|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1519/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
1519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1519/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 22 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÙ
CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-CTUBND ngày 15
tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phù Cát;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày
13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng
lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và
Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Cát tại Tờ
trình số 38/TTr-UBND ngày 17/02/2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình 278/TTr- STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2020:
(theo Phụ lục II đính
kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020
(theo Phụ lục III đính
kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
(theo Phụ lục IV đính
kèm)
1.5. Các công trình, dự
án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 119 công trình, diện
tích 824,93ha.
1.6. Các công trình có sử
dụng dưới 10 ha đất lúa: 100 công trình với diện tích 198,87 ha.
1.7. Các công trình có sử
dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình với diện tích 34,83ha ha.
1.8. Các công trình có sử
dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 19 công trình với diện tích 140,43 ha.
1.9. Các công trình có sử
dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 02 công trình với diện tích 19,52 ha.
1.10. Danh mục công trình
không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 98 công trình với diện tích 501,69
ha.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù
Cát có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất,
việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất
phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 theo
quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định
của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.
- Xử lý nghiêm các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, báo cáo
chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công
trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện
nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau,
trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo
HĐND tỉnh theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết
định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
TT NM
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
68071,10
|
760,30
|
4838,93
|
2796,91
|
2895,33
|
3865,38
|
4110,86
|
856,63
|
1174,15
|
1764,15
|
4395,79
|
4176,18
|
3073,64
|
2541,50
|
3881,75
|
4480,14
|
4225,86
|
6857,28
|
11376,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44807,39
|
436,14
|
2836,20
|
1444,16
|
1855,71
|
2726,30
|
2182,98
|
649,62
|
910,13
|
612,22
|
1505,11
|
2339,43
|
2026,11
|
1174,22
|
2603,18
|
3262,23
|
3390,28
|
5897,47
|
8955,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.345,72
|
170,46
|
613,78
|
694,24
|
737,77
|
704,45
|
472,30
|
581,64
|
431,50
|
441,85
|
221,76
|
434,73
|
308,89
|
583,74
|
738,32
|
925,44
|
528,61
|
375,02
|
381,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.712,68
|
62,25
|
458,32
|
491,25
|
662,59
|
556,34
|
318,47
|
582,25
|
431,50
|
441,55
|
98,11
|
385,22
|
282,03
|
521,30
|
730,18
|
845,00
|
230,48
|
303,54
|
312,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.714,87
|
222,59
|
764,06
|
473,22
|
548,60
|
288,93
|
113,86
|
65,87
|
74,85
|
110,57
|
232,07
|
188,41
|
369,12
|
349,90
|
533,24
|
907,00
|
974,79
|
985,98
|
511,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.196,31
|
32,75
|
390,97
|
155,92
|
151,44
|
92,98
|
205,90
|
1,72
|
403,62
|
58,32
|
126,41
|
12,92
|
64,30
|
-0,31
|
25,02
|
516,72
|
421,57
|
227,31
|
308,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.934,62
|
|
221,33
|
|
164,07
|
|
3,34
|
|
|
|
748,16
|
226,13
|
29,92
|
|
310,97
|
514,10
|
|
1.733,28
|
5.983,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.876,08
|
|
503,60
|
|
|
|
956,76
|
|
|
|
105,26
|
719,00
|
267,19
|
|
324,27
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.999,52
|
|
331,78
|
88,58
|
249,83
|
1.631,94
|
427,34
|
|
|
|
2,92
|
739,99
|
881,36
|
54,78
|
667,86
|
376,84
|
1.375,54
|
2.404,96
|
1.765,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
279,61
|
|
|
0,35
|
|
|
0,25
|
|
0,16
|
0,39
|
68,53
|
7,58
|
85,54
|
114,98
|
|
|
|
1,83
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
74,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,79
|
63,77
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
386,11
|
10,35
|
10,68
|
31,85
|
4,00
|
8,00
|
3,23
|
0,39
|
|
1,09
|
|
10,67
|
9,00
|
7,36
|
3,50
|
22,13
|
89,77
|
169,09
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.401,90
|
304,05
|
786,39
|
1.308,18
|
496,20
|
554,14
|
376,23
|
198,61
|
179,57
|
297,99
|
404,32
|
462,70
|
702,74
|
755,95
|
402,43
|
1.087,09
|
741,34
|
485,57
|
858,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.285,31
|
0,86
|
157,68
|
851,87
|
|
|
1,24
|
|
|
0,57
|
0,26
|
1,45
|
2,26
|
4,10
|
|
153,96
|
8,26
|
7,95
|
94,85
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,60
|
0,78
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
0,22
|
0,12
|
0,15
|
0,10
|
0,12
|
0,17
|
0,09
|
1,02
|
0,06
|
|
0,10
|
0,12
|
0,07
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
265,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,87
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
177,86
|
13,64
|
|
|
|
72,22
|
|
|
|
|
|
|
42,00
|
|
|
|
50,00
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
241,10
|
0,45
|
47,96
|
15,44
|
0,24
|
0,14
|
|
0,18
|
|
38,33
|
33,82
|
81,20
|
3,33
|
|
0,31
|
0,99
|
18,59
|
0,12
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
116,66
|
1,25
|
22,14
|
1,79
|
|
23,16
|
4,58
|
0,08
|
0,63
|
10,66
|
0,10
|
0,13
|
-0,01
|
6,81
|
10,40
|
26,84
|
6,40
|
1,54
|
0,16
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
263,42
|
|
8,03
|
|
2,21
|
27,74
|
15,48
|
|
|
|
115,90
|
94,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2811,21
|
142,98
|
223,43
|
142,16
|
125,32
|
117,51
|
76,05
|
84,47
|
88,89
|
82,60
|
94,72
|
85,85
|
119,89
|
152,86
|
171,53
|
281,01
|
461,65
|
217,00
|
143,29
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,24
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
47,55
|
|
1,10
|
|
0,13
|
30,41
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1,97
|
0,50
|
|
|
13,24
|
|
0,10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.355,17
|
|
127,05
|
122,30
|
110,15
|
88,66
|
68,00
|
48,93
|
38,04
|
88,91
|
66,94
|
50,43
|
108,08
|
91,42
|
68,75
|
132,31
|
49,17
|
49,42
|
46,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
87,99
|
87,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,35
|
5,39
|
0,73
|
0,43
|
0,34
|
0,35
|
1,04
|
0,43
|
0,15
|
0,67
|
0,74
|
0,46
|
0,61
|
0,68
|
1,36
|
1,22
|
0,70
|
0,74
|
0,31
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
48,28
|
3,25
|
0,27
|
4,86
|
2,94
|
13,89
|
5,17
|
0,75
|
0,80
|
7,28
|
0,81
|
0,18
|
|
1,33
|
0,93
|
1,27
|
3,16
|
0,78
|
0,61
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
855,78
|
30,41
|
72,74
|
80,62
|
81,92
|
78,61
|
39,49
|
23,74
|
12,56
|
25,84
|
17,20
|
31,63
|
57,69
|
45,75
|
60,75
|
99,20
|
76,54
|
11,96
|
9,13
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
149,30
|
|
|
|
13,00
|
7,24
|
6,00
|
|
|
|
6,60
|
45,55
|
20,96
|
4,45
|
|
10,50
|
30,00
|
5,00
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
19,50
|
0,94
|
3,25
|
0,82
|
0,97
|
1,04
|
0,70
|
0,12
|
0,32
|
1,13
|
0,61
|
0,31
|
1,44
|
0,58
|
0,70
|
1,29
|
3,75
|
0,98
|
0,55
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,61
|
1,21
|
0,95
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,85
|
0,68
|
1,66
|
1,46
|
1,69
|
1,82
|
0,97
|
0,50
|
0,19
|
0,55
|
0,02
|
0,14
|
1,13
|
1,08
|
0,02
|
0,98
|
0,54
|
|
0,42
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
842,77
|
10,85
|
20,36
|
57,64
|
72,93
|
65,52
|
34,96
|
35,64
|
33,49
|
35,62
|
28,26
|
24,13
|
22,68
|
70,63
|
71,67
|
70,88
|
17,65
|
112,79
|
57,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.792,87
|
3,09
|
98,77
|
28,55
|
84,32
|
24,48
|
122,43
|
3,62
|
4,40
|
3,42
|
38,07
|
45,79
|
319,69
|
375,63
|
16,01
|
40,67
|
1,57
|
77,22
|
505,14
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
12.861,80
|
20,10
|
1.216,34
|
44,57
|
543,42
|
584,94
|
1.551,65
|
8,40
|
84,45
|
853,94
|
2.486,36
|
1.374,05
|
344,79
|
611,33
|
876,14
|
130,82
|
94,24
|
474,24
|
1.562,02
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
1.832,08
|
20,10
|
58,49
|
44,57
|
89,83
|
57,47
|
31,44
|
8,40
|
84,45
|
95,06
|
349,92
|
229,76
|
117,20
|
111,03
|
50,94
|
87,07
|
59,80
|
70,34
|
266,20
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
10.362,04
|
|
1.157,85
|
|
69,15
|
410,19
|
1.520,21
|
|
|
751,02
|
2.065,11
|
1.144,29
|
205,95
|
500,30
|
777,42
|
30,10
|
34,44
|
403,90
|
1.292,11
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
667,69
|
|
|
|
384,44
|
117,28
|
|
|
|
7,86
|
71,33
|
|
21,64
|
|
47,78
|
13,65
|
|
|
3,71
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
TT Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
713,83
|
17,32
|
71,06
|
41,93
|
30,16
|
40,02
|
10,50
|
12,52
|
8,21
|
41,66
|
44,35
|
41,97
|
98,78
|
4,82
|
7,21
|
11,22
|
107,13
|
146,11
|
4,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
177,64
|
8,62
|
11,41
|
14,83
|
21,41
|
13,54
|
3,99
|
12,35
|
8,06
|
39,16
|
13,60
|
7,46
|
3,33
|
1,35
|
6,13
|
2,25
|
7,16
|
0,07
|
2,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
144,61
|
6,95
|
5,15
|
14,33
|
19,92
|
9,63
|
3,55
|
11,74
|
8,06
|
33,81
|
6,23
|
6,26
|
2,08
|
1,33
|
6,04
|
1,61
|
4,99
|
0,07
|
2,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,80
|
8,02
|
32,28
|
8,19
|
7,82
|
10,25
|
4,01
|
0,17
|
0,15
|
2,42
|
12,64
|
2,37
|
16,56
|
1,65
|
1,08
|
4,68
|
1,90
|
24,54
|
1,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
293,83
|
0,68
|
26,37
|
18,91
|
0,93
|
16,23
|
2,50
|
|
|
0,08
|
4,61
|
4,07
|
48,04
|
0,09
|
|
4,29
|
90,08
|
76,10
|
0,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,92
|
2,22
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
97,61
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
25,85
|
20,77
|
|
|
|
3,00
|
45,40
|
0,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,25
|
1,73
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,09
|
1,01
|
5,67
|
3,98
|
2,22
|
2,03
|
0,74
|
1,56
|
0,36
|
3,68
|
6,59
|
4,15
|
22,45
|
2,53
|
0,18
|
0,44
|
0,04
|
3,08
|
0,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,54
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
|
|
|
0,02
|
2,10
|
0,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,84
|
0,26
|
4,44
|
0,37
|
1,21
|
0,24
|
0,65
|
1,50
|
0,14
|
0,89
|
4,01
|
1,76
|
5,29
|
0,60
|
0,16
|
0,23
|
|
0,94
|
0,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,20
|
|
0,03
|
1,99
|
0,22
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
2,21
|
2,21
|
3,03
|
0,08
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,75
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,45
|
|
|
0,22
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16,54
|
0,10
|
0,88
|
1,11
|
0,66
|
0,24
|
0,09
|
0,05
|
|
0,95
|
0,17
|
|
11,67
|
0,18
|
0,02
|
0,20
|
|
|
0,22
|
2.20
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,82
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
0,77
|
0,19
|
0,16
|
0,16
|
1,67
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,46
|
|
0,31
|
0,04
|
0,13
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,87
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
140,37
|
0,38
|
2,11
|
5,28
|
0,59
|
2,21
|
0,29
|
0,60
|
|
0,76
|
18,38
|
92,68
|
13,32
|
2,32
|
0,14
|
0,88
|
0,17
|
0,20
|
0,06
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (Ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
925,85
|
17,32
|
76,00
|
42,36
|
43,16
|
58,27
|
18,50
|
12,69
|
8,21
|
41,66
|
51,42
|
50,85
|
99,58
|
9,32
|
11,69
|
22,63
|
289,63
|
67,65
|
4,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
198,87
|
8,62
|
14,05
|
14,85
|
21,41
|
14,41
|
3,99
|
12,52
|
8,06
|
39,16
|
14,67
|
8,12
|
3,33
|
1,35
|
6,13
|
2,60
|
22,61
|
0,07
|
2,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
158,88
|
6,95
|
7,39
|
14,35
|
19,92
|
9,70
|
3,55
|
11,91
|
8,06
|
33,81
|
6,31
|
6,92
|
2,08
|
1,33
|
6,04
|
1,61
|
16,02
|
0,07
|
2,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
159,61
|
8,02
|
32,28
|
8,60
|
7,82
|
12,03
|
4,01
|
0,17
|
0,15
|
2,42
|
15,48
|
2,37
|
16,56
|
2,65
|
5,27
|
5,24
|
33,76
|
1,65
|
1,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
397,03
|
0,68
|
28,67
|
18,91
|
3,93
|
29,83
|
10,50
|
|
|
0,08
|
4,61
|
6,07
|
48,04
|
1,59
|
0,29
|
6,79
|
200,26
|
35,93
|
0,85
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
140,43
|
|
1,00
|
|
10,00
|
2,00
|
|
|
|
|
1,58
|
32,07
|
20,77
|
2,00
|
|
8,00
|
33,00
|
30,00
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,08
|
2,22
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,05
|
1,73
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
47,54
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
3,64
|
|
3,00
|
3,50
|
9,00
|
5,00
|
15,40
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a
)
|
18,40
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,40
|
|
3
|
Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,35
|
0,21
|
1,58
|
1,16
|
1,25
|
0,47
|
0,61
|
1,55
|
|
2,73
|
1,55
|
|
2,41
|
0,16
|
0,14
|
0,34
|
|
3,04
|
0,15
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (Ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
140,37
|
0,38
|
2,11
|
5,28
|
0,59
|
2,21
|
0,29
|
0,60
|
|
0,76
|
18,38
|
92,68
|
13,32
|
2,32
|
0,14
|
0,88
|
0,17
|
0,20
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,58
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,35
|
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, DV
|
TMD
|
84,80
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,14
|
|
|
|
|
6,84
|
76,12
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở SX PNN
|
SKC
|
0,55
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
13,48
|
|
0,31
|
0,09
|
0,24
|
|
|
0,48
|
|
|
3,85
|
3,78
|
4,47
|
0,15
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,24
|
|
1,76
|
0,18
|
0,33
|
0,14
|
0,21
|
0,12
|
|
0,76
|
1,57
|
|
5,70
|
0,67
|
0,02
|
0,36
|
0,17
|
0,20
|
0,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
|
NTD
|
5,03
|
|
|
5,00
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất SX VLXD
|
SKX
|
18,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,12
|
12,78
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất SH cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Quyết định 1519/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Cát do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1519/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2020 huyện Phù Cát do tỉnh Bình Định ban hành
1.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|