|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1565/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1565/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1565/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày
10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày
23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tây và Tờ trình số 6822/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 118,7ha. Trong đó:
- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,04ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 91,66ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
b) Có 08 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 1,08ha), đất rừng
phòng hộ (diện tích 3,31 ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện
Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công
trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,71 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
của huyện Sơn Tây với diện tích 2,5ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi
đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Sơn Tây với
diện tích 1,2ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 01 công trình, dự án xin điều
chỉnh thông tin (Chi tiết Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Có 05 công trình, dự án loại bỏ
không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách
nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát
sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện
công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo
quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc
phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Sơn Tây đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện
Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1537.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã Sơn Bua
|
Xã Sơn Dung
|
Xã Sơn Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã Sơn
Long
|
Xã Sơn
Màu
|
Xã Sơn
Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã Sơn
Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
36,381.58
|
4,929.14
|
3,960.11
|
4,467.25
|
2,798.60
|
4,581.50
|
3,864.41
|
3,859.99
|
3,093.93
|
4,826.65
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
735.41
|
59.28
|
84.85
|
48.41
|
46.95
|
118.60
|
61.96
|
113.97
|
75.68
|
125.71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
735.29
|
59.28
|
84.85
|
48.41
|
46.95
|
118.48
|
61.96
|
113.97
|
75.68
|
125.71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
9,624.71
|
691.16
|
66.33
|
179.90
|
248.59
|
52.06
|
278.67
|
152.71
|
172.80
|
68.78
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
691.16
|
1,796.13
|
879.76
|
1,047.70
|
1,147.95
|
683.51
|
1,168.07
|
702.37
|
1,508.06
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17,107.60
|
2,792.18
|
1,069.05
|
2,678.07
|
718.05
|
3,013.98
|
2,037.44
|
1,011.50
|
1,225.86
|
2,561.47
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,646.59
|
1,340.19
|
943.17
|
680.99
|
737.31
|
248.86
|
802.81
|
1,413.70
|
917.22
|
562.34
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2,301.96
|
807.09
|
30.60
|
172.75
|
456.83
|
78.07
|
188.66
|
398.25
|
61.49
|
108.22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.10
|
|
0.58
|
0.12
|
|
0.05
|
0.02
|
0.04
|
|
0.29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,141.35
|
167.46
|
553.22
|
172.51
|
276.62
|
254.01
|
98.18
|
205.05
|
245.47
|
168.83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
COP
|
6.00
|
3.32
|
2.68
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.81
|
0.25
|
0.56
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.89
|
|
0.78
|
|
|
|
|
0.01
|
0.09
|
0.01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,378.51
|
95.08
|
430.37
|
101.74
|
214.01
|
180.15
|
30.11
|
93.68
|
154.90
|
78.47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
462.29
|
39.10
|
112.14
|
44.71
|
29.88
|
57.53
|
21.48
|
58.83
|
69.15
|
29.47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7.10
|
0.20
|
0.73
|
0.69
|
0.97
|
0.96
|
0.31
|
1.35
|
0.13
|
1.76
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.47
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
3.51
|
0.49
|
1.67
|
0.08
|
0.30
|
0.24
|
0.16
|
0.16
|
0.21
|
0.20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
25.78
|
1.78
|
5.91
|
1.64
|
2.56
|
2.20
|
2.47
|
3.91
|
2.42
|
2.89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5.26
|
0.84
|
1.44
|
|
0.94
|
028
|
0.75
|
0.59
|
0.21
|
0.21
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
804.97
|
38.46
|
302.19
|
49.12
|
166.27
|
115.29
|
0.01
|
18.32
|
77.51
|
37.80
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1.05
|
0.02
|
0.51
|
0.04
|
|
0.23
|
0.02
|
0.02
|
0.18
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.24
|
|
|
|
|
|
|
|
0.48
|
0.76
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
66.33
|
14.19
|
4.87
|
5.46
|
13.09
|
3.42
|
4.91
|
10.50
|
4.54
|
5.35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.45
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2.54
|
020
|
0.51
|
0.23
|
0.41
|
0.26
|
0.22
|
0.15
|
0.17
|
0 39
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
225.89
|
20.08
|
75.93
|
14.73
|
14.19
|
21.31
|
11.79
|
25.94
|
22.46
|
19.46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.74
|
0.36
|
3.48
|
0.53
|
0.59
|
0.58
|
0.43
|
8.27
|
0.81
|
0.69
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.52
|
|
0.84
|
|
|
0.02
|
|
0.64
|
0.02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
492.46
|
46.71
|
37.87
|
55.20
|
36.77
|
51.69
|
55.63
|
73.36
|
65.42
|
69.81
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
11.96
|
1.03
|
0.20
|
0.08
|
10.65
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.43
|
0.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
40.75
|
1.15
|
1.61
|
11.28
|
2.46
|
5.62
|
1.53
|
2.37
|
10.70
|
4.03
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Sơn Bua
|
Xã
Sơn Dung
|
Xã Sơn
Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã
Sơn Long
|
Xã
Sơn Màu
|
Xã
Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã
Sơn Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
58.07
|
9.12
|
|
|
5.13
|
0.20
|
5.22
|
14.45
|
17.94
|
0.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.08
|
0.70
|
|
|
0.34
|
0.01
|
0.53
|
0.40
|
0.10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.08
|
0.70
|
|
|
0.34
|
0.01
|
0.53
|
0.40
|
0.10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
4.79
|
1.89
|
|
|
|
0.03
|
|
2.11
|
0.76
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
31.34
|
2.17
|
5.60
|
|
4.79
|
0.10
|
0.07
|
7.47
|
11.06
|
0.08
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
3.41
|
|
|
|
|
0.01
|
3.10
|
0.20
|
0.10
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
16.18
|
4.09
|
0.33
|
|
|
0.05
|
1.52
|
4.27
|
5.92
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khấc
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất lá rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Bua
|
Xã
Sơn Dung
|
Xã Sơn
Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã
Sơn Long
|
Xã
Sơn Màu
|
Xã
Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã
Sơn Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57.36
|
9.12
|
5.23
|
|
5.13
|
0.20
|
5.22
|
14.45
|
17.94
|
0.07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.08
|
0.70
|
|
|
0.34
|
0.01
|
0.53
|
0.40
|
0.10
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.08
|
0.70
|
|
|
0.34
|
0.01
|
0.53
|
0.40
|
0.10
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.79
|
1.89
|
|
|
|
0.03
|
|
2.11
|
0.76
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
30.93
|
2.17
|
5.20
|
|
4.79
|
0.10
|
0.07
|
7.47
|
11.06
|
0.07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.41
|
|
|
|
|
0.01
|
3.10
|
0.20
|
0.10
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.88
|
4.09
|
0.03
|
|
|
0.05
|
1.52
|
4.27
|
5.92
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29.63
|
2.17
|
0.03
|
|
0.05
|
|
|
0.61
|
26.77
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.34
|
0.26
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.26
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0.08
|
0.05
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.68
|
0.43
|
|
|
0.05
|
|
|
0.10
|
0.10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đốt xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28.61
|
1.48
|
|
|
|
|
|
0.51
|
26.62
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sơn Bua
|
Xã
Sơn Dung
|
Xã Sơn
Lập
|
Xã Sơn Liên
|
Xã
Sơn Long
|
Xã
Sơn Màu
|
Xã
Sơn Mùa
|
Xã Sơn Tân
|
Xã
Sơn Tinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng Đất khu vui chơi, giải
trí cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
00)
|
00
|
02)
|
03)
|
1
|
Mở rộng trường mầm non TuKpan (điểm trường chính)
|
0.33
|
Xã Sơn Bua
|
Tờ 5 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
1,500.0
|
1,000.0
|
300.0
|
200.0
|
|
|
|
2
|
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Bua; Hạng mục: xây
dựng phòng ở cho HSBT phòng công vụ cho giáo viên, phòng quản lý HSBT.
|
0.55
|
Xã Sơn Bua
|
Tờ 5 BĐLN
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
300.0
|
200.0
|
50.0
|
50.0
|
|
|
|
3
|
Bố trí sắp xếp ổn định dân cư (Tái định canh định cư)
Điểm KDC Ta Gân, thôn Đăk Lang, xã Sơn Dung
|
5.0
|
Xã Sơn Dung
|
Tờ 9 BĐLN
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
3,000.0
|
2,000.0
|
500.0
|
500.0
|
|
|
|
4
|
Đường điện thắp sáng tuyến xóm ông Ngang - KDC Mang
Ve, xã Sơn Liên
|
0.10
|
Xã Sơn Liên
|
Tờ 8,13 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
1,000.0
|
500.0
|
400.0
|
100.0
|
|
|
|
5
|
Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn
Liên
|
5.00
|
Xã Sơn Liên
|
Tờ 9 BĐLN
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
2,500.0
|
1,500.0
|
500.0
|
500.0
|
|
|
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Vay
|
0.05
|
Xã Sơn Long
|
Tờ 19 BĐLN
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn
I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
7
|
Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vốt
|
0.15
|
Xã Sơn Long
|
Tờ 12 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
1,000.0
|
500.0
|
300.0
|
200.0
|
|
|
|
8
|
Bê tông hóa đường thôn: Tuyến từ ĐH83c đi xóm ông
Buông, thôn Đăk Pao
|
0.10
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ 12 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
600.0
|
|
|
600.0
|
|
|
|
9
|
Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83C)
|
4.65
|
Xã Sơn
Màu
|
Tờ 12, 14, 15 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
700.0
|
300.0
|
200.0
|
200.0
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Bãi Màu
Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ,
khối phòng chức năng và các hạng mục khác
|
0.07
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ 9 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
Sơn Tây
|
350.0
|
200.0
|
100.0
|
50.0
|
|
|
|
11
|
Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu;
Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho
HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú
|
0.40
|
Xã Sơn Màu
|
Tờ 9 BĐLN
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
550.0
|
300.0
|
200.0
|
50.0
|
|
|
|
12
|
Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục:
Thông tuyến
|
1.0
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
13
|
Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục:
Thông tuyến
|
1.3
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
14
|
Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục:
Thông tuyến
|
1.2
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ 10 BĐLN
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
15
|
Đường từ nhà ông Minh đi nhà ông Xanh; hạng mục: Nền, mặt đường
+ thoát nước
|
0.5
|
Xã Sơn Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
16
|
Đường Sơn Tân- Sơn Mùa (ĐH86)
|
4.87
|
Xã Sơn Mùa, Sơn Tân
|
Tờ 10,11,12 BĐLN xã Sơn Mùa và Tờ 3,6,7 BĐLN xã Sơn
Tân
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
9,000.0
|
4,000.0
|
3,000.0
|
2,000.0
|
|
|
Hiến đất
|
17
|
Đường vào KDC Y Lách, thôn Tà Dô; Hạng mục: BTXM nền
mặt đường + Thoát nước
|
0.6
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ 6 BĐLN
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện
Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục:
San nền + Thoát nước
|
0.3
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ 6 BĐLN
|
Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn
ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Đất UBND xã
|
19
|
Đường vào khu sản xuất Mang Rít, thôn Đắk Be
|
0.8
|
Xã Sơn Tân
|
Tờ 8 BĐLN
|
Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ
năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
20
|
Trường Mầm non Sơn
Tinh; Hạng mục: Xây dựng khối
phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác
|
0.07
|
Xã Sơn Tinh
|
Tờ 7 BĐ 245
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa
bàn huyện Sơn Tây
|
200.0
|
100.0
|
100.0
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
27.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
20,700.0
|
10,600.0
|
5,650.0
|
4,450.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Điểm
định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên
|
5.00
|
0.34
|
|
xã
Sơn Liên
|
Tờ 9
BĐLN
|
Quyết
định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên
địa bàn huyện Sơn Tây
|
2
|
Đường
điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vót
|
0.15
|
0.01
|
0.01
|
xã
Sơn Long
|
Tờ
12 BĐLN
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
3
|
Đường
Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83c)
|
4.65
|
0.13
|
3.10
|
xã
Sơn Màu
|
Tờ
12, 14, 15 BĐLN
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
4
|
Trường
PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: Mở rộng diện
tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú.
|
0.40
|
0.40
|
|
xã
Sơn Màu
|
Tờ 9
BĐLN
|
Quyết
định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên
địa bàn huyện Sơn Tây
|
5
|
Đường
Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến
|
1.00
|
0.07
|
|
xã
Sơn Mùa
|
Tờ 5
BĐLN
|
Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
6
|
Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến
|
1.30
|
|
0.20
|
xã
Sơn Mùa
|
Tờ 5
BĐLN
|
7
|
Đường
từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục: Thông tuyến
|
1.20
|
0.03
|
|
xã
Sơn Mùa
|
Tờ
10 BĐLN
|
Quyết
định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Trường
PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền + Thoát nước
|
0.30
|
0.1
|
|
xã
Sơn Tân
|
Tờ 6
BĐLN
|
|
Tổng
cộng
|
14.00
|
1.08
|
331
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I/ Danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất
|
II/ Danh mục công trình, dự án
thoả thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử
dụng đất
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng và trải nghiệm văn
hóa
|
0.70
|
xã
Sơn Dung
|
Tờ 9,
BĐLN xã Sơn Dung
|
|
|
2
|
Trạm thu mua nông, lâm sản xã Sơn
Tinh
|
0.01
|
xã
Sơn Tinh
|
Tờ
6, BĐLN xã Sơn Tinh
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
0.71
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN 2023
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đường
Trường Sơn Đông, phân đoạn km 140-142
|
xã
Sơn Bua
|
2.5
|
|
|
|
2.5
|
|
2.5
|
Công
trình đã thực hiện xong nhưng chưa hoàn thành thủ tục thu hồi đất, giao đất.
Hiện nay đang tiến hành làm thủ tục thu hồi đất, giao đất
|
Công
trình nằm trong KHSDĐ 2020
|
|
Tổng
cộng
|
|
2.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.50
|
0.00
|
2.50
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã thu hồi
|
thu
hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Trụ
sở làm việc UBND huyện Sơn Tây
|
xã
Sơn Mùa
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
Công
trình đã thực hiện xong công tác thu hồi đất, đang hoàn thiện hồ sơ trình
giao đất
|
Công
trình nằm trong KHSDĐ năm 2020
|
|
Tổng
cộng
|
|
1.20
|
1.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Tờ
bản đồ
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Đakdoa
|
xã
Sơn Liên
|
0.13
|
Thửa
50, 51; Tờ 13 BĐLN
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Đăk Doa nay điều chỉnh lại tên công trình: Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn
Đakdoa
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
|
Tổng
cộng
|
|
0.13
|
|
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2020 KHÔNG THỰC HIỆN
LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đường
điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm
|
0.01
|
xã
Sơn Bua
|
tờ
BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000
|
Quyết
định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi
|
Công
trình sai địa điểm
|
2
|
Tuyến
đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao
|
0.39
|
xã Sơn Màu
|
Mảnh
bản đồ ĐCCS 656542
|
Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế
hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
|
Công
trình xây dựng trên nền đất hiện trạng
|
3
|
Tượng
đài Chiến thắng Bãi Màu
|
0.40
|
xã
Sơn Tân
|
Tờ bản
đồ trích đo địa chính
|
Quyết
định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được
giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công
tác thu hồi đất, giao đất
|
4
|
Sân
vận động xã Sơn Lập
|
0.70
|
xã
Sơn Lập
|
Bản
đồ địa chính khu đất
|
Quyết
định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương
trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công
tác thu hồi đất, giao đất
|
5
|
Tuyến
đường Măng Lăng đi Nước Đốp
|
4.00
|
xã
Sơn Long
|
|
Quyết
định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi (đợt 2)
|
Công
trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công
tác thu hồi đất, giao đất
|
|
Tổng
|
5.50
|
|
|
|
|
Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1565/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
572
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|