|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Lợi
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1496/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 01 tháng 7 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO
CÁC HỘ DÂN BỊ THU HỒI DIỆN TÍCH ĐẤT CÒN LẠI NHỎ, KHÔNG THỂ SẢN XUẤT, THUỘC CÔNG
TRÌNH: SỬ DỤNG NƯỚC SAU HỒ THỦY ĐIỆN CẦN ĐƠN, HUYỆN BÙ ĐỐP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của
Chính phủ điều chỉnh bổ sung Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ
tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu
nại về đất,
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạnh sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Quyết định số
05/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
58/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đơn
giá bồi thường về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
60/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số
1099/QĐ-UBND ngày 21/06/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư công trình: Sử dụng nước sau Nhà máy Thủy điện Cần
Đơn trên địa bàn xã Thanh Hòa, xã Tân Tiến và thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 349/TTr-STNMT ngày 23/6/2010, theo Tờ
trình số 407/TTr-BQL ngày 18/6/2010 của Ban QLCDA ngành Nông nghiệp và PTNT,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các
hộ dân bị thu hồi diện tích đất còn lại nhỏ, không thể sản xuất Công trình: Sử
dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp, cụ thể như sau:
1. Số hộ theo danh sách: 62 hộ.
2. Số biên bản: 62 biên bản.
3. Số hộ được bồi thường, hỗ
trợ: 62 hộ.
4. Tổng chi phí bồi thường,
hỗ trợ: 1.157.145.726 đồng.
(Một tỷ, một trăm năm
mươi bảy triệu, một trăm bốn mươi lăm ngàn, bảy trăm hai mươi sáu đồng).
Trong đó:
- Chi phí bồi thường về đất:
597.296.600 đồng.
- Chi phí bồi thường về nhà:
329.181.400 đồng.
- Chi phí bồi thường về vật kiến
trúc: 84.765.726 đồng.
- Chi phí bồi thường cây trồng:
100.715.400 đồng.
- Chi phí hỗ trợ: 26.900.000 đồng.
- Thưởng di dời: 18.286.600 đồng.
(Bảng tổng hợp chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các ông/bà Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kho bạc nhà nước Bình Phước; Chủ tịch Uỷ ban nhân dần huyện Bù
Đốp; Ban quản lý các dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các hộ
gia đình, cá nhân có tên trong Bảng tổng hợp chi tiết kèm theo và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lợi
|
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
CHO CÁC HỘ DÂN
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SAU HỒ THỦY ĐIỆN CẦN ĐƠN
(Kèm theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh)
TT
|
Số BB
|
Họ và tên
|
Giá trị thiệt hại
|
|
Hỗ trợ, thưởng di dời
|
Tổng cộng (Đồng)
|
Đất
|
Nhà
|
Vật kiến trúc
|
Cây trồng
|
Hỗ trợ
|
Thưởng di dời
|
|
|
THỊ TRẤN THANH BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Trần
Thị Hoa
|
6.353.600
|
-
|
-
|
4.940.000
|
-
|
25.900
|
11.519.500
|
2
|
3
|
Nguyễn
Ngọc Phú
|
6.696.000
|
-
|
-
|
1.860.000
|
-
|
171.100
|
8.727.100
|
3
|
4
|
Phan
Thị Yến
|
31.564.800
|
-
|
-
|
10.960.000
|
-
|
850.500
|
43.375.300
|
4
|
5
|
Đinh
Ngọc Oánh
|
2.138.400
|
-
|
8.316.000
|
1.280.000
|
-
|
234.700
|
11.699.100
|
5
|
6
|
Nguyễn
Văn Quận
|
21.859.200
|
-
|
-
|
7.590.000
|
-
|
589.000
|
30.038.200
|
6
|
7
|
Nguyễn
Công Thành
|
1.760.000
|
-
|
855.900
|
960.000
|
-
|
71.500
|
3.647.400
|
7
|
8
|
Nguyễn
Văn Tương
|
932.800
|
-
|
-
|
480.000
|
-
|
28.300
|
1.441.100
|
8
|
9
|
Hồ Tuấn
ý
|
528.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.600
|
538.600
|
9
|
10
|
Trần
Văn Sáu
|
4.536.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.700
|
4.626.700
|
10
|
11
|
Hoàng
Thị Kiền
|
10.818.000
|
-
|
-
|
3.005.000
|
-
|
276.500
|
14.099.500
|
11
|
13
|
Nguyễn
Văn Anh
|
13.799.520
|
-
|
-
|
4.791.500
|
-
|
371.800
|
18.962.820
|
12
|
14
|
Đinh
Văn Tuân
|
33.056.400
|
-
|
-
|
3.178.500
|
-
|
724.700
|
36.959.600
|
13
|
15
|
Đoàn
Xuân Thịnh
|
7.819.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156.400
|
7.975.600
|
14
|
16
|
Lê
Văn Tính
|
2.724.480
|
-
|
-
|
774.000
|
-
|
70.000
|
3.568.480
|
15
|
17
|
Nguyễn
Văn Dưỡng
|
813.120
|
-
|
-
|
240.000
|
-
|
21.100
|
1.074.220
|
16
|
18
|
Phạm
Thị Kim Cương
|
1.865.600
|
-
|
-
|
530.000
|
-
|
47.900
|
2.443.500
|
17
|
19
|
Phạm
Văn Sỵ
|
5.033.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.700
|
5.134.300
|
18
|
20
|
Phạm
Văn Dưỡng
|
12.468.600
|
-
|
-
|
2.080.000
|
-
|
291.000
|
14.839.600
|
19
|
21
|
Nguyễn
Văn Hồng
|
5.227.200
|
-
|
5.093.200
|
-
|
-
|
206.400
|
10.526.800
|
20
|
22
|
Lâm
Văn Hóa
|
-
|
-
|
1.500.000
|
-
|
6.000.000
|
150.000
|
7.650.000
|
21
|
23
|
Nguyễn
Xuân Lộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000.000
|
60.000
|
3.060.000
|
22
|
24
|
Nguyễn
Văn Bột
|
22.684.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000.000
|
513.700
|
26.197.700
|
23
|
56
|
Điền
Đức Thắng
|
-
|
89.458.600
|
|
-
|
-
|
1.949.200
|
91.407.800
|
24
|
57
|
Nguyễn
Văn Bôm
|
85.518.000
|
239.722.800
|
47.968.526
|
3.335.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
385.544.326
|
25
|
58
|
Đinh
Xuân Vân
|
6.134.400
|
-
|
1.471.500
|
200.000
|
-
|
156.100
|
7.962.000
|
26
|
59
|
Lê
Văn Hóa
|
28.566.000
|
-
|
-
|
5.460.000
|
-
|
680.500
|
34.706.500
|
27
|
60
|
Hoàng
Văn Thơ
|
33.774.000
|
-
|
-
|
3.247.500
|
-
|
740.400
|
37.761.900
|
|
|
Xã
Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
25
|
Nguyễn
Thị Thanh Tuyền
|
1.119.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.400
|
1.141.700
|
29
|
26
|
Lê
Văn Lập
|
873.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.500
|
891.100
|
30
|
27
|
Võ Thị
Định
|
2.425.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.500
|
2.474.000
|
31
|
28
|
Phạm
Văn Đông
|
988.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.800
|
1.007.850
|
32
|
29
|
Dương
Thị Minh Đồng
|
1.114.050
|
-
|
-
|
180.000
|
-
|
25.900
|
1.319.950
|
33
|
30
|
Nguyễn
Thanh Sơn
|
2.076.900
|
-
|
-
|
560.000
|
-
|
52.700
|
2.689.600
|
34
|
31
|
Lê Thị
Tâm
|
533.400
|
-
|
-
|
390.000
|
-
|
18.500
|
941.900
|
35
|
32
|
Phạm
Văn Gành
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000.000
|
40.000
|
2.040.000
|
36
|
61
|
Nguyễn
Văn Bảo
|
-
|
-
|
502.200
|
-
|
2.300.000
|
56.000
|
2.858.200
|
37
|
62
|
Đặng
Văn Đáng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300.000
|
46.000
|
2.346.000
|
|
|
XÃ
THANH HOÀ
|
|
|
|
|
-
|
|
|
38
|
33
|
Phan
Tiến Dũng
|
2.534.400
|
-
|
-
|
180.000
|
-
|
54.300
|
2.768.700
|
39
|
34
|
Nguyễn
Văn Hòa
|
2.470.800
|
-
|
2.160.000
|
6.634.400
|
-
|
225.300
|
11.490.500
|
40
|
35
|
Trần
Văn Hai
|
1.660.400
|
-
|
-
|
1.480.000
|
-
|
62.800
|
3.203.200
|
41
|
36
|
Nguyễn
Thị Lương Hương
|
2.035.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.700
|
2.075.900
|
42
|
37
|
Lê Thị
Hoa
|
1.596.000
|
-
|
-
|
900.000
|
-
|
49.900
|
2.545.900
|
43
|
38
|
Phùng
Tấn Sức
|
2.221.200
|
-
|
-
|
385.000
|
|
52.100
|
2.658.300
|
44
|
39
|
Vương
Trịnh Thọ
|
23.494.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
469.900
|
23.964.100
|
45
|
40
|
Vương
Thị Thơm
|
15.616.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
312.300
|
15.928.300
|
46
|
41
|
Phạm
Văn Cường
|
10.730.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
214.600
|
10.944.600
|
47
|
42
|
Nguyễn
Đăng Ly
|
721.000
|
-
|
-
|
960.000
|
-
|
33.600
|
1.714.600
|
48
|
43
|
Nguyễn
Thị út
|
698.600
|
-
|
-
|
400.000
|
-
|
22.000
|
1.120.600
|
49
|
44
|
Nguyễn
Thị Kim Phượng
|
2.707.600
|
-
|
-
|
2.000.000
|
-
|
94.200
|
4.801.800
|
50
|
45
|
Nguyễn
Thị Tân
|
67.955.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.359.100
|
69.314.500
|
51
|
46
|
Nguyễn
Thị Thu
|
6.573.280
|
-
|
-
|
2.934.500
|
-
|
190.200
|
9.697.980
|
52
|
47
|
Vũ
Hoàng ánh
|
39.900.000
|
-
|
-
|
2.740.000
|
-
|
852.800
|
43.492.800
|
53
|
48
|
Trần
Văn Yêm
|
3. 841. 200
|
-
|
1.814.400
|
2.820.000
|
-
|
169.500
|
3.645.100
|
54
|
49
|
Lương
Đình Hiệp
|
-
|
-
|
9.072.000
|
-
|
-
|
181.400
|
19.253.400
|
55
|
50
|
Huỳnh
Văn Ngụy
|
13.280.600
|
-
|
1.260.000
|
7.940.000
|
-
|
449.600
|
22.930.200
|
56
|
51
|
Huỳnh
Thị Nhiệm
|
15.264.000
|
-
|
4.752.000
|
15.300.000
|
2.300.000
|
752.300
|
38.368.300
|
57
|
52
|
Đào
Thị Chiu
|
4.120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.400
|
4.202.400
|
58
|
53
|
Nguyễn
Văn Trắng
|
2.624.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.500
|
2.676.500
|
59
|
54
|
Trần
Văn Thụy
|
8.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.400
|
8.690.400
|
60
|
55
|
Lương
Minh Sương
|
5.904.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
118.100
|
6.022.100
|
61
|
63
|
Đinh
Văn Tuấn
|
2.328.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.600
|
2.374.600
|
62
|
64
|
Huỳnh
Thị Nghĩ
|
4.699.000
|
|
|
|
|
94.000
|
4.793.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
597.296.600
|
-
|
84.765.726
|
100.715.400
|
26.900.000
|
18.286.600
|
1.157.145.726
|
Quyết định 1496/QĐ-UBND phê duyệt chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân bị thu hồi diện tích đất còn lại nhỏ, không thể sản xuất, thuộc công trình sử dụng nước sau hồ Thuỷ điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1496/QĐ-UBND ngày 01/07/2010 phê duyệt chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân bị thu hồi diện tích đất còn lại nhỏ, không thể sản xuất, thuộc công trình sử dụng nước sau hồ Thuỷ điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
3.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|