|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1516/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất Bù Đăng Bình Phước
Số hiệu:
|
1516/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1516/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 23 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi
đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy Danh mục
các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh Bình
Phước về việc thông qua Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;
Căn cứ
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-UBND
ngày 11/7/2022 và UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số
133/TTr-UBND ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Bù Đăng với các nội dung sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đến năm 2030, trên địa huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.
4. Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đăng đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2021.
Điều 2. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Bù Đăng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng
hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo
đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Bù Đăng triển khai thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
d) Khi Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh, tham mưu UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các
huyện, thị xã, thành phố và hướng dẫn các địa phương lập hồ sơ điều chỉnh lại
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng trình tự quy định.
2. UBND
huyện Bù Đăng:
a) Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Báo cáo, trình HĐND huyện Bù Đăng
xem xét điều chỉnh lại Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 cho phù hợp
với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.
c) Khi Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Phước
thời kỳ 2021 - 2025 được phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ cho huyện Bù Đăng khác với chỉ tiêu đã được phê duyệt thì UBND huyện Bù
Đăng phải lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trình UBND tỉnh phê
duyệt cho phù hợp.
d) Chỉ đạo việc lập Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê
duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy
định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê
duyệt trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đăng.
đ) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; UBND huyện Bù
Đăng chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử
dụng và chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa
để thực hiện các công trình, dự án. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng
hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa phải đảm bảo đủ các điều kiện theo quy định tại
Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
e) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
f) Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung
cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch
vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng
đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục
tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử
dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và
các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
g) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai.
h) Định kỳ hàng năm, UBND huyện Bù
Đăng có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao
thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản
lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-78-QĐ-05/8).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 8 năm
2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đức Phong
|
Xã Bình
Minh
|
Xã Bom
Bo
|
Xã Đăk Nhau
|
Xã Đăng Hà
|
Xã Đoàn
Kết
|
Xã Đồng
Nai
|
Xã Đức
Liễu
|
Xã Đường
10
|
Xã Minh
Hưng
|
Xã Nghĩa
Bình
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phước Sơn
|
Xã Thống
Nhất
|
Xã Thọ Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
150,078,42
|
100
|
1.101,18
|
13.573,68
|
11.013,18
|
9.746,13
|
16.657,31
|
8.629,96
|
10,740,91
|
8.783,35
|
8.501,24
|
5.882,91
|
4.755,09
|
8.666,02
|
12.277,16
|
8.131,08
|
13.867,93
|
7.751,28
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
121.255,30
|
80,79
|
82,82
|
10,095,70
|
8.360,04
|
8.819,06
|
15.234,73
|
7.486,16
|
9.613,13
|
4.271,67
|
7.378,52
|
2.988,51
|
3.927,78
|
6.838,35
|
11.440,91
|
6.021,77
|
12.156,67
|
6.539,48
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
824,42
|
0,55
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
625,08
|
137,26
|
-
|
-
|
3,29
|
45,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,77
|
-
|
|
Trong
đó:
- Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng
lúa còn lại
|
LUK
|
824,42
|
0,55
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
625,08
|
137,26
|
-
|
-
|
3,29
|
45,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,77
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
282,64
|
0,19
|
10,91
|
49,46
|
9,27
|
-
|
3,83
|
31,30
|
3,80
|
10,67
|
-
|
33,29
|
24,61
|
13,99
|
45,05
|
5,96
|
-
|
40,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
67.007,83
|
44,65
|
58,75
|
3.416,56
|
4.568,76
|
4.733,45
|
2.963,63
|
7.226,73
|
3.818,86
|
4.187,11
|
4.088,25
|
2.683,46
|
3.791,71
|
2.221,99
|
4.494,12
|
4.262,76
|
8.975,91
|
5.515,77
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
19.535,43
|
13,02
|
-
|
5.631,07
|
3.659,38
|
1.612,91
|
-
|
-
|
2.026,51
|
20,86
|
2.500,97
|
20,86
|
-
|
-
|
1.973,12
|
592,30
|
973,33
|
524,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.382,51
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.382,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
27.727,00
|
18,48
|
-
|
891,72
|
46,77
|
2.358,41
|
7.071,91
|
30,03
|
3.740,39
|
-
|
786,01
|
-
|
111,16
|
4.283,94
|
4.752,75
|
1.101,87
|
2.151,94
|
400,11
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.618,51
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
303,51
|
-
|
484,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106,07
|
482,77
|
67,72
|
20,60
|
153,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
86,02
|
0,06
|
0,90
|
-
|
5,86
|
-
|
14,09
|
10,84
|
-
|
10,02
|
-
|
5,46
|
0,31
|
-
|
0,44
|
28,20
|
9,87
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.409,44
|
0,94
|
8,76
|
106,89
|
70,00
|
114,29
|
173,67
|
50,00
|
23,57
|
43,00
|
-
|
199,92
|
-
|
318,43
|
175,44
|
30,67
|
35,84
|
58,96
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28.823,13
|
19,21
|
1.018,37
|
3.477,99
|
2.653,15
|
927,07
|
1.422,59
|
1.143,80
|
1.127,78
|
4.511,68
|
1.122,71
|
2.894,40
|
827,31
|
1.827,67
|
836,25
|
2.109,31
|
1.711,26
|
1.211,79
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2.344,31
|
1,56
|
26,12
|
2,24
|
0,85
|
-
|
350,00
|
145,64
|
300,00
|
-
|
5,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.280,00
|
230,00
|
4,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,39
|
0,01
|
8,62
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,50
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,32
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2.4
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
147,00
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,00
|
-
|
77,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.165,32
|
0,78
|
110,57
|
41,56
|
21,53
|
11,66
|
22,05
|
25,73
|
66,51
|
265,04
|
21,29
|
182,93
|
14,97
|
142,95
|
28,59
|
22,29
|
144,71
|
42,94
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.555,40
|
1,04
|
30,20
|
60,64
|
27,25
|
2,95
|
63,66
|
18,64
|
22,99
|
455,44
|
10,59
|
183,01
|
42,70
|
293,60
|
31,51
|
29,51
|
165,95
|
116,76
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
281,00
|
0,19
|
10,00
|
-
|
-
|
75,00
|
60,00
|
16,00
|
5,00
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
20,00
|
15,00
|
-
|
-
|
40,00
|
2.2
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,39
|
0,02
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
16.402,30
|
10,93
|
471,08
|
3.075,16
|
2.272,35
|
370,39
|
674,44
|
631,99
|
385,57
|
2.291,06
|
810,51
|
1.976,62
|
456,05
|
808,42
|
474,64
|
476,42
|
644,86
|
582,74
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
4.240,11
|
2,83
|
243,99
|
173,87
|
157,54
|
233,83
|
152,64
|
347,68
|
176,26
|
471,46
|
218,12
|
282,46
|
198,38
|
379,96
|
286.47
|
218,82
|
347,88
|
350,77
|
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2.565,43
|
1,71
|
71,14
|
89,01
|
343,96
|
71,67
|
489,65
|
0,02
|
113,76
|
218,88
|
246,83
|
6,34
|
197,90
|
352.53
|
61,40
|
79,20
|
146,47
|
76,67
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
22,74
|
0,02
|
5,65
|
0,50
|
0,67
|
0,86
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
9,15
|
0,60
|
0,52
|
0,60
|
0,66
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
43,28
|
0,03
|
2,86
|
0,72
|
0,75
|
1,14
|
0,59
|
0,60
|
0,85
|
28,38
|
1.91
|
0,91
|
0,75
|
0,50
|
0,93
|
0,67
|
1,07
|
0,64
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục
|
DGD
|
287,37
|
0,19
|
76,59
|
13,51
|
15,37
|
9,94
|
14,62
|
3,66
|
7,23
|
16,56
|
15,08
|
21,94
|
14,18
|
16,97
|
12,73
|
15,75
|
19,49
|
13,77
|
|
- Đất thể dục
thể thao
|
DTT
|
164,61
|
0,11
|
23,29
|
7,64
|
8,54
|
8,57
|
7,24
|
7,81
|
6,23
|
29,65
|
7,62
|
9,20
|
8,35
|
7,90
|
7,98
|
8,94
|
8,15
|
7,52
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
8.501,37
|
5,66
|
0,71
|
2.687,84
|
1.730,95
|
20,00
|
0,28
|
231,01
|
30,65
|
1.494,94
|
304,56
|
1.607,05
|
23,58
|
23,52
|
73,11
|
139,70
|
72,50
|
60,96
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,73
|
0,00
|
0,29
|
-
|
0,20
|
1,28
|
0,06
|
-
|
0,17
|
0,60
|
-
|
0,08
|
0,21
|
0,06
|
0,18
|
0,49
|
0,08
|
0,03
|
|
- Đất
xây dựng kho lưu trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
164,91
|
0,11
|
40,00
|
77,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,55
|
-
|
2,39
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,05
|
-
|
|
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
75,35
|
0,05
|
-
|
2,78
|
0,56
|
1,90
|
1,00
|
14,00
|
0,36
|
4,83
|
1,79
|
13,00
|
4,70
|
13,00
|
-
|
-
|
14,76
|
2,69
|
|
- Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
51,51
|
0,03
|
4,82
|
3,32
|
3,45
|
1,72
|
3,50
|
1,46
|
4,19
|
2,06
|
2,93
|
2,12
|
1,26
|
3,34
|
6,84
|
0,71
|
4,45
|
5,34
|
|
- Đất
làm nghĩa, trang nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
262,61
|
0,17
|
1,24
|
15,77
|
10,01
|
18,35
|
3,56
|
24,76
|
34,48
|
13,11
|
4,81
|
18,28
|
4,14
|
9,09
|
24,15
|
8,60
|
8,99
|
63,27
|
|
- Đất cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
19,26
|
0,01
|
0,49
|
2,79
|
0,35
|
1,13
|
0,79
|
0,50
|
0,33
|
1,45
|
3,87
|
0,22
|
2,00
|
0,89
|
0,36
|
3,05
|
0,46
|
0,59
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
65,50
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
20,00
|
20,00
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
34,62
|
0,02
|
4,13
|
0,20
|
1,99
|
2,21
|
3,16
|
3,12
|
2,59
|
2,18
|
1,31
|
1,92
|
0,62
|
2,31
|
1,67
|
1,38
|
2,61
|
3,20
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
21,92
|
0,01
|
14,23
|
-
|
-
|
2,06
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
2,08
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3.112,40
|
2,07
|
-
|
207,97
|
236,64
|
256,71
|
97,33
|
113,18
|
130,18
|
552,87
|
143,79
|
354,77
|
117,13
|
197,52
|
100,19
|
116,62
|
320,81
|
166,69
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
955,35
|
0,64
|
255,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
66,81
|
0,04
|
20,59
|
0,82
|
0,99
|
2,49
|
2,16
|
6,04
|
1,55
|
1,97
|
0,97
|
0,47
|
2,56
|
3,57
|
0,80
|
0,80
|
5,80
|
15,22
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,01
|
0,00
|
0,71
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,17
|
0,06
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,23
|
0,00
|
0,72
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.410,37
|
1,61
|
63,24
|
89,09
|
83,94
|
203,18
|
144,54
|
171,04
|
157,08
|
152,83
|
128,61
|
26,52
|
189,29
|
288,22
|
138,23
|
158,74
|
195,86
|
219,96
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
217,76
|
0,15
|
2,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,11
|
35,00
|
-
|
-
|
32,92
|
3,68
|
69,00
|
44,70
|
-
|
-
|
19,57
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,05
|
0,00
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
0,30
|
0,30
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
9.884,53
|
6,59
|
1.101,18
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8.783,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
67.832,26
|
45,20
|
62,24
|
4.359,18
|
4.600,85
|
7.091,86
|
6.683,19
|
7.394,02
|
6.387,86
|
4.387,11
|
4.852,37
|
2.528,99
|
3.900,02
|
4.606,34
|
8.693,66
|
5.359,18
|
9.940,69
|
5.764,40
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
51.644,94
|
34,41
|
-
|
5.631,07
|
3.674,06
|
1.612,91
|
8.359,95
|
-
|
3.197,90
|
20,86
|
2.526,15
|
20,86
|
2,84
|
2.199,59
|
2.526,32
|
597,75
|
2.170,27
|
675,60
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
776,14
|
0,52
|
40,00
|
190,46
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
463,23
|
20,00
|
2,39
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
20,05
|
-
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
147,00
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,00
|
-
|
365,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
9.884,53
|
6,59
|
1.101,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.783,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
1.184,58
|
0,79
|
111,05
|
44,34
|
21,88
|
12,79
|
22,84
|
26,23
|
66,84
|
266,49
|
25,17
|
183,15
|
16,97
|
143,84
|
28,95
|
25,35
|
145,17
|
43,52
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
10,674,24
|
7,11
|
1.101,18
|
41,56
|
21,53
|
11,66
|
22,05
|
25,73
|
66,51
|
8.783,35
|
21,29
|
182,93
|
14,97
|
142,95
|
28,59
|
22,29
|
144,71
|
42,94
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
10,262,43
|
6,84
|
|
577,26
|
769,58
|
589,41
|
771,67
|
484,07
|
453,73
|
1.225,45
|
644,82
|
606,18
|
543,13
|
965,49
|
479,37
|
445,93
|
877,25
|
640,41
|
13
|
Khu nhà ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
4.637,60
|
3,09
|
|
268,60
|
263,88
|
259,67
|
160,99
|
131,82
|
153,18
|
908,31
|
154,38
|
449,11
|
159,83
|
491,12
|
131,70
|
146,12
|
486,76
|
283,45
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 8 năm 2022
của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị trấn Đức Phong
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Bom Bo
|
Xã Đăk Nhau
|
Xã Đăng Hà
|
Xã
Đoàn Kết
|
Xã Đồng
Nai
|
Xã Đức
Liễu
|
Xã Đường
10
|
Xã
Minh Hưng
|
Xã Nghĩa
Bình
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phước Sơn
|
Xã Thống
Nhất
|
Xã Thọ Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... (20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14.888,84
|
743,19
|
477,10
|
687,18
|
566,30
|
1.155,38
|
522,99
|
764,38
|
2.571,70
|
598,96
|
983,14
|
496,58
|
1.277,50
|
419,75
|
1.668,03
|
1.214,90
|
741,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,92
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
10,62
|
13,30
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
188,57
|
15,07
|
-
|
10,00
|
-
|
3,00
|
28,10
|
20,00
|
52,40
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13.153,87
|
721,12
|
477,10
|
643,66
|
533,19
|
1.126,30
|
480,69
|
625,55
|
2.518,80
|
525,82
|
958,14
|
490,88
|
1.242,08
|
317,54
|
648,83
|
1.191,12
|
653,05
|
1.4
|
Đốt rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
83,44
|
-
|
-
|
20,15
|
4,40
|
-
|
-
|
20,12
|
-
|
13,62
|
-
|
-
|
-
|
23,25
|
-
|
1,90
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1.393,76
|
-
|
-
|
13,38
|
28,71
|
13,46
|
-
|
98,71
|
-
|
59,52
|
|
5,70
|
34,S4
|
58,96
|
1.000,00
|
11,78
|
68,70
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
33,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,90
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
19,20
|
10,10
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
5.177,44
|
-
|
83,90
|
835,00
|
404,00
|
1.039,97
|
-
|
454,57
|
-
|
788,00
|
-
|
-
|
360,00
|
-
|
-
|
1.045,00
|
167,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5.177,44
|
-
|
83,90
|
835,00
|
404,00
|
1.039,97
|
-
|
454,57
|
-
|
788,00
|
-
|
-
|
360,00
|
-
|
-
|
1.045,00
|
167,00
|
|
Trong
đó: đất có
rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,24
|
1,82
|
1,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
0,77
|
2,15
|
0,02
|
-
|
0,20
|
-
|
0,25
|
0,36
|
-
|
Ghi chú:
- (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1516/QĐ-UBND ngày 23/08/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
2.698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|