|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1523/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1523/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 09 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về Thi hành Luật Đất đai; số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP
ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ V/v Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Công văn số
1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh
trên địa bàn cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND thành phố
Tuy Hòa (tại Tờ trình số 2266/TTr-UBND ngày 22/8/2013), đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm
2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
thành phố Tuy Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp Tỉnh phân bổ (ha)
|
Thành phố xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.703,06
|
100
|
10.703,06
|
100
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.885,91
|
54,99
|
5.248,27
|
49,04
|
5.118,11
|
-823,06
|
4.295,05
|
40,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
lúa nước
|
DLN
|
2.430,08
|
22,70
|
2.370,98
|
22,15
|
2.315,5
|
-148,57
|
2.166,93
|
20,25
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.182,01
|
20,39
|
2.103,92
|
19,66
|
2.131,5
|
-175,34
|
1.955,75
|
18,27
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
88,71
|
0,83
|
99,93
|
0,93
|
51,69
|
27,77
|
76,46
|
0,71
|
1.3
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
821,45
|
7,67
|
884,84
|
8,27
|
233,07
|
317,91
|
550,98
|
5,15
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
5,82
|
0,05
|
|
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.571,94
|
14,69
|
1.128,08
|
10,54
|
1.827,07
|
-866,90
|
960,17
|
8,97
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,93
|
0,41
|
42,42
|
0,40
|
32,07
|
-26,51
|
5,56
|
0,05
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp còn lại
|
|
929,80
|
8,69
|
716,20
|
6,69
|
658,71
|
-123,76
|
534,95
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.424,23
|
31,99
|
5.350,27
|
49,98
|
5.077,21
|
682,31
|
5.759,52
|
53,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
41,94
|
0,39
|
60,99
|
0,57
|
51,99
|
13,69
|
65,68
|
0,61
|
2.2
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
474,91
|
4,44
|
1.776,09
|
16,59
|
1.187,12
|
591,10
|
1.778,22
|
16,61
|
2.3
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
15,04
|
0,14
|
35,52
|
-0,07
|
35,45
|
0,33
|
2.4
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
72,70
|
0,68
|
72,70
|
0,68
|
120,00
|
-37,30
|
82,70
|
0,77
|
2.4.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
|
100,0
|
-27,3
|
72,7
|
0,68
|
2.4.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
|
|
|
20,0
|
- 10,0
|
10,0
|
0,09
|
2.5
|
Đất
di tích danh thắng
|
DDT
|
23,40
|
0,22
|
31,58
|
0,30
|
23,80
|
0
|
23,80
|
0,22
|
2.6
|
Đất
xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
28,51
|
0,27
|
100,00
|
0,93
|
58,49
|
7,35
|
65,84
|
0,62
|
2.7
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
16,14
|
0,15
|
14,25
|
0,13
|
24,73
|
-8,71
|
16,02
|
0,15
|
2.8
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
195,72
|
1,83
|
280,46
|
2,62
|
182,58
|
115,61
|
298,19
|
2,79
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
979,87
|
9,16
|
1097,78
|
10,26
|
1.315,78
|
129,28
|
1.445,06
|
13,50
|
2.10
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
696,87
|
6,51
|
577,74
|
5,40
|
985,40
|
-216,86
|
768,54
|
7,18
|
2.11
|
Đất
phi nông nghiệp còn lại
|
|
879,13
|
8,21
|
1352,29
|
12,63
|
1.091,80
|
88,22
|
1.180,02
|
11,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.243,23
|
11,62
|
104,52
|
0,98
|
507,74
|
-221,91
|
285,83
|
2,67
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
149,69
|
1,40
|
-
|
-
|
422,88
|
-60,22
|
362,66
|
3,39
|
6
|
Đất đô thị (chỉ tiêu quan
sát)
|
ODT
|
3.875,82
|
36,21
|
-
|
-
|
7.748,45
|
-2343,73
|
5.404,42
|
50,49
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ
tiêu quan sát)
|
DNT
|
1.333,50
|
12,46
|
-
|
-
|
2.877,76
|
-1228,66
|
1.649,10
|
15,41
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Quy
hoạch đến năm 2015 đã được duyệt
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.490,61
|
1.579,80
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
95,04
|
265,62
|
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,45
|
228,73
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,36
|
8,15
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
545,79
|
176,85
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
1,94
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
516,19
|
634,17
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,60
|
34,85
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp còn lại
|
NKL/PNN
|
321,69
|
460,16
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
82,00
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
-
|
82,00
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích:
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Quy
hoạch đến năm 2015 đã được duyệt
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1005,53
|
109,40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
207,86
|
-
|
1.2
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
797,67
|
109,40
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
786,40
|
768,31
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
1,49
|
2,74
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
567,90
|
662,92
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
10,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
SKC
|
56,61
|
3,07
|
2.6
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
20,00
|
-
|
2.7
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
48,80
|
31,50
|
2.8
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
50,00
|
22,40
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
39,68
|
11,16
|
2.10
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
19,44
|
20,12
|
2.11
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
5,68
|
4,32
|
2.12
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,92
|
-
|
3
|
Đất khu
du lịch
|
DDL
|
-
|
79,69
|
4
|
Đất đô
thị (chỉ tiêu quan sát)
|
DTD
|
-
|
42,15
|
5
|
Đất khu
dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)
|
DNT
|
-
|
8,15
|
Vị trí các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Tuy Hòa xác lập ngày
22 tháng 8 năm 2013. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015) của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2.
Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
thành phố Tuy Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
(Thống kê 2011)
|
Năm 2012 (Thống kê 2012)
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
10.703,06
|
1
|
Đất nông nghiệp.
|
NNP
|
5.885,91
|
5.958,74
|
5.711,28
|
5.646,43
|
5.581,21
|
4.642,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước.
|
DLN
|
2.430,08
|
2.427,98
|
2.375,10
|
2.342,69
|
2.335,05
|
2.260,83
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước.
|
LUC
|
2.182,01
|
2.179,91
|
2.144,03
|
2.115,67
|
2.109,63
|
2.040,48
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm.
|
CLN
|
88,71
|
88,71
|
82,50
|
82,28
|
80,18
|
77,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ.
|
RPH
|
821,45
|
818,01
|
704,97
|
696,78
|
696,78
|
597,43
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng.
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất.
|
RSX
|
1.571,94
|
1.678,14
|
1.649,14
|
1.636,14
|
1.622,94
|
1.120,17
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản.
|
NTS
|
43,93
|
43,93
|
42,14
|
42,14
|
42,14
|
7,29
|
1.7
|
Đất làm muối.
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp còn lại.
|
|
929,80
|
901,97
|
857,43
|
846,41
|
804,13
|
579,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.424,23
|
3.463,07
|
3.642,67
|
3.695,73
|
3.762,34
|
5.354,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp.
|
CTS
|
41,94
|
42,04
|
47,03
|
45,71
|
46,27
|
65,58
|
2.2
|
Đất quốc phòng.
|
CQP
|
474,91
|
475,38
|
529,20
|
529,11
|
529,61
|
1.745,28
|
2.3
|
Đất an ninh.
|
CAN
|
15,04
|
15,04
|
23,50
|
23,58
|
24,55
|
34,79
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp.
|
SKK
|
72,70
|
72,70
|
72,70
|
72,70
|
72,70
|
82,70
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.
|
SKC
|
153,89
|
154,70
|
154,31
|
160,89
|
189,27
|
292,65
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ.
|
SKX
|
39,60
|
39,60
|
43,80
|
45,80
|
47,80
|
57,80
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản.
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng.
|
DDT
|
23,40
|
23,80
|
23,80
|
23,80
|
23,80
|
23,80
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại.
|
DRA
|
28,51
|
28,51
|
29,51
|
35,01
|
35,01
|
35,01
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng.
|
TTN
|
16,14
|
16,13
|
16,09
|
16,09
|
16,09
|
16,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa.
|
NTD
|
195,72
|
195,36
|
193,63
|
191,07
|
186,26
|
162,61
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng.
|
SMN
|
440,26
|
465,81
|
463,78
|
459,61
|
458,67
|
447,09
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng.
|
DHT
|
979,87
|
993,53
|
1.063,05
|
1.086,07
|
1.108,31
|
1.332,94
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
696,87
|
694,4
|
719,06
|
740,71
|
743,8
|
749,33
|
2.15
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
241,64
|
242,33
|
259,47
|
261,84
|
276,46
|
304,78
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,74
|
3,74
|
3,74
|
3,74
|
3,74
|
3,74
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.243,23
|
1.131,56
|
1.010,02
|
1.001,24
|
999,85
|
346,98
|
4
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
149,69
|
149,69
|
339,09
|
359,66
|
359,66
|
359,66
|
6
|
Đất đô thị
(chỉ tiêu quan sát)
|
DTD
|
3.875,82
|
3.875,82
|
3.875,82
|
3.875,82
|
3.875,82
|
3.875,82
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)
|
DNT
|
1.333,50
|
1.341,83
|
1.407,05
|
1.420,22
|
1.501,44
|
1.732,06
|
2. Diện
tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.235,02
|
39,36
|
137,46
|
54,08
|
65,21
|
938,90
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
171,72
|
4,57
|
46,88
|
32,41
|
7,63
|
80,22
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
144,00
|
4,57
|
35,88
|
28,36
|
6,03
|
69,15
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,31
|
-
|
2,11
|
0,22
|
2,10
|
2,88
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
131,16
|
3,44
|
20,17
|
8,20
|
-
|
99,35
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
504,17
|
3,20
|
11,00
|
-
|
0,20
|
489,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
34,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,85
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp còn lại
|
|
385,82
|
28,15
|
57,30
|
13,26
|
55,28
|
231,83
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
52,00
|
-
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
2.1
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR
|
52,00
|
-
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
13,00
|
3. Kế
hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
109,40
|
109,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
109,40
|
109,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
707,16
|
2,27
|
42,14
|
8,49
|
1,39
|
652,87
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2,54
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
1,98
|
2.2
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
654,41
|
0,50
|
21,21
|
-
|
-
|
632,70
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2.4
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
SKC
|
3,07
|
0,67
|
-
|
0,76
|
-
|
1,64
|
2.6
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
1,50
|
-
|
1,00
|
0,50
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
11,13
|
0,84
|
2,81
|
2,33
|
0,75
|
4,40
|
2.8
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
20,12
|
0,10
|
17,12
|
1,90
|
0,00
|
1,00
|
2.9
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
4,31
|
0,16
|
0,00
|
3,00
|
0,00
|
1,15
|
4
|
Đất khu
du lịch
|
DDL
|
79,69
|
-
|
79,40
|
0,29
|
-
|
-
|
5
|
Đất đô
thị (chỉ tiêu quan sát)
|
DTD
|
42,01
|
2,45
|
22,74
|
7,32
|
2,14
|
7,36
|
6
|
Đất khu
dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát)
|
DNT
|
7,76
|
0,29
|
-
|
5,40
|
-
|
2,07
|
Điều 3.
Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuy
Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất
cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc
xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất
chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, bảo
đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn Tỉnh; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của thành phố;
2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ
nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp,
đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; khai hoang, cải tạo đất
chưa sử dụng để bù đắp lại phần diện tích đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản bị giảm do chuyển mục đích sử dụng;
3. Tăng cường công tác
tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững;
4. Chủ động thu hồi đất
theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện
tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho
phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời,
ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất
đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
5. Quản lý sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử
dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng
cường công tác phối hợp thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo
quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng;
6. Định kỳ hàng năm, Ủy
ban nhân dân thành phố Tuy Hòa có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất về Ủy ban nhân dân Tỉnh để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Hội đồng
nhân dân Tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1523/QĐ-UBND ngày 09/09/2013 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
5.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|