|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1437/QĐ-UBND dự toán dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Thái Nguyên 2016 2020
Số hiệu:
|
1437/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nhữ Văn Tâm
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1437/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 18 tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN DỰ ÁN “ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH
THÁI NGUYÊN”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT
ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính
đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức
kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt đơn giá dự toán sản phẩm “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh” tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1638/TTr-STC ngày 08/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt dự toán kinh phí dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh
Thái Nguyên” của Sở Tài nguyên và Môi trường với tổng số tiền là: 2.568.586.000
đồng (Hai tỷ năm trăm sáu mươi tám triệu năm trăm tám mươi sáu nghìn đồng
chẵn).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Nguồn kinh phí thực hiện từ ngân
sách nhà nước giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí theo quy định quản lý tài chính hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nhữ Văn Tâm
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Nội
dung
|
Mã
|
Giá
trị (Đồng)
|
I
|
Chi phí trong đơn giá
|
|
|
1
|
Giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của cấp tỉnh trung bình
|
Mtb
|
2.124.510.118
|
2
|
Hệ số áp lực về kinh tế
|
Kkt
|
1,25
|
3
|
Hệ số áp lực về dân số
|
Kds
|
1,02
|
4
|
Hệ số quy mô diện tích
|
Ks
|
0,90
|
5
|
Hệ số đơn vị hành chính
|
Khc
|
0,87
|
6
|
Hệ số áp lực về đô thị
|
Kdt
|
1,00
|
|
Tổng
chi phí trong đơn giá
Mt=Mtb*Kkt*Kds*Ks*Khc*Kdt
|
Mt
|
2.120.951.564
|
II
|
Chi phí ngoài đơn giá
|
|
217.588.421
|
1
|
Chi phí khảo sát, lập dự án
(%*Mt)
|
3,879
|
82.271.711
|
2
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt
(%*Mt)
|
3,940
|
83.565.492
|
3
|
Chi phí công bố quy hoạch (%*Mt)
|
2,440
|
51.751.218
|
III
|
Thuế VAT (10%)
|
|
220.322.328
|
IV
|
Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán (0,38%)
|
|
9.723.677
|
V
|
Tổng dự toán kinh phí thực hiện
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên (I+II+III+IV)
|
|
2.568.585.990
|
|
Tổng
làm tròn
|
|
2.568.586.000
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Nội
dung
|
Đơn
giá định mức
|
Hệ
số
|
TỔNG
DỰ TOÁN TỈNH THÁI NGUYÊN
|
Hệ
số áp lực về kinh tế (Kkt)
|
Hệ
số áp lực về dân số (Kds)
|
Hệ
số quy mô diện tích (Ks)
|
Hệ
số đơn vị hành chính (Khc)
|
Hệ
số áp lực về đô thị (Kđt)
|
I. Chi phí trực tiếp và chi
phí chung (Chi phí trong đơn giá)
|
2.124.510.118
|
|
|
|
|
|
2.120.951.563
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước, trong đó:
|
439.676.423
|
|
|
|
|
|
438.939.965
|
-
Nội nghiệp
|
411.162.810
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
410.474.112
|
-
Ngoại nghiệp
|
28.513.613
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
28.465.853
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất, trong đó:
|
785.338.290
|
|
|
|
|
|
784.022.848
|
-
Nội nghiệp
|
698.202.780
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
697.033.290
|
-
Ngoại nghiệp
|
87.135.510
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
86.989.558
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối, trong đó:
|
438.015.363
|
|
|
|
|
|
437.281.687
|
-
Nội nghiệp
|
388.259.042
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
387.608.708
|
-
Ngoại nghiệp
|
49.756.321
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
49.672.979
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp và các tài liệu có liên quan, trong đó:
|
407.338.588
|
|
|
|
|
|
406.656.296
|
-
Nội nghiệp
|
349.440.869
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
348.855.556
|
-
Ngoại nghiệp
|
57.897.719
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
57.800.740
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và
công bố công khai, trong đó:
|
54.141.454
|
|
|
|
|
|
54.050.767
|
-
Nội nghiệp
|
54.141.454
|
1,25
|
1,02
|
0,90
|
0,87
|
1,00
|
54.050.767
|
-
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
II. Chi phí ngoài đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
217.588.421
|
1. Chi phí khảo sát, lập dự án
(%)
|
3,879
|
|
|
|
|
|
82.271.711
|
2. Chi phí thẩm định, xét duyệt
(%)
|
3,940
|
|
|
|
|
|
83.565.492
|
3. Chi phí công bố quy hoạch (%)
|
2,440
|
|
|
|
|
|
51.751.218
|
III. Thuế VAT 10%*(I+II)
|
|
|
|
|
|
|
220.322.327
|
Cộng kinh phí thực hiện
(I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
2.558.862.311
|
IV. Chi phí thẩm tra, phê duyệt
quyết toán (0,38%)
|
|
|
|
|
|
|
9.723.677
|
Tổng
cộng kinh phí (I+II+III+IV)
|
|
|
|
|
|
|
2.568.585.988
|
Tổng
làm tròn
|
|
|
|
|
|
|
2.568.586.000
|
PHỤ LỤC III
CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Nội
dung công việc
|
Định
biên
|
Tiền
lương ngày (nhóm)
|
Định
mức (nhóm)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Tổng
|
Bước 1: Điều tra, thu thập
bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
370
|
13
|
334.689.570
|
13.562.640
|
348.252.210
|
1. Thu thập bổ sung các thông
tin, tài liệu
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5)
|
784.918
|
|
144
|
|
113.028.192
|
0
|
113.028.192
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.043.280
|
|
13
|
0
|
13.562.640
|
13.562.640
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin,
tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài
liệu
|
(1KSC2,
4KS3)
|
990.735
|
|
41
|
|
40.620.135
|
0
|
40.620.135
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều
kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
(1KSC2,
4KS3)
|
990.735
|
|
72
|
|
71.332.920
|
0
|
71.332.920
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung
tình hình quản lý, sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3)
|
990.735
|
|
45
|
|
44.583.075
|
0
|
44.583.075
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
(1KSC2,
4KS3)
|
990.735
|
|
29
|
|
28.731.315
|
0
|
28.731.315
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
2KS3, 1KTV5)
|
784.918
|
|
9
|
|
7.064.262
|
0
|
7.064.262
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu
thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
(1KSC2,
5KS3, 1KTV5)
|
1.329.316
|
|
21
|
|
27.915.636
|
0
|
27.915.636
|
8. Phục vụ hội thảo
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
6
|
|
942.690
|
0
|
942.690
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
3
|
|
471.345
|
0
|
471.345
|
Bước 2: Xây dựng phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
463
|
28
|
569.431.011
|
41.866.016
|
611.297.027
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng
đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.231.255
|
|
47
|
|
57.868.985
|
0
|
57.868.985
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
1.525.002
|
|
4
|
0
|
6.100.008
|
6.100.008
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.231.255
|
|
163
|
|
200.694.565
|
0
|
200.694.565
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
1.525.002
|
|
10
|
0
|
15.250.020
|
15.250.020
|
3. Đánh giá bổ sung tác động đến
kinh tế, xã hội, môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.231.255
|
|
95
|
|
116.969.225
|
-
|
116.969.225
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1LXe5)
|
|
1.525.002
|
|
4
|
-
|
6.100.008
|
6.100.008
|
4. Xác định bổ sung các giải pháp
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
18
|
|
25.428.978
|
-
|
25.428.978
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số
liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
27
|
|
38.143.467
|
-
|
38.143.467
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.147.850
|
|
68
|
|
78.053.800
|
-
|
78.053.800
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.441.598
|
|
10
|
-
|
14.415.980
|
14.415.980
|
7. Xây dựng báo cáo phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
36
|
|
50.857.956
|
-
|
50.857.956
|
8. Phục vụ hội thảo
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
6
|
|
942.690
|
-
|
942.690
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
3
|
|
471.345
|
-
|
471.345
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
|
|
|
264
|
16
|
316.455.349
|
23.899.608
|
340.354.957
|
1. Khái quát phương hướng, mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
(1KSC2,
4KS3)
|
990.735
|
|
32
|
|
31.703.520
|
0
|
31.703.520
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5)
|
1.231.255
|
|
109
|
|
134.206.795
|
0
|
134.206.795
|
(2KSC2,
3KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.525.002
|
|
10
|
0
|
15.250.020
|
15.250.020
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
18
|
|
25.428.978
|
0
|
25.428.978
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.147.850
|
|
45
|
|
51.653.250
|
0
|
51.653.250
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.441.598
|
|
6
|
0
|
8.649.588
|
8.649.588
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
24
|
|
33.905.304
|
0
|
33.905.304
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
27
|
|
38.143.467
|
0
|
38.143.467
|
7. Phục vụ hội thảo
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
6
|
|
942.690
|
0
|
942.690
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
157.115
|
0
|
3
|
|
471.345
|
0
|
471.345
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
219
|
19
|
284.704.397
|
27.390.362
|
312.094.759
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
90
|
|
127.144.890
|
0
|
127.144.890
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu
số liệu, sơ đồ, biểu đồ
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
15
|
|
21.190.815
|
0
|
21.190.815
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.147.850
|
|
15
|
|
17.217.750
|
0
|
17.217.750
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.441.598
|
|
7
|
0
|
10.091.186
|
10.091.186
|
4. Phục vụ hội thảo
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
2
|
|
314.230
|
0
|
314.230
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh
tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
30
|
|
42.381.630
|
0
|
42.381.630
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.147.850
|
|
45
|
|
51.653.250
|
0
|
51.653.250
|
(1KSC2,
4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)
|
|
1.441.598
|
|
12
|
0
|
17.299.176
|
17.299.176
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
8
|
|
11.301.768
|
0
|
11.301.768
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
2
|
|
314.230
|
0
|
314.230
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
9
|
|
12.714.489
|
0
|
12.714.489
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
3
|
|
471.345
|
0
|
471.345
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt
và công bố công khai
|
|
|
|
41
|
0
|
44.109.895
|
-
|
44.109.895
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
6
|
|
942.690
|
0
|
942.690
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
15
|
|
21.190.815
|
0
|
21.190.815
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình
Chính phủ phê duyệt
|
(2KSC2,
4KS3, 1KTV5)
|
1.412.721
|
|
15
|
|
21.190.815
|
0
|
21.190.815
|
4. Phục vụ công bố công khai điều
chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
2
|
|
314.230
|
0
|
314.230
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
(1KTV5)
|
157.115
|
|
3
|
|
471.345
|
0
|
471.345
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1357
|
76
|
1.549.390.222
|
106.718.626
|
1.656.108.848
|
PHỤ LỤC IV
CHI PHÍ DỤNG CỤ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Thứ
tự
|
Tên
dụng cụ
|
Đơn vị
|
Thời
hạn
|
Đơn
giá công cụ (đồng)
|
Đơn
giá (đồng/ca)
|
Định
mức (ca/500.000 ha)
|
Thành
tiền (đồng/500.000ha)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
590.000
|
236
|
2.862,90
|
|
675.644
|
0
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
485.000
|
194
|
2.862,90
|
|
555.403
|
0
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
515.000
|
206
|
2.862,90
|
|
589.757
|
0
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
485.000
|
194
|
2.862,90
|
|
555.403
|
0
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
109.091
|
70
|
2.862,90
|
|
200.403
|
0
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
45.455
|
18
|
143,15
|
|
2.577
|
0
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
27.273
|
11
|
143,15
|
|
1.575
|
0
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
145.455
|
93
|
143,15
|
|
13.313
|
0
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
454.545
|
182
|
1.507,88
|
|
274.434
|
0
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
68.182
|
27
|
1.507,88
|
|
40.713
|
0
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
18.182
|
7
|
5.413,28
|
506
|
37.893
|
3.542
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
45.455
|
18
|
1.507,88
|
126,5
|
27.142
|
2.277
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
136.364
|
291
|
|
506
|
0
|
147.246
|
14
|
Giấy
bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
63.636
|
204
|
|
506
|
0
|
103.224
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
13.636
|
87
|
|
506
|
0
|
44.022
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
63.636
|
204
|
|
506
|
0
|
103.224
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
90.909
|
583
|
|
506
|
0
|
294.998
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
45.455
|
49
|
|
506
|
0
|
24.794
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
13.636
|
5
|
143,15
|
|
716
|
0
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
22.727
|
9
|
143,15
|
|
1.288
|
0
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
12.636
|
5
|
143,15
|
|
716
|
0
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
27.273
|
11
|
143,15
|
|
1.575
|
0
|
23
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
96
|
45.455
|
18
|
|
25,3
|
0
|
455
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
109.091
|
117
|
1.507,88
|
|
176.422
|
0
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
2.272.727
|
911
|
1.507,88
|
|
1.373.679
|
0
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
1.718.182
|
688
|
2.862,90
|
|
1.969.675
|
0
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1.384.091
|
887
|
1.507,88
|
|
1.337.490
|
0
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
2.727.273
|
1.748
|
301,58
|
|
527.162
|
0
|
29
|
Quạt thông gió 0,04KW
|
Cái
|
60
|
109.091
|
70
|
1.507,88
|
|
105.552
|
0
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
227.273
|
91
|
1.507,88
|
|
137.217
|
0
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
109.091
|
175
|
3.015,75
|
|
527.756
|
0
|
|
Cộng (5% công cụ nhỏ)
|
|
|
|
|
|
|
9.590.180
|
759.971
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1.671
|
1.671
|
21.279,13
|
|
35.557.426
|
0
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
45.147.606
|
759.971
|
Phân bổ chi phí cho các bước
công việc như sau:
Bảng
20
Bước
công việc
|
Hệ
số
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước
1
|
22,00
|
12,85
|
9.932.473
|
97.656
|
Bước
2
|
36,31
|
38,74
|
16.393.096
|
294
413
|
Bước
3
|
20,38
|
22,13
|
9.201.082
|
168.182
|
Bước
4
|
18,45
|
26,28
|
8.329.733
|
199.720
|
Bước
5
|
2,86
|
|
1.291.222
|
0
|
PHỤ LỤC V
CHI PHÍ THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Thiết bị
|
ĐVT
|
Nguyên giá 1 chiếc (1 bộ)
|
Số lượng
|
Tổng nguyên giá
|
Khấu hao 1 ca (đồng/ca)
|
Định mức (ca)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy
scan A0
|
Cái
|
229.567.800
|
1
|
229.567.800
|
57.392
|
0,25
|
|
14.348
|
0
|
2
|
Máy
scan A4
|
Cái
|
6.363.636
|
1
|
6.363.636
|
1.591
|
0,25
|
|
398
|
0
|
3
|
Máy
in A3
|
Cái
|
13.636.364
|
2
|
27.272.728
|
6.818
|
0,18
|
|
1.227
|
0
|
4
|
Máy
in A4
|
Cái
|
4.545.455
|
2
|
9.090.910
|
2.273
|
1,35
|
|
3.069
|
0
|
5
|
Máy
in Plotter
|
Cái
|
81.818.182
|
1
|
81.818.182
|
20.455
|
9
|
|
184.095
|
0
|
6
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
7.718.182
|
7
|
54.027.274
|
13.507
|
408,99
|
|
5.524.228
|
0
|
7
|
Máy
điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
7.500.000
|
2
|
15.000.000
|
3.750
|
753,94
|
|
2.827.275
|
0
|
8
|
Máy
chiếu Projector
|
Cái
|
18.181.818
|
1
|
18.181.818
|
4.545
|
7
|
|
31.815
|
0
|
9
|
Máy
tính xách tay
|
Cái
|
13.635.455
|
7
|
95.448.185
|
47.724
|
|
30,61
|
0
|
1.460.832
|
10
|
Máy
phô tô
|
Cái
|
27.272.727
|
1
|
27.272.727
|
6.818
|
0,49
|
|
3.341
|
0
|
11
|
Máy
ảnh KT số
|
Cái
|
4.545.455
|
1
|
4.545.455
|
2.273
|
|
76
|
0
|
172.748
|
12
|
Máy
định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
4.545.455
|
1
|
4.545.455
|
2.273
|
|
76
|
0
|
172.748
|
13
|
Ô
tô 7 chỗ ngồi (TOYOTA)
|
Cái
|
757.272.727
|
1
|
757.272.727
|
302.909
|
|
76
|
0
|
23.021.084
|
14
|
Điện
năng
|
KW
|
1.671
|
1
|
1.671
|
1.671
|
24.242,51
|
|
40.509.234
|
0
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
17.482
|
1
|
17.482
|
17.482
|
|
3.040,0
|
0
|
53.145.280
|
16
|
Dầu
nhờn
|
Lít
|
14.436
|
1
|
14.436
|
14.436
|
|
25,33
|
0
|
365.664
|
|
Cộng chi phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
49.099.030
|
78.338.356
|
Phân bổ chi phí cho các bước công
việc như sau:
Bước
công việc
|
Hệ
số
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước
1
|
22,00
|
12,850
|
10.801.787
|
10.066.479
|
Bước
2
|
36,31
|
38,740
|
17.827.858
|
30.348.279
|
Bước
3
|
20,38
|
22,130
|
10.006.382
|
17.336.278
|
Bước
4
|
18,45
|
26,280
|
9.058.771
|
20.587.320
|
Bước
5
|
2,86
|
0,000
|
1.404.232
|
0
|
PHỤ LỤC VI
CHI PHÍ VẬT LIỆU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
TT
|
Tên
vật liệu
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Định
mức
|
Thành
tiền (đồng)
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10.909
|
12,00
|
|
130.908
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
272.727
|
2,00
|
|
545.454
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7.273
|
5,00
|
5,00
|
36.365
|
36.365
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
18.182
|
7,00
|
5,00
|
127.274
|
90.910
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
10.909
|
7,00
|
|
76.363
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
9.091
|
7,00
|
|
63.637
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
4.545
|
7,00
|
|
31.815
|
0
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
1.818
|
21,00
|
7,00
|
38.178
|
12.726
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2.000.000
|
0,14
|
|
280.000
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
727.273
|
1,08
|
|
785.455
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4
Hộp
|
4.545.455
|
1,08
|
|
4.909.091
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
590.909
|
0,32
|
|
189.091
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
18.182
|
3,00
|
2,00
|
54.546
|
36.364
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
78.182
|
0,78
|
|
60.982
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
40.909
|
5,87
|
1,00
|
240.136
|
40.909
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
2.727
|
216,00
|
|
589.032
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
10.909
|
2,00
|
|
21.818
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2.727
|
2,00
|
|
5.454
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
1.818
|
180,00
|
|
327.240
|
0
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
4.545
|
14,00
|
7,00
|
63.630
|
31.815
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4.545
|
4,00
|
|
18.180
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
4.545
|
2,00
|
|
9.090
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
22.727
|
12,00
|
|
272.724
|
|
|
Tổng
cộng (cả 8% hao hụt)
|
|
|
|
9.586.580
|
269.016
|
Phân bổ chi phí cho các bước công
việc như sau:
Bước
công việc
|
Hệ
số
|
Thành
tiền
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội
nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Bước
1
|
22,00
|
12,85
|
2.109.048
|
34.569
|
Bước
2
|
36,31
|
38,74
|
3.480.887
|
104.217
|
Bước
3
|
20,38
|
22,13
|
1.953.745
|
59.533
|
Bước
4
|
18,45
|
26,28
|
1.768.724
|
70.697
|
Bước
5
|
2,86
|
0,00
|
274.176
|
0
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung
|
Cộng chi phí (đồng)
|
|
Tổng
số
|
|
1.656.108.848
|
45.907.577
|
9.855.596
|
127.437.386
|
1.839.309.407
|
285.200.711
|
2.124.510.118
|
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh
|
1.549.390.222
|
45.147.606
|
9.586.580
|
49.099.030
|
1.653.223.438
|
247.983.517
|
1.901.206.955
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh
|
106.718.626
|
759.971
|
269.016
|
78.338.356
|
186.085.969
|
37.217.194
|
223.303.163
|
1
|
Bước
1
|
|
348.252.210
|
10.030.129
|
2.143.617
|
20.868.266
|
381.294.222
|
58.382.201
|
439.676.423
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh
|
334.689.570
|
9.932.473
|
2.109.048
|
10.801.787
|
357.532.878
|
53.629.932
|
411.162.810
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh
|
13.562.640
|
97.656
|
34.569
|
10.066.479
|
23.761.344
|
4.752.269
|
28.513.613
|
2
|
Bước
2
|
|
611.297.027
|
16.687.509
|
3.585.104
|
48.176.137
|
679.745.777
|
105.592.513
|
785.338.290
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh
|
569.431.011
|
16.393.096
|
3.480.887
|
17.827.858
|
607.132.852
|
91.069.928
|
698.202.780
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh
|
41.866.016
|
294.413
|
104.217
|
30.348.279
|
72.612.925
|
14.522.585
|
87.135.510
|
3
|
Bước
3
|
|
340.354.957
|
9.369.264
|
2.013.278
|
27.342.660
|
379.080.159
|
58.935.204
|
438.015.363
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh
|
316.455.349
|
9.201.082
|
1.953.745
|
10.006.382
|
337.616.558
|
50.642.484
|
388.259.042
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh
|
23.899.608
|
168.182
|
59.533
|
17.336.278
|
41.463.601
|
8.292.720
|
49.756.321
|
4
|
Bước
4
|
|
312.094.759
|
8.529.453
|
1.839.421
|
29.646.091
|
352.109.724
|
55.228.864
|
407.338.588
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh
|
284.704.397
|
8.329.733
|
1.768.724
|
9.058.771
|
303.861.625
|
45.579.244
|
349.440.869
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh
|
27.390.362
|
199.720
|
70.697
|
20.587.320
|
48.248.099
|
9.649.620
|
57.897.719
|
5
|
Bước
5
|
|
44.109.895
|
1.291.222
|
274.176
|
1.404.232
|
47.079.525
|
7.061.929
|
54.141.454
|
Nội
nghiệp
|
Tỉnh
|
44.109.895
|
1.291.222
|
274.176
|
1.404.232
|
47.079.525
|
7.061.929
|
54.141.454
|
Ngoại
nghiệp
|
Tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(Định mức đơn giá Mtb trên được
tính cho tỉnh ở điều kiện: Diện tích TB Ks = 500.000ha; số đơn vị hành chính cấp
huyện thuộc tỉnh Khc = 11; hệ số áp lực kinh tế Kkt = 1; hệ số áp lực về dân số
Kds = 1 và hệ số áp lực về đô thị Kđt = 1)
PHỤ LỤC VIII
PHỤ BIỂU CHI TIẾT ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
Mức lương tối thiểu 1.150.000 đồng /tháng theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày
27/06/2013 của Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 1437/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chức
danh
|
Hệ
số lương
|
Lương
cấp bậc
|
Lương
phụ 11%
|
PC
Lưu động 0,4
|
PC
tổ trưởng 0,2/7
|
BHXH,
YT, KPCĐ
|
Tổng
cộng lương tháng
|
Lương
ngày
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4x11%
|
6
|
7
|
8=(4+5)x24%
|
10
|
11
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư chính bậc 2
|
4,33
|
4.979.500
|
547.745
|
460.000
|
32.857
|
1.326.539
|
7.346.641
|
282.563
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
2,96
|
3.404.000
|
374.440
|
460.000
|
32.857
|
906.826
|
5.178.123
|
199.159
|
|
Kỹ thuật viên bậc 5
|
2,56
|
2.944.000
|
323.840
|
460.000
|
32.857
|
784.282
|
4.544.979
|
174.807
|
|
Lái xe bậc 5
|
2,77
|
3.185.500
|
350.405
|
460.000
|
32.857
|
848.617
|
4.877.379
|
187.592
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư chính bậc 2
|
4,33
|
4.979.500
|
547.745
|
0
|
32.857
|
1.326.539
|
6.886.641
|
264.871
|
|
Kỹ sư bậc 3
|
2,96
|
3.404.000
|
374.440
|
0
|
32.857
|
906.826
|
4.718.123
|
181.466
|
|
Kỹ thuật viên bậc 5
|
2,56
|
2.944.000
|
323.840
|
0
|
32.857
|
784.282
|
4.084.979
|
157.115
|
|
Lái xe bậc 5
|
2,77
|
3.185.500
|
350.405
|
0
|
32.857
|
848.617
|
4.417.379
|
169.899
|
Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1437/QĐ-UBND ngày 18/06/2015 phê duyệt dự toán dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Nguyên
1.125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|