|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1433/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
24 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN KIM
SƠN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số
22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 21/12/2021 về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung phương án Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
1.3 Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình.
Điều
2. Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
2. Tổ chức thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất; rà soát Quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện
có sử dụng đất cho thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND
tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện Quy hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và
các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án Quy hoạch sử
dụng đất của huyện.
3. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng
đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ
chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi
cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, du lịch.
4. Sau khi Quy hoạch tỉnh
Ninh Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê
duyệt. Nếu có mâu thuẫn thì phải thực hiện việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Kim Sơn theo quy định.
5. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ115
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
CÁC BIỂU SỐ LIỆU HUYỆN KIM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của
UBND tỉnh)
Biểu
01. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Diện tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.978,21
|
|
|
|
23.978,21
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.41830
|
72,64
|
|
|
14.633,54
|
61,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.159,52
|
34,03
|
|
|
6.073,73
|
25,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.152,27
|
34,00
|
|
|
6.066,48
|
25,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
111,60
|
0,47
|
|
|
67,12
|
0,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.251,55
|
5,22
|
|
|
1.176,34
|
4,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
721,91
|
3,01
|
|
|
1.231,71
|
5,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7.172,37
|
29,91
|
|
|
5.870,20
|
24,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,35
|
0,01
|
|
|
214,45
|
0,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.120,09
|
25,52
|
|
|
9.147,79
|
38,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
132,20
|
0,55
|
|
|
140,36
|
0,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,55
|
0,00
|
|
|
7,93
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
200,00
|
0,83
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,62
|
0,12
|
|
|
218,75
|
0,91
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,40
|
0,14
|
|
|
160,03
|
0,67
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
46,48
|
0,19
|
|
|
330,08
|
1,38
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
48,26
|
0,20
|
|
|
42,76
|
0,18
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.895,83
|
12,08
|
|
|
4.637,96
|
19,34
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.422,50
|
5,93
|
|
|
2.511,17
|
10,47
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
970,74
|
4,05
|
|
|
1.419,04
|
5,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,11
|
0,09
|
|
|
63,89
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,70
|
0,03
|
|
|
13,86
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
62,71
|
0,26
|
|
|
108,75
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,83
|
0,07
|
|
|
57,59
|
0,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,85
|
0,01
|
|
|
12,38
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,00
|
|
|
0,99
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
0,22
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,14
|
0,00
|
|
|
7,25
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
65,25
|
0,27
|
|
|
88,74
|
0,37
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
318,13
|
1,33
|
|
|
342,73
|
1,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,29
|
0,02
|
|
|
11,35
|
0,05
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,46
|
0,01
|
|
|
66,02
|
0,28
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
976,36
|
4,07
|
|
|
1.404,01
|
5,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,55
|
0,26
|
|
|
124,78
|
0,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,89
|
0,10
|
|
|
30,39
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,47
|
0,00
|
|
|
0,47
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21,77
|
0,09
|
|
|
24,12
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.828,55
|
7,63
|
|
|
1.669,74
|
6,96
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
0,00
|
|
|
69,71
|
0,29
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
20,68
|
0,09
|
|
|
20,68
|
0,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
439,82
|
1,83
|
|
|
196,88
|
0,82
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
1015,98
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
8189,83
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
1231,71
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
1255,83
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
1231,71
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
418,75
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
200,93
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
160,03
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
360,96
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
4717,51
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
1858,87
|
|
Biểu 02. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Kim Sơn phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng sau:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phát
Diệm
|
Thị trấn Bình
Minh
|
Xã Xuân Chính
|
Xã Chất Bình
|
Xã Hồi Ninh
|
Xã Kim Định
|
Xã Ân Hòa
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Như Hòa
|
Xã Quang Thiện
|
Xã Đồng Hướng
|
Xã Kim Chính
|
Xã Thượng Kiệm
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2840,04
|
8,03
|
183,10
|
120,57
|
111,68
|
52,80
|
32,62
|
46,10
|
112,87
|
117,11
|
134,76
|
148,34
|
134,77
|
89,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1753,35
|
|
144,49
|
105,36
|
99,60
|
40,33
|
21,82
|
38,14
|
104,07
|
104,49
|
122,97
|
138,18
|
103,37
|
78,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1753,35
|
|
144,49
|
105,36
|
99,60
|
40,33
|
21,82
|
38,14
|
104,07
|
104,49
|
122,97
|
138,18
|
103,37
|
78,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,23
|
0,25
|
2,44
|
2,01
|
0,84
|
1,29
|
3,85
|
1,06
|
0,22
|
0,20
|
1,64
|
|
0,38
|
0,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
111,05
|
3,56
|
4,35
|
6,09
|
5,67
|
4,91
|
3,28
|
2,80
|
3,57
|
5,20
|
3,44
|
3,01
|
10,86
|
4,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
891,67
|
4,22
|
31,82
|
7,11
|
5,37
|
6,27
|
3,67
|
4,10
|
5,00
|
7,22
|
6,70
|
5,82
|
20,16
|
6,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,53
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
191,22
|
|
4,85
|
9,60
|
|
9,60
|
11,19
|
9,60
|
4,19
|
9,60
|
13,79
|
13,79
|
|
13,79
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34,50
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
4,19
|
|
4,19
|
4,19
|
|
4,19
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
155,13
|
|
3,83
|
9,60
|
|
9,60
|
9,60
|
9,60
|
|
9,60
|
9,60
|
9,60
|
|
9,60
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,59
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
59,66
|
2,60
|
7,25
|
0,27
|
1,36
|
1,22
|
1,84
|
0,73
|
3,34
|
3,10
|
4,65
|
1,61
|
1,65
|
2,46
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Lưu Phương
|
Xã Tân Thành
|
Xã Lai Thành
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Định Hóa
|
Xã Văn Hải
|
Xã Kim Tân
|
Xã Cồn Thoi
|
Xã Kim Mỹ
|
Xã Kim Đông
|
Xã Kim Trung
|
Xã Kim Hải
|
Xã Kim Tiến
|
Huyện quản lý
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2840,04
|
79,71
|
164,78
|
71,53
|
162,76
|
60,09
|
41,56
|
57,04
|
63,68
|
57,62
|
41,48
|
19,07
|
26,22
|
|
702,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1753,35
|
66,19
|
153,15
|
56,48
|
147,81
|
48,16
|
30,35
|
47,21
|
50,23
|
52,92
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1753,35
|
66,19
|
153,15
|
56,48
|
147,81
|
48,16
|
30,35
|
47,21
|
50,23
|
52,92
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,23
|
8,32
|
0,36
|
5,00
|
2,87
|
0,33
|
0,25
|
|
|
0,41
|
|
5,84
|
0,18
|
|
3,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
111,05
|
1,22
|
5,21
|
3,91
|
5,26
|
6,05
|
5,73
|
5,05
|
4,99
|
1,05
|
1,20
|
3,05
|
7,28
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
40,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
40,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
891,67
|
3,98
|
6,06
|
6,14
|
6,81
|
5,55
|
5,23
|
4,77
|
8,46
|
3,24
|
40,27
|
10,18
|
18,56
|
|
658,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
191,22
|
4,19
|
13,79
|
13,79
|
9,60
|
9,60
|
|
9,60
|
21,05
|
9,60
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34,50
|
4,19
|
4,19
|
4,19
|
|
|
|
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
155,13
|
|
9,60
|
9,60
|
9,60
|
9,60
|
|
9,60
|
16,90
|
9,60
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
59,66
|
4,73
|
5,05
|
2,48
|
5,99
|
0,56
|
0,42
|
2,73
|
1,41
|
1,76
|
0,78
|
1,42
|
0,25
|
|
|
Biểu 03. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm
2030 huyện Kim Sơn phân theo đơn vị hành chính được thể hiện chi tiết trong bảng
sau:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phát
Diệm
|
Thị trấn Bình
Minh
|
Xã Xuân Chính
|
Xã Chất Bình
|
Xã Hồi Ninh
|
Xã Kim Định
|
Xã Ân Hòa
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Như Hòa
|
Xã Quang Thiện
|
Xã Đồng Hướng
|
Xã Kim Chính
|
Xã Thượng Kiệm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,90
|
-
|
-
|
0,15
|
0,82
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,37
|
-
|
-
|
0,15
|
0,82
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
217,04
|
0,19
|
12,48
|
1,47
|
2,65
|
0,57
|
2,79
|
0,64
|
2,08
|
3,31
|
5,48
|
7,12
|
3,31
|
4,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,44
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
5,77
|
0,62
|
1,73
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
175,52
|
0,10
|
12,48
|
1,47
|
2,15
|
0,52
|
2,79
|
0,61
|
0,87
|
1,83
|
3,77
|
1,03
|
2,69
|
1,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,66
|
-
|
12,27
|
0,54
|
0,52
|
0,52
|
0,59
|
0,20
|
0,36
|
1,29
|
3,26
|
0,23
|
7,75
|
0,51
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
145,20
|
-
|
-
|
0,93
|
1,30
|
|
1,95
|
0,41
|
0,41
|
0,54
|
0,01
|
0,80
|
1,50
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,08
|
0,10
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,25
|
-
|
0,10
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,51
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,77
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,03
|
1,01
|
0,10
|
1,71
|
0,20
|
-
|
1,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,77
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Lưu Phương
|
Xã Tân Thành
|
Xã Lai Thành
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Định Hóa
|
Xã Văn Hải
|
Xã Kim Tân
|
Xã Cồn Thoi
|
Xã Kim Mỹ
|
Xã Kim Đông
|
Xã Kim Trung
|
Xã Kim Hải
|
Xã Kim Tiến
|
Huyện quản lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,90
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,53
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
217,04
|
0,45
|
0,54
|
0,83
|
0,79
|
0,40
|
0,51
|
18,68
|
-
|
0,65
|
0,60
|
-
|
4,51
|
-
|
142,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,44
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
175,52
|
-
|
0,50
|
0,80
|
0,67
|
0,30
|
0,51
|
3,62
|
-
|
0,65
|
0,19
|
-
|
0,54
|
-
|
135,79
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,66
|
-
|
0,40
|
0,80
|
0,67
|
0,30
|
0,51
|
1,20
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
0,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
145,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,08
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,11
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,88
|
-
|
-
|
0,03
|
0,12
|
0,10
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
3,97
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,77
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|