|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1580/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị
xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ
tại Tờ trình số 256/TTr-UBND ngày 23/12/ và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 6826/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong
năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất
là 14 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,14ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,61ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2023, với diện tích 25,53ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 04 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 0,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 với diện
tích 2,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của thị xã Đức Phổ với diện tích
2,59ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất 11 công trình, dự án với tổng diện tích 8,729ha (Có
Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 13 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục
thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Đức Phổ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển
khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế
hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời
đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều
chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.663,16
|
299,64
|
1.212,43
|
528,31
|
1.805,21
|
680,03
|
2.420,35
|
780,86
|
1.189,79
|
1.347,02
|
1.679,43
|
3.901,00
|
4.536,04
|
3.439,45
|
4.771,79
|
1.071,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.644,25
|
34,34
|
204,21
|
338,74
|
446,28
|
94,54
|
113,61
|
581,37
|
384,57
|
369,16
|
159,54
|
1.186,93
|
393,89
|
290,45
|
456,19
|
590,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.497,47
|
34,34
|
203,04
|
338,56
|
446,28
|
94,54
|
84,47
|
581,37
|
384,57
|
369,16
|
150,31
|
1.172,64
|
386,76
|
216,22
|
448,85
|
586,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.820,34
|
151,39
|
229,73
|
102,65
|
414,86
|
323,60
|
154,77
|
36,80
|
336,42
|
605,79
|
203,05
|
523,30
|
732,48
|
978,95
|
691,19
|
335,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.913,38
|
32,18
|
84,21
|
26,17
|
164,77
|
97,37
|
147,82
|
162,69
|
153,64
|
62,33
|
104,02
|
294,25
|
208,92
|
909,19
|
405,84
|
59,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.861,42
|
24,99
|
102,04
|
33,33
|
164,02
|
116,79
|
190,42
|
|
92,30
|
27406
|
61,99
|
187,33
|
705,32
|
667,39
|
1,240,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.086,08
|
56,74
|
587,20
|
0,55
|
615,28
|
|
1.667,20
|
|
197,59
|
|
1.150,83
|
1.685,74
|
2.471,84
|
590,61
|
1.977,03
|
85,47
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977,22
|
|
3,09
|
|
20,47
|
|
368,14
|
|
|
|
93,27
|
344,15
|
131,48
|
5,04
|
11,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
166,31
|
|
4,19
|
26,87
|
|
47,73
|
4,84
|
|
25,27
|
35,08
|
|
0,43
|
20,15
|
0,48
|
0,70
|
0,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115,75
|
|
|
|
|
|
115,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
55,63
|
|
0,85
|
|
|
|
25,94
|
|
|
|
|
23,02
|
3,44
|
2,38
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.172,35
|
257,14
|
418,24
|
380,47
|
454,09
|
363,04
|
561,47
|
272,63
|
311,63
|
416,32
|
256,61
|
887,29
|
953,69
|
615,39
|
651,69
|
372,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
237,48
|
12,82
|
|
7,15
|
|
3,20
|
4,00
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
0,05
|
140,63
|
69,35
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,31
|
1,35
|
1,97
|
0,22
|
0,26
|
|
0,39
|
|
|
0,17
|
0,10
|
1,63
|
|
0,22
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,71
|
11,46
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
72,49
|
6,00
|
1,27
|
23,10
|
6,63
|
|
18,96
|
0,39
|
1,12
|
0,51
|
8,83
|
2,85
|
1,49
|
0,20
|
0,50
|
0,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,67
|
0,27
|
2,63
|
|
|
3,98
|
2,97
|
|
0,61
|
|
5,71
|
0,12
|
|
|
13,34
|
1,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66,45
|
|
28,86
|
|
6,80
|
0,35
|
|
|
2,63
|
|
8,04
|
5,94
|
4,36
|
|
8,60
|
0,87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,397,73
|
127,03
|
281,50
|
172,72
|
302,22
|
184,52
|
235,91
|
160,80
|
171,79
|
225,75
|
156,61
|
705,96
|
709,48
|
356,14
|
353,82
|
253,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.726,86
|
76,18
|
85,28
|
109,57
|
159,46
|
70,33
|
102,42
|
48,25
|
70,73
|
117,43
|
100,22
|
207,19
|
154,50
|
134,64
|
193,46
|
97,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.593,88
|
10,57
|
160,86
|
36,14
|
94,64
|
7,75
|
76,13
|
48,82
|
25,80
|
28,63
|
36,15
|
345,27
|
430,30
|
160,06
|
69,25
|
63,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,30
|
8,57
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,21
|
0,17
|
064
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,40
|
2,91
|
0,16
|
0,11
|
0,19
|
0,17
|
0,48
|
0,08
|
0,11
|
0,11
|
0,15
|
0,42
|
022
|
0,08
|
0,07
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,40
|
6,97
|
3,60
|
2,54
|
8,35
|
3,31
|
4,28
|
6,93
|
4,76
|
3,66
|
2,67
|
6,69
|
5,88
|
3,25
|
3,81
|
3,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
24,53
|
1,85
|
1,12
|
1,47
|
0,75
|
1,49
|
2,57
|
0,64
|
1,86
|
2,93
|
0,43
|
2,21
|
1,14
|
1,20
|
2,68
|
2,19
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,69
|
1,36
|
0,10
|
0,16
|
0,25
|
|
0,15
|
0,16
|
0,01
|
0,14
|
0,19
|
0,20
|
1,54
|
0,27
|
1,03
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,13
|
0,03
|
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,57
|
|
|
0,20
|
|
|
4,69
|
0,38
|
|
0,18
|
|
|
4,72
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất bãi thải xử lý
chất thải
|
DRA
|
24,90
|
0,43
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
0,64
|
|
|
|
17,96
|
3,64
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,59
|
0,71
|
0,12
|
|
0,91
|
0,19
|
0,36
|
0,41
|
2,04
|
|
0,10
|
0,42
|
0,04
|
|
2,15
|
1,14
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
904,05
|
16,31
|
30,05
|
20,93
|
36,32
|
100,61
|
38,60
|
54,41
|
66,11
|
71,44
|
16,47
|
142,59
|
109,76
|
38,34
|
76,91
|
85,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,22
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0,58
|
0,02
|
0,18
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,27
|
1,02
|
|
|
1,27
|
0,62
|
3,28
|
0,70
|
0,35
|
0,38
|
0,05
|
0,33
|
1,32
|
0,33
|
0,37
|
0,25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,08
|
0,71
|
0,74
|
1,12
|
0,71
|
1,40
|
0,39
|
0,31
|
1,44
|
0,42
|
0,21
|
2,06
|
0,88
|
1,13
|
2,25
|
0,31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
16,04
|
3,00
|
4,43
|
4,30
|
1,20
|
|
2,43
|
|
0,45
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
668,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,68
|
58,46
|
141,32
|
133,59
|
44,74
|
90,56
|
84,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
719,65
|
82,17
|
62,45
|
104,04
|
104,00
|
67,23
|
136,74
|
70,11
|
92,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,31
|
4,87
|
0,33
|
0,23
|
2,04
|
0,47
|
0,37
|
0,86
|
0,30
|
1,67
|
0,53
|
0,72
|
0,55
|
0,30
|
0,76
|
1,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,50
|
2,20
|
0,55
|
|
0,49
|
0,02
|
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,27
|
0,40
|
|
0,78
|
2,49
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,05
|
0,18
|
0,12
|
0,14
|
0,35
|
0,32
|
2,34
|
0,82
|
0,29
|
|
0,87
|
1,37
|
0,76
|
0,02
|
1,22
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
660,08
|
0,46
|
27,40
|
63,09
|
28,17
|
96,13
|
14,01
|
38,91
|
38,03
|
70,09
|
9,47
|
8,52
|
87,67
|
69,15
|
85,19
|
23,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
226,37
|
4,62
|
4,27
|
4,36
|
1,22
|
5,42
|
141,53
|
0,37
|
1,80
|
1,77
|
7,38
|
16,40
|
14,86
|
2,08
|
14,51
|
5,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
469,75
|
4,93
|
7,06
|
1,87
|
4,16
|
63,11
|
35,02
|
2,91
|
57,70
|
61,66
|
41,95
|
18,67
|
101,31
|
47,50
|
7,63
|
14,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.112,10
|
561,71
|
1.637,73
|
910,65
|
2.263,46
|
1.106,18
|
3.016,85
|
1.056,40
|
1.559,12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.410,85
|
66,52
|
287,25
|
364,73
|
611,05
|
191,91
|
232,29
|
744,06
|
538,21
|
431,49
|
254,33
|
1.466,89
|
595,68
|
1.125,41
|
854,69
|
646,34
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.947,50
|
81,73
|
689,24
|
33,88
|
779,30
|
116,79
|
1.857,62
|
|
289,89
|
274,66
|
1.212,82
|
1.873,07
|
3.177,16
|
1.258,00
|
3.217,87
|
85,47
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
191,70
|
|
|
|
|
|
191,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
23,71
|
11,46
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53,49
|
|
|
53,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
4,65
|
|
|
|
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18,74
|
|
|
18,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
4.200,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374,35
|
353,52
|
298,66
|
386,55
|
604,5
|
1091,56
|
1091,56
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
891,19
|
25,38
|
63,10
|
107,43
|
111,74
|
23,13
|
49,18
|
1,27
|
16,02
|
16,53
|
5,05
|
114,17
|
77,63
|
171,65
|
105,15
|
3,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
399,36
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,16
|
0,89
|
12,06
|
59,70
|
3,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
398,48
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,15
|
0,89
|
11,19
|
59,70
|
3,70
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
203,25
|
9,44
|
13,54
|
6,15
|
13,86
|
1,00
|
12,24
|
0,20
|
0,73
|
1,00
|
0,96
|
46,92
|
17,01
|
47,24
|
32,91
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
82,12
|
0,57
|
2,81
|
1,92
|
7,28
|
5,62
|
1,45
|
0,51
|
0,15
|
2,17
|
0,37
|
17,89
|
22,48
|
15,20
|
3,69
|
0,01
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,41
|
|
|
0,24
|
|
7,30
|
|
|
|
7,87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
171,62
|
|
2,59
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
0,01
|
20,12
|
37,25
|
97,15
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,43
|
|
0,03
|
9,10
|
0,02
|
9,21
|
0,99
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
133,46
|
5,67
|
10,37
|
23,25
|
18,71
|
3,87
|
21,01
|
1,67
|
2,79
|
|
0,02
|
9,33
|
2,73
|
8,99
|
24,85
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
69,39
|
3,62
|
7,53
|
17,03
|
11,76
|
1,80
|
4,07
|
0,79
|
1,92
|
|
|
6,08
|
2,53
|
1,56
|
10,53
|
0,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,01
|
1,27
|
2,70
|
6,59
|
3,11
|
1,54
|
0,51
|
0,45
|
0,74
|
|
|
1,30
|
0,01
|
0,27
|
1,52
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
29,29
|
0,76
|
3,63
|
6,33
|
3,68
|
|
0,67
|
|
1,17
|
|
|
3,27
|
2,40
|
0,97
|
6,25
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,95
|
0,03
|
|
0,19
|
0,06
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,34
|
|
0,26
|
0,34
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,76
|
1,56
|
0,94
|
3,58
|
4,17
|
0,26
|
2,89
|
|
0,01
|
|
|
1,48
|
|
0,31
|
2,55
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,50
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
0,11
|
6,71
|
12,67
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,62
|
1,14
|
1,32
|
1,42
|
6,26
|
2,06
|
2,52
|
0,03
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,19
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,45
|
0,79
|
0,92
|
3,84
|
0,32
|
0,01
|
0,90
|
0,81
|
|
|
|
1,00
|
0,09
|
0,52
|
0,95
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,84
|
0,10
|
0,08
|
0,22
|
0,17
|
|
13,52
|
0,03
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
0,55
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông
|
NNP/PNN
|
891,19
|
25,38
|
63,10
|
107,43
|
111,74
|
23,13
|
49,18
|
1,27
|
16,02
|
16,53
|
5,05
|
114,17
|
77,63
|
171,65
|
105,15
|
3,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
399,36
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,16
|
0,89
|
12,06
|
59,70
|
3,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
398,48
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,15
|
0,89
|
11,19
|
59,70
|
3,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
203,25
|
9,44
|
13,54
|
6,15
|
13,86
|
1,00
|
12,24
|
0,20
|
0,73
|
1,00
|
0,96
|
46,92
|
17,01
|
47,24
|
32,91
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
82,12
|
0,57
|
2,81
|
1,92
|
7,28
|
5,62
|
1,45
|
0,51
|
0,15
|
2,17
|
0,37
|
17,89
|
22,48
|
15,20
|
3,69
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,41
|
|
|
0,24
|
|
7,30
|
|
|
|
7,87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
171,62
|
|
2,59
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
0,01
|
20,12
|
37,25
|
97,15
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
19,43
|
|
0,03
|
9,10
|
0,02
|
9,21
|
0,99
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
34,28
|
2,60
|
4,40
|
12,59
|
7,56
|
1,54
|
0,37
|
0,38
|
1,82
|
|
|
0,49
|
0,12
|
0,54
|
1,87
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
16,15
|
0,74
|
1,14
|
6,95
|
0,39
|
0,11
|
1,49
|
0,02
|
0,30
|
|
|
2,95
|
0,33
|
0,40
|
1,31
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,74
|
|
|
1,75
|
|
|
0,86
|
|
0,04
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,99
|
0,47
|
0,93
|
4,91
|
0,29
|
0,11
|
0,63
|
|
|
|
|
2,79
|
0,33
|
0,39
|
1,12
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,80
|
0,37
|
0,84
|
4,35
|
0,24
|
0,11
|
0,63
|
|
|
|
|
1,52
|
0,26
|
0,34
|
1,12
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,06
|
0,10
|
0,01
|
0,56
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,01
|
0,18
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,04
|
0,20
|
0,21
|
0,25
|
0,10
|
|
|
0,02
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã, phường
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
KDC vùng lõm Phổ Minh
|
0,90
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 10
|
CV số 1057/UBND-Phòng
QLĐT ngày 14/5/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho
lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Minh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ đầu mối Sa Huỳnh
|
3,00
|
Phường Phổ Thạnh
|
TBĐ số 23
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Bể chứa nước sinh hoạt thôn Châu Me
|
0,01
|
Xã Phổ Châu
|
TBĐ ĐLN số 5
|
Quyết định số
3122/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2022 cho các đơn vị, địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
100
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KDC vùng lõm số 1 thôn Vĩnh An
|
0,08
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 12
|
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
|
300
|
|
|
|
|
|
|
5
|
KDC vùng lõm số 2 thôn Vĩnh An
|
0,28
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 15
|
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
|
500
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KDC vùng lõm số 3 thôn Vĩnh An
|
0,07
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 15
|
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
|
300
|
|
|
|
|
|
|
7
|
KDC vùng lõm số 4 thôn Vĩnh An
|
0,28
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 10
|
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
|
500
|
|
|
|
|
|
|
8
|
KDC vùng lõm Trung Hải
|
0,37
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 20
|
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
|
600
|
|
|
|
|
|
|
9
|
KDC vùng lõm Trung Sơn
|
0,12
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 26
|
Quyết định số
2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022
|
200
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện
ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia
|
14,54
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ BĐĐLN số
2,3,6,7; Tờ BĐĐC số 10,19,20, 28,29,37, 38,39,47, 48,56,57
|
Công văn số
2879/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện công
tác giải phóng mặt bằng công trình đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy
điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia
|
500
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất
thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ
sinh)
|
7,96
|
Xã Phổ Nhơn
|
TBĐ số 16,27
|
Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về chủ trương
đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn
sinh hoạt thị xã Đức Phổ;Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND
thị xã Đứ
|
14.998
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kết
luận của Ủy ban Trung ương, TB số 13/TB-UBND ngày 7/6/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi liên qua đến xử lý 22500 tấn rác tồn đọng của phường Phổ Thạnh
|
|
TỔNG
|
27,61
|
|
|
|
18.498
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM
2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức, xã Phổ Thạnh,
huyện Đức Phổ
|
Phường Phổ Thạnh,
thị xã Đức Phổ
|
14,09
|
|
|
12,63
|
1,46
|
|
14,09
|
Tiếp tục thực hiện
công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
|
Năm 2019
|
2
|
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu
|
xã Phổ Hòa, xã Phổ
Minh, TT Đức Phổ
|
7,60
|
3,00
|
|
0,77
|
6,83
|
|
|
Tiếp tục thực hiện
công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
|
Năm 2020
|
3
|
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa
|
xã Phổ Hòa
|
3,84
|
2,56
|
|
3,00
|
0,84
|
3,00
|
0,84
|
Phần diện tích còn
lại vướng đền bù
|
Năm 2018
|
Tổng Cộng
|
|
25,53
|
5,56
|
|
16,40
|
9,13
|
3,00
|
14,93
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã, phường
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ sở làm việc công an xã Phổ An
|
0,17
|
Xã Phổ An
|
TBĐ số 22
|
NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh
Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc công an xã Phổ Châu
|
0,10
|
Xã Phổ Châu
|
TBĐ số 18
|
NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh
Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm thu phát sóng viễn thông di động (BTS) tại
xã Phổ Khánh
|
0,04
|
Xã Phổ Khánh
|
Tờ BĐĐC số 66;
TBĐĐLN số 12
|
Quyết định số
2844/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty cổ
phần viễn thông Hà Nội thuê đất để xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông di
động (BTS) tại xã Phổ Khánh; Công văn số 2837/UBND ngày 16/11/2022 của UBND
thị xã Đức Phổ về việc thống nhất gia hạn hợp đồng thuê đất tại xã Phổ Khánh,
thị xã Đức Phổ của Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội tại Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
Công trình xin
gia hạn thuê đất
|
4
|
Đường vào Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ
CHQS sự tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5 bằng nguồn NSĐP năm 2021-2023
|
0,23
|
Xã Phổ Nhơn; Xã Phổ
Phong
|
TBĐ số 15 xã Phổ
Nhơn; TBĐ số 69 xã Phổ Phong;
|
Quyết định số
1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
TỔNG
|
0,54
|
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ
(RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng
dầu và thương mại dịch vụ
|
Xã Phổ Châu
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
|
2,37
|
Đã thực hiện xong
thủ tục nhận chuyển nhượng quyền SDĐ, Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại QĐ số 1266/QĐ-UBND ngày
14/11/2022; đang trình thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất
|
Công trình nằm
trong KHSDĐ 2018
|
|
Tổng cộng
|
|
2,37
|
2,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,37
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
đất
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện giao đất trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Sân vận động
|
Phường Phổ Thạnh
|
2,59
|
2,59
|
|
|
|
Đã thu hồi đất,
xin chuyển tiếp để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để kết
thúc dự án
|
Năm 2018
|
Tổng Cộng
|
|
2,59
|
2,59
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC BÁN
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Số lô
|
Diện tích (m2)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
1
|
Khu dân cư Đông An Thường
|
phường Phổ Hòa
|
1
|
108,0
|
Năm 2023
|
2
|
Khu dân cư Nam An Thường
|
phường Phổ Hòa
|
3
|
414,0
|
Năm 2023
|
3
|
Khu dân cư Phước Thượng
|
xã Phổ Nhơn
|
5
|
600,0
|
Năm 2023
|
4
|
Khu dân cư An Lợi
|
xã Phổ Nhơn
|
1
|
219,0
|
Năm 2023
|
5
|
Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
xã Phổ Phong
|
26
|
6.303,0
|
Năm 2023
|
6
|
Các khu dân cư vùng lõm phường Nguyễn Nghiêm
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
25
|
3.628,0
|
Năm 2023
|
7
|
Khu dân cư Làng cá Sa Huỳnh
|
phường Phổ Thạnh
|
76
|
8.051,0
|
Năm 2023
|
8
|
Khu dân cư Gò Dừa, xã Phổ Cường
|
xã Phổ Cường
|
26
|
3.900,0
|
Năm 2023
|
9
|
Khu dân cư Vùng 1, tổ dân phố Hải Tân, phường Phổ
Quang
|
phường Phổ Quang
|
1
|
60.282,6
|
Năm 2023
|
10
|
Khách sạn và dịch vụ du lịch tại thôn Tấn Lộc, xã
Phổ Châu
|
xã Phổ Châu
|
1
|
732,0
|
Năm 2023
|
11
|
Xây dựng cơ sở y tế tại thửa đất số 400, tờ bản đồ
số 24 phường Phổ Thạnh
|
phường Phổ Thạnh
|
1
|
3.055,0
|
Năm 2023
|
Tổng
|
|
166
|
87.292,6
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp thị xã
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Hệ thống thoát nước
trung tâm thị trấn Đức Phổ
|
0,35
|
TT Đức Phổ
|
Tờ bản đồ 01
|
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
41.998
|
|
41.998
|
|
|
|
Đang thực hiện (nằm trong phần đất đã thu hồi, bồi
thường rồi)
|
2
|
Khu du lịch sinh
thái văn hóa Sa Huỳnh
|
44,44
|
xã Phổ Châu
|
TBĐ số 12,15,18,19
|
QĐ số 455/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi, về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái
văn hóa Sa Huỳnh
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2020
|
3
|
Khu dân cư Gò Cờ xã
Phổ Thuận
|
8,41
|
xã Phổ Thuận
|
Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận
|
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt
1) đầu tư hạ tầng khu dân cư
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Năm 2020
|
4
|
Đường du lịch vào
khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
|
2,49
|
xã Phổ Thạnh
|
TBĐ số 1,2,5 phường P.Thạnh; TBĐ số 52 xã P.Khánh
|
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn
hóa Sa Huỳnh
|
49.700
|
|
49.700
|
|
|
|
Năm 2020
|
5
|
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an
toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)
|
4,55
|
xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 25,26,27
|
Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
490
|
|
|
490
|
|
|
Năm 2020
|
6
|
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Gia An
|
0,25
|
Thôn Gia An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ 32
|
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM
tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2020
|
7
|
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Hiệp An
|
1,25
|
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ 22
|
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM
tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2020
|
8
|
Sân Vận Động xã Phổ
Phong
|
2,25
|
Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ 42
|
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM
tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2020
|
9
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao
thông, vỉa hè, thoát nước dọc
|
1,14
|
Thị trấn Đức Phổ
|
TBĐ số 23,24
|
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
14.994
|
|
|
14.994
|
|
|
Năm 2020
|
10
|
Khu dân cư dọc 2
bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
|
1,50
|
xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ 21,22 xã Phổ Nhơn
|
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND
huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê
tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
Năm 2020
|
11
|
Khu đô thị phía Bắc
đường Ngô Quyền
|
6,93
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ bản đồ số 10, 11
|
Danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được
UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019
|
24.000
|
|
|
|
|
24.000
|
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật
Đầu tư và pháp luật có liên quan
|
12
|
Khu dân cư An Hưng
Phát
|
2,85
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ bản đồ số 30,31
|
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
Năm 2022
|
13
|
Khu thương mại dịch
vụ Nguyệt Vy
|
2,23
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 16,17
|
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu Thương mại - Dịch vụ
Nguyệt Vy
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2022
|
13
|
TỔNG CỘNG
|
78,64
|
|
|
|
167.182
|
|
91.698
|
39.484
|
|
36.000
|
|
Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1580/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|