|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1479/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1479/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1479/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
07 tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013; Luật quy hoạch,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 18/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 /6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 678A/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 và đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 344/TTr-TNMT-QHKH ngày 04 tháng
5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Vân Đồn với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
(có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vân Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Huyện Vân Đồn
1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy
định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện
rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch
phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản
11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT.
1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích
sử dụng đất:
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ phục vụ tái định cư tại chỗ,
giải quyết các trường hợp đơn thư, cấp bách và các trường hợp đặc biệt... của
huyện; chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp
với quy hoạch chung xây dựng huyện Vân Đồn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy
hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây
dựng, các chỉ đạo cụ thể từng trường hợp của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân thuộc quỹ đất phải
đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định (quỹ đất chưa giao hoặc cho thuê để sử
dụng do UBND phường, xã, tổ chức phát triển quỹ đất quản lý ...) thì phải thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: trước khi Ủy ban Nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá
nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật; Trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ
với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh trước khi Ủy ban Nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia
đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ đạo
thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp
luật về đầu tư, xây dựng.
- Đối với các dự án khu dân cư, xen
cư do UBND huyện Vân Đồn làm chủ đầu tư, các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất,
UBND huyện Vân Đồn chỉ được phép thực hiện khi có chấp thuận của UBND tỉnh.
- Đối với các dự án có chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác chỉ được thực hiện sau khi có Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu;
Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- CT, P1, P3;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V0, V2, QH2, QLĐĐ1-2;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
L08 ban -QĐ156.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
Biểu số 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
Đơn vị tính:ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
58.183,28
|
347,26
|
1.879,15
|
2.876,76
|
10.478,58
|
3.945,06
|
3.440,66
|
9.910,60
|
7.114,74
|
2.706,44
|
3.151,35
|
7.014,50
|
5.318,18
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
41.574,21
|
113,17
|
618,37
|
1.279,13
|
8.356,35
|
2.611,12
|
2.845,74
|
7.737,72
|
5.336,46
|
2.286,10
|
2.212,44
|
4.330,96
|
3.846,65
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
644,27
|
|
18,82
|
6,53
|
41,27
|
69,78
|
188,04
|
171,03
|
59,06
|
|
28,53
|
52,91
|
8,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
341,85
|
|
0,05
|
0,34
|
|
47,35
|
102,52
|
66,82
|
38,66
|
|
28,33
|
57,78
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
219,69
|
10,85
|
28,35
|
40,85
|
15,11
|
30,91
|
28,77
|
14,90
|
6,09
|
0,04
|
1,85
|
19,67
|
22,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
847,90
|
1,03
|
44,35
|
99,25
|
132,55
|
107,91
|
42,39
|
78,36
|
175,86
|
18,71
|
12,41
|
70,11
|
64,97
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
12.391,80
|
100,80
|
402,72
|
878,01
|
1.276,93
|
700,99
|
1.655,06
|
2.094,89
|
1.320,92
|
1.409,06
|
1.269,84
|
1.273,87
|
8,71
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
5.495,72
|
|
|
140,39
|
2.848,63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.506,70
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
20.695,09
|
|
111,40
|
52,50
|
3.963,24
|
1.599,57
|
843,66
|
5.316,60
|
3.740,25
|
831,90
|
863,72
|
2.164,90
|
1.207,35
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.255,84
|
0,49
|
12,73
|
37,70
|
78,62
|
101,96
|
87,82
|
61,94
|
34,28
|
26,39
|
36,09
|
749,50
|
28,32
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NK.H
|
23,90
|
|
|
23,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.192,62
|
132,82
|
352,68
|
589,31
|
1.063,13
|
891,90
|
596,37
|
1.397,02
|
218,51
|
56,64
|
281,44
|
378,10
|
234,70
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
518,08
|
1,98
|
163,41
|
2,07
|
34,20
|
14,02
|
|
|
95,61
|
|
130,96
|
12,42
|
63,41
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
6,91
|
0,57
|
|
|
|
3,94
|
|
|
0,08
|
0,05
|
0,18
|
2,09
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
717,74
|
3,31
|
1,22
|
121,99
|
416,69
|
37,23
|
|
0,84
|
12,92
|
0,77
|
24,74
|
97,84
|
0,19
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
103,30
|
0,33
|
11,77
|
51,44
|
4,31
|
|
|
0,94
|
|
4,71
|
19,20
|
4,04
|
6,56
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
VSKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.538,97
|
48,75
|
73,52
|
214,11
|
353,73
|
133,99
|
151,97
|
276,25
|
82,81
|
17,32
|
35,60
|
112,03
|
38,89
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,22
|
3,15
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
5,61
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,83
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
408,60
|
|
76,25
|
126,83
|
13,53
|
35,84
|
12,47
|
19,97
|
13,83
|
15,03
|
22,15
|
48,40
|
24,30
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
57,76
|
57,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,42
|
1,55
|
0,11
|
2,05
|
|
0,12
|
0,09
|
0,08
|
0,36
|
0,14
|
0,53
|
1,01
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,66
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
11,78
|
|
|
4,13
|
7,48
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.19
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
81,22
|
2,21
|
10,77
|
9,87
|
4,73
|
25,62
|
5,93
|
0,36
|
2,47
|
4,51
|
4,15
|
9,95
|
0,65
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
415,18
|
|
11,20
|
|
86,95
|
73,39
|
|
93,83
|
|
|
11,92
|
46,17
|
91,72
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,78
|
0,58
|
0,85
|
0,95
|
0,57
|
0,32
|
0,99
|
0,22
|
0,44
|
0,21
|
0,67
|
0,54
|
0,44
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
67,62
|
3,01
|
0,98
|
24,64
|
24,45
|
|
0,15
|
0,17
|
|
0,38
|
12,31
|
0,80
|
0,73
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,22
|
3,38
|
2,06
|
0,21
|
|
1,08
|
|
0,05
|
|
0,01
|
0,33
|
3,49
|
0,61
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối.
|
SON
|
1.957,75
|
3,19
|
|
9,46
|
19,62
|
511,11
|
418,59
|
989,69
|
3,20
|
0,05
|
0,98
|
1,45
|
0,41
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
254,48
|
2,99
|
0,54
|
21,10
|
95,04
|
46,53
|
3,95
|
14,62
|
6,79
|
11,26
|
12,11
|
36,74
|
2,81
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,10
|
|
|
|
|
8,71
|
2,23
|
|
|
0,20
|
|
0,96
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
10.416,45
|
101,27
|
908,10
|
1.008,32
|
1.059,10
|
442,04
|
-1,45
|
775,86
|
1.559,77
|
363,70
|
657,47
|
2.305,44
|
1.236,83
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
347,26
|
347,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
(Kèm theo Quyết định
số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
779,99
|
11,49
|
46,44
|
93,07
|
321,49
|
95,27
|
2,90
|
111,31
|
17,43
|
3,43
|
39,14
|
28,34
|
9,68
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
73,69
|
|
5,03
|
5,06
|
35,25
|
9,16
|
0,08
|
2,62
|
0,14
|
|
8,61
|
7,23
|
0,51
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
11,52
|
|
0,06
|
0,33
|
|
|
|
0,16
|
|
|
8,61
|
2,36
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
41,24
|
2,47
|
5,52
|
4,16
|
15,54
|
4,00
|
0,15
|
|
|
|
0,36
|
7,99
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
138,96
|
8,46
|
5,82
|
19,56
|
56,29
|
18,87
|
2,63
|
4,03
|
3,33
|
2,20
|
2,82
|
6,88
|
8,07
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,42
|
|
0,44
|
|
7,01
|
9,83
|
|
1,43
|
0,07
|
|
16,02
|
3,62
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
362,42
|
|
25,28
|
6,15
|
155,86
|
52,63
|
|
94,48
|
13,89
|
1,23
|
11,31
|
1,59
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
125,21
|
0,56
|
4,35
|
58,14
|
51,54
|
0,78
|
0,04
|
8,75
|
|
|
0,02
|
1,03
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang sang đất làm
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
12,48
|
|
0,17
|
9,49
|
|
0,51
|
|
|
|
|
2,16
|
0,07
|
0,08
|
Biểu
số 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(Kèm theo Quyết định
số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
690,86
|
6,49
|
41,44
|
38,64
|
321,49
|
90,27
|
0,40
|
108,81
|
14,93
|
1,23
|
36,64
|
25,84
|
4,68
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
73,69
|
|
5,03
|
5,06
|
35,25
|
9,16
|
0,08
|
2,62
|
0,14
|
|
8,61
|
7,23
|
0,51
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
11,52
|
|
0,06
|
0,33
|
|
|
|
0,16
|
|
|
8,61
|
2,36
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
40,91
|
2,47
|
5,52
|
3,83
|
15,54
|
4,00
|
0,15
|
|
|
|
0,36
|
7,99
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
99,26
|
3,46
|
0,82
|
14,56
|
56,29
|
13,87
|
0,13
|
1,53
|
0,83
|
|
0,32
|
4,38
|
3,07
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
38,42
|
|
0,44
|
|
7,01
|
9,83
|
|
1,43
|
0,07
|
|
16,02
|
3,62
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
362,42
|
|
25,28
|
6,15
|
155,86
|
52,63
|
|
94,48
|
13,89
|
1,23
|
11,31
|
1,59
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
76,11
|
0,56
|
4,35
|
9,04
|
51,54
|
0,78
|
0,04
|
8,75
|
|
|
0,02
|
1,03
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,91
|
0,93
|
8,00
|
29,20
|
13,55
|
9,67
|
0,02
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
17,30
|
0,59
|
0,90
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
32,16
|
|
1,74
|
18,18
|
|
|
|
|
|
|
12,24
|
|
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,54
|
|
0,26
|
0,75
|
2,19
|
5,71
|
|
|
|
|
4,34
|
0,19
|
0,10
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
18,89
|
|
6,00
|
2,60
|
5,01
|
3,23
|
0,02
|
0,50
|
0,20
|
0,05
|
0,72
|
0,40
|
0,16
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,23
|
0,10
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
|
|
|
0,39
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối.
|
SON
|
10,72
|
|
|
7,38
|
2,63
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,30
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
(Kèm theo Quyết định
số 1479/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng
|
|
3.858,45
|
11,80
|
152,60
|
325,15
|
410,64
|
216,66
|
375,00
|
630,10
|
1.058,40
|
210,93
|
15,38
|
280,90
|
170,89
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
3.554,49
|
|
135,00
|
176,00
|
323,42
|
206,92
|
375,00
|
630,00
|
1.049,53
|
210,00
|
|
280,00
|
168,62
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
lua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.688,95
|
|
135,00
|
176,00
|
323,42
|
150,00
|
375,00
|
630,00
|
849,53
|
50,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
168,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168,62
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
696,92
|
|
|
|
|
56,92
|
|
|
200,00
|
160,00
|
|
280,00
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
303,96
|
11,80
|
17,60
|
149,15
|
87,22
|
9,74
|
|
0,10
|
8,87
|
0,93
|
15,38
|
0,90
|
2,27
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
1,80
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
120,28
|
2,07
|
|
38,53
|
77,71
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
114,81
|
4,96
|
16,71
|
79,99
|
|
0,23
|
|
|
8,87
|
0,16
|
2,40
|
|
1,49
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRH
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
22,93
|
|
0,71
|
15,87
|
|
4,20
|
|
|
|
|
0,67
|
0,70
|
0,78
|
2.14
|
Đất ở
tai đô thị
|
ODT
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
1,84
|
|
|
|
|
1,74
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công công
|
DKV
|
32,56
|
|
0,18
|
10,56
|
9,51
|
|
|
|
|
|
12,31
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,79
|
2,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối.
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,20
|
|
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1479/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1479/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
92
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|