Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1473/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hòa Vang Đà Nẵng
Số hiệu:
1473/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Huỳnh Đức Thơ
Ngày ban hành:
11/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1473/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 11
tháng 4 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HÒA VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang
tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 189/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Hòa Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Bắc
Hòa Liên
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Phong
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Phước
Hòa Khương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
19)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
73.317,20
34.414,65
3.920,81
10.372,19
2.396,17
3.268,52
8.925,14
1.836,12
906,06
1.471,50
686,22
5.119,82
1
Đất nông nghiệp
DNP
62.784,77
33.725,01
2.040,85
9.099,82
1.591,99
2,231,33
8.015,24
1.015,90
331,60
724,48
212,77
3.684,80
1.1
Đất trồng lúa
DLN
3.083,42
94,81
328,53
134,40
197,10
360,12
84,12
430,38
244,81
557,59
152,34
429,06
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.083,42
94,81
328,53
134,40
197,10
360,12
84,12
480,38
244,81
557,59
152,34
429,06
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.630,98
247,32
76,25
102,10
89,45
240,11
196,06
189,08
86,06
138,62
59,83
177,18
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.035,34
46,82
39,77
448,16
133,93
82,34
195,43
6,38
0,22
25,05
0,03
42,16
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.693,80
4.527,50
296,90
1412,40
103,30
1.009,40
1.344,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
26.751,06
20.393,60
3.823,60
2.234,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21.410,26
8.412,30
1.267,10
3.177,06
1.103,28
1.438,53
4.287,52
336,29
1.643,20
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
110,25
2,66
32,30
2,09
6,93
8,61
3,77
0,51
3,21
0,57
48,90
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
69,66
68,25
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.982,19
599,62
1.747,30
1.257,54
787,40
947,57
908,50
766,59
527,67
716,77
454,41
1.382,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
432,27
0,31
3,17
6,73
70,73
7,62
6,71
337,00
2.2
Đất an ninh
CAN
60,34
2,30
0,04
6,84
1,75
48,02
1,25
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKN
648,53
669,58
7,30
10,00
0,82
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
TMĐ
291,79
9,71
2,91
271,58
0,27
0,85
1,33
5,21
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKK
1.283,62
104,98
765,10
8,99
170,05
153,49
10,98
26,98
16,22
24,02
4,68
2.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
61,74
24,49
12,76
21,05
0,44
3,00
2.7
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.899,43
166,71
278,07
117,62
150,27
239,90
75,61
179,52
155,60
218,44
118,06
206,35
2.8
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
14,57
9,10
4,30
0,04
0,13
3,12
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.990,13
127,34
351,78
234,03
303,52
313,35
162,77
359,82
233,08
335,32
198,86
407,90
2.10
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
14,29
0,38
0,39
1,67
1,25
1,54
0,65
5,39
0,98
0,52
0,77
0,78
2.11
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,45
0,18
0,06
2,47
0,01
9,08
1,85
2.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
17,97
1,03
0,60
3,08
6,90
1,26
0,44
2,10
1,83
0,67
0,06
2.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
663,67
3,85
33,70
62,01
169,45
16,84
13,82
68,38
17,87
73,60
32,07
187,80
2.14
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
31,61
11,90
9,25
0,83
2,04
6,29
2.15
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
13,89
1,42
1,47
0,61
1,95
1,79
0,64
1,11
1,49
2,10
0,65
0,85
2.16
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
78,90
0,94
29,62
4,89
1,04
0,71
0,00
3,90
17,50
18,99
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
22,81
0,08
2,00
0,62
2,01
5,12
1,51
3,34
1,50
2,37
2,27
1,99
2.18
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
995,65
269,46
154,33
44,34
32,80
76,53
141,59
55,76
61,52
66,37
51,89
41,78
2.19
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
446,92
1,31
111,50
0,24
42,99
30,70
17,64
60,64
7,33
2,09
172,58
2.20
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
1,61
11,92
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
550,24
90,02
132,66
14,83
16,78
89,61
1,40
53,63
46,79
30,25
19,04
52,96
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Phong
Hòa Khương
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Phước
Hòa Ninh
Hòa Liên
Hòa Sơn
Hòa Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
91,35
8,00
10,82
12,34
8,11
4,66
8,79
7,04
9,44
12,48
5,78
5,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
34,29
4,32
6,31
4,67
0,62
2,41
4,62
3,79
2,71
3,42
0,67
0,75
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
33,14
3,17
3,27
2,26
4,11
2,25
4,17
3,25
3,44
2,98
3,12
1,12
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10,13
0,51
1,24
1,55
1,71
2,35
1,33
0,89
0,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,24
0,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13,73
3,86
1,67
0,70
5,25
1,10
1,15
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9,17
0,25
0,82
1,78
0,87
0,62
0,97
0,88
1,11
0,41
0,10
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,03
0,25
0,82
1,78
0,22
0,87
0,62
0,97
0,88
1,11
0,41
0,10
2.2
Đất tín ngưỡng
TIN
1,14
0,01
0,15
0,32
0,17
0,22
0,27
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Phong
Hòa Khương
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Phước
Hòa Ninh
Hòa Liên
Hòa Sơn
Hòa Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
80,96
3,60
18,71
2,94
3,60
14,93
12,88
9,70
3,00
2,60
5,90
3,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
34,44
1,00
7,20
0,50
0,60
5,20
5,87
7,70
1,60
1,30
2,50
0,97
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
34,44
1,00
7,20
0,50
0,60
5,20
5,87
7,70
1,60
1,30
2,50
0,97
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
17,20
1,00
5,21
0,20
0,50
2,90
1,19
1,00
0,80
0,80
2,40
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
LNK/PNN
10,42
0,20
0,80
1,40
0,40
2,97
0,72
1,00
0,60
0,50
1,00
0,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,24
0,14
0,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RXS/PNN
17,66
1,40
5,50
0,70
1,10
3,86
5,00
0,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,00
1,00
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Phong
Hòa Khương
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Phước
Hòa Ninh
Hòa Liên
Hòa Sơn
Hòa Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng cộng
2,50
0,10
0,30
0,00
0,10
0,60
0,50
0,20
0,10
0,10
0,40
0,10
1
Đất nông nghiệp
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2,50
0,10
0,30
0,00
0,10
0,60
0,50
0,20
0,10
0,10
0,40
0,10
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
1,00
0,17
0,13
0,11
0,08
0,23
0,12
0,16
2.2
Đất khu công nghiệp
SKN
1,00
1,00
2.3
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
SKK
1,00
0,35
0,25
0,40
2.4
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,80
0,02
0,04
0,10
0,13
0,01
0,03
0,14
0,07
0,06
0,07
0,13
2.5
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,10
0,10
2.6
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,30
0,05
0,25
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp không cùng thửa đất ở
sang đất ở phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Sở Tài nguyên và Môi
trường về quy hoạch sử dụng đất, Sở Xây dựng về quy hoạch xây dựng trước khi
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu VT, QLĐTh.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Ngày ban hành:
11/04/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
1.365
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng