Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1568/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ Quảng Ngãi

Số hiệu: 1568/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 31/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1568/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hi đất và danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đâu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình s 209/TTr-UBND ngày 23/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6821/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 298,1ha. Trong đó:

- Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,5ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 283,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,59ha), đất rừng phòng hộ (diện tích 0ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đăng ký mới năm 2023, với diện tích 0,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 2,93ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

Trong năm 2023, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 01 công trình, dự án với tổng diện tích 559,8m2 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

9. Có 01 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu:
VT, KTN (lnphong11)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chì tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Ba Liên

Xã Ba Nam

Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

109,235.54

2,880.55

5,626.93

2,817.55

4,094.90

4,303.16

1,257.95

5,302.74

5,106.45

9,194.27

3,720.48

11,944.08

3,965.37

4,421.73

3,848.58

5,633.78

14,407.75

3,994.37

6,741.47

9,973.43

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,845.62

218.92

202.16

169.12

309.70

195.74

131.56

79.82

75.45

74.87

86.27

33.36

262.47

202.10

181.62

422.89

189.44

277.39

459.78

272.96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,569.38

129.29

202.29

120.58

283.42

180.88

122.93

79.28

75.45

74.67

86.27

32.88

258.49

153.65

178.78

420.13

189.44

265.98

454.42

260.55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,798.66

123.69

50.04

69.01

240.39

37.97

141.78

18.34

16.39

20.43

43.00

18.93

158.89

67.88

102.86

294.86

34.89

167.67

94.03

97.61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,215.97

284.57

481.93

241.93

776.86

619.02

253.53

616.38

455.36

676.65

239.57

390.56

467.06

422.49

800.41

308.60

883.00

819.85

803.87

674.33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,341.33

1,382.40

1,123.79

199.53

368.96

1,594.66

76.74

2,121.15

1,775.56

2,161.36

2,881.08

3,200.89

2,092.70

45068

1,334.95

539.25

6,360.79

1,149.16

2,226.84

5,300.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,022.01

869.65

3,768.26

2,135.85

2,397.98

1,854.84

653.81

2,466.89

2,783.66

6,260.86

470.56

8,300.31

984.16

3,278.14

1,428 61

4,065.48

6,939.50

1,580.26

3,155.71

3,627.48

Trong đó: Đấtrừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14,125.99

5.38

378.83

40.88

87.15

345.39

321.12

273.54

1,229.54

6.169.20

3.96

73.87

5.47

301.35

3,765.29

4.33

225.51

895.18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.90

0.70

0.75

0.42

0.93

0.53

0.16

0.03

0.03

0.09

0.30

0.13

0.21

0.13

0.04

1.24

0.21

1.8

Đất làm mui

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6.05

0.62

2.11

0.59

0.10

0.14

2.49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,012.08

292.91

240.64

184.76

200.87

100.79

228.67

77.17

66.97

303.92

405.44

68.08

222.06

169.57

173.80

226.28

338.79

183.78

289.68

237.90

Trong đó:

2 1

Đất quc phòng

CQP

6.58

3.77

2.79

0.02

2.2

Đất an ninh

CAN

1.31

0.96

0.10

0.25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7.98

1.60

5.72

0.66

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

7.37

0.87

0.07

0.60

3.46

0.43

0.24

0.10

0.08

1.36

0.16

2.6

Đt cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

9.16

0.08

8.99

0.09

2.7

Đất sử dng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2 8

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

2.00

2.00

2.9

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,829.14

110.87

50.93

8245

58.22

35.82

83.65

19.65

34.57

80.17

354.91

16.27

107.45

101.58

115.20

113.67

228.57

65.32

85.70

84.14

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

688.40

54.20

33.86

26.80

29.06

27.92

43.82

14.24

27.94

21.24

21.22

12.24

41.86

31.16

39.69

73.16

63.93

41.33

42.84

41.89

-

Đất thu lợi

DTL

589.57

24.34

3.63

3.05

6.92

1.89

6.27

0.40

3.77

5.51

329.20

0.38

3.17

13.40

2.05

4.53

160.31

4.56

13.24

2.95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.61

1.71

0.70

0.08

0.12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.29

2.57

0.13

0.07

0.12

0.10

0.17

0.12

0.11

0.11

0.12

0.09

0.12

0.14

0.06

0.19

0.18

0.50

0.26

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.70

7.62

1.59

0.70

2 17

1.41

2.18

1.29

1.30

1.62

1.05

1.45

2.05

1.46

1.96

3.47

2.11

2.71

2.80

2.76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10.10

1.77

0.69

0.47

0.49

0.40

2.04

1.40

0.87

0.94

0.32

0.52

0.19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

301.71

0.42

7.77

43.18

0.57

0.01

18.00

0.06

43.10

0.92

41.80

51.04

56.35

0.79

2.22

15.77

19.71

-

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.89

0.15

0.04

0.03

0.03

0.05

0.05

0.03

0.04

0.08

0.03

0.04

0.02

0.05

0.03

0.04

0.12

0.02

0.04

-

Đất xây dựng kho d trữ quốc gia

DKG

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

5.79

2.28

0.42

0.01

3.08

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

0.40

0.23

0.07

0.10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

180.06

14.82

3.22

8.15

18.86

4.04

9.91

3.54

1.42

7.15

0.93

2.08

18.41

2.71

15.04

31.18

2.00

12.56

7.57

16.47

-

Đt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.62

0.76

0.72

0.52

0.62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSI1

10.92

0.83

0.38

0.48

0.45

0.27

0.46

0.17

0.12

0.70

0.39

0.10

0.71

0.28

0.32

0.75

1.33

0.83

1.20

1.15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

0.76

0.76

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

478.72

22.54

21.16

44.38

17.94

33.77

14.60

13.63

15.97

13.73

7.23

29.59

21.60

27.88

54.21

20.23

41.33

38.80

40.13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64.01

64 01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17.98

4.30

0.38

0.09

0.37

0.19

1.14

5.50

0.56

0.39

0.85

0.57

0.21

0.19

0.53

0.37

0.39

1.18

0.46

0.31

2.16

Đất xây dựng tr sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.88

1.05

0.01

0.08

0.73

0.01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.15

0.15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,571.13

103.42

166.34

79.56

91.20

46.57

92.51

37 25

17.85

206.68

35.21

43.91

84.10

43.00

29.85

55.92

88.19

73.98

163.43

112.16

2 20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.99

0.39

0.42

2.18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

548.07

31.87

8.28

7.74

25.96

38.35

35.36

3.19

0.85

13.71

0.06

0.39

35.17

61.58

45.30

55.10

19.45

71.81

26.56

67.34

II

Khu chức năng

I

Đt khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô th

KDT

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sn xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu hảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp).

KPT

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

11

Khu đô th - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Tơ

Xã Ba Bích

Xã Ba Cung

Xã Ba Dinh

Ba Điền

Ba Động

Xã Ba Giang

Xã Ba Khâm

Xã Ba Lế

Ba Liên

Xã Ba Nam

Ba Ngạc

Xã Ba Thành

Xã Ba Tiêu

Ba Tô

Xã Ba Trang

Xã Ba Vì

Xã Ba Vinh

Xã Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Đất nông nghiệp

NNP

102.03

6.12

11.75

17.20

14.96

12.55

10.93

3.52

3.31

0.89

3.82

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.81

4.81

0.89

0.59

1.12

3.81

2.51

1.62

0.47

0.05

0.03

0.91

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

14.89

4.77

0.76

0.46

0.82

3.81

2.08

1.29

0.20

0.05

0.03

0.62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19.54

0.88

1.04

2.11

0.08

6.21

2.93

6.02

0.04

0.03

0.20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.07

2.85

2.30

4.34

5.40

1.72

5.75

4.89

3.05

0.59

1.78

0.56

1.84

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

2.05

0.92

0.90

0.23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.56

0.09

4.24

0.15

3.12

11.59

0.49

3.11

0.49

2.84

1.53

0.04

0.87

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155.99

1.25

0.30

34.92

1.90

24.93

0.10

20.21

32.30

28.34

0.09

11.65

Trong đó:

2 1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất s dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển h tầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.28

0.98

0.13

0.43

1.23

0.02

0.37

0.05

0.05

0.02

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2.77

0.79

0.13

0.29

1.17

0.02

0.28

0.05

0.04

-

Đất thủy lợi

DTL

0.26

0.10

0.01

0.06

0.06

0.01

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.19

0.06

0.13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0.06

0.03

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.79

0.35