Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1433/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành: 24/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1433/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 21/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn theo quy định.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ115

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

CÁC BIỂU SỐ LIỆU HUYỆN KIM SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh)

Biểu 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.978,21

 

 

 

23.978,21

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.41830

72,64

 

 

14.633,54

61,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.159,52

34,03

 

 

6.073,73

25,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.152,27

34,00

 

 

6.066,48

25,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

111,60

0,47

 

 

67,12

0,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.251,55

5,22

 

 

1.176,34

4,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

721,91

3,01

 

 

1.231,71

5,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.172,37

29,91

 

 

5.870,20

24,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,35

0,01

 

 

214,45

0,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.120,09

25,52

 

 

9.147,79

38,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,20

0,55

 

 

140,36

0,59

2.2

Đất an ninh

CAN

0,55

0,00

 

 

7,93

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

200,00

0,83

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,62

0,12

 

 

218,75

0,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,40

0,14

 

 

160,03

0,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,48

0,19

 

 

330,08

1,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,26

0,20

 

 

42,76

0,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.895,83

12,08

 

 

4.637,96

19,34

-

Đất giao thông

DGT

1.422,50

5,93

 

 

2.511,17

10,47

-

Đất thủy lợi

DTL

970,74

4,05

 

 

1.419,04

5,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,11

0,09

 

 

63,89

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,70

0,03

 

 

13,86

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,71

0,26

 

 

108,75

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,83

0,07

 

 

57,59

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,85

0,01

 

 

12,38

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,00

 

 

0,99

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

0,22

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,14

0,00

 

 

7,25

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,25

0,27

 

 

88,74

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

318,13

1,33

 

 

342,73

1,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,29

0,02

 

 

11,35

0,05

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,46

0,01

 

 

66,02

0,28

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

976,36

4,07

 

 

1.404,01

5,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,55

0,26

 

 

124,78

0,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,89

0,10

 

 

30,39

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

0,00

 

 

0,47

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,77

0,09

 

 

24,12

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.828,55

7,63

 

 

1.669,74

6,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,00

 

 

69,71

0,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,68

0,09

 

 

20,68

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

439,82

1,83

 

 

196,88

0,82

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

1015,98

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

8189,83

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

1231,71

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

1255,83

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

1231,71

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

418,75

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

200,93

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

160,03

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

360,96

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

4717,51

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

1858,87

 

 


Biểu 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phát Diệm

Thị trấn Bình Minh

Xã Xuân Chính

Xã Chất Bình

Xã Hồi Ninh

Xã Kim Định

Xã Ân Hòa

Xã Hùng Tiến

Xã Như Hòa

Xã Quang Thiện

Xã Đồng Hướng

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2840,04

8,03

183,10

120,57

111,68

52,80

32,62

46,10

112,87

117,11

134,76

148,34

134,77

89,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1753,35

 

144,49

105,36

99,60

40,33

21,82

38,14

104,07

104,49

122,97

138,18

103,37

78,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1753,35

 

144,49

105,36

99,60

40,33

21,82

38,14

104,07

104,49

122,97

138,18

103,37

78,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,23

0,25

2,44

2,01

0,84

1,29

3,85

1,06

0,22

0,20

1,64

 

0,38

0,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

111,05

3,56

4,35

6,09

5,67

4,91

3,28

2,80

3,57

5,20

3,44

3,01

10,86

4,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

891,67

4,22

31,82

7,11

5,37

6,27

3,67

4,10

5,00

7,22

6,70

5,82

20,16

6,50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,53

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1,33

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

191,22

 

4,85

9,60

 

9,60

11,19

9,60

4,19

9,60

13,79

13,79

 

13,79

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,50

 

1,02

 

 

 

 

 

4,19

 

4,19

4,19

 

4,19

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

155,13

 

3,83

9,60

 

9,60

9,60

9,60

 

9,60

9,60

9,60

 

9,60

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,59

 

 

 

 

 

1,59

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

59,66

2,60

7,25

0,27

1,36

1,22

1,84

0,73

3,34

3,10

4,65

1,61

1,65

2,46

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Lai Thành

Xã Yên Lộc

Xã Định Hóa

Xã Văn Hải

Xã Kim Tân

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Mỹ

Xã Kim Đông

Xã Kim Trung

Xã Kim Hải

Xã Kim Tiến

Huyện quản lý

 

 

 

 

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2840,04

79,71

164,78

71,53

162,76

60,09

41,56

57,04

63,68

57,62

41,48

19,07

26,22

 

702,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1753,35

66,19

153,15

56,48

147,81

48,16

30,35

47,21

50,23

52,92

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1753,35

66,19

153,15

56,48

147,81

48,16

30,35

47,21

50,23

52,92

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,23

8,32

0,36

5,00

2,87

0,33

0,25

 

 

0,41

 

5,84

0,18

 

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

111,05

1,22

5,21

3,91

5,26

6,05

5,73

5,05

4,99

1,05

1,20

3,05

7,28

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

40,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

891,67

3,98

6,06

6,14

6,81

5,55

5,23

4,77

8,46

3,24

40,27

10,18

18,56

 

658,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

191,22

4,19

13,79

13,79

9,60

9,60

 

9,60

21,05

9,60

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,50

4,19

4,19

4,19

 

 

 

 

4,15

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

155,13

 

9,60

9,60

9,60

9,60

 

9,60

16,90

9,60

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

59,66

4,73

5,05

2,48

5,99

0,56

0,42

2,73

1,41

1,76

0,78

1,42

0,25

 

 

 

Biểu 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2030 huyện Kim Sơn phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phát Diệm

Thị trấn Bình Minh

Xã Xuân Chính

Xã Chất Bình

Xã Hồi Ninh

Xã Kim Định

Xã Ân Hòa

Xã Hùng Tiến

Xã Như Hòa

Xã Quang Thiện

Xã Đồng Hướng

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,90

-

-

0,15

0,82

-

0,25

-

-

-

0,28

-

-

3,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,37

-

-

0,15

0,82

-

0,25

-

-

-

0,28

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

217,04

0,19

12,48

1,47

2,65

0,57

2,79

0,64

2,08

3,31

5,48

7,12

3,31

4,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,44

-

-

-

0,47

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,64

-

-

-

-

-

-

-

-

1,38

-

5,77

0,62

1,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

175,52

0,10

12,48

1,47

2,15

0,52

2,79

0,61

0,87

1,83

3,77

1,03

2,69

1,64

-

Đất giao thông

DGT

26,66

-

12,27

0,54

0,52

0,52

0,59

0,20

0,36

1,29

3,26

0,23

7,75

0,51

-

Đất thủy lợi

DTL

145,20

-

-

0,93

1,30

 

1,95

0,41

0,41

0,54

0,01

0,80

1,50

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,08

0,10

-

-

0,02

-

0,25

-

0,10

-

0,20

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,51

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,30

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,95

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,77

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,88

-

-

-

-

0,05

-

0,03

1,01

0,10

1,71

0,20

-

1,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,77

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Lai Thành

Xã Yên Lộc

Xã Định Hóa

Xã Văn Hải

Xã Kim Tân

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Mỹ

Xã Kim Đông

Xã Kim Trung

Xã Kim Hải

Xã Kim Tiến

Huyện quản lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,90

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

0,87

-

-

-

20,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,87

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,53

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

217,04

0,45

0,54

0,83

0,79

0,40

0,51

18,68

-

0,65

0,60

-

4,51

-

142,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,44

-

0,04

-

-

-

-

2,83

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,64

-

-

-

-

-

-

12,14

-

-

-

-

-

-

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

175,52

-

0,50

0,80

0,67

0,30

0,51

3,62

-

0,65

0,19

-

0,54

-

135,79

-

Đất giao thông

DGT

26,66

-

0,40

0,80

0,67

0,30

0,51

1,20

-

0,50

-

-

0,54

-

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

145,20

-

-

-

-

-

-

1,51

-

 

-

-

-

-

135,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,08

-

0,10

-

-

-

-

0,01

-

0,11

0,19

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,95

-

-

-

-

-

-

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,88

-

-

0,03

0,12

0,10

-

0,09

-

-

0,41

-

3,97

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.200.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!