|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1540/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày
06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình,
dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ
sung) từ năm 2023;
Căn cứ Quyết định 1777/QĐ-UBND
ngày 27/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định 1456/QĚ-UBND ngày 22/6/2023 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một
số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố
Hà Tƿnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21/6/2023 (kèm
theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr- STMMT ngày 28/6/2023; thực hiện kết luận
Phiên họp UBND tỉnh ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2023
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.654,98
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.203,19
|
38,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.399,32
|
24,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.031,20
|
18,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,50
|
2,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
270,75
|
4,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
96,13
|
1,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
305,10
|
5,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,40
|
0,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.314,68
|
58,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
0,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,05
|
0,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,37
|
0,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
109,70
|
1,94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
15,57
|
0,28
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.481,80
|
26,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
982,86
|
17,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
166,64
|
2,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,41
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
35,12
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
123,46
|
2,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
49,32
|
0,87
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,90
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,10
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,49
|
0,33
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,91
|
1,15
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,99
|
0,09
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,17
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,18
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
91,35
|
1,62
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
486,00
|
8,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
605,26
|
10,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,22
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
7,30
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,63
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
237,53
|
4,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
166,51
|
2,94
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,14
|
0,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,11
|
2,42
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
2.496,99
|
42,34
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.504,24
|
26,60
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
96,13
|
1,70
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
8,37
|
0,15
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.460,88
|
25,83
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
109,70
|
1,94
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
893,82
|
15,81
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
368,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
289,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
283,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,54
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,49
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,61
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
0,08
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,49
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,52
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,82
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
310,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
304,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,67
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
13,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
7,42
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
PKO là đât phi nông nghiệpkhông phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,79
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,59
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,61
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,51
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,06
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,18
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: UBND thành phố Hà Tĩnh triển khai thực
hiện 266 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên tổ chức kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2023
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.654,98
|
100,00
|
90,06
|
428,43
|
204,71
|
109,37
|
235,30
|
97,34
|
625,95
|
339,48
|
106,18
|
260,17
|
892,60
|
386,51
|
797,21
|
467,04
|
614,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.203,19
|
38,96
|
3,24
|
216,24
|
43,27
|
1,32
|
4,53
|
2,96
|
237,76
|
114,28
|
3,52
|
109,47
|
524,40
|
180,87
|
382,97
|
204,28
|
174,08
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.399,32
|
24,74
|
|
157,66
|
36,81
|
|
0,73
|
1,18
|
169,05
|
86,09
|
0,18
|
90,87
|
313,73
|
132,77
|
175,20
|
120,99
|
114,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.031,20
|
18,24
|
|
152,03
|
36,81
|
|
0,73
|
1,18
|
140,94
|
56,24
|
0,18
|
86,83
|
187,90
|
74,61
|
114,16
|
72,60
|
106,99
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,50
|
2,10
|
|
0,20
|
0,06
|
|
|
|
|
4,08
|
|
8,63
|
53,69
|
5,21
|
32,17
|
12,47
|
1,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
270,75
|
4,79
|
3,24
|
40,01
|
2,72
|
1,32
|
3,11
|
1,78
|
46,66
|
22,18
|
2,47
|
4,46
|
23,58
|
32,33
|
47,49
|
|
39,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
96,13
|
1,70
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75
|
|
34,46
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
305,10
|
5,40
|
|
15,21
|
3,67
|
|
0,68
|
|
22,05
|
1,92
|
0,88
|
4,94
|
64,16
|
10,57
|
91,56
|
70,83
|
18,63
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,40
|
0,24
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
10,49
|
|
2,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.314,68
|
58,62
|
86,51
|
205,73
|
144,63
|
108,05
|
230,54
|
93,00
|
354,29
|
205,77
|
102,66
|
142,49
|
347,47
|
189,74
|
411,09
|
253,13
|
439,59
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
0,28
|
|
0,97
|
|
|
7,52
|
0,18
|
6,09
|
|
0,26
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
16,05
|
0,28
|
0,63
|
0,43
|
0,11
|
0,55
|
3,56
|
1,66
|
3,81
|
2,08
|
0,23
|
0,20
|
0,28
|
0,26
|
0,32
|
0,17
|
1,76
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,37
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
4,41
|
|
|
0,00
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
109,70
|
1,94
|
0,97
|
0,50
|
9,05
|
3,92
|
5,96
|
1,28
|
23,72
|
2,10
|
5,11
|
0,88
|
2,21
|
4,88
|
30,12
|
2,21
|
16,79
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,57
|
0,28
|
0,56
|
1,12
|
0,86
|
0,28
|
0,68
|
1,12
|
1,44
|
0,25
|
0,13
|
2,38
|
1,18
|
2,90
|
0,71
|
1,33
|
0,63
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.481,80
|
26,20
|
34,25
|
93,82
|
55,70
|
39,08
|
115,74
|
34,89
|
152,06
|
101,61
|
37,48
|
65,47
|
169,91
|
89,01
|
168,96
|
94,21
|
225,45
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
982,86
|
17,38
|
19,70
|
53,57
|
36,29
|
24,33
|
68,35
|
23,02
|
97,78
|
63,75
|
33,88
|
42,08
|
115,61
|
57,92
|
123,45
|
71,33
|
151,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
166,64
|
2,95
|
0,51
|
17,19
|
7,06
|
1,02
|
3,93
|
0,95
|
17,25
|
6,90
|
1,06
|
10,66
|
32,54
|
17,21
|
20,39
|
10,70
|
19,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,41
|
0,17
|
2,26
|
|
0,06
|
0,38
|
3,63
|
1,72
|
0,39
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,15
|
0,14
|
0,29
|
0,06
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
35,12
|
0,62
|
7,07
|
0,18
|
0,20
|
0,08
|
1,09
|
0,10
|
2,04
|
11,38
|
0,27
|
0,08
|
0,39
|
0,66
|
0,13
|
0,81
|
10,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
123,46
|
2,18
|
2,83
|
13,89
|
7,45
|
2,95
|
33,84
|
2,77
|
16,31
|
4,36
|
1,29
|
4,54
|
2,92
|
4,54
|
3,94
|
2,65
|
19,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,32
|
0,87
|
0,31
|
1,92
|
0,82
|
6,88
|
1,95
|
3,72
|
4,38
|
5,02
|
0,57
|
2,43
|
5,24
|
2,36
|
6,21
|
2,85
|
4,66
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,90
|
0,12
|
|
0,21
|
0,14
|
|
0,02
|
0,01
|
4,80
|
0,14
|
0,19
|
|
0,07
|
|
0,26
|
|
1,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
0,04
|
1,23
|
0,03
|
0,02
|
|
0,49
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,07
|
0,15
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2,11
|
0,39
|
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,49
|
0,33
|
|
0,94
|
|
|
|
0,60
|
|
3,11
|
|
0,22
|
|
0,97
|
3,60
|
|
9,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,91
|
1,15
|
|
5,70
|
3,66
|
|
2,43
|
0,60
|
7,33
|
6,46
|
0,15
|
3,21
|
11,83
|
5,14
|
7,27
|
5,61
|
5,52
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,99
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
1,89
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,17
|
0,16
|
0,34
|
0,19
|
|
3,39
|
|
0,67
|
1,23
|
0,35
|
|
|
0,63
|
|
0,24
|
|
2,13
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,18
|
0,25
|
0,41
|
0,98
|
1,07
|
0,59
|
0,89
|
0,72
|
1,24
|
0,44
|
0,73
|
0,82
|
1,02
|
1,15
|
1,17
|
1,02
|
1,93
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
91,35
|
1,62
|
0,69
|
11,19
|
9,43
|
19,96
|
2,34
|
|
1,20
|
1,54
|
0,56
|
10,77
|
|
9,64
|
7,40
|
0,09
|
16,54
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
486,00
|
8,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,10
|
56,70
|
105,55
|
101,73
|
137,93
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
605,26
|
10,70
|
45,25
|
53,84
|
66,88
|
38,37
|
77,04
|
40,26
|
100,01
|
88,67
|
56,53
|
38,41
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,22
|
0,62
|
0,95
|
0,25
|
0,75
|
3,55
|
14,71
|
7,11
|
0,93
|
0,57
|
0,79
|
0,73
|
0,61
|
0,49
|
2,46
|
0,37
|
0,95
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,30
|
0,13
|
0,22
|
0,03
|
|
1,58
|
1,34
|
0,38
|
1,00
|
1,08
|
0,19
|
1,25
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,63
|
0,28
|
0,04
|
0,81
|
0,76
|
0,18
|
0,33
|
0,29
|
1,32
|
1,35
|
0,44
|
0,59
|
2,15
|
0,77
|
2,87
|
2,95
|
0,78
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
237,53
|
4,20
|
|
22,61
|
|
|
|
5,08
|
52,52
|
2,04
|
|
16,77
|
41,75
|
18,37
|
38,70
|
25,30
|
14,39
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
166,51
|
2,94
|
2,54
|
19,16
|
0,03
|
|
0,44
|
|
8,94
|
0,05
|
0,22
|
3,89
|
39,71
|
5,61
|
47,96
|
23,78
|
14,18
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,11
|
2,42
|
0,31
|
6,46
|
16,81
|
|
0,23
|
1,38
|
33,90
|
19,43
|
|
8,21
|
20,74
|
15,90
|
3,15
|
9,63
|
0,96
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
2.496,99
|
42,34
|
90,06
|
428,43
|
204,71
|
109,37
|
235,30
|
97,34
|
625,95
|
339,48
|
106,18
|
260,17
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.504,24
|
26,60
|
|
168,50
|
35,67
|
|
|
|
199,12
|
95,04
|
|
85,98
|
331,19
|
146,54
|
189,29
|
133,53
|
119,39
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
96,13
|
1,70
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75
|
|
34,46
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
8,37
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
4,41
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.460,88
|
25,83
|
90,06
|
144,67
|
147,34
|
109,37
|
226,46
|
97,34
|
204,39
|
172,19
|
101,73
|
30,41
|
|
49,91
|
|
|
87,01
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
109,70
|
1,94
|
0,97
|
0,50
|
9,05
|
3,92
|
5,96
|
1,28
|
23,72
|
2,10
|
5,11
|
0,88
|
2,21
|
4,88
|
30,12
|
2,21
|
16,79
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
893,82
|
15,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138,51
|
130,54
|
165,32
|
173,64
|
285,81
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
368,99
|
0,72
|
17,86
|
10,33
|
0,10
|
37,22
|
|
29,89
|
27,44
|
1,00
|
5,05
|
21,90
|
41,49
|
55,78
|
28,71
|
91,51
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
289,35
|
|
11,55
|
9,68
|
|
35,74
|
|
26,58
|
19,81
|
0,30
|
3,49
|
12,29
|
36,58
|
29,59
|
24,52
|
79,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
283,44
|
|
11,55
|
9,68
|
|
30,46
|
|
26,58
|
19,81
|
0,30
|
3,49
|
11,79
|
36,58
|
29,55
|
24,43
|
79,23
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,52
|
|
2,58
|
|
|
0,59
|
|
0,60
|
2,67
|
|
0,08
|
2,37
|
2,50
|
18,25
|
3,58
|
8,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,96
|
0,72
|
2,16
|
0,65
|
0,10
|
0,15
|
|
2,71
|
3,10
|
0,70
|
1,00
|
1,05
|
2,41
|
2,00
|
0,05
|
0,16
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20,49
|
|
1,57
|
|
|
0,74
|
|
|
1,86
|
|
0,22
|
5,78
|
|
5,94
|
0,56
|
3,82
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,41
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,82
|
0,99
|
4,91
|
0,63
|
0,31
|
1,91
|
0,36
|
0,46
|
4,26
|
1,66
|
0,56
|
0,82
|
0,15
|
4,38
|
2,08
|
2,34
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,49
|
|
0,05
|
|
|
0,70
|
|
|
2,61
|
|
|
|
0,01
|
3,69
|
0,79
|
1,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,13
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
0,65
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,45
|
|
0,05
|
|
|
0,28
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
3,69
|
0,77
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,61
|
0,07
|
|
0,09
|
0,05
|
0,08
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
0,20
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
0,14
|
0,69
|
1,29
|
0,03
|
2.8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,52
|
0,06
|
0,78
|
0,46
|
0,26
|
0,14
|
0,36
|
0,46
|
1,03
|
1,66
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,31
|
0,04
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,81
|
0,99
|
18,18
|
10,75
|
0,37
|
37,58
|
0,27
|
30,50
|
28,54
|
1,27
|
5,32
|
25,54
|
48,31
|
86,22
|
30,83
|
112,15
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
310,22
|
|
11,55
|
9,68
|
|
35,74
|
|
26,92
|
20,61
|
0,30
|
3,49
|
12,44
|
41,90
|
34,14
|
26,52
|
86,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
304,31
|
|
11,55
|
9,68
|
|
30,46
|
|
26,92
|
20,61
|
0,30
|
3,49
|
11,94
|
41,90
|
34,10
|
26,43
|
86,94
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,94
|
|
2,58
|
|
|
0,59
|
|
0,60
|
2,67
|
|
0,08
|
3,40
|
3,50
|
31,64
|
3,58
|
8,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,86
|
0,99
|
2,48
|
1,07
|
0,37
|
0,51
|
0,27
|
2,98
|
3,40
|
0,97
|
1,27
|
1,51
|
2,91
|
2,50
|
0,17
|
0,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,12
|
|
1,57
|
|
|
0,74
|
|
|
1,86
|
|
0,22
|
5,78
|
|
17,94
|
0,56
|
16,45
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
2,41
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
8,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
8,00
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
7,42
|
0,03
|
4,08
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
|
|
0,60
|
|
0,06
|
0,20
|
|
|
|
2,30
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,79
|
0,24
|
1,64
|
0,81
|
0,17
|
8,67
|
0,56
|
3,96
|
1,43
|
0,53
|
1,27
|
2,65
|
8,87
|
0,35
|
0,43
|
10,21
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,59
|
0,15
|
|
|
|
0,50
|
0,17
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1,67
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,12
|
|
1,15
|
0,06
|
0,04
|
2,29
|
|
2,35
|
1,07
|
0,05
|
0,90
|
2,50
|
1,93
|
0,20
|
0,20
|
3,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,17
|
|
1,15
|
0,06
|
|
0,48
|
|
2,35
|
1,07
|
0,05
|
0,33
|
2,50
|
1,89
|
0,20
|
0,20
|
2,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,80
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,61
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
2.3
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,51
|
|
|
|
|
1,11
|
|
0,70
|
|
|
0,28
|
|
4,18
|
|
0,09
|
2,15
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1,61
|
0,15
|
0,14
|
3,01
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
8,18
|
0,09
|
0,49
|
0,75
|
0,13
|
4,77
|
0,39
|
0,91
|
0,36
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+…+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (6 CTDA)
|
3,01
|
|
3,01
|
0,64
|
|
|
2,37
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 (6 CTDA)
|
3,01
|
|
3,01
|
0,64
|
|
|
2,37
|
|
|
I.1
|
Đất an ninh
|
3,01
|
|
3,01
|
0,64
|
|
|
2,37
|
|
|
1
|
Quy
hoạch trụ sở công an xã Thạch Hưng
|
0,17
|
|
0,17
|
0,15
|
|
|
0,02
|
Xã Thạch Hưng
|
1
|
2
|
Trụ
sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở UBND xã Thạch Đồng cũ)
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Xã Đồng Môn
|
2
|
3
|
Trụ
sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh
cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh)
|
1,88
|
|
1,88
|
|
|
|
1,88
|
Phương Thạch Quý
|
3
|
4
|
Trụ
sở công an xã Thạch Trung
|
0,22
|
|
0,22
|
0,21
|
|
|
0,01
|
Xã Thạch Trung
|
4
|
5
|
Trụ
sở công an xã Thạch Bình
|
0,26
|
|
0,26
|
0,08
|
|
|
0,18
|
Xã Thạch Bình
|
142
|
6
|
Trụ
sở công an xã Thạch Hạ
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
5
|
B
|
Các công trình, dự án còn lại (260 CTDA)
|
562,26
|
52,62
|
509,64
|
280,45
|
|
|
229,18
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (176 CTDA)
|
425,80
|
50,89
|
374,91
|
243,21
|
|
|
131,69
|
|
|
I.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
145,46
|
5,20
|
140,26
|
72,04
|
|
|
68,21
|
|
|
I.1.1
|
Đất giao thông
|
92,73
|
|
92,73
|
36,89
|
|
|
55,84
|
|
|
1
|
Dự
án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1-9 (giai đoạn II)
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Trần Phú
|
7
|
2
|
Đường
phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh
|
2,80
|
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
8
|
3
|
Đường
Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền)
|
8,50
|
|
8,50
|
8,00
|
|
|
0,50
|
Phường Nguyễn Du, xã Thạch Trung
|
9
|
4
|
Đường
70 (Đoạn từ đường Vũ Quang - Hàm Nghi; Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Nguyễn
Trung Thiên; Đoạn từ đường Trần Phú -Vũ Quang)
|
19,67
|
|
19,67
|
5,55
|
|
|
14,12
|
Phường Trần Phú, phường Thạch Linh, phường
Thạch Quý
|
10
|
5
|
MR
Bến xe buýt
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Phương Thạch Quý
|
11
|
6
|
Nâng
cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ
|
1,46
|
|
1,46
|
1,03
|
|
|
0,43
|
Thôn Minh Yên, Tân Lộc & thôn Hạ, xã
Thạch Hạ
|
12
|
7
|
XD
Cầu Hộ Độ tại Km2+800 tuyến đường tỉnh ĐT.549 (Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh
trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang Trung đoạn từ Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ
và bổ sung một đơn nguyên cầu Hộ Độ)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Thạch Hạ
|
13
|
8
|
Đường
giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng
Xay)
|
2,00
|
|
2,00
|
0,80
|
|
|
1,20
|
Xã Thạch Trung
|
14
|
9
|
Đường
giao thông trục xã đoạn từ Ngô Quyền đến đường Mai Lão Bạng
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
15
|
10
|
Đường
vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ
Km14+156 đên Km15+785
|
38,57
|
|
38,57
|
4,91
|
|
|
33,66
|
Phường Văn Yên, phường Đại Nài, xã Thạch
Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ
|
18
|
11
|
Đường
Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn
|
5,08
|
|
5,08
|
4,58
|
|
|
0,50
|
Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng
|
19
|
12
|
Đường
giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Thạch Hưng
|
20
|
13
|
Đường
Đặng Tất xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hưng
|
21
|
14
|
Đường
Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Phường Hà Huy tập
|
22
|
15
|
Đường
Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4
|
0,30
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
Xã Thạch Trung
|
24
|
16
|
Đường
giao thông đoạn từ Hải thượng Lãn Ông kéo dài đến đường Nguyễn Du kéo dài
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Nam Kinh, Trung Hưng, xã Thạch Hưng
|
25
|
17
|
Đường
Ngô Quyền - Đồng Môn
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn
|
26
|
18
|
Đường
giao thông thôn Liên Hà (Vườn Hùng)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Liên Hà, xã Thạch Hạ
|
27
|
19
|
Đường
giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng
|
0,32
|
|
0,32
|
0,05
|
|
|
0,27
|
Thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ
|
28
|
20
|
Hạ
tầng GT tổ dân phố 1
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Tổ DP 1 Phường Nam Hà
|
29
|
21
|
Đường
giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Nam Hà
|
30
|
22
|
Mở
thông ngõ 4 đường Trần Phú ra bờ hồ Bắc Hà
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Bắc Hà
|
31
|
23
|
Đường
giao thông ngõ 41, đường Hàm Nghi
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Hà Huy Tập
|
32
|
24
|
Đường
Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn
từ đường Nguyễn Xí đến QL1A)
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
phường Hà Huy Tập
|
34
|
25
|
Đường
giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung
Hạ)
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,01
|
xã Thạch Trung
|
37
|
26
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch Đồng Ghè
|
1,50
|
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
Xã Thạch Hạ
|
40
|
27
|
Nâng
cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng Ghè
|
1,05
|
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
41
|
28
|
Củng
cố nâng cấp tuyến đê Đồng Môn đoạn từ cầu Cày (K0) đến cầu Hộ Độ (K5+340)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Thạch Trung
|
43
|
29
|
Nâng
cấp, mở rộng đường GTNĐ
|
0,47
|
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
44
|
30
|
Đường
giao thông từ QL1A đến đường Đặng Văn Bá
|
0,84
|
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
45
|
31
|
Xây
dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến
Hưng, xã Thạch Hưng
|
0,70
|
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Xã Thạch Hưng
|
46
|
32
|
Đường
vành đai phía tây Hồ Đập Lỗ
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thạch Hưng
|
47
|
33
|
Đường
bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Tân Giang
|
50
|
34
|
Đường
Lê Ninh kéo dài từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
51
|
35
|
Xây
dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
278
|
36
|
Đường
giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến- Nhật Tân, phường Thạch Linh
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
279
|
37
|
Nâng
cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình
|
1,69
|
|
1,69
|
0,15
|
|
|
1,54
|
Xã Thạch Bình
|
305
|
38
|
Đường
và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
phường Hà Huy Tập
|
280
|
39
|
Mở
rộng ngã tư giao nhau giữa đường Hà Huy Tập và Phan Đình Giót
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Nam Hà
|
6
|
40
|
Nâng
cấp đường Trung Tiết
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Thạch Quý
|
16
|
41
|
Nâng
cấp đường Lê Thiệu Huy
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Nguyễn Du
|
17
|
42
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí đoạn từ trụ sở UBND phường cũ đến giáp xã Tân
Lâm Hương
|
0,41
|
|
0,41
|
0,35
|
|
|
0,06
|
Phường Hà Huy Tập
|
23
|
43
|
Chỉnh
trang nút giao thông ngõ 6 đường Hải Thượng Lãn Ông, TDP5
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Bắc Hà
|
39
|
44
|
Đường
giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du
|
1,00
|
|
1,00
|
0,80
|
|
|
0,20
|
Xã Thạch Hưng
|
35
|
45
|
Mở
rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong
|
0,55
|
|
0,55
|
0,50
|
|
|
0,05
|
Nam Tiến, Thạch Linh
|
36
|
46
|
Đường
bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang
đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh)
|
0,43
|
|
0,43
|
0,31
|
|
|
0,12
|
P. Thạch Linh
|
38
|
47
|
Nâng
cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Đại Nài, Hà Huy Tập
|
42
|
I.1.2
|
Đất thuỷ lợi
|
5,42
|
|
5,42
|
5,18
|
|
|
0,25
|
|
|
1
|
Kênh
tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
TDP 2, phường Nguyễn Du
|
54
|
2
|
Kênh
mương phường Hà Huy Tập
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TDP 3+4+5 phường Hà Huy Tập
|
57
|
3
|
Hệ
thống kênh tiêu nước vùng Ghè
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Thôn Liên Thanh, xã Thạch Hạ
|
58
|
4
|
Kênh
tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
60
|
5
|
Đê
Hữu Phủ
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
61
|
6
|
Mương
tiêu thoát từ đường Trung Hưng đến Hồ Đập Lỗ
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
62
|
7
|
Hệ
thống thoát nước từ Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Kênh thoát lũ Thạch Trung (Dự
án Hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc khu đô thị Bắc thành phố Hà
Tĩnh)
|
0,72
|
|
0,72
|
0,68
|
|
|
0,04
|
P. Nguyễn Du và X Thạch Trung
|
63
|
8
|
Mương
thoát nước vùng Cầu Vôi
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
64
|
9
|
Hệ
thống tiêu thoát nước từ vùng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
281
|
10
|
Tuyến
thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
P. Nguyễn Du
|
282
|
11
|
Nâng
cấp Kênh Ghè Nghem
|
0,28
|
|
0,28
|
0,18
|
|
|
0,10
|
Xã Đồng Môn
|
283
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
284
|
13
|
Nâng
cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường Nguyễn Trung Thiên ra Kênh
T8.
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Phường Thạch Quý, Nguyễn Du
|
48
|
14
|
Mương
chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến Đập Phụ Lão
|
0,66
|
|
0,66
|
0,60
|
|
|
0,06
|
xã Thạch Hưng
|
49
|
15
|
Mương
thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ kênh T7 đến Hào Thành
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Thạch Quý, Nguyễn Du
|
53
|
16
|
Mương,
Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Thạch Quý
|
55
|
I.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,55
|
|
2,55
|
1,65
|
|
|
0,90
|
|
|
1
|
XD
Trụ sở Bảo tàng và Trung tâm thanh thiếu nhi
|
2,55
|
|
2,55
|
1,65
|
|
|
0,90
|
Phường Nguyễn Du
|
188
|
I.1.4
|
Đất cơ sở y tế
|
10,67
|
5,20
|
5,47
|
0,12
|
|
|
5,35
|
|
|
1
|
Trạm
Y tế Đồng Môn
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thôn Thắng Lợi xã Đồng Môn
|
65
|
2
|
Đất
xây dựng cơ sở Y tế
|
3,69
|
|
3,69
|
|
|
|
3,69
|
Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng
|
66
|
3
|
Trạm
y tế phường Hà Huy Tập
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Phường Hà Huy Tập
|
67
|
4
|
Mở
rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
6,74
|
5,20
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
Phường Bắc Hà
|
56
|
I.1.5
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
24,19
|
|
24,19
|
22,09
|
|
|
2,10
|
|
|
1
|
QH
mở rộng trường THCS Phường Nam Hà
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Nam Hà
|
68
|
2
|
Thành
phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh
|
22,54
|
|
22,54
|
20,50
|
|
|
2,04
|
Phường Nguyễn Du
|
69
|
3
|
Xây
dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới
|
1,44
|
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
52
|
4
|
Mở
rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
59
|
I.1.6
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Nâng
cấp sân thể thao và chỉnh trang khu vực trung tâm phường Nam Hà
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Nam Hà
|
72
|
I.1.7
|
Đất công trình năng lượng
|
5,32
|
|
5,32
|
5,30
|
|
|
0,02
|
|
|
1
|
Xây
dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, phường
thuộc thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
0,31
|
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du, Phường Bắc Hà, P. Tân Giang,
P. Đại Nài, P. Hà Huy Tập, X. Thạch Trung, X. Thạch Đồng, Phường Thạch Quý,
Xã Thạch Hạ
|
73
|
2
|
Dự
án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện ĐZ 374E18.1 huyện Cẩm Xuyên (từ cột số 1
đến cột số 76) đoạn đi qua thành phố Hà Tĩnh
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
74
|
3
|
Di
dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
75
|
4
|
Dự
án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV đi chung phục vụ giải phóng, phát triển
quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh theo hình thức BT
|
0,67
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
76
|
5
|
Xây
dựng 01 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp điện cho các xã
Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ
472E18.1
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xã Thạch Trung, xã Thạch Hạ, xã Thạch
Môn, xã Thạch Đồng, xã Thạch Hưng
|
77
|
6
|
Nâng
cấp, di dời tuyến đường điện 22KV và mở rộng đường dây 0,4KV vùng NTTS đồng
Ghè, xã Thạch Hạ
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
78
|
7
|
Xây
dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực
thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo đường dây 372E18.1 để cấp điện
mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
|
0,05
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
Phường Đại Nài, Thạch Linh; xã Thạch Hạ
|
79
|
8
|
Xây
dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để giảm tổn thất điện năng, nâng
cao chất lượng điện áp, đảm bảo cấp điện mạch vòng, nâng cao độ tin cậy cung
cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
70
|
9
|
Xây
dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
|
0,04
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
Phường Văn Yên, Thạch Hưng, Thạch Hạ, Thạch
Trung, Thạch Quý, Thạch Linh
|
81
|
I.1.8
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,47
|
|
0,47
|
0,31
|
|
|
0,16
|
|
|
1
|
QH
các trạm BTS mạng di động (2 trạm: Đồng Môn, Thạch Bình)
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Xã Đồng Môn, Thạch Bình
|
80
|
2
|
Xây
dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố
|
0,41
|
|
0,41
|
0,25
|
|
|
0,16
|
Xã Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch
Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên
|
82
|
I.1.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
|
1
|
QH
mở rộng Võ Miếu
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Phươờng Tân Giang
|
83
|
I.1.10
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa trang Cồn Bóng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
84
|
I.1.11
|
Đất Bãi thải, xử lý rác thải
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
1
|
Bãi
trung chuyển rác (tại Đập Thượng)
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Đồng Môn
|
85
|
I.1.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
|
|
1
|
MR
Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tại xã Thạch Hạ
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Xã Thạch Hạ
|
87
|
I.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,91
|
|
0,91
|
0,46
|
|
|
0,45
|
|
|
1
|
XD
Nhà văn hóa khối phố
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
KP Tây Yên, phường Văn Yên
|
88
|
2
|
Nhà
văn hoá và khu thể thao thôn Hồng Hà
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung
|
90
|
3
|
Nhà
văn hoá và khu thể thao thôn Tân Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Tân Phú, xã Thạch Trung
|
91
|
4
|
Nhà
văn hoá và khu thể thao thôn Bình Yên
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Bình Yên xã Thạch Bình
|
92
|
5
|
Nhà
Văn Hóa Tiền Tiến
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Thôn Tiền Thiến xã Đồng Môn
|
93
|
I.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
40,00
|
38,90
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1
|
Công
viên trung tâm thành phố
|
40,00
|
38,90
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Phường Đại Nài, phường Nam Hà
|
95
|
I.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
145,44
|
1,60
|
143,84
|
102,89
|
|
|
40,95
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Đồng Cầu
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thôn Kinh Nam, Xã Thạch Hưng
|
103
|
2
|
Khu
dân cư Cầu Ngan
|
4,89
|
|
4,89
|
4,76
|
|
|
0,13
|
Thôn Liên Thanh, Tân Học, xã Thạch Hạ
|
104
|
3
|
Khu
dân cư Tân Học (giai đoạn 2)
|
1,24
|
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
Thôn Tân Học, xã Thạch Hạ
|
105
|
4
|
Khu
dân cư Đồi Quang
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
106
|
5
|
Khu
dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2)
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Thạch Hạ
|
108
|
6
|
Khu
tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn)
|
3,64
|
|
3,64
|
3,54
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hưng
|
109
|
7
|
Hạ
tầng dân cư Lý Tự (Quy hoạch đất ở gần trường MN) (Tên cũ: Đất ở mới - khu vực
sát trường mầm non)
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Xã Đồng Môn
|
110
|
8
|
Khu
đô thị 2 bên đường Ngô Quyền
|
42,79
|
|
42,79
|
33,06
|
|
|
9,73
|
Xã Thạch Trung
|
112
|
9
|
Khu
đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
22,60
|
|
22,60
|
10,55
|
|
|
12,05
|
Xã Thạch Trung
|
113
|
10
|
Đất
ở mới xen dắm tại các xóm
|
4,17
|
|
4,17
|
2,00
|
|
|
2,17
|
Xã Thạch Hạ
|
114
|
11
|
Khu
dân cư Đồng Hoằng
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung
|
115
|
12
|
Hạ
tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà
|
0,57
|
|
0,57
|
0,38
|
|
|
0,19
|
Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung
|
116
|
13
|
Hạ
tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch Trung
|
0,65
|
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
Thôn Đức Phú, xã Thạch Trung
|
117
|
14
|
Đất
ở xen dắm thôn Minh Yên
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
119
|
15
|
Hạ
tầng phía Tây thôn Tân Học giai đoạn 4
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
120
|
16
|
QH
xen dắm đất ở 9 thôn
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
122
|
17
|
Hạ
tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3)
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xóm Thanh Phú, xã Thạch Trung
|
123
|
18
|
Hạ
tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai đoạn 3)
|
2,50
|
1,60
|
0,90
|
0,71
|
|
|
0,19
|
Xóm Đông Tiến, xã Thạch Trung
|
124
|
19
|
Khu
đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ
|
49,91
|
|
49,91
|
32,70
|
|
|
17,21
|
Xã Thạch Bình
|
125
|
20
|
Khu
đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung
|
20,74
|
|
20,74
|
13,01
|
|
|
7,73
|
Thạch Trung
|
129
|
21
|
Khu
dân cư xen dắm dọc 2 bên tuyến đường Lê Ninh kéo dài (lô OT7.11 theo Quy hoạch
phân khu xây dựng xã Thạch Trung)
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
131
|
22
|
Hạ
tầng khu dân cư Sác Năn II
|
1,87
|
|
1,87
|
1,87
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
134
|
23
|
Khu
xen dắm dân cư thôn Tiền Tiến
|
2,60
|
|
2,60
|
2,48
|
|
|
0,12
|
Thôn Tiền Tiến, xã Đồng Môn
|
118
|
24
|
Hạ
tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, xã Đồng Môn
|
2,10
|
|
2,10
|
2,00
|
|
|
0,11
|
X. Đồng Môn
|
138
|
25
|
Hạ
tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung
|
3,05
|
|
3,05
|
2,90
|
|
|
0,15
|
X. Thạch Trung
|
139
|
26
|
Hạ
tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã Thạch Hưng
|
4,10
|
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
290
|
27
|
Hạ
tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn
|
2,85
|
|
2,85
|
2,85
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
285
|
28
|
Hạ
tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng
|
2,50
|
|
2,50
|
2,45
|
|
|
0,05
|
Xã Thạch Hưng
|
286
|
29
|
Hạ
tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng
|
4,51
|
|
4,51
|
4,51
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
287
|
30
|
Hạ
tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình
|
2,51
|
|
2,51
|
2,21
|
|
|
0,30
|
Xã Thạch Bình
|
288
|
31
|
Khu
dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)
|
1,90
|
|
1,90
|
1,52
|
|
|
0,38
|
Xã Thạch Hạ, Đồng Môn
|
291
|
32
|
Hạ
tầng dân cư vùng Đồng Tìm, Tẻ Quạt
|
4,98
|
|
4,98
|
4,98
|
|
|
|
Thôn Thượng, thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ
|
89
|
33
|
Khu
dân cư xen dắm Vườn Đề, Ngọ Nhâm
|
1,08
|
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
Thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ
|
94
|
34
|
Hạ
tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình (giai đoạn 1)
|
1,60
|
|
1,60
|
1,50
|
|
|
0,10
|
Bình Lý, Thạch Bình
|
95
|
35
|
Hạ
tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch Hạ (Giai đoạn 1)
|
1,00
|
|
1,00
|
0,95
|
|
|
0,05
|
Tân Học, xã Thạch Hạ
|
97
|
36
|
Hạ
tầng dân cư Trung Tiến (giai đoạn 1)
|
1,20
|
|
1,20
|
1,15
|
|
|
0,05
|
Trung Tiến, Đồng Môn
|
98
|
37
|
Hạ
tầng khu dân cư Liên Phú
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
99
|
38
|
Hạ
tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng
|
2,00
|
|
2,00
|
1,90
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hưng
|
100
|
I.5
|
Đất ở tại đô thị
|
92,34
|
5,19
|
87,15
|
66,28
|
|
|
20,87
|
|
|
1
|
Quỹ
đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV
|
3,45
|
|
3,45
|
3,00
|
|
|
0,45
|
Phường Thạch Linh
|
147
|
2
|
Quỹ
đất tái định cư phục vụ dự án tái định cư
|
0,74
|
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
TDP 6, phường Nguyễn Du
|
149
|
3
|
Đất
ở mới (Xen dắm)
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
TDP 7, phường Nguyễn Du
|
150
|
4
|
Khu
đô thị tại thành phố Hà Tĩnh
|
6,03
|
|
6,03
|
3,22
|
|
|
2,81
|
phường Nguyễn Du
|
151
|
5
|
Đất
ở mới (Xen dắm)
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
152
|
6
|
Di
dời xưởng chế biến Hương nến, chiếu trúc và giấy màu
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Thạch Quý
|
153
|
7
|
Dự
án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông
|
7,20
|
|
7,20
|
6,70
|
|
|
0,50
|
Phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh
|
154
|
8
|
Nhà
văn hoá khối phố 3 sang đất ở
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Nam Hà
|
155
|
9
|
Khu
dân cư Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 7, Phường Hà Huy Tập
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
TDP 4, TDP 7, Phường Hà Huy Tập
|
157.1
|
10
|
Dự
án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7
|
4,54
|
|
4,54
|
3,15
|
|
|
1,39
|
Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập
|
157
|
11
|
Khu
dân cư Đội Mý
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
TDP Bắc Quý, Tâm Quý, P. Thạch Quý
|
158
|
12
|
Xen
dắm đất ở
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TDP1. Phường Nam Hà
|
160
|
13
|
Khu
đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
161
|
14
|
Đất
ở xem dắm (NVH TDP 1 cũ)
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Tổ dân phố 1, Phường Nam Hà
|
162
|
15
|
Khu
đô thị tại xã Thạch Trung
|
20,75
|
|
20,75
|
9,20
|
|
|
11,55
|
xã Thạch Trung, Phường Nguyễn Du
|
164
|
16
|
Khu
đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh
|
10,18
|
|
10,18
|
9,06
|
|
|
1,12
|
Phường Thạch Quý
|
165
|
17
|
Đất
ở xen dắm từ NVH TDP 6 (Tên cũ: Hạ tầng tổ dân phố 6)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Hà Huy Tập
|
166
|
18
|
Hạ
tầng tổ dân phố 7
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
Phường Hà Huy Tập
|
167
|
19
|
Hạ
tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ
|
2,98
|
2,83
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Hà Huy Tập
|
168
|
20
|
Đất
ở mới (Xen dắm)
|
1,41
|
|
1,41
|
0,84
|
|
|
0,57
|
Khối phố 9, phường Đại Nài
|
171
|
21
|
Xen
dắm đất ở KP Nhật Tân và KP Đại Đồng
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
172
|
22
|
Hạ
tầng khu dân cư xen dắm TDP 3,4
|
0,69
|
|
0,69
|
0,67
|
|
|
0,02
|
Phường Hà Huy Tập
|
173
|
23
|
Hạ
tầng dân cư đồng Lâm nghiệp
|
1,42
|
|
1,42
|
1,42
|
|
|
|
Phường Văn Yên
|
174
|
24
|
Khu
dân cư vùng Đồng Dinh
|
0,87
|
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
176
|
25
|
Xen
dặm TDP Yên Đồng, TDP Đại Đồng
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
179
|
26
|
QH
đất ở mới (phía Đông đường Lê Ninh) tổ 6
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TDP 6 Phường Nguyễn Du
|
181
|
27
|
QH
xen dắm khu dân cư Tổ 2
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
TDP 2, Phường Nguyễn Du
|
182
|
28
|
Hạ
tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh),
phường Thạch Linh
|
1,59
|
|
1,59
|
1,49
|
|
|
0,10
|
P. Thạch Linh
|
183
|
29
|
Hạ
tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du (Bám mặt đường Xuân Diệu theo QHPK Đô thị
Bắc)
|
1,31
|
|
1,31
|
1,13
|
|
|
0,18
|
P. Nguyễn Du
|
184
|
30
|
Hạ
tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du
|
2,50
|
2,36
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Phường Thạch Quý
|
253
|
31
|
Quy
hoạch vùng Kẻ Se
|
2,05
|
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
107
|
32
|
Khu
dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7)
|
4,31
|
|
4,31
|
4,31
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
111
|
33
|
Khu
dân cư tổ dân phố 7 (vị trí 1,2)
|
0,93
|
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
126
|
34
|
Hạ
tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh
|
4,21
|
|
4,21
|
3,79
|
|
|
0,42
|
P. Thạch Linh
|
128
|
35
|
Hạ
tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý
|
3,15
|
|
3,15
|
3,15
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
130
|
36
|
Hạ
tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý (giai đoạn 1)
|
2,00
|
|
2,00
|
1,85
|
|
|
0,15
|
Bắc Quý, Thạch Quý
|
132
|
37
|
Hạ
tầng khu dân cư Đồi Mốt
|
1,14
|
|
1,14
|
1,00
|
|
|
0,14
|
Phường Thạch Linh, xã Thạch Trung
|
133
|
38
|
Hạ
tầng khu dân cư Hợp Tiến
|
1,00
|
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Linh
|
135
|
I.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên)
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
Phường Văn Yên
|
306
|
I.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,08
|
|
|
1
|
QH
Trụ sở Đài truyền hình
|
1,00
|
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Linh
|
136
|
I.8
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
MR
hồ Công Đoàn
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TDP 1, phường Bắc Hà
|
190
|
I.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,57
|
|
0,57
|
0,44
|
|
|
0,13
|
|
|
1
|
MR
Nhà thờ xứ An Nhiên
|
0,57
|
|
0,57
|
0,44
|
|
|
0,13
|
Xã Thạch Hạ
|
96
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (24 CTDA)
|
86,18
|
0,90
|
85,28
|
32,14
|
|
|
53,14
|
|
|
II.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,00
|
|
13,00
|
13,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô
hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập Mậu
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
194
|
2
|
Chuyển
đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở xứ đồng Đập Cu
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
195
|
II.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,10
|
|
7,10
|
1,00
|
|
|
6,10
|
|
|
1
|
Mô
hình chăn nuôi bò nhốt
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
198
|
2
|
Các
khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả công nghệ cao
|
6,10
|
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
Xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ
|
193
|
II.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
59,60
|
|
59,60
|
15,09
|
|
|
44,51
|
|
|
1
|
Đất
thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đât của sở Nông Nghiệp và phát triển nông
thôn Hà Tĩnh cũ)
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Phường Bắc Hà
|
199
|
2
|
QH
đất thương mại, dịch vụ (Tên cũ: Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Trung -
Hạ - Nguyễn Du tại xã Thạch Hạ)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
201
|
3
|
Khu
du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái
ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ)
|
46,44
|
|
46,44
|
8,05
|
|
|
38,39
|
Đồng Ghè, xã Thạch Hạ
|
202
|
4
|
Đất
thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng
Hằng cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Khu đô thị Bắc, P. Nguyễn Du
|
203
|
5
|
Khu
đất thu hồi của nhà khách Hương Sen
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Phường Tân Giang
|
206
|
6
|
Khu
đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà
Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh)
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Phường Tân Giang
|
207
|
7
|
Khu
đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam
|
0,88
|
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
Phường Nguyễn Du
|
208
|
8
|
Công
ty cổ phần vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Phường Nguyễn Du
|
209
|
9
|
Quy
hoạch dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở HTX bánh đa nem Thạch
Hưng
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
213
|
10
|
QH
khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác)
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
xã Đồng Môn
|
214
|
11
|
Chuyển
mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mai dịch vụ phường Hà
Huy Tập
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Phường Hà Huy Tập
|
192
|
12
|
Dự
án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại
xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh
|
0,91
|
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
275
|
13
|
QH
đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2
|
1,19
|
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
276
|
14
|
QH
đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 3
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
277
|
15
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Bắc Hà
|
294
|
16
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền (Đối diện BVĐK TTH)
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
295
|
17
|
Quy
hoạch đất thương mại dịch vụ
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
137
|
II.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,48
|
0,90
|
5,58
|
3,05
|
|
|
2,53
|
|
|
1
|
QH
lò giết mổ gia súc
|
0,30
|
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Xóm Đồng Giang, xóm Đồng Môn, xã Đồng Môn
|
216
|
2
|
Các
dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng
|
3,28
|
0,90
|
2,38
|
|
|
|
2,38
|
Xã Đồng Môn
|
217
|
3
|
Khu
sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình
|
2,90
|
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
218
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất khác (60 CTDA)
|
50,28
|
0,83
|
49,45
|
5,10
|
|
|
44,35
|
|
|
III.1
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
|
|
1
|
Quy
hoạch tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công
viên tại TDP 1
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Hà Huy Tập
|
220
|
2
|
Chuyển
mục đich nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Nam Hà
|
221
|
3
|
Sân
thể thao TDP 6
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Bắc Hà
|
222
|
4
|
Tổ
hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
phường Văn Yên
|
223
|
5
|
Sân
thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Bắc Hà
|
225
|
III.2
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,38
|
|
3,38
|
|
|
|
3,38
|
|
|
1
|
Khu
vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập)
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Phường Hà Huy Tập
|
226
|
2
|
Khu
vui chơi, giải trí từ khu đất thu hồi trường tiểu học Văn Yên
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
phường Văn Yên
|
227
|
3
|
Đất
khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước
|
2,22
|
|
2,22
|
|
|
|
2,22
|
Xã Thạch Trung
|
228
|
4
|
Quy
hoạch tiểu công viên
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Thạch Hưng
|
232
|
5
|
Công
viên Thạch Linh
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Phường Thạch Linh
|
233
|
III.3
|
Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng
đất)
|
15,00
|
0,64
|
14,36
|
|
|
|
14,36
|
|
|
1
|
Đất
ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng Liên, Thắng Lợi, Đồng Giang)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Đồng Môn
|
235
|
2
|
Quy
hoạch xen dắm, đấu giá đất ở NVH thôn Kinh Trung cũ, Kinh Nam, Kinh Bắc cũ,
Nam Hội cũ, Kinh Tây cũ, Kinh Đông cũ, (xã Thạch Hưng), NVH thôn Minh Tân
cũ,(xã Thạch Hạ)
|
0,66
|
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
Xã Thạch Hưng, xã Thạch Hạ
|
236
|
3
|
Hạ
tầng dân cư vùng Đội Thao, Vườn Cộ, xã Thạch Trung
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thạch Trung
|
237
|
4
|
Xen
dắm các xóm
|
1,35
|
|
1,35
|
|
|
|
1,35
|
Xã Thạch Trung
|
238
|
5
|
Xen
dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Thạch Bình
|
239
|
6
|
Trung
tâm hành chính xã (Khu N) (giao đất)
|
1,00
|
0,30
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã Thạch Hưng
|
240
|
7
|
Khu
dân cư Đồng Vường (Giao đất)
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
242
|
8
|
Hạ
tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Thạch Bình
|
244
|
9
|
Quy
hoạch xen dắm các thôn
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thạch Hưng
|
246
|
10
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Các xã trên địa bàn Thành Phố
|
247
|
11
|
Giao
đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
Các xã trên địa bàn Thành Phố
|
248
|
12
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn (các thửa đất xen kẹt
không liền kề)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Các xã
|
298
|
13
|
Xen
dắm đất ở Đồng Vường 2, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Thạch Trung
|
299
|
14
|
Khu
Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng
Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ)
|
0,92
|
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
Xã Đồng Môn
|
121
|
15
|
Hạ
tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du
|
1,59
|
|
1,59
|
|
|
|
1,59
|
xã Thạch Hưng
|
127
|
16
|
Khu
xen dắm dân cư thôn Thúy Hội, xã Thạch Hưng
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
X. Thạch Hưng
|
140
|
III.4
|
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
25,14
|
|
25,14
|
2,70
|
|
|
22,44
|
|
|
1
|
Đất
ở mới (xen dắm NVH TDP1, TDP9 cũ -phường Nguyễn Du; NVH TDP Tân Quý 2 - phường
Thạch Quý; NVH TDP Văn Phúc, Hoà Bình - P. Văn Yên; Hội quán tổ 4, phường Bắc
Hà)
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Phường Nguyễn Du, phường Thạch Quý, phường
Văn Yên, phường Bắc Hà
|
249
|
2
|
Khu
dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Thạch Quý
|
254
|
3
|
Hạ
tầng khu dân cư Vĩnh Hòa
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Thạch Linh
|
255
|
4
|
Hạ
tầng Cầu Vồng Nuyễn Biên
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Tân Giang
|
256
|
5
|
Hạ
tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Nam Hà
|
257
|
6
|
Xen
dắm khu dân cư Hợp Tiến
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Linh
|
258
|
7
|
Khu
dân cư Đại Đồng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Thạch Linh
|
259
|
8
|
Villa
BMC- Việt Trung
|
4,69
|
|
4,69
|
|
|
|
4,69
|
Phường Đại Nài
|
260
|
9
|
Đền
bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất
ở)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Đại Nài
|
250
|
10
|
Giao
đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Phường Nguyễn Du
|
261
|
11
|
Hạ
tầng khu dân cư tổ dân phố 4, 6, 7 (Giao đất)
|
3,71
|
|
3,71
|
|
|
|
3,71
|
Phường Hà Huy Tập
|
263
|
12
|
Hạ
tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất)
|
2,81
|
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
Phường Thạch Quý, Tân Giang
|
264
|
13
|
Hạ
tầng dân cư phía Đông đường Nguyễn Huy Tự
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Phường Nguyễn Du
|
265
|
14
|
Đấu
giá đất ở khu quy hoạch dân cư dãy 4 đường Nguyễn Du
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Nguyễn Du
|
251
|
15
|
Đất
ở mới Tổ 1,2,3,4 phường Hà Huy Tập
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Hà Huy Tập
|
266
|
16
|
Đất
ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Trần Phú
|
267
|
17
|
Khu
xen dắm dân cư TDP Nhật Tân
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Thạch Linh
|
268
|
18
|
Khu
hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở dân cư Tổ dân phố 1, 2, 7 và khu trung tâm HC
phường
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Phường Nam Hà
|
269
|
19
|
Hạ
tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà
Tĩnh
|
2,70
|
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
156
|
20
|
Đất
ở xen dắm TDP Tâm Quý
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
TDP Tâm Quý, Phường Thạch Quý
|
159
|
21
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Các phường
|
273
|
22
|
Giao
đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Các phường
|
274
|
23
|
Khu
dân cư Đồng Trọt
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Phường Thạch Quý
|
300
|
24
|
Quy
hoạch xen dắm tổ dân phố 7
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Hà Huy Tập
|
301
|
25
|
Quy
hoạch xen dắm dân cư (nhiều vị trí)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Đại Nài
|
302
|
26
|
Quy
hoạch xen dắm tổ dân phố 3
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Trần Phú
|
293
|
27
|
Đấu
giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2 phục vụ dự án TTTM và Nhà ở
Vincom
|
0,83
|
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Phường Hà Huy Tập
|
33
|
28
|
Đấu
giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
Phường Thạch Linh
|
86
|
29
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị (các thửa đất xen kẹt không
liền kề)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Các phường
|
303
|
III.5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4,11
|
0,19
|
3,92
|
2,20
|
|
|
1,72
|
|
|
1
|
Chùa
Khang Quý
|
3,11
|
0,19
|
2,92
|
2,20
|
|
|
0,72
|
Phường Thạch Quý
|
296
|
2
|
XD
Chùa Vạn Nghiêu
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thạch Bình
|
83
|
III.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Đồng Môn
|
297
|
III.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,55
|
|
1,55
|
|
|
|
1,55
|
|
|
1
|
QH
xây dựng UBND phường Trần Phú
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Phường Trần Phú
|
304
|
2
|
Xây
dựng trụ sở làm việc của toà án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
|
1,27
|
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
TDP 2. Phường Nguyễn Du
|
189
|
III.8
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
|
0,28
|
|
0,28
|
0,20
|
|
|
0,08
|
|
|
1
|
Mở
rộng trường Mầm non Văn Yên
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Phươờng Văn Yên
|
141
|
2
|
MR
khuôn viên trường THCS Thạch Linh
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
phường Thạch Linh
|
71
|
TỔNG A + B= 266 CT,DA
|
565,27
|
52,62
|
512,65
|
281,09
|
|
|
231,55
|
|
|
Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/07/2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
364
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|