|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1571/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Thanh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH
HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1571/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NHƯ THANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Như Thanh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 21/02/2019/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 60/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Như Thanh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
58.809,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.148,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.288,47
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.372,66
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
397,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
92,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
106,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
36,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
95,09
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
64,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
19
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
356,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
338,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,70
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
5,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,51
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Như Thanh.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như
Thanh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt, Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để (b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.4.19)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
K.T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bến
Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng
Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân
Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PPN
|
397,868
|
7,27
|
1,26
|
97,13
|
0,69
|
0,33
|
11,51
|
4,65
|
1,454
|
26,86
|
1,78
|
1,61
|
3,77
|
1,35
|
4,77
|
7,09
|
69,35
|
156,994
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PPN
|
92,561
|
1,25
|
0,47
|
0,58
|
0,35
|
0,12
|
0,2
|
1,3
|
0,874
|
0,35
|
0,99
|
|
2,48
|
0,39
|
0,69
|
0,24
|
|
82,277
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PPN
|
92,561
|
1,25
|
0,47
|
0,58
|
0,35
|
0,12
|
0,2
|
1,3
|
0,874
|
0,35
|
0,99
|
|
2,48
|
0,39
|
0,69
|
0,24
|
|
82,277
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PPN
|
106,41
|
5,42
|
0,42
|
0,16
|
|
|
0,15
|
2,6
|
0,28
|
1,96
|
0,08
|
0,35
|
0,72
|
0,68
|
1,02
|
0,8
|
46
|
45,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PPN
|
36,236
|
0,6
|
0,27
|
1,28
|
0,24
|
0,21
|
0,34
|
0,2
|
0,3
|
0,2
|
0,39
|
1,26
|
0,44
|
0,19
|
2,6
|
0,51
|
12,2
|
15,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PPN
|
95,09
|
|
|
95,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PPN
|
64,82
|
|
0,1
|
|
0,1
|
|
10,72
|
0,55
|
|
24,35
|
0,32
|
|
|
0,09
|
0,46
|
5,54
|
9,15
|
13,4
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PPN
|
2,75
|
|
|
0,02
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2
|
0,501
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PPN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất trồng lúa sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chuyển đất cây hàng năm khác sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chuyển đất rừng phòng hộ
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
338,32
|
6,77
|
0,97
|
96,25
|
0,53
|
0,13
|
0,69
|
2,65
|
1,17
|
26,21
|
1,28
|
1,61
|
1,99
|
1,20
|
4,36
|
5,19
|
60,00
|
127,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,08
|
1,25
|
0,42
|
|
0,35
|
0,12
|
0,20
|
1,30
|
0,87
|
0,35
|
0,79
|
|
0,90
|
0,39
|
0,63
|
0,24
|
|
82,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
90,08
|
1,25
|
0,42
|
|
0,35
|
0,12
|
0,20
|
1,30
|
0,87
|
0,35
|
0,79
|
|
0,90
|
0,39
|
0,63
|
0,24
|
|
82,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
88,36
|
5,42
|
0,42
|
0,16
|
|
|
0,15
|
0,80
|
0,30
|
1,96
|
0,08
|
0,35
|
0,72
|
0,68
|
0,77
|
0,80
|
46,00
|
29,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32,90
|
0,10
|
0,03
|
1,00
|
0,18
|
0,01
|
0,24
|
|
|
|
0,09
|
1,26
|
0,24
|
0,04
|
2,50
|
0,41
|
12,00
|
14,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
95,09
|
|
|
95,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29,16
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,55
|
|
23,90
|
0,32
|
|
|
0,09
|
0,46
|
3,74
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,73
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2,00
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,70
|
1,83
|
0,08
|
9,02
|
|
0,06
|
|
0,17
|
|
0,19
|
|
0,75
|
|
|
0,10
|
0,34
|
1,00
|
4,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu nông nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất Cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,57
|
0,23
|
0,04
|
|
|
0,06
|
|
0,17
|
|
0,04
|
|
0,39
|
|
|
|
0,18
|
|
1,46
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,92
|
|
0,04
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,10
|
0,04
|
1,00
|
1,50
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
SNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,63
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
1,20
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,01
|
|
|
0,86
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,00
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN
NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Bến Sung
|
Xã Cán Khê
|
Xã Xuân Du
|
Xã Xuân Thọ
|
Xã Phượng Nghi
|
Xã Mậu Lâm
|
Xã Xuân Khang
|
Xã Phú Nhuận
|
Xã Hải Long
|
Xã Hải Vân
|
Xã Xuân Thái
|
Xã Xuân Phúc
|
Xã Yên Thọ
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Phúc Đường
|
Xã Thanh Tân
|
Xã Thanh Kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,51
|
0,25
|
|
|
|
|
1,50
|
3,00
|
|
0,05
|
|
0,39
|
0,20
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,74
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
SNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN NHƯ THANH
(Kèm
theo Quyết định số: 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào
loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
1
|
Dự án thu hồi đất sử dụng phục vụ diễn
tập khu vực phòng thủ
|
91,60
|
CQP
|
Xuân Du
|
B
|
Công trình, dự án
do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô
thị
|
7,48
|
|
|
1
|
Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu
thung ổi) Khu phố 3.
|
5
|
ODT
|
TT Bến Sung
|
2,18
|
DHT
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2
Xuân Điền
|
0,3
|
ODT
|
TT Bến Sung
|
II
|
Dự án Khu dân cư
nông thôn
|
10,92
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở Bản mó
1, Xã Xuân thọ
|
0,35
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
2
|
Đấu giá đất ở tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8
|
0,71
|
ONT
|
Cán Khê
|
0,00
|
DHT
|
Cán Khê
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 10
|
0,05
|
ONT
|
Cán Khê
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Lườn
|
0,44
|
ONT
|
Xuân Thái
|
0,16
|
DHT
|
Xuân Thái
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
thôn 2
|
0,36
|
ONT
|
Phúc Đường
|
0,12
|
DHT
|
Phúc Đường
|
6
|
Dự án khu dân cư để chuyển thôn 5
|
2,70
|
ONT
|
Phúc Đường
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Bái Đa 2
|
0,07
|
ONT
|
Phượng Nghi
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Bái Đa 1
|
0,10
|
ONT
|
Phượng Nghi
|
0,00
|
DHT
|
Phượng Nghi
|
9
|
Đấu giá đất ở tại thôn Kim Sơn
|
0,70
|
ONT
|
Hải Vân
|
0,09
|
DHT
|
Hải Vân
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Yên Xuân
|
0,30
|
ONT
|
Yên Thọ
|
0,09
|
DHT
|
Yên Thọ
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Minh Thịnh
|
0,55
|
ONT
|
Yên Thọ
|
0,09
|
DHT
|
Yên Thọ
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn
Đồng Trung
|
0,36
|
ONT
|
Yên Lạc
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn
Ba Cồn
|
0,17
|
ONT
|
Yên Lạc
|
0,06
|
ONT
|
Yên Lạc
|
0,04
|
DHT
|
Yên Lạc
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn
Ao Mè
|
0,06
|
ONT
|
Yên Lạc
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn
Tân Tiến
|
0,09
|
DHT
|
Yên Lạc
|
0,16
|
ONT
|
Yên Lạc
|
16
|
Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Hưng
|
0,25
|
ONT
|
Xuân Khang
|
0,05
|
DHT
|
Xuân Khang
|
17
|
Đấu giá đất ở tại các thôn Xuân Tiến
|
0,20
|
ONT
|
Xuân Khang
|
0,20
|
DHT
|
Xuân Khang
|
18
|
Đấu giá đất ở tại thôn 4
|
0,45
|
ONT
|
Xuân Phúc
|
19
|
Đấu giá đất ở tại thôn 1
|
0,07
|
ONT
|
Xuân Phúc
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Thanh Sơn
|
0,68
|
ONT
|
Phú Nhuận
|
0,19
|
DHT
|
Phú Nhuận
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Phú Quang
|
0,23
|
ONT
|
Phú Nhuận
|
0,05
|
DHT
|
Phú Nhuận
|
22
|
Dự án khu dân cư thôn Đồng Long
|
0,27
|
ONT
|
Hải Long
|
0,11
|
DHT
|
Hải Long
|
23
|
Dự án khu dân cư thôn Hải Tân
|
0,32
|
ONT
|
Hải Long
|
0,03
|
DHT
|
Hải Long
|
III
|
Dự án đấu giá đất
cơ sở SXKD phi nông nghiệp
|
0,20
|
|
|
1
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu
đất sản xuất kinh doanh
|
0,20
|
SKC
|
TT Bến Sung
|
IV
|
Công trình giao
thông
|
5,31
|
|
|
1
|
Mở rộng đường nội thị
|
0,05
|
CLN
|
TT Bến Sung
|
2
|
Xây dựng đường giao thông vào khu
tái định cư thôn 5 Phúc Đường
|
0,56
|
DGT
|
Phúc Đường
|
3
|
Đường tỉnh lộ 520 - Vạn Thành Nông cống
(thôn 6)
|
1,20
|
DGT
|
Phúc Đường
|
4
|
Mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ
45 với Tỉnh lộ 505
|
3,50
|
DGT
|
Yên Lạc
|
V
|
Công trình văn hóa
|
1,18
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm sinh hoạt cộng đồng
và khu đền cấm rọc răm
|
1,00
|
DVH
|
Xuân Phúc
|
2
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao
xã Xuân Thọ
|
0,18
|
DVH
|
Xuân Thọ
|
VI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
2,30
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường TH và THCS xã
|
0,25
|
DGD
|
Phúc Đường
|
2
|
Mở rộng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên huyện Như Thanh
|
0,17
|
DGD
|
TT Bến Sung
|
3
|
Dự án xây dựng trường Mầm non tư thục
|
0,50
|
DGD
|
TT Bến Sung
|
4
|
Mở rộng điểm trường mầm non Xuân Hưng
|
0,70
|
DGD
|
Xuân Khang
|
5
|
XD trường tiểu học khu lẻ Đồng Mưa
|
0,20
|
DGD
|
Xuân Khang
|
6
|
Mở rộng trường THCS
|
0,13
|
DGD
|
Xuân Phúc
|
7
|
Mở rộng trường THCS
|
0,1
|
DGD
|
Cán Khê
|
8
|
Xây dựng trường mầm non Ao Ràng
|
0,25
|
DGD
|
Xuân Thái
|
Vll
|
Sinh hoạt cộng đồng
|
2,23
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cốc
|
0,39
|
DSH
|
Xuân Thái
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hoá thôn
Làng Lúng
|
0,14
|
DSH
|
Xuân Thái
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,20
|
DSH
|
Phúc Đường
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Sơn
|
0,15
|
DSH
|
Thanh Kỳ
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thanh Xuân
|
0,19
|
DSH
|
Thanh Kỳ
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Đồng
Mưa
|
0,17
|
DSH
|
Xuân Khang
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Tiến
|
0,20
|
DSH
|
Xuân Khang
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành
|
0,20
|
DSH
|
Xuân Khang
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch
Khang
|
0,10
|
DSH
|
Xuân Khang
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hải Hòa
|
0,45
|
DSH
|
Hải Long
|
11
|
Mở rộng nhà văn hoá thôn Hải Xuân
|
0,04
|
DSH
|
Hải Long
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
1,66
|
|
|
1
|
XD trạm biến áp và đường điện trung
thế
|
0,053
|
DNL
|
Y.Thọ, T.Kỳ,
Phú Nhuận
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp 110kV Bãi
Trành
|
0,170
|
DNL
|
Yên Thọ
|
0,490
|
DNL
|
Hải Vân
|
0,400
|
DNL
|
Hải Long
|
0,550
|
DNL
|
Xuân Khang
|
IX
|
Công trình thể thao
|
2,35
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
|
0,34
|
DTT
|
Xuân Phúc
|
2
|
Xây dựng sân thể thao thôn Hợp Tiến
|
0,10
|
DTT
|
Mậu Lâm
|
3
|
Xây dựng đất thể thao cho khu tái định
cư thôn 5
|
0,18
|
DTT
|
Phúc Đường
|
4
|
Mở rộng sân vận động xã vào đất trường
Mầm non
|
0,06
|
DTT
|
Phúc Đường
|
5
|
Sân thể thao thôn Hải Xuân
|
0,30
|
DTT
|
Hải Long
|
6
|
Xây mới sân vận động thuộc trung tâm
văn hóa thể thao xã
|
1,37
|
DTT
|
Xuân Thái
|
X
|
Công trình thủy lợi
|
2,19
|
|
|
1
|
Nâng cấp đập Hố Chu
|
0,10
|
DTL
|
Cán Khê
|
2
|
Nâng cấp cải tạo hồ Trạm xá
|
0,10
|
DTL
|
Mậu Lâm
|
3
|
Nâng cấp cải tạo hồ Tiến Tâm
|
1,65
|
DTL
|
Mậu Lâm
|
4
|
Nâng cấp cải tạo hồ Rừng
Luồng
|
0,14
|
DTL
|
Mậu Lâm
|
5
|
Nâng cấp cải tạo hồ Cây sú
|
0,20
|
DTL
|
Mậu Lâm
|
XI
|
Dự án chợ
|
1,04
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Bến Sung
|
0,45
|
DCH
|
TT Bến Sung
|
2
|
Mở rộng chợ Cán Khê
|
0,09
|
DCH
|
Cán Khê
|
3
|
Xây dựng chợ Thanh Kỳ
|
0,50
|
DCH
|
Thanh Kỳ
|
XI
|
Dự án Di tích lịch
sử - văn hóa
|
13,67
|
|
|
1
|
Dự án khu di tích Phủ na
|
13,67
|
DDT
|
Xuân Du
|
XII
|
Dự án bưu chính viễn
thông
|
0,05
|
|
|
1
|
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã
|
0,02
|
DBV
|
Phượng Nghi
|
2
|
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã
|
0,03
|
DBV
|
Hải Long
|
XIII
|
Cụm công nghiệp
|
24,50
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Hải Long
|
24,50
|
SKN
|
Hải Long
|
XIV
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
192,14
|
|
|
1
|
Dự án di dãn dân tái định cư lòng hồ
Yên Mỹ từ cao trình (+) m đến (+20.36) m
|
61,00
|
MNC
|
Thanh Tân
|
2
|
Dự án di dãn dân tái định cư lòng hồ
Yên Mỹ từ cao trình (+) m đến (+20.36) m
|
131,14
|
MNC
|
Thanh Kỳ
|
C
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
I
|
Chuyển mục đích
sang đất ở đô thị
|
0,50
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,50
|
ODT
|
TT Bến Sung
|
II
|
Chuyển mục đích
sang đất ở nông thôn
|
2,85
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,15
|
ONT
|
Yên Thọ
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có
nhà ở sang đất ở
|
0,10
|
ONT
|
Mậu Lâm
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,24
|
ONT
|
Cán Khê
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,20
|
ONT
|
Phượng Nghi
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,20
|
ONT
|
Xuân Khang
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,20
|
ONT
|
Thanh Tân
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,10
|
ONT
|
Yên Lạc
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,20
|
ONT
|
Thanh Kỳ
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,30
|
ONT
|
Hải Vân
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,10
|
ONT
|
Phúc Đường
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,30
|
ONT
|
Xuân Du
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,20
|
ONT
|
Hải Long
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,06
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,30
|
ONT
|
Phú Nhuận
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn
ao cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
0,20
|
ONT
|
Xuân Phúc
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,25
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy phân bón hữu cơ Vạn
Thắng
|
1,80
|
SKC
|
Phúc Đường
|
2
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,45
|
SKC
|
Hải Long
|
IV
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
1,54
|
|
|
1
|
Dự án nhà hợp tác xã nông nghiệp
|
0,58
|
TMD
|
Xuân Du
|
2
|
Xây dựng trụ sở HTX dịch vụ nông
nghiệp Cán khê
|
0,05
|
TMD
|
Cán Khê
|
3
|
Xây dựng trụ sở HTX dịch vụ nông
nghiệp Yên Lạc
|
0,33
|
TMD
|
Yên Lạc
|
4
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu
|
0,10
|
TMD
|
Xuân Thọ
|
5
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu
|
0,28
|
TMD
|
Xuân Du
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu loại III kết hợp
KD khí dầu mỏ hóa lỏng
|
0,20
|
TMD
|
Hải Vân
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản
|
35,02
|
|
|
1
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi công
ty TNHH Anh Việt Hương
|
1,78
|
SKS
|
Xuân Phúc
|
2
|
Dự án khai thác đất san lấp
|
5,44
|
SKS
|
Thanh Kỳ
|
3
|
Dự án khai thác đất san lấp
|
15,00
|
SKS
|
Thanh Kỳ
|
4
|
Dự án khai thác khoáng sản làm vật
liệu san lấp
|
8,00
|
SKS
|
Thanh Kỳ
|
5
|
Dự án khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
4,80
|
SKS
|
Xuân Khang
|
VI
|
Dự án trang trại
chăn nuôi, đất nông nghiệp khác
|
19,87
|
|
|
1
|
Dự án trang trại chăn nuôi lợn hậu bị
mô hình khép kín CNC
|
9,15
|
NKH
|
Thanh Tân
|
2
|
Dự án trang trại chăn nuôi bò thịt
công nghệ cao tại xã Mậu Lâm
|
10,72
|
NKH
|
Mậu Lâm
|
D
|
Công trình, dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
I
|
Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất ở
|
2,41
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở khu Trung tâm thương mại
- Dịch vụ
|
0,2
|
ONT
|
TT Bến Sung
|
2
|
Đấu giá khu phố 3 (khu bệnh viện cũ)
|
0,23
|
ONT
|
TT Bến Sung
|
3
|
Đấu giá xen cư khu phố Hải Ninh và
Vĩnh Long 2
|
0,04
|
ONT
|
TT Bến Sung
|
4
|
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Đồng Mưa, Đồng Hơn
|
0,43
|
ONT
|
Xuân Khang
|
5
|
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất ở
thôn Thanh Sơn
|
0,52
|
ONT
|
Phú Nhuận
|
6
|
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất
thôn 2
|
0,37
|
ONT
|
Xuân Phúc
|
7
|
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất ở
nông thôn
|
0,28
|
ONT
|
Xuân Du
|
8
|
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất
Mó 1, Mó 2
|
0,30
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
9
|
Mặt bằng đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Đồng Bai
|
0,04
|
ONT
|
Phượng Nghi
|
II
|
Dự án trụ sở cơ quan
|
1,56
|
|
|
1
|
Xây dựng Công sở xã Phượng Nghi
|
0,42
|
TSC
|
Phượng Nghi
|
2
|
Dự án xây dựng công sở và trung tâm
văn hóa xã
|
0,59
|
TSC
|
Phúc Đường
|
3
|
Mở rộng khuôn viên trung tâm hành
chính xã
|
0,15
|
TSC
|
Mậu Lâm
|
4
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Tân
|
0,4
|
TSC
|
Thanh Tân
|
III
|
Công trình văn hóa
|
0,91
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ
|
0,09
|
DVH
|
Phúc Đường
|
2
|
Xây mới tượng đài liệt sỹ xã
|
0,09
|
DVH
|
Mậu Lâm
|
3
|
Xây dựng trung tâm văn hoá thể thao
xã Xuân Phúc
|
0,29
|
DVH
|
Xuân Phúc
|
4
|
Xây dựng trung tâm VH - TT xã Thanh
Kỳ
|
0,44
|
DVH
|
Thanh Kỳ
|
IV
|
Dự án cơ sở y tế
|
0,32
|
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng trạm y tế xã Cán
Khê
|
0,17
|
DYT
|
Cán Khê
|
2
|
Trạm Y tế xã Yên lạc
|
0,15
|
DYT
|
Yên Lạc
|
V
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
0,28
|
|
|
1
|
Mở rộng và xây dựng khuôn viên trường
Tiểu học Yên Thọ 2
|
0,31
|
DGD
|
Yên Thọ
|
2
|
Mở rộng trường THCS xã Xuân Khang
|
0,07
|
DGD
|
Xuân Khang
|
3
|
Mở rộng trường Tiểu học 1
|
0,04
|
DGD
|
Xuân Khang
|
4
|
Xây dựng trường mầm non Xuân Hòa
|
0,3
|
DGD
|
Xuân Khang
|
5
|
Mở mới trường mầm non khu Đồng Mọc
|
0,28
|
DGD
|
Mậu Lâm
|
6
|
Mở rộng trường Mầm Non Yên lạc
|
0,22
|
DGD
|
Yên Lạc
|
VI
|
Dự án đất sinh hoạt
cộng đồng
|
1,18
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4
|
0,04
|
DSH
|
Phúc Đường
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5
|
0,11
|
DSH
|
Phúc Đường
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cây Nghia
|
0,25
|
DSH
|
Xuân Thái
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân Vinh,
xã Thanh Tân
|
0,16
|
DSH
|
Thanh Tân
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trạch
Khang
|
0,1
|
DSH
|
Xuân Khang
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Sinh
|
0,1
|
DSH
|
Xuân Khang
|
7
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bái Đa 1
|
0,32
|
DSH
|
Phượng Nghi
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng
Nghiêm
|
0,3
|
DSH
|
Mậu Lâm
|
VII
|
Công trình giao
thông
|
1,6
|
|
|
1
|
Xây dựng Bến xe Như Thanh
|
1,6
|
DGT
|
TT Bến Sung
|
VIII
|
Dự án Di tích tịch
sử - văn hóa
|
0,34
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn
hóa và danh thắng Phủ Na. Hạng mục Đền Thờ Mẫu
|
0,34
|
DDT
|
Xuân Du
|
IX
|
Xây dựng bưu điện
văn hóa
|
0,05
|
|
|
1
|
Xây mới bưu điện văn hóa xã
|
0,05
|
DBV
|
Mậu Lâm
|
X
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
20
|
|
|
1
|
Dự án khu du lịch sinh thái hồ Eo Gắm
|
20
|
TMD
|
Hải Long
|
XI
|
Trang trại chăn
nuôi, nông nghiệp khác
|
560,5
|
|
|
1
|
Trang trại trồng cây ăn
quả kết hợp nuôi
gà Đông Tảo tại xã Xuân Du
|
3,5
|
NKH
|
Xuân Du
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn ngoại tập
trung
|
35
|
NKH
|
Xuân Khang
|
3
|
Dự án trồng rừng gỗ lớn phục vụ sản
xuất vật liệu gỗ và nội thất xuất khẩu tại xã Xuân Thái
|
522
|
RSX
|
Xuân Thái
|
Quyết định 1571/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1571/QĐ-UBND ngày 26/04/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
1.109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|