Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1580/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị
xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ
tại Tờ trình số 256/TTr-UBND ngày 23/12/ và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 6826/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ,
với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong
năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất
là 14 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,14ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,61ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2023, với diện tích 25,53ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 04 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 0,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 với diện
tích 2,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của thị xã Đức Phổ với diện tích
2,59ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất 11 công trình, dự án với tổng diện tích 8,729ha (Có
Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 13 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục
thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Đức Phổ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế
hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển
khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế
hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời
đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều
chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.663,16
|
299,64
|
1.212,43
|
528,31
|
1.805,21
|
680,03
|
2.420,35
|
780,86
|
1.189,79
|
1.347,02
|
1.679,43
|
3.901,00
|
4.536,04
|
3.439,45
|
4.771,79
|
1.071,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.644,25
|
34,34
|
204,21
|
338,74
|
446,28
|
94,54
|
113,61
|
581,37
|
384,57
|
369,16
|
159,54
|
1.186,93
|
393,89
|
290,45
|
456,19
|
590,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.497,47
|
34,34
|
203,04
|
338,56
|
446,28
|
94,54
|
84,47
|
581,37
|
384,57
|
369,16
|
150,31
|
1.172,64
|
386,76
|
216,22
|
448,85
|
586,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.820,34
|
151,39
|
229,73
|
102,65
|
414,86
|
323,60
|
154,77
|
36,80
|
336,42
|
605,79
|
203,05
|
523,30
|
732,48
|
978,95
|
691,19
|
335,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.913,38
|
32,18
|
84,21
|
26,17
|
164,77
|
97,37
|
147,82
|
162,69
|
153,64
|
62,33
|
104,02
|
294,25
|
208,92
|
909,19
|
405,84
|
59,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.861,42
|
24,99
|
102,04
|
33,33
|
164,02
|
116,79
|
190,42
|
|
92,30
|
27406
|
61,99
|
187,33
|
705,32
|
667,39
|
1,240,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.086,08
|
56,74
|
587,20
|
0,55
|
615,28
|
|
1.667,20
|
|
197,59
|
|
1.150,83
|
1.685,74
|
2.471,84
|
590,61
|
1.977,03
|
85,47
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977,22
|
|
3,09
|
|
20,47
|
|
368,14
|
|
|
|
93,27
|
344,15
|
131,48
|
5,04
|
11,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
166,31
|
|
4,19
|
26,87
|
|
47,73
|
4,84
|
|
25,27
|
35,08
|
|
0,43
|
20,15
|
0,48
|
0,70
|
0,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115,75
|
|
|
|
|
|
115,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
55,63
|
|
0,85
|
|
|
|
25,94
|
|
|
|
|
23,02
|
3,44
|
2,38
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.172,35
|
257,14
|
418,24
|
380,47
|
454,09
|
363,04
|
561,47
|
272,63
|
311,63
|
416,32
|
256,61
|
887,29
|
953,69
|
615,39
|
651,69
|
372,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
237,48
|
12,82
|
|
7,15
|
|
3,20
|
4,00
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
0,05
|
140,63
|
69,35
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,31
|
1,35
|
1,97
|
0,22
|
0,26
|
|
0,39
|
|
|
0,17
|
0,10
|
1,63
|
|
0,22
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,71
|
11,46
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
72,49
|
6,00
|
1,27
|
23,10
|
6,63
|
|
18,96
|
0,39
|
1,12
|
0,51
|
8,83
|
2,85
|
1,49
|
0,20
|
0,50
|
0,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,67
|
0,27
|
2,63
|
|
|
3,98
|
2,97
|
|
0,61
|
|
5,71
|
0,12
|
|
|
13,34
|
1,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66,45
|
|
28,86
|
|
6,80
|
0,35
|
|
|
2,63
|
|
8,04
|
5,94
|
4,36
|
|
8,60
|
0,87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,397,73
|
127,03
|
281,50
|
172,72
|
302,22
|
184,52
|
235,91
|
160,80
|
171,79
|
225,75
|
156,61
|
705,96
|
709,48
|
356,14
|
353,82
|
253,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.726,86
|
76,18
|
85,28
|
109,57
|
159,46
|
70,33
|
102,42
|
48,25
|
70,73
|
117,43
|
100,22
|
207,19
|
154,50
|
134,64
|
193,46
|
97,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.593,88
|
10,57
|
160,86
|
36,14
|
94,64
|
7,75
|
76,13
|
48,82
|
25,80
|
28,63
|
36,15
|
345,27
|
430,30
|
160,06
|
69,25
|
63,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,30
|
8,57
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,21
|
0,17
|
064
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,40
|
2,91
|
0,16
|
0,11
|
0,19
|
0,17
|
0,48
|
0,08
|
0,11
|
0,11
|
0,15
|
0,42
|
022
|
0,08
|
0,07
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,40
|
6,97
|
3,60
|
2,54
|
8,35
|
3,31
|
4,28
|
6,93
|
4,76
|
3,66
|
2,67
|
6,69
|
5,88
|
3,25
|
3,81
|
3,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
24,53
|
1,85
|
1,12
|
1,47
|
0,75
|
1,49
|
2,57
|
0,64
|
1,86
|
2,93
|
0,43
|
2,21
|
1,14
|
1,20
|
2,68
|
2,19
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,69
|
1,36
|
0,10
|
0,16
|
0,25
|
|
0,15
|
0,16
|
0,01
|
0,14
|
0,19
|
0,20
|
1,54
|
0,27
|
1,03
|
0,13
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,13
|
0,03
|
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,57
|
|
|
0,20
|
|
|
4,69
|
0,38
|
|
0,18
|
|
|
4,72
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất bãi thải xử lý
chất thải
|
DRA
|
24,90
|
0,43
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
0,64
|
|
|
|
17,96
|
3,64
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,59
|
0,71
|
0,12
|
|
0,91
|
0,19
|
0,36
|
0,41
|
2,04
|
|
0,10
|
0,42
|
0,04
|
|
2,15
|
1,14
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
904,05
|
16,31
|
30,05
|
20,93
|
36,32
|
100,61
|
38,60
|
54,41
|
66,11
|
71,44
|
16,47
|
142,59
|
109,76
|
38,34
|
76,91
|
85,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,22
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0,58
|
0,02
|
0,18
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,27
|
1,02
|
|
|
1,27
|
0,62
|
3,28
|
0,70
|
0,35
|
0,38
|
0,05
|
0,33
|
1,32
|
0,33
|
0,37
|
0,25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,08
|
0,71
|
0,74
|
1,12
|
0,71
|
1,40
|
0,39
|
0,31
|
1,44
|
0,42
|
0,21
|
2,06
|
0,88
|
1,13
|
2,25
|
0,31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
16,04
|
3,00
|
4,43
|
4,30
|
1,20
|
|
2,43
|
|
0,45
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
668,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,68
|
58,46
|
141,32
|
133,59
|
44,74
|
90,56
|
84,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
719,65
|
82,17
|
62,45
|
104,04
|
104,00
|
67,23
|
136,74
|
70,11
|
92,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,31
|
4,87
|
0,33
|
0,23
|
2,04
|
0,47
|
0,37
|
0,86
|
0,30
|
1,67
|
0,53
|
0,72
|
0,55
|
0,30
|
0,76
|
1,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,50
|
2,20
|
0,55
|
|
0,49
|
0,02
|
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,27
|
0,40
|
|
0,78
|
2,49
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,05
|
0,18
|
0,12
|
0,14
|
0,35
|
0,32
|
2,34
|
0,82
|
0,29
|
|
0,87
|
1,37
|
0,76
|
0,02
|
1,22
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
660,08
|
0,46
|
27,40
|
63,09
|
28,17
|
96,13
|
14,01
|
38,91
|
38,03
|
70,09
|
9,47
|
8,52
|
87,67
|
69,15
|
85,19
|
23,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
226,37
|
4,62
|
4,27
|
4,36
|
1,22
|
5,42
|
141,53
|
0,37
|
1,80
|
1,77
|
7,38
|
16,40
|
14,86
|
2,08
|
14,51
|
5,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
469,75
|
4,93
|
7,06
|
1,87
|
4,16
|
63,11
|
35,02
|
2,91
|
57,70
|
61,66
|
41,95
|
18,67
|
101,31
|
47,50
|
7,63
|
14,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.112,10
|
561,71
|
1.637,73
|
910,65
|
2.263,46
|
1.106,18
|
3.016,85
|
1.056,40
|
1.559,12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.410,85
|
66,52
|
287,25
|
364,73
|
611,05
|
191,91
|
232,29
|
744,06
|
538,21
|
431,49
|
254,33
|
1.466,89
|
595,68
|
1.125,41
|
854,69
|
646,34
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.947,50
|
81,73
|
689,24
|
33,88
|
779,30
|
116,79
|
1.857,62
|
|
289,89
|
274,66
|
1.212,82
|
1.873,07
|
3.177,16
|
1.258,00
|
3.217,87
|
85,47
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
191,70
|
|
|
|
|
|
191,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
23,71
|
11,46
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53,49
|
|
|
53,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
4,65
|
|
|
|
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18,74
|
|
|
18,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
4.200,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374,35
|
353,52
|
298,66
|
386,55
|
604,5
|
1091,56
|
1091,56
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
891,19
|
25,38
|
63,10
|
107,43
|
111,74
|
23,13
|
49,18
|
1,27
|
16,02
|
16,53
|
5,05
|
114,17
|
77,63
|
171,65
|
105,15
|
3,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
399,36
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,16
|
0,89
|
12,06
|
59,70
|
3,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
398,48
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,15
|
0,89
|
11,19
|
59,70
|
3,70
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
203,25
|
9,44
|
13,54
|
6,15
|
13,86
|
1,00
|
12,24
|
0,20
|
0,73
|
1,00
|
0,96
|
46,92
|
17,01
|
47,24
|
32,91
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
82,12
|
0,57
|
2,81
|
1,92
|
7,28
|
5,62
|
1,45
|
0,51
|
0,15
|
2,17
|
0,37
|
17,89
|
22,48
|
15,20
|
3,69
|
0,01
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,41
|
|
|
0,24
|
|
7,30
|
|
|
|
7,87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
171,62
|
|
2,59
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
0,01
|
20,12
|
37,25
|
97,15
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,43
|
|
0,03
|
9,10
|
0,02
|
9,21
|
0,99
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
133,46
|
5,67
|
10,37
|
23,25
|
18,71
|
3,87
|
21,01
|
1,67
|
2,79
|
|
0,02
|
9,33
|
2,73
|
8,99
|
24,85
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
69,39
|
3,62
|
7,53
|
17,03
|
11,76
|
1,80
|
4,07
|
0,79
|
1,92
|
|
|
6,08
|
2,53
|
1,56
|
10,53
|
0,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,01
|
1,27
|
2,70
|
6,59
|
3,11
|
1,54
|
0,51
|
0,45
|
0,74
|
|
|
1,30
|
0,01
|
0,27
|
1,52
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
29,29
|
0,76
|
3,63
|
6,33
|
3,68
|
|
0,67
|
|
1,17
|
|
|
3,27
|
2,40
|
0,97
|
6,25
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,95
|
0,03
|
|
0,19
|
0,06
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,34
|
|
0,26
|
0,34
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,76
|
1,56
|
0,94
|
3,58
|
4,17
|
0,26
|
2,89
|
|
0,01
|
|
|
1,48
|
|
0,31
|
2,55
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,50
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
0,11
|
6,71
|
12,67
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,62
|
1,14
|
1,32
|
1,42
|
6,26
|
2,06
|
2,52
|
0,03
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,19
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,45
|
0,79
|
0,92
|
3,84
|
0,32
|
0,01
|
0,90
|
0,81
|
|
|
|
1,00
|
0,09
|
0,52
|
0,95
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,84
|
0,10
|
0,08
|
0,22
|
0,17
|
|
13,52
|
0,03
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
0,55
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông
|
NNP/PNN
|
891,19
|
25,38
|
63,10
|
107,43
|
111,74
|
23,13
|
49,18
|
1,27
|
16,02
|
16,53
|
5,05
|
114,17
|
77,63
|
171,65
|
105,15
|
3,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
399,36
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,16
|
0,89
|
12,06
|
59,70
|
3,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
398,48
|
15,37
|
44,13
|
90,02
|
89,03
|
|
30,40
|
0,56
|
15,14
|
5,49
|
3,71
|
29,15
|
0,89
|
11,19
|
59,70
|
3,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
203,25
|
9,44
|
13,54
|
6,15
|
13,86
|
1,00
|
12,24
|
0,20
|
0,73
|
1,00
|
0,96
|
46,92
|
17,01
|
47,24
|
32,91
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
82,12
|
0,57
|
2,81
|
1,92
|
7,28
|
5,62
|
1,45
|
0,51
|
0,15
|
2,17
|
0,37
|
17,89
|
22,48
|
15,20
|
3,69
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,41
|
|
|
0,24
|
|
7,30
|
|
|
|
7,87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
171,62
|
|
2,59
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
0,01
|
20,12
|
37,25
|
97,15
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
19,43
|
|
0,03
|
9,10
|
0,02
|
9,21
|
0,99
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
34,28
|
2,60
|
4,40
|
12,59
|
7,56
|
1,54
|
0,37
|
0,38
|
1,82
|
|
|
0,49
|
0,12
|
0,54
|
1,87
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)…+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |