Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1568/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1568/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1568/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 31 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày
10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đâu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tơ tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 23/12/2022 và đề xuất của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6821/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 298,1ha. Trong đó:
- Có 06 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,5ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 283,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 06 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,59ha), đất rừng phòng hộ (diện tích
0ha) sang đất phi
nông nghiệp năm 2023 huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đăng ký mới năm 2023, với diện tích 0,1 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện
tích 2,93ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Ba Tơ đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 01 công trình, dự án với tổng diện tích
559,8m2 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Ba Tơ (Chi tiết tại
Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Có 01 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tơ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu:
VT,
KTN (lnphong11)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chì tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,235.54
|
2,880.55
|
5,626.93
|
2,817.55
|
4,094.90
|
4,303.16
|
1,257.95
|
5,302.74
|
5,106.45
|
9,194.27
|
3,720.48
|
11,944.08
|
3,965.37
|
4,421.73
|
3,848.58
|
5,633.78
|
14,407.75
|
3,994.37
|
6,741.47
|
9,973.43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,845.62
|
218.92
|
202.16
|
169.12
|
309.70
|
195.74
|
131.56
|
79.82
|
75.45
|
74.87
|
86.27
|
33.36
|
262.47
|
202.10
|
181.62
|
422.89
|
189.44
|
277.39
|
459.78
|
272.96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,569.38
|
129.29
|
202.29
|
120.58
|
283.42
|
180.88
|
122.93
|
79.28
|
75.45
|
74.67
|
86.27
|
32.88
|
258.49
|
153.65
|
178.78
|
420.13
|
189.44
|
265.98
|
454.42
|
260.55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,798.66
|
123.69
|
50.04
|
69.01
|
240.39
|
37.97
|
141.78
|
18.34
|
16.39
|
20.43
|
43.00
|
18.93
|
158.89
|
67.88
|
102.86
|
294.86
|
34.89
|
167.67
|
94.03
|
97.61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,215.97
|
284.57
|
481.93
|
241.93
|
776.86
|
619.02
|
253.53
|
616.38
|
455.36
|
676.65
|
239.57
|
390.56
|
467.06
|
422.49
|
800.41
|
308.60
|
883.00
|
819.85
|
803.87
|
674.33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,341.33
|
1,382.40
|
1,123.79
|
199.53
|
368.96
|
1,594.66
|
76.74
|
2,121.15
|
1,775.56
|
2,161.36
|
2,881.08
|
3,200.89
|
2,092.70
|
45068
|
1,334.95
|
539.25
|
6,360.79
|
1,149.16
|
2,226.84
|
5,300.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,022.01
|
869.65
|
3,768.26
|
2,135.85
|
2,397.98
|
1,854.84
|
653.81
|
2,466.89
|
2,783.66
|
6,260.86
|
470.56
|
8,300.31
|
984.16
|
3,278.14
|
1,428 61
|
4,065.48
|
6,939.50
|
1,580.26
|
3,155.71
|
3,627.48
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14,125.99
|
5.38
|
378.83
|
40.88
|
87.15
|
345.39
|
|
321.12
|
273.54
|
1,229.54
|
|
6.169.20
|
3.96
|
73.87
|
5.47
|
301.35
|
3,765.29
|
4.33
|
225.51
|
895.18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.90
|
0.70
|
0.75
|
|
0.42
|
0.93
|
0.53
|
0.16
|
0.03
|
|
|
0.03
|
0.09
|
0.30
|
0.13
|
0.21
|
0.13
|
0.04
|
1.24
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6.05
|
0.62
|
|
2.11
|
0.59
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.14
|
|
2.49
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,012.08
|
292.91
|
240.64
|
184.76
|
200.87
|
100.79
|
228.67
|
77.17
|
66.97
|
303.92
|
405.44
|
68.08
|
222.06
|
169.57
|
173.80
|
226.28
|
338.79
|
183.78
|
289.68
|
237.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.58
|
3.77
|
|
|
2.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.31
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7.98
|
1.60
|
|
|
|
|
5.72
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7.37
|
0.87
|
0.07
|
0.60
|
3.46
|
|
0.43
|
|
0.24
|
|
0.10
|
|
|
0.08
|
|
1.36
|
|
0.16
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9.16
|
0.08
|
|
|
|
|
8.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1,829.14
|
110.87
|
50.93
|
8245
|
58.22
|
35.82
|
83.65
|
19.65
|
34.57
|
80.17
|
354.91
|
16.27
|
107.45
|
101.58
|
115.20
|
113.67
|
228.57
|
65.32
|
85.70
|
84.14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
688.40
|
54.20
|
33.86
|
26.80
|
29.06
|
27.92
|
43.82
|
14.24
|
27.94
|
21.24
|
21.22
|
12.24
|
41.86
|
31.16
|
39.69
|
73.16
|
63.93
|
41.33
|
42.84
|
41.89
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
589.57
|
24.34
|
3.63
|
3.05
|
6.92
|
1.89
|
6.27
|
0.40
|
3.77
|
5.51
|
329.20
|
0.38
|
3.17
|
13.40
|
2.05
|
4.53
|
160.31
|
4.56
|
13.24
|
2.95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.61
|
1.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
0.08
|
0.12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5.29
|
2.57
|
0.13
|
0.07
|
0.12
|
0.10
|
0.17
|
0.12
|
0.11
|
0.11
|
0.12
|
0.09
|
0.12
|
0.14
|
0.06
|
0.19
|
0.18
|
0.50
|
0.26
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.70
|
7.62
|
1.59
|
0.70
|
2 17
|
1.41
|
2.18
|
1.29
|
1.30
|
1.62
|
1.05
|
1.45
|
2.05
|
1.46
|
1.96
|
3.47
|
2.11
|
2.71
|
2.80
|
2.76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10.10
|
1.77
|
0.69
|
0.47
|
0.49
|
0.40
|
2.04
|
|
|
1.40
|
0.87
|
|
|
0.94
|
|
0.32
|
|
0.52
|
|
0.19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
301.71
|
0.42
|
7.77
|
43.18
|
0.57
|
0.01
|
18.00
|
0.06
|
|
43.10
|
0.92
|
|
41.80
|
51.04
|
56.35
|
0.79
|
|
2.22
|
15.77
|
19.71
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.89
|
0.15
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
0.05
|
|
0.03
|
0.04
|
0.08
|
0.03
|
0.04
|
0.02
|
0.05
|
0.03
|
0.04
|
0.12
|
0.02
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
5.79
|
2.28
|
|
|
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
3.08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.40
|
0.23
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
180.06
|
14.82
|
3.22
|
8.15
|
18.86
|
4.04
|
9.91
|
3.54
|
1.42
|
7.15
|
0.93
|
2.08
|
18.41
|
2.71
|
15.04
|
31.18
|
2.00
|
12.56
|
7.57
|
16.47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.62
|
0.76
|
|
|
|
|
0.72
|
|
|
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSI1
|
10.92
|
0.83
|
0.38
|
0.48
|
0.45
|
0.27
|
0.46
|
0.17
|
0.12
|
0.70
|
0.39
|
0.10
|
0.71
|
0.28
|
0.32
|
0.75
|
1.33
|
0.83
|
1.20
|
1.15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0.76
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
478.72
|
|
22.54
|
21.16
|
44.38
|
17.94
|
33.77
|
14.60
|
13.63
|
15.97
|
13.73
|
7.23
|
29.59
|
21.60
|
27.88
|
54.21
|
20.23
|
41.33
|
38.80
|
40.13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
64.01
|
64 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17.98
|
4.30
|
0.38
|
0.09
|
0.37
|
0.19
|
1.14
|
5.50
|
0.56
|
0.39
|
0.85
|
0.57
|
0.21
|
0.19
|
0.53
|
0.37
|
0.39
|
1.18
|
0.46
|
0.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.88
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.73
|
|
0.01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,571.13
|
103.42
|
166.34
|
79.56
|
91.20
|
46.57
|
92.51
|
37 25
|
17.85
|
206.68
|
35.21
|
43.91
|
84.10
|
43.00
|
29.85
|
55.92
|
88.19
|
73.98
|
163.43
|
112.16
|
2 20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.99
|
0.39
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
548.07
|
31.87
|
8.28
|
7.74
|
25.96
|
38.35
|
35.36
|
3.19
|
0.85
|
13.71
|
0.06
|
0.39
|
35.17
|
61.58
|
45.30
|
55.10
|
19.45
|
71.81
|
26.56
|
67.34
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu hảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp).
|
KPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
102.03
|
|
|
6.12
|
|
|
11.75
|
|
|
17.20
|
|
|
14.96
|
12.55
|
10.93
|
3.52
|
3.31
|
0.89
|
3.82
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16.81
|
4.81
|
0.89
|
0.59
|
|
|
1.12
|
|
|
3.81
|
|
|
2.51
|
1.62
|
0.47
|
0.05
|
|
0.03
|
0.91
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
14.89
|
4.77
|
0.76
|
0.46
|
|
|
0.82
|
|
|
3.81
|
|
|
2.08
|
1.29
|
0.20
|
0.05
|
|
0.03
|
0.62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.54
|
0.88
|
|
1.04
|
|
|
2.11
|
|
|
0.08
|
|
|
6.21
|
2.93
|
6.02
|
0.04
|
|
0.03
|
0.20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35.07
|
2.85
|
2.30
|
4.34
|
|
|
5.40
|
|
|
1.72
|
|
|
5.75
|
4.89
|
3.05
|
0.59
|
1.78
|
0.56
|
1.84
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.05
|
0.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
0.23
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.56
|
0.09
|
4.24
|
0.15
|
|
|
3.12
|
|
|
11.59
|
|
|
0.49
|
3.11
|
0.49
|
2.84
|
1.53
|
0.04
|
0.87
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
155.99
|
1.25
|
0.30
|
34.92
|
|
|
1.90
|
|
|
24.93
|
0.10
|
|
20.21
|
32.30
|
28.34
|
0.09
|
|
|
11.65
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.28
|
0.98
|
0.13
|
|
|
|
0.43
|
|
|
1.23
|
|
|
0.02
|
0.37
|
0.05
|
0.05
|
|
|
0.02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.77
|
0.79
|
0.13
|
|
|
|
0.29
|
|
|
1.17
|
|
|
0.02
|
0.28
|
0.05
|
0.04
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.26
|
0.10
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0.19
|
0.06
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0.06
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.79
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
| | |