
|
Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc
|
19,46
|
KĐT
|
13
|
Khu đô thị Duyên Tràng xã Mỹ Trung
|
7,94
|
KĐT
|
14
|
Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ
Trung
|
1,14
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung Khu An Lạc, Bốn Đỗi xã Mỹ
Trung
|
0,81
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tiến Thôn La Chợ
|
3,03
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung Thôn Lang Xá xã Mỹ Tiến
|
5,45
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung Thôn Vị Việt xã Mỹ Tiến
|
3,04
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung Thôn La Đồng xã Mỹ Tiến
|
1,38
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xóm Đoài xã Mỹ Thắng
|
1,97
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xóm Đông xã Mỹ Thắng
|
3,73
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xóm 7+8 xã Mỹ Thắng
|
3,36
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 1 xã Mỹ
Phúc
|
1,90
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 2 xã Mỹ
Phúc
|
1,47
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc
|
1,06
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí
1)
|
2,05
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí
2)
|
2,32
|
KDC
|
28
|
Khu dân cư tập trung tại Hội làm vườn xã Mỹ Phúc
|
1,58
|
KDC
|
29
|
Khu dân cư tập trung Quang Trung xã Mỹ Thuận
|
1,38
|
KDC
|
30
|
Khu dân cư tập trung Phía đông đường 56 xã Mỹ Thuận
|
2,10
|
KDC
|
31
|
Khu dân cư tập trung Phía tây đường 56 xã Mỹ Thuận
|
1,27
|
KDC
|
32
|
Khu dân cư tập trung thôn Nam Khánh xã Mỹ Thuận
|
0,71
|
KDC
|
33
|
Khu dân cư Quang Trung 2 xã Mỹ Thuận
|
0,53
|
KDC
|
34
|
Khu dân cư Nam Khánh 2 xã Mỹ Thuận
|
0,52
|
KDC
|
35
|
Khu dân cư Lê Hồng Phong xã Mỹ Thuận
|
0,27
|
KDC
|
36
|
Khu dân cư Xóm Nam xã Mỹ Thịnh
|
0,57
|
KDC
|
37
|
Khu dân cư Xóm Đình xã Mỹ Thịnh
|
0,70
|
KDC
|
38
|
Khu dân cư tập trung Quán Lê xã Mỹ Thịnh
|
0,85
|
KDC
|
39
|
Khu dân cư tập trung thôn Bói Trung xã Mỹ Thịnh
|
0,77
|
KDC
|
40
|
Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Mỹ Thành
|
2,92
|
KDC
|
41
|
Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành
|
4,03
|
KDC
|
42
|
Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tân
|
2,12
|
KDC
|
43
|
Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà
|
2,34
|
KDC
|
44
|
Khu dân cư Con lươn thôn 10 xã Mỹ Hà
|
0,55
|
KDC
|
45
|
Khu dân cư Thầy nội thôn 8 xã Mỹ Hà
|
0,55
|
KDC
|
46
|
Khu dân cư Bãi Cận Hà thôn 5 xã Mỹ Hà
|
0,59
|
KDC
|
47
|
Khu dân cư Thôn 13 xã Mỹ Hà
|
0,55
|
KDC
|
48
|
Khu dân cư Quan dưới xóm 15 xã Mỹ Hà
|
0,55
|
KDC
|
49
|
Khu thiết chế công đoàn
|
2,00
|
NOXH
|
V
|
Huyện Hải Hậu
|
111,92
|
|
1
|
Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng
|
5,88
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xóm 16 xã Hải Hưng
|
1,20
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý
|
0,70
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xóm B xã Hải Lý
|
2,32
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư xã Hải Xuân
|
2,00
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư xã Hải Châu
|
2,00
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư xã Hải Chính
|
1,50
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư xã Hải Giang
|
1,50
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Phương
|
2,94
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc
|
2,94
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc
|
5,22
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh
|
3,83
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn
|
2,50
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Quang
|
2,94
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Nam
|
1,68
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Đông
|
3,00
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung xóm 3 xã Hải Vân
|
1,50
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xóm 7 xã Hải Vân
|
1,62
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Trung
|
5,28
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Hà
|
4,50
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã Hải Anh
|
0,75
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Anh
|
5,40
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Đường
|
0,78
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Phong
|
4,80
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc
|
3,60
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Long
|
3,92
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Tây
|
5,33
|
KDC
|
28
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Cường
|
4,58
|
KDC
|
29
|
Khu dân cư tập trung xóm Nguyễn Chẩm xã Hải Thanh
|
2,59
|
KDC
|
30
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Minh
|
1,62
|
KDC
|
31
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Triều
|
4,00
|
KDC
|
32
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Tân
|
1,50
|
KDC
|
33
|
Khu dân cư tập trung đường trục trung tâm huyện
|
18,00
|
KDC
|
VI
|
Huyện Nam Trực
|
33,90
|
|
1
|
Khu đô thị TT Nam Giang
|
4,00
|
KĐT
|
2
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang
|
0,60
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường
|
1,74
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung Thôn Trai xã Nam Cường
|
1,20
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Điền Xá
|
0,70
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Mỹ
|
0,70
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ
|
0,10
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa An
|
0,70
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Toàn
|
0,95
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh (GĐ2)
|
1,00
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa
|
2,00
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi
|
1,00
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn
|
0,92
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung Bắc làng Tây Lạc xã Đồng Sơn
|
4,00
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư Nam Thái (GĐ2)
|
2,00
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung Bình Minh
|
1,50
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư thôn Bình Yên xã Nam Thanh
|
1,00
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Hùng
|
0,70
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng
|
1,20
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung thôn Đại An xã Nam Thắng
|
1,30
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang
|
2,00
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Hải
|
1,00
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư Hồng Thượng xã Nam Hồng
|
0,92
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng
|
0,97
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Dương
|
1,00
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Tiến
|
0,70
|
KDC
|
VII
|
Huyện Giao Thủy
|
60,18
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn
|
1,60
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn
|
2,70
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xóm 4 xã Hoành Sơn
|
0,98
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1
|
4,50
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2
|
1,30
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3
|
4,30
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1
|
0,84
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2
|
4,30
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Giao An 1
|
0,96
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Giao An 2
|
3,20
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng
|
0,50
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải
|
1,00
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải
|
0,98
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1
|
0,98
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2
|
0,57
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Bạch Long
|
0,98
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Châu
|
0,98
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1
|
0,98
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2
|
4,10
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh
|
0,98
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Long
|
0,98
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5)
|
4,50
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1
|
0,98
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh
|
0,98
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Hà
|
0,98
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1
|
0,98
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2
|
3,90
|
KDC
|
28
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Tân
|
0,98
|
KDC
|
29
|
Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa
|
0,98
|
KDC
|
30
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân
|
0,98
|
KDC
|
31
|
Khu dân cư tập trung xã Giao Hương
|
0,98
|
KDC
|
32
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm
|
1,50
|
KDC
|
33
|
Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc
|
0,98
|
KDC
|
34
|
Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc
|
0,60
|
KDC
|
35
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc
|
3,15
|
KDC
|
VIII
|
Huyện Vụ Bản
|
28,81
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh
|
0,89
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Quang Trung
|
1,29
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Tân Khánh
|
1,08
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận
|
1,08
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng
|
1,29
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào
|
1,88
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Kim Thái
|
2,58
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Minh Tân
|
1,08
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư, thương mại xã Trung Thành
|
1,72
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Liên Minh
|
1,72
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo
|
1,29
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Tân Thành
|
1,08
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Đại An
|
1,29
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng
|
2,15
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh
|
1,08
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Thành Lợi
|
1,72
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư, thương mại thị trấn Gôi
|
4,30
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà
|
1,29
|
KDC
|
IX
|
Huyện Xuân Trường
|
72,22
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp
|
3,75
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I
|
0,74
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn II
|
0,92
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc
|
2,63
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài
|
1,52
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa
|
1,50
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I
|
1,28
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng- Giai đoạn II
|
1,67
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên
|
2,21
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc
|
7,50
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Ninh
|
0,90
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Phong
|
3,75
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Phú
|
2,55
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương
|
0,74
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương
|
2,60
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành
|
1,88
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng
|
3,75
|
KDC
|
18
|
Nhà ở xã hội xã Xuân Thượng
|
1,00
|
NOXH
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy
|
1,79
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến
|
3,75
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I
|
0,74
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung- Giai đoạn II
|
0,49
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9
thị trấn Xuân Trường)
|
0,44
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16
thị trấn Xuân Trường)
|
6,60
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ
8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường)
|
15,00
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18
thị trấn Xuân Trường)
|
0,79
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung chân cầu Lạc Quần thị trấn
Xuân Trường (Tổ 17 thị trấn Xuân Trường)
|
1,73
|
KDC
|
X
|
Huyện Ý Yên
|
59,73
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Phương
|
3,60
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Dương
|
2,07
|
KDC
|
3
|
Khu tái định cư CCN Yên Dương
|
0,05
|
TĐC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1
|
1,00
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 2
|
1,00
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Thành
|
1,00
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Thắng
|
1,50
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Mỹ
|
1,25
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Bình
|
1,00
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân
|
1,00
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Lợi
|
1,00
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Khang
|
1,00
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng
|
2,50
|
KDC
|
14
|
Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối
Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)
|
0,36
|
TĐC
|
15
|
Khu đô thị mới 4 xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng,
Yên Tiến
|
3,00
|
KĐT
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 1
|
1,00
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 2
|
1,00
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Phú
|
1,11
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Tân
|
1,00
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Hồng (khu 2)
|
1,50
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng
xã Yên Hồng
|
1,93
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung phía Nam thôn An Lộc Thượng
xã Yên Hồng
|
1,85
|
KDC
|
23
|
Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối
Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)
|
0,30
|
TĐC
|
24
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ
|
2,00
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Cường
|
2,75
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến
|
1,00
|
KDC
|
27
|
Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối
Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)
|
0,18
|
TĐC
|
28
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Phong
|
2,00
|
KDC
|
29
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa (Khu 2)
|
1,50
|
KDC
|
30
|
Khu Nhà ở XH xã Yên Trị
|
1,68
|
NOXH
|
31
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Trị
|
3,90
|
KDC
|
32
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Quang
|
1,00
|
KDC
|
33
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Phúc
|
1,50
|
KDC
|
34
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Đồng
|
1,00
|
KDC
|
35
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng
|
1,00
|
KDC
|
36
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Trung
|
1,00
|
KDC
|
37
|
Khu đô thị Thị trấn Lâm (Mở rộng)
|
4,95
|
KĐT
|
38
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Lâm
|
1,50
|
KDC
|
39
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Minh
|
1,00
|
KDC
|
40
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Thành
|
0,75
|
KDC
|
|
Tổng cộng toàn
tỉnh (ha)
|
749,52
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng
thêm
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư năm 2021 (ha)
|
Dự án KĐT, NOTM, KDC
|
Dự án nhà ở xã hội
|
Tổng số
|
1
|
TP Nam Định
|
35,16
|
2,21
|
37,37
|
2
|
Nghĩa Hưng
|
18,27
|
0
|
18,27
|
3
|
Trực Ninh
|
11,33
|
0
|
11,33
|
4
|
Mỹ Lộc
|
42,72
|
0
|
42,72
|
5
|
Hải Hậu
|
33,95
|
0
|
33,95
|
6
|
Nam Trực
|
6,93
|
0
|
6,93
|
7
|
Giao Thủy
|
46,86
|
0
|
46,86
|
8
|
Vụ Bản
|
2,18
|
0
|
2,18
|
9
|
Xuân Trường
|
41,97
|
0
|
41,97
|
10
|
Ý Yên
|
16,25
|
0
|
16,25
|
Tổng số
|
255,62
|
2,21
|
257,83
|
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư
xây dựng dự án phát triển nhà ở
STT
|
Tên dự án - Vị trí cần đầu tư
|
Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha)
|
Loại hình đầu tư dự kiến
|
I
|
Thành phố Nam Định
|
37,37
|
|
1
|
Khu ĐTM Phú Ốc tại Thôn Phú Ốc
- Phường Lộc Hòa
|
17,30
|
KĐT
|
2
|
Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại
Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng
|
4,75
|
KĐT
|
3
|
Khu đô thị mới Nam Vân tại
Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân
|
10,10
|
KĐT
|
4
|
Khu dân cư tại xã Nam Vân
(Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân)
|
0,54
|
KDC
|
5
|
Nhà ở thương mại tại khu Bãi
Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ- UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên
|
0,70
|
NOTM
|
6
|
Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên
tại Phường Mỹ Xá
|
2,10
|
NOXH
|
7
|
Nhà ở xã hội tại số 181 và
207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du)
|
0,11
|
NOXH
|
8
|
Cải tạo nhà chung cư cũ (Các
điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định)
|
1,77
|
NO
|
II
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
18,27
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã
Nghĩa Thịnh
|
0,70
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa
Sơn (Giai đoạn 1)
|
0,62
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã
Nghĩa Lạc
|
0,62
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung đội 9 xã
Nghĩa Phong
|
0,58
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung đội 12
xã Nghĩa Phong (Giai đoạn 1)
|
0,60
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã
Nghĩa Bình
|
0,59
|
KDC
|
7
|
Khu
dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình
|
4,90
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Phúc
Thắng
|
4,90
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã
Nam Điền
|
1,90
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa
Minh
|
2,30
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa
Phú (Giai đoạn 1)
|
0,56
|
KDC
|
III
|
Huyện Trực Ninh
|
11,33
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Trực
Hùng (vị trí xóm 22)
|
2,15
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Việt
Hùng (vị trí xóm Đoài 2)
|
0,63
|
KDC
|
3
|
Khu đô thị thị trấn Cát Thành
(vị trí TDP Nam Sơn)
|
2,25
|
KDT
|
4
|
Khu đô thị TT Ninh Cường (vị
trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây)
|
2,43
|
KDT
|
5
|
Khu dân cư tập trung TT Ninh
Cường (vị trí TDP Nghị Nam)
|
0,72
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung thôn
Phương Hạ xã Phương Định
|
2,61
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực
Nội (Giai đoạn 1)
|
0,54
|
KDC
|
IV
|
Huyện Mỹ Lộc
|
42,72
|
|
1
|
Mở rộng khu đô thị Thị trấn Mỹ
Lộc (phía Bắc)
|
5,94
|
KĐT
|
2
|
Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng
|
2,40
|
KĐT
|
3
|
Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng
|
3,00
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xóm 5,
xã Mỹ Hưng
|
0,93
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ
Hưng
|
0,45
|
KDC
|
6
|
Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại
TDP Hưng Lộc
|
19,46
|
KĐT
|
7
|
Khu dân cư tập trung Khu bờ
sông xóm 3 xã Mỹ Trung
|
1,14
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung Xóm Đoài
xã Mỹ Thắng
|
1,97
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung thôn Liễu
Nha, xã Mỹ Phúc
|
1,06
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung Thôn An
Cổ, xã Mỹ Thành
|
4,03
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung thôn 1
xã Mỹ Hà
|
2,34
|
KDC
|
V
|
Huyện Hải Hậu
|
33,95
|
|
1
|
Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng
|
5,88
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải
Lý
|
0,70
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư xã Hải Xuân
|
2,00
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư xã Hải Châu
|
2,00
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư xã Hải Chính
|
1,50
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư xã Hải Giang
|
1,50
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Phương
|
2,94
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc
|
2,94
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc
|
5,22
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Ninh
|
3,83
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Sơn
|
2,50
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xã Hải
Quang
|
2,94
|
KDC
|
VI
|
Huyện Nam Trực
|
6,93
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung Thôn Thượng
xã Nam Cường
|
1,74
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung Ao Lân
Tuyền, xã Nam Mỹ
|
0,10
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung thôn Trí
An xã Nam Hoa
|
2,00
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Đồng
Sơn
|
0,92
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Nam
Thắng
|
1,20
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng
|
0,97
|
KDC
|
VII
|
Huyện Giao Thủy
|
46,86
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xóm 14
xã Hoành Sơn (Giai đoạn 1)
|
0,46
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xóm 11
xã Hoành Sơn
|
2,70
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Tiến 1
|
4,50
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Tiến 2 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Tiến 3
|
4,30
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Thiện 1 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Thiện 2
|
4,30
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
An 1 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
An 2
|
3,20
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung TDP5B thị
trấn Ngô Đồng
|
0,50
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xóm
11-12 xã Giao Hải (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung xóm 13
xã Giao Hải (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Phong 1 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
14
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Phong 2
|
0,57
|
KDC
|
15
|
Khu dân cư tập trung xã Bạch
Long (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
16
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Châu (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
17
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Xuân 1 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
18
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Xuân 2
|
4,10
|
KDC
|
19
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Thanh (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
20
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Long (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
21
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng
Thuận (xóm 4, xóm 5)
|
4,50
|
KDC
|
22
|
Khu dân cư tập trung xã Hồng
Thuận 1 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
23
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Thịnh (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
24
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Hà (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
25
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Yến 1 (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
26
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Yến 2
|
3,90
|
KDC
|
27
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Tân (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
28
|
Khu dân cư tập trung xã Bình
Hòa (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
29
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Nhân (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
30
|
Khu dân cư tập trung xã Giao
Hương (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
31
|
Khu dân cư tập trung thị trấn
Quất Lâm (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
32
|
Khu dân cư tập trung xóm 15
xã Giao Lạc (Giai đoạn 1)
|
0,48
|
KDC
|
33
|
Khu dân cư tập trung xóm 19
xã Giao Lạc
|
0,60
|
KDC
|
34
|
Khu dân cư tập trung số 1 xã
Giao Lạc
|
3,15
|
KDC
|
VIII
|
Huyện Vụ Bản
|
2,18
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Tam
Thanh
|
0,89
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xã Đại
Thắng
|
1,29
|
KDC
|
IX
|
Huyện Xuân Trường
|
41,97
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Thọ
Nghiệp
|
3,75
|
KDC
|
2
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Vinh - Giai đoạn I
|
0,74
|
KDC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Hồng - Giai đoạn I
|
1,28
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Ngọc
|
7,50
|
KDC
|
5
|
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã
Xuân Phương
|
0,74
|
KDC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xóm Nam
xã Xuân Phương
|
2,60
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Thủy
|
1,79
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Xuân
Trung - Giai đoạn I
|
0,74
|
KDC
|
9
|
Khu dân cư tập trung thị trấn
Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường)
|
0,44
|
KDC
|
10
|
Khu dân cư tập trung thị trấn
Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường)
|
6,60
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung thị trấn
Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường)
|
15,00
|
KDC
|
12
|
Khu dân cư tập trung thị trấn
Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường)
|
0,79
|
KDC
|
X
|
Huyện Ý Yên
|
16,25
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Dương
|
2,07
|
KDC
|
2
|
Khu tái định cư CCN Yên Dương
|
0,05
|
TĐC
|
3
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Lương 1
|
1,00
|
KDC
|
4
|
Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng
|
2,50
|
KDC
|
5
|
Khu tái định cư xã Yên Bằng
(dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)
|
0,36
|
TĐC
|
6
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Phú
|
1,11
|
KDC
|
7
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Tân
|
1,00
|
KDC
|
8
|
Khu dân cư tập trung phía Bắc
thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng
|
1,93
|
KDC
|
9
|
Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự
án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)
|
0,30
|
TĐC
|
10
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Thọ
|
2,00
|
KDC
|
11
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Cường
|
2,75
|
KDC
|
12
|
Khu tái định cư xã Yên Tiến
(dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)
|
0,18
|
TĐC
|
13
|
Khu dân cư tập trung xã Yên
Quang
|
1,00
|
KDC
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh (ha)
|
257,83
|
|
Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở ngày 27/07/2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|