|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1441/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 8 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1441/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1441/QĐ-UBND
|
Thành phố
Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8
tại Tờ trình số 305/TTr-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2628/TTr-TNMT-QLĐ ngày 20 tháng 3 năm
2017;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 8 với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính phường
|
P.1
|
P.2
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,28
|
|
|
0,01
|
2,17
|
|
10,88
|
43,88
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa**
|
LUA
|
43,56
|
|
|
|
|
|
|
43,56
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,29
|
|
|
0,01
|
2,02
|
|
8,71
|
13,06
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,48
|
|
|
|
0,16
|
|
|
022
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,50
|
|
|
|
|
|
2,17
|
30,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.831,12
|
48,83
|
49,89
|
51,20
|
142,31
|
161,04
|
134,81
|
526,01
|
29,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,89
|
|
|
|
|
0,22
|
0,04
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,78
|
0,44
|
|
0,96
|
|
1,87
|
1,22
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
86,14
|
|
|
0,55
|
0,04
|
|
0,38
|
75,42
|
0,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,04
|
0,03
|
1,08
|
0,04
|
0,92
|
1,22
|
20,96
|
13,53
|
0,70
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
514,65
|
13,07
|
13,19
|
14,87
|
45,50
|
47,16
|
29,%
|
17622
|
9,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,43
|
|
|
|
0,62
|
|
0,31
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
762,38
|
23,76
|
30,13
|
25,73
|
53,20
|
75,62
|
57,57
|
151,02
|
10,42
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,23
|
0,15
|
0,12
|
0,12
|
0,24
|
6,16
|
0,56
|
0,37
|
0,32
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,11
|
0,11
|
0,46
|
0,24
|
0,73
|
1,08
|
1,82
|
1,22
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
2,97
|
|
|
|
0,00
|
|
0,99
|
1,53
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,79
|
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
107,98
|
1,46
|
1,87
|
2,23
|
28,68
|
14,77
|
5,59
|
35,16
|
1,34
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,10
|
0,05
|
0,00
|
0,09
|
0,16
|
0,10
|
0,03
|
0,70
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
249,84
|
9,75
|
3,01
|
6,33
|
12,13
|
12,75
|
15,07
|
69,48
|
6,91
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.911,39
|
48,83
|
49,89
|
51,21
|
144,48
|
161,04
|
145,68
|
569,90
|
29,52
|
Ghi chú: * ,** Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích
tự nhiên
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm
2014 không còn, chỉ còn tồn tại
trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
STT
|
Chi tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính phường
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
80,28
|
|
|
|
|
|
|
3,92
|
19,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa**
|
LUA
|
43,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,29
|
|
|
|
|
|
|
3,71
|
5,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
HDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,50
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
13,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.831,12
|
43,83
|
25,48
|
27,31
|
29,61
|
24,86
|
55,29
|
149,11
|
332,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,78
|
|
|
0,21
|
|
0,03
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
86,14
|
0,01
|
|
0,03
|
0,19
|
1,76
|
|
|
7,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,04
|
1,43
|
0,15
|
1,15
|
1,22
|
1,28
|
7,15
|
1,90
|
19,27
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
514,65
|
11,84
|
6,43
|
7,18
|
9,32
|
8,75
|
13,89
|
302,0
|
77,39
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
762,38
|
20,91
|
13,95
|
6,10
|
14,22
|
9,56
|
22,82
|
73,86
|
173,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,23
|
0,06
|
0,03
|
0,60
|
0,05
|
0,09
|
0,45
|
1,43
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
|
|
0,01
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,11
|
0,20
|
0,18
|
0,17
|
0,11
|
0,17
|
029
|
1,89
|
0,33
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,79
|
0,11
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
0,28
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
107,98
|
0,88
|
2,10
|
7,80
|
|
|
0,01
|
0,19
|
5,89
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,10
|
0,21
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
0,01
|
0,20
|
1,30
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
249,84
|
8,18
|
2,51
|
3,98
|
427
|
3,11
|
10,56
|
38,04
|
43,74
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.911,39
|
43,83
|
25,48
|
27,21
|
29,61
|
24,86
|
55,29
|
153,03
|
351,44
|
Ghi chú: *, ** Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
**Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014
không còn, chỉ
còn
tồn tại trên GCNQSDĐ, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính phường
|
P.1
|
P.2
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+… +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,11
|
|
|
|
0,01
|
|
1,86
|
10,59
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
2,17
|
|
|
|
0,01
|
|
1,65
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,94
|
|
|
|
|
|
0,21
|
10,58
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
107,85
|
5,28
|
2,13
|
1,67
|
18,74
|
13,50
|
7,77
|
29,89
|
0,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SK.T
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,01
|
|
|
|
0,18
|
|
0,57
|
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
7,10
|
0,42
|
|
|
0,10
|
2,07
|
0,52
|
0,73
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2,54
|
|
0,47
|
|
025
|
0,04
|
0,30
|
0,19
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,17
|
4,85
|
1,19
|
1,58
|
17,23
|
10,38
|
5,23
|
23,89
|
0,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,67
|
|
|
|
|
0,15
|
038
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
|
|
0,02
|
0,13
|
|
0,08
|
0,34
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
|
|
|
0,16
|
|
0,18
|
0,03
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
6,99
|
|
|
|
0,26
|
0,60
|
0,02
|
4,49
|
0,44
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính phường
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(20)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,11
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,17
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,94
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
107,85
|
1,12
|
4,37
|
7,20
|
1,02
|
037
|
2,17
|
4,64
|
7,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,01
|
|
|
0,20
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,10
|
0,60
|
0,05
|
1,18
|
0,41
|
0,02
|
0,54
|
0,15
|
031
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2,54
|
|
0,81
|
0,37
|
|
0,09
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,17
|
0,51
|
2,43
|
3,97
|
0,60
|
0,16
|
1,58
|
439
|
7,09
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,67
|
|
0,04
|
0,07
|
|
|
0,03
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,99
|
0,01
|
0,18
|
0,99
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính phường
|
P.1
|
P.2
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
68,55
|
|
|
|
0,51
|
0,38
|
2,51
|
62,30
|
|
1.1.
|
Đất trồng lúa**
|
LUA/PNN
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38,33
|
|
|
|
0,51
|
028
|
222
|
3327
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,20
|
|
|
|
|
|
0,27
|
29,03
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
31,33
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
1,95
|
1,62
|
0,50
|
025
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,33
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
1,95
|
1,62
|
0,50
|
0,25
|
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính phường
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyến sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
68,55
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,75
|
2,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa**
|
LUA/PNN
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
38,33
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,50
|
1,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
30,20
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
31,33
|
0,25
|
|
|
0,25
|
0,25
|
0,85
|
0,25
|
24,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,33
|
0,25
|
|
|
0,25
|
0,25
|
0,85
|
0,25
|
24,41
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2017
Theo kết quả thống kê trên địa bàn Quận
8 không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 8
có trách nhiệm
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐT;
-
Lưu:
VT,
(ĐT-VH)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Khoa
|
Quyết định 1441/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1441/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/03/2017 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
11.340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|