|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
147/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 147/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
11 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
5 NĂM (2011-2015) THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân
dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ
sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
17/9/2012 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Ninh
Bình;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 14/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Loại
đất
|
Hiện
trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Thành
phố Ninh Bình xác định (ha)
|
Tổng
số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
4.666,95
|
100,00
|
4.667
|
|
4.666,95
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.939,12
|
41,55
|
1.044,5
|
54,65
|
1.099,15
|
23,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.169,95
|
25,07
|
456,1
|
131,64
|
587,74
|
12,59
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
1.047,03
|
89,49
|
431,7
|
76,66
|
508,36
|
10,89
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
118,97
|
2,55
|
95,9
|
7,01
|
102,91
|
2,21
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
|
|
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
78,67
|
1,69
|
78,1
|
0,57
|
78,67
|
1,69
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
|
|
|
0,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
141,96
|
3,04
|
123,5
|
8,26
|
131,76
|
2,82
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
429,57
|
9,20
|
291,1
|
-93,03
|
198,07
|
4,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.606,58
|
55,85
|
3.548,2
|
-82,38
|
3.465,82
|
74,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
45,87
|
0,98
|
48,4
|
-1,20
|
47,20
|
1,01
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
23,81
|
0,51
|
25,3
|
3,13
|
28,43
|
0,61
|
2.3
|
Đất an ninh
|
7,17
|
0,15
|
12,9
|
-0,68
|
12,22
|
0,26
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
95,89
|
2,05
|
149,5
|
68,66
|
218,16
|
4,67
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
160,75
|
3,44
|
|
266,14
|
266,14
|
5,70
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng GS
|
5,29
|
0,11
|
|
00
|
0,00
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
176,95
|
3,79
|
177,0
|
|
176,95
|
3,79
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
0,01
|
0,00
|
19,2
|
-4,39
|
14,81
|
0,32
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
22,58
|
0,48
|
21,7
|
0,51
|
22,21
|
0,48
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
67,35
|
1,44
|
106,4
|
-34,48
|
71,92
|
1,54
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
133,22
|
2,85
|
|
112,32
|
112,32
|
2,41
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.206,03
|
25,84
|
1.674,6
|
-96,71
|
1.577,89
|
33,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
74,25
|
6,16
|
211,7
|
-81,84
|
129,86
|
2,78
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
31,34
|
2,60
|
38,8
|
-1,12
|
37,68
|
0,81
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
91,48
|
7,59
|
186,4
|
-5,60
|
180,80
|
3,87
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
34,12
|
2,83
|
39,8
|
0,72
|
40,52
|
0,87
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
497,60
|
10,66
|
605,4
|
12,94
|
618,34
|
13,25
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
164,06
|
3,52
|
|
-14,22
|
299,23
|
6,41
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
121,25
|
2,60
|
74,3
|
27,68
|
101,98
|
2,19
|
4
|
Đất đô thị
|
2.325,30
|
49,82
|
4.667
|
|
4.667
|
100,00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
78,67
|
1,69
|
78
|
|
78,67
|
1,69
|
6
|
Đất khu du lịch
|
|
-
|
25
|
|
25
|
0,53
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.872,17
|
40,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ (2011-2020)
|
Phân
theo giai đoạn
|
Giai
đoạn (2011-2015)
|
Giai
đoạn (2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
839,97
|
544,03
|
295,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
582,22
|
358,90
|
223,32
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
538,68
|
342,05
|
196,63
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
16,06
|
15,29
|
0,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
10,20
|
9,40
|
0,80
|
1.7
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
231,50
|
160,44
|
71,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Cả
thời kỳ (2011-2020)
|
Phân
theo giai đoạn
|
Giai
đoạn (2011-2015)
|
Giai
đoạn (2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
19,27
|
18,21
|
1,06
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
1,46
|
1,46
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
8,69
|
8,69
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,81
|
1,81
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,07
|
0,07
|
-
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,41
|
0,41
|
-
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
5,93
|
5,77
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,50
|
0,50
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,16
|
-
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015)
2.1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích hiện trạng năm 2010
|
Diện
tích đến các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
4.666,95
|
4.666,95
|
4.666,95
|
4.666,95
|
4.666,95
|
4.666,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.939,12
|
1.739,43
|
1.629,87
|
1.523,20
|
1.453,52
|
1.395,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.169,95
|
1.100,30
|
1.006,44
|
917,99
|
852,71
|
811,05
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
1.047,03
|
981,05
|
894,37
|
808,98
|
746,32
|
704,98
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
118,97
|
115,48
|
112,06
|
110,50
|
110,47
|
103,68
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
141,96
|
136,60
|
133,38
|
132,73
|
132,61
|
132,56
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
429,57
|
308,38
|
299,32
|
283,31
|
279,06
|
269,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.606,58
|
2.815,51
|
2.926,81
|
3.034,53
|
3.110,06
|
3.168,82
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
45,87
|
45,67
|
45,79
|
45,66
|
47,60
|
47,20
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
23,81
|
23,57
|
28,57
|
28,57
|
28,43
|
28,43
|
2.3
|
Đất an ninh
|
7,17
|
7,17
|
10,73
|
10,80
|
11,90
|
12,20
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
95,89
|
225,99
|
222,52
|
222,52
|
218,16
|
218,16
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
160,75
|
174,38
|
181,62
|
211,97
|
232,15
|
238,33
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ
|
5,29
|
5,15
|
5,15
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
176,95
|
176,95
|
176,95
|
176,95
|
176,95
|
176,95
|
2.8
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
0,01
|
12,77
|
14,81
|
14,81
|
14,81
|
14,81
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
22,58
|
22,58
|
22,58
|
22,56
|
22,46
|
22,25
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
67,35
|
71,01
|
70,22
|
73,82
|
73,07
|
72,96
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
133,22
|
131,92
|
129,00
|
129,00
|
123,14
|
121,14
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.206,03
|
1.250,11
|
1.301,62
|
1.351,32
|
1.397,32
|
1.424,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
74,25
|
75,86
|
80,02
|
81,55
|
87,18
|
94,69
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
31,34
|
31,49
|
34,49
|
37,03
|
37,03
|
37,14
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
91,48
|
94,76
|
101,55
|
110,74
|
123,51
|
134,94
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
34,12
|
34,12
|
34,21
|
35,71
|
36,85
|
36,85
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
497,60
|
502,84
|
542,00
|
554,40
|
566,53
|
566,81
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
164,06
|
165,40
|
175,24
|
192,15
|
197,53
|
225,52
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
121,25
|
112,01
|
110,27
|
109,22
|
103,38
|
103,04
|
4
|
Đất đô thị
|
2.325,30
|
2.794,78
|
2.794,78
|
2.794,78
|
2.794,78
|
2.794,78
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
78,67
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
1.872,17
|
1.902,17
|
1.933,27
|
1.959,97
|
1.977,97
|
2.014,04
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích chuyển MĐSD trong kỳ (2011-2015)
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
544,03
|
199,69
|
109,55
|
106,67
|
69,69
|
58,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
358,90
|
69,65
|
93,85
|
88,45
|
65,29
|
41,65
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
|
342,05
|
65,98
|
86,67
|
85,39
|
62,67
|
41,33
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15,29
|
3,49
|
3,42
|
1,56
|
0,03
|
6,79
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
9,40
|
5,36
|
3,22
|
0,65
|
0,12
|
0,05
|
1.4
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
160,44
|
121,19
|
9,06
|
16,01
|
4,25
|
9,93
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Diện
tích đưa vào sử dụng
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18,21
|
9,24
|
1,74
|
1,05
|
5,84
|
0,34
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1,46
|
1,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
8,69
|
2,54
|
-
|
0,70
|
5,45
|
-
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,81
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,07
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,41
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
5,77
|
3,02
|
1,74
|
0,28
|
0,39
|
0,34
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,34
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Giao UBND huyện thành phố Ninh Bình chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xác định ranh giới,
công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Triển khai thực
hiện tốt các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt, đảm bảo sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm, phát huy tiềm
năng đất đai, theo đúng các quy định của Nhà nước.
- Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kịp thời
phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy định của Luật Đất đai.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
NA/01qdk
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 147/QĐ-UBND ngày 11/03/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
4.692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|