|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1568/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1568/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1568/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 31 tháng 12
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND
ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày
10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đâu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tơ tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 23/12/2022 và đề xuất của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6821/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 298,1ha. Trong đó:
- Có 06 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,5ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 283,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 06 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,59ha), đất rừng phòng hộ (diện tích
0ha) sang đất phi
nông nghiệp năm 2023 huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đăng ký mới năm 2023, với diện tích 0,1 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện
tích 2,93ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Ba Tơ đăng
ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 01 công trình, dự án với tổng diện tích
559,8m2 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Ba Tơ (Chi tiết tại
Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Có 01 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Ba Tơ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu:
VT,
KTN (lnphong11)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chì tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,235.54
|
2,880.55
|
5,626.93
|
2,817.55
|
4,094.90
|
4,303.16
|
1,257.95
|
5,302.74
|
5,106.45
|
9,194.27
|
3,720.48
|
11,944.08
|
3,965.37
|
4,421.73
|
3,848.58
|
5,633.78
|
14,407.75
|
3,994.37
|
6,741.47
|
9,973.43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,845.62
|
218.92
|
202.16
|
169.12
|
309.70
|
195.74
|
131.56
|
79.82
|
75.45
|
74.87
|
86.27
|
33.36
|
262.47
|
202.10
|
181.62
|
422.89
|
189.44
|
277.39
|
459.78
|
272.96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,569.38
|
129.29
|
202.29
|
120.58
|
283.42
|
180.88
|
122.93
|
79.28
|
75.45
|
74.67
|
86.27
|
32.88
|
258.49
|
153.65
|
178.78
|
420.13
|
189.44
|
265.98
|
454.42
|
260.55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,798.66
|
123.69
|
50.04
|
69.01
|
240.39
|
37.97
|
141.78
|
18.34
|
16.39
|
20.43
|
43.00
|
18.93
|
158.89
|
67.88
|
102.86
|
294.86
|
34.89
|
167.67
|
94.03
|
97.61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,215.97
|
284.57
|
481.93
|
241.93
|
776.86
|
619.02
|
253.53
|
616.38
|
455.36
|
676.65
|
239.57
|
390.56
|
467.06
|
422.49
|
800.41
|
308.60
|
883.00
|
819.85
|
803.87
|
674.33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,341.33
|
1,382.40
|
1,123.79
|
199.53
|
368.96
|
1,594.66
|
76.74
|
2,121.15
|
1,775.56
|
2,161.36
|
2,881.08
|
3,200.89
|
2,092.70
|
45068
|
1,334.95
|
539.25
|
6,360.79
|
1,149.16
|
2,226.84
|
5,300.84
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
57,022.01
|
869.65
|
3,768.26
|
2,135.85
|
2,397.98
|
1,854.84
|
653.81
|
2,466.89
|
2,783.66
|
6,260.86
|
470.56
|
8,300.31
|
984.16
|
3,278.14
|
1,428 61
|
4,065.48
|
6,939.50
|
1,580.26
|
3,155.71
|
3,627.48
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14,125.99
|
5.38
|
378.83
|
40.88
|
87.15
|
345.39
|
|
321.12
|
273.54
|
1,229.54
|
|
6.169.20
|
3.96
|
73.87
|
5.47
|
301.35
|
3,765.29
|
4.33
|
225.51
|
895.18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.90
|
0.70
|
0.75
|
|
0.42
|
0.93
|
0.53
|
0.16
|
0.03
|
|
|
0.03
|
0.09
|
0.30
|
0.13
|
0.21
|
0.13
|
0.04
|
1.24
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6.05
|
0.62
|
|
2.11
|
0.59
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.14
|
|
2.49
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,012.08
|
292.91
|
240.64
|
184.76
|
200.87
|
100.79
|
228.67
|
77.17
|
66.97
|
303.92
|
405.44
|
68.08
|
222.06
|
169.57
|
173.80
|
226.28
|
338.79
|
183.78
|
289.68
|
237.90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.58
|
3.77
|
|
|
2.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.31
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
7.98
|
1.60
|
|
|
|
|
5.72
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7.37
|
0.87
|
0.07
|
0.60
|
3.46
|
|
0.43
|
|
0.24
|
|
0.10
|
|
|
0.08
|
|
1.36
|
|
0.16
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9.16
|
0.08
|
|
|
|
|
8.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1,829.14
|
110.87
|
50.93
|
8245
|
58.22
|
35.82
|
83.65
|
19.65
|
34.57
|
80.17
|
354.91
|
16.27
|
107.45
|
101.58
|
115.20
|
113.67
|
228.57
|
65.32
|
85.70
|
84.14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
688.40
|
54.20
|
33.86
|
26.80
|
29.06
|
27.92
|
43.82
|
14.24
|
27.94
|
21.24
|
21.22
|
12.24
|
41.86
|
31.16
|
39.69
|
73.16
|
63.93
|
41.33
|
42.84
|
41.89
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
589.57
|
24.34
|
3.63
|
3.05
|
6.92
|
1.89
|
6.27
|
0.40
|
3.77
|
5.51
|
329.20
|
0.38
|
3.17
|
13.40
|
2.05
|
4.53
|
160.31
|
4.56
|
13.24
|
2.95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.61
|
1.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
0.08
|
0.12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5.29
|
2.57
|
0.13
|
0.07
|
0.12
|
0.10
|
0.17
|
0.12
|
0.11
|
0.11
|
0.12
|
0.09
|
0.12
|
0.14
|
0.06
|
0.19
|
0.18
|
0.50
|
0.26
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.70
|
7.62
|
1.59
|
0.70
|
2 17
|
1.41
|
2.18
|
1.29
|
1.30
|
1.62
|
1.05
|
1.45
|
2.05
|
1.46
|
1.96
|
3.47
|
2.11
|
2.71
|
2.80
|
2.76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10.10
|
1.77
|
0.69
|
0.47
|
0.49
|
0.40
|
2.04
|
|
|
1.40
|
0.87
|
|
|
0.94
|
|
0.32
|
|
0.52
|
|
0.19
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
301.71
|
0.42
|
7.77
|
43.18
|
0.57
|
0.01
|
18.00
|
0.06
|
|
43.10
|
0.92
|
|
41.80
|
51.04
|
56.35
|
0.79
|
|
2.22
|
15.77
|
19.71
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.89
|
0.15
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
0.05
|
|
0.03
|
0.04
|
0.08
|
0.03
|
0.04
|
0.02
|
0.05
|
0.03
|
0.04
|
0.12
|
0.02
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
5.79
|
2.28
|
|
|
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
3.08
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.40
|
0.23
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
180.06
|
14.82
|
3.22
|
8.15
|
18.86
|
4.04
|
9.91
|
3.54
|
1.42
|
7.15
|
0.93
|
2.08
|
18.41
|
2.71
|
15.04
|
31.18
|
2.00
|
12.56
|
7.57
|
16.47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.62
|
0.76
|
|
|
|
|
0.72
|
|
|
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSI1
|
10.92
|
0.83
|
0.38
|
0.48
|
0.45
|
0.27
|
0.46
|
0.17
|
0.12
|
0.70
|
0.39
|
0.10
|
0.71
|
0.28
|
0.32
|
0.75
|
1.33
|
0.83
|
1.20
|
1.15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0.76
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
478.72
|
|
22.54
|
21.16
|
44.38
|
17.94
|
33.77
|
14.60
|
13.63
|
15.97
|
13.73
|
7.23
|
29.59
|
21.60
|
27.88
|
54.21
|
20.23
|
41.33
|
38.80
|
40.13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
64.01
|
64 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17.98
|
4.30
|
0.38
|
0.09
|
0.37
|
0.19
|
1.14
|
5.50
|
0.56
|
0.39
|
0.85
|
0.57
|
0.21
|
0.19
|
0.53
|
0.37
|
0.39
|
1.18
|
0.46
|
0.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.88
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.73
|
|
0.01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,571.13
|
103.42
|
166.34
|
79.56
|
91.20
|
46.57
|
92.51
|
37 25
|
17.85
|
206.68
|
35.21
|
43.91
|
84.10
|
43.00
|
29.85
|
55.92
|
88.19
|
73.98
|
163.43
|
112.16
|
2 20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.99
|
0.39
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
548.07
|
31.87
|
8.28
|
7.74
|
25.96
|
38.35
|
35.36
|
3.19
|
0.85
|
13.71
|
0.06
|
0.39
|
35.17
|
61.58
|
45.30
|
55.10
|
19.45
|
71.81
|
26.56
|
67.34
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu hảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp).
|
KPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
102.03
|
|
|
6.12
|
|
|
11.75
|
|
|
17.20
|
|
|
14.96
|
12.55
|
10.93
|
3.52
|
3.31
|
0.89
|
3.82
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
16.81
|
4.81
|
0.89
|
0.59
|
|
|
1.12
|
|
|
3.81
|
|
|
2.51
|
1.62
|
0.47
|
0.05
|
|
0.03
|
0.91
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
14.89
|
4.77
|
0.76
|
0.46
|
|
|
0.82
|
|
|
3.81
|
|
|
2.08
|
1.29
|
0.20
|
0.05
|
|
0.03
|
0.62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.54
|
0.88
|
|
1.04
|
|
|
2.11
|
|
|
0.08
|
|
|
6.21
|
2.93
|
6.02
|
0.04
|
|
0.03
|
0.20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
35.07
|
2.85
|
2.30
|
4.34
|
|
|
5.40
|
|
|
1.72
|
|
|
5.75
|
4.89
|
3.05
|
0.59
|
1.78
|
0.56
|
1.84
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.05
|
0.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
0.23
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.56
|
0.09
|
4.24
|
0.15
|
|
|
3.12
|
|
|
11.59
|
|
|
0.49
|
3.11
|
0.49
|
2.84
|
1.53
|
0.04
|
0.87
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
155.99
|
1.25
|
0.30
|
34.92
|
|
|
1.90
|
|
|
24.93
|
0.10
|
|
20.21
|
32.30
|
28.34
|
0.09
|
|
|
11.65
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.28
|
0.98
|
0.13
|
|
|
|
0.43
|
|
|
1.23
|
|
|
0.02
|
0.37
|
0.05
|
0.05
|
|
|
0.02
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.77
|
0.79
|
0.13
|
|
|
|
0.29
|
|
|
1.17
|
|
|
0.02
|
0.28
|
0.05
|
0.04
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.26
|
0.10
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0.19
|
0.06
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0.06
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.79
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
|
0.01
|
|
|
0.03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
150.76
|
0.22
|
0.17
|
34.92
|
|
|
1.12
|
|
|
23.70
|
|
|
20.19
|
30.53
|
28.29
|
0.02
|
|
|
11.60
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
102.03
|
9.55
|
7.43
|
6.12
|
|
|
11.75
|
|
|
17.20
|
|
|
14.96
|
12.55
|
10.93
|
3.52
|
3.31
|
0.89
|
3.82
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16.81
|
4.81
|
0.89
|
0.59
|
|
|
1.12
|
|
|
3.81
|
|
|
2.51
|
1.62
|
0.47
|
0.05
|
|
0.03
|
0.91
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14.89
|
4.77
|
0.76
|
0.46
|
|
|
0.82
|
|
|
3.81
|
|
|
2.08
|
1.29
|
0.20
|
0.05
|
|
0.03
|
0.62
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19.54
|
0.88
|
|
1.04
|
|
|
2.11
|
|
|
0.08
|
|
|
6.21
|
2.93
|
6.02
|
0.04
|
|
0.03
|
0.20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
35.07
|
2.85
|
2.30
|
4.34
|
|
|
5.40
|
|
|
1.72
|
|
|
5.75
|
4.89
|
3.05
|
0.59
|
1.78
|
0.56
|
1.84
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2.05
|
0.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
0.23
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
28.56
|
0.09
|
4.24
|
0.15
|
|
|
3.12
|
|
|
11.59
|
|
|
0.49
|
3.11
|
0.49
|
2.84
|
1.53
|
0.04
|
0.87
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
KSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.94
|
0.89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thuỷ
sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18.30
|
1.13
|
0.04
|
1.39
|
|
|
1.05
|
|
|
0.97
|
|
|
4.75
|
1.54
|
6.37
|
0.05
|
|
|
1.01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
18.14
|
0.98
|
0.04
|
1.39
|
|
|
1.04
|
|
|
0.97
|
|
|
4.75
|
1.54
|
6.37
|
0.05
|
|
|
1.01
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.07
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.01
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0.97
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17.10
|
|
0.04
|
1.39
|
|
|
1.04
|
|
|
0.97
|
|
|
4.75
|
1.54
|
6.37
|
|
|
|
1.00
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số,
thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường
BTXM thôn Bùi Hui (thảo nguyên Bùi Hui)
|
4.10
|
Xã Ba Trang
|
Tờ 02, 11,
12, 13, 14, 15, 28, 29, 30, 31,44, 60 BĐĐC tỷ lệ
1/1000 và tờ 04, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang
|
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
|
3,639.0
|
3,308.0
|
331.0
|
|
|
|
|
2
|
Cầu BTCT
Làng Chai
|
0.30
|
Xã Ba Tô
|
Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000
xã Ba Tô
|
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
|
2,268.0
|
2,061.0
|
207.0
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định
cư tập trung tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô
|
3.50
|
Xã Ba Tô
|
Tờ 37, 51
BĐĐC
tỷ
lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô
|
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
|
4,829.0
|
4,354.0
|
475.0
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư
chợ mới thị trấn Ba Tơ
|
1.56
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
Tờ 06, 07
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
|
Đăng ký để
tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư
Phía Đông bờ kè Suối Tài Năng
|
4.95
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
Tờ 02, 07,
08 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
|
Đăng ký để
tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng
Nhà lớp học Trường MN Ba Vì, do Tổ chức Children of VietNam (Vì trẻ em
Việt Nam) tài trợ; Hạng mục: 02 phòng học
|
0.09
|
Xã Ba Vi
|
Thửa 238 tờ
28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Vì
|
QĐ số
1196/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt Báo cáo
Kinh tế
- kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
14.50
|
|
|
|
10,736.00
|
9,723.00
|
1,013.00
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa
(LUA)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10
(giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung
|
1.93
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
|
0.92
|
1.90
|
0.03
|
|
1.93
|
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
|
2
|
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2)
|
1.04
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
0.33
|
|
0.81
|
0.23
|
|
1.04
|
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
|
3
|
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2,
đoạn qua TTr Ba Tơ)
|
3.85
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
0.16
|
|
2.64
|
1.21
|
|
3.85
|
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
|
4
|
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh
|
1.64
|
Xã Ba Vinh
|
0.42
|
|
1.15
|
0.49
|
|
1.64
|
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba
Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
|
2.92
|
Xã Ba Động,
xã Ba Thành
|
0.26
|
|
2.40
|
0.52
|
|
2.92
|
Do vướng mắc
trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
|
6
|
Thủy điện Sông Liên 2
|
50.87
|
xã Ba Bích,
xã Ba Lế
|
4.7
|
|
43.63
|
7.24
|
|
50.87
|
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê
đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực
hiện trong năm 2022.
|
7
|
Thủy điện Ba Vì
|
81.73
|
xã Ba Tiêu,
Ba Ngạc
|
2.96
|
|
19.32
|
62.41
|
|
81.73
|
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm
kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào
KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Công trình thuộc kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được
HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.
|
8
|
Thủy điện Nước Long
|
13.12
|
xã Ba Tiêu,
xã Ba Ngạc
|
|
3.8
|
11.33
|
1.79
|
11.33
|
1.79
|
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao
đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực
hiện trong năm 2022.
|
9
|
Thủy điện Sông Liên 1
|
126.50
|
xã Ba Cung,
xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh
|
|
|
10.13
|
116.37
|
10.13
|
116.37
|
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm
trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê
đất
|
Công trình
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ
|
Tổng cộng
|
283.60
|
|
8.83
|
4.72
|
93.31
|
190.29
|
21.46
|
262.14
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công
trình, dự
án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thủy điện Sông Liên 1
|
126.50
|
3.56
|
|
Xã Ba Cung,
xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh
|
Tờ 10, 17,
18, 24, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 38, 39 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 05
BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Động;
Tờ 57, 58,
59, 60, 64, 65, 66, 67, 69 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7, 10 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Thành;
Tờ 63, 69,
70, 78, 79, 80, 90, 91, 96 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Vinh;
Tờ 01, 02,
03, 04, 06, 07, 11, 12, 14, 20 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 02 BĐĐC tỷ lệ 1/5000
xã Ba Cung.
|
Được phê
duyệt tại QĐ số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (KHSDĐ 2020) nhưng chưa đăng ký
xin chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ. Xin đăng ký chuyển mục đích
3,56 ha đất lúa để thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất
|
2
|
Nhà Quản lý vận hành Đội truyền tải điện (dự
án Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku
2)
|
0.25
|
0.02
|
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
Tờ 12 BĐĐC
tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
|
Được thông
qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 với diện tích đất lúa là 0,23 ha. Đăng ký bổ
sung 0,02 ha diện tích thu hồi đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi
và thuê đất
|
3
|
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng
Ngãi
|
2.35
|
0.01
|
|
Xã Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa (nay thị trấn Ba Tơ), Ba Cung, Ba Thành, Ba
Liên, Ba Động
|
|
Được thông
qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại NQ số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019 với diện tích đất lúa là 0,06 ha; Đăng ký bổ sung 0,01 ha đất
lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất và thuê đất
|
4
|
KDC đô thị mới Ba Tơ
|
10.00
|
4.95
|
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
Tờ 02, 06,
07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
|
Được thông
qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và được phê duyệt tại QĐ số
1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (KH2022) nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển
mục đích đất lúa; Xin đăng ký chuyển mục đích 4,95 ha đất lúa để thực hiện
thu hồi đất
|
5
|
Cầu BTCT Làng Chai
|
0.30
|
0.03
|
|
Xã Ba Tô
|
Tờ 17 BĐĐC
tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô
|
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công
năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi
huyện Ba Tơ
|
6
|
Khu tái định cư tập trang tại thôn
Trà Nô, xã Ba Tô
|
3.50
|
0.02
|
|
Xã Ba Tô
|
Tờ 37,51
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ
09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô
|
QĐ số
585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu
tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và
miền núi huyện Ba
Tơ
|
|
Tổng cộng
|
142.90
|
8.59
|
0.00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I/ Danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất
|
1
|
Trụ sở công an xã Ba Liên
|
0.10
|
xã Ba Liên
|
Thửa 25 Tờ
03 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Liên
|
|
Không đền
bù
|
Tổng cộng
|
0.10
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH
MỤC CÔN G TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích
QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa
(LUA)
|
Đất rừng
phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku 2
|
2.93
|
xã Ba Ngạc,
xã Ba Tiêu, xã Ba Vì
|
0.05
|
0.23
|
1.98
|
0.95
|
|
1.98
|
Do vướng mắc
trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự
án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi
đất, giao đất
|
KH2017 chuyển
tiếp KH 2020; KH 2022
|
Tổng cộng
|
2.93
|
|
0.05
|
0.23
|
1.98
|
0.95
|
0.00
|
1.98
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA
TƠ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công
trình
|
Địa điểm
|
Số lô đất đấu
giá (lô)
|
Tổng diện
tích đất đấu giá (m2)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Thửa 103, tờ
12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
|
1
|
559.80
|
2023
|
QĐ số
206/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và QĐ số 207/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
Tổng cộng
|
|
1
|
559.80
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM
2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Trong đó
|
Tình hình
giao đất
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện
năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Tường rào, cổng ngõ Trung tâm dịch vụ
Nông lâm nghiệp huyện Ba Tơ
|
0.10
|
Thị trấn Ba
Tơ
|
0.10
|
0.00
|
|
0.10
|
Đăng ký vào
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện giao đất
|
KH2018
|
2
|
Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn các
huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà)
|
31.40
|
xã Ba Động,
xã Ba Thành, xã Ba Vinh, xã Ba Điền
|
31.40
|
0.00
|
21.47
|
9.93
|
Xin chuyển
tiếp KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất phần diện tích còn lại (Ba
Vinh: 4,64 ha; Ba Điền: 5,29 ha)
|
KH2017;
chuyển tiếp KH 2022
|
3
|
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng
Ngãi
|
2.35
|
xã Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba
|
2.35
|
0.00
|
|
2.35
|
|
KH2020
|
4
|
Kiên cố hoá kênh Mang Mít
|
0.23
|
xã Ba Thành
|
0.23
|
0.00
|
0.00
|
0.23
|
Đã thu hồi,
đăng ký vào KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất
|
KH2020
|
Tổng cộng
|
34.08
|
|
34.08
|
0.00
|
21.47
|
12.61
|
|
|
Phụ biểu 08
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 LOẠI BỎ, KHÔNG TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Sân vận động xã Ba Chùa
|
0.42
|
xã Ba Chùa
cũ (nay thuộc thị trấn Ba Tơ)
|
|
|
Công trình
3 năm không thực hiện
|
Tổng cộng
|
0.42
|
|
|
|
|
Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1568/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|