|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 143/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên Tuyên Quang
Số hiệu:
|
143/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
143/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn các Nghị định
của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục
các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
62/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của huyện Hàm Yên.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
90.054,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.436,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.785,18
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.100,92
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
684,26
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.181,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.643,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.794,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.559,73
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47.708,35
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.493,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
744,80
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.192,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
30,98
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,44
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,85
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,27
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
247,17
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
31,60
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.101,25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,38
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.072,78
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,65
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.542,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
425,08
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2023
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
430,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
43,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
102,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
228,57
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,62
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,36
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
1,20
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,27
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,08
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
0,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
1,39
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,52
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,44
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,94
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
43,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
228,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,38
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,44
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,00
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2023
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất
trong năm kế hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 19 công trình, dự án với tổng diện tích 27,44
ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 27 công trình, dự án với tổng diện tích
440,10 ha.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất
theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia
đình, cá nhân: Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01
danh mục với tổng diện tích 6,08 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 công trình, dự án với tổng diện tích
24,75 ha, cụ thể:
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở:
18 công trình, dự án với tổng diện tích 23,64 ha.
- Dự án đấu giá đối với đất thương
mại, dịch vụ: 02 dự án với tổng diện tích 1,11 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong
kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện,
nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 06 công trình, dự án với tổng
diện tích 11,30 ha, cụ thể:
- Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 05 công trình, dự án với tổng diện tích
11,02 ha.
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật
Đất đai 2013: 01 dự án với tổng diện tích 0,28 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí
các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh
giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên
quan kèm theo.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ
gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực
của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản
lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của
Luật Đất đai.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Yên
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bình Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Dân
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+(7)+…+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(29)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
90.054,59
|
3.277,41
|
2.370,71
|
2.676,74
|
2.856,98
|
2.160,27
|
6.362,56
|
3.180,62
|
6.439,80
|
2.874,07
|
1.427,86
|
8.863,81
|
5.056,83
|
3.399,76
|
4.065,84
|
5.288,27
|
12.904,74
|
9.352,47
|
7.495,84
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
84.436,94
|
2.927,26
|
2.155,96
|
2.430,84
|
2.743,01
|
1.882,71
|
5.953,86
|
2.960,54
|
6.222,85
|
2.649,46
|
1.301,70
|
8.530,33
|
4.490,92
|
2.965,12
|
3.661,90
|
4.960,65
|
12.659,54
|
8.738,07
|
7.202,21
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.785,18
|
143,00
|
118,78
|
192,59
|
151,28
|
278,20
|
317,90
|
139,42
|
381,10
|
87,65
|
182,74
|
334,27
|
212,43
|
228,10
|
278,70
|
264,20
|
89,50
|
213,51
|
171,82
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.100,92
|
140,35
|
85,31
|
143,28
|
117,92
|
170,54
|
271,91
|
122,02
|
367,68
|
73,93
|
153,60
|
293,07
|
188,82
|
141,06
|
262,50
|
198,77
|
83,84
|
177,61
|
108,71
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
684,26
|
2,65
|
33,47
|
49,32
|
33,36
|
107,66
|
45,99
|
17,40
|
13,42
|
13,72
|
29,14
|
41,20
|
23,61
|
87,04
|
16,20
|
65,43
|
5,66
|
35,89
|
63,11
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.181,65
|
39,37
|
324,67
|
363,77
|
60,03
|
57,28
|
256,74
|
177,18
|
178,74
|
187,53
|
57,91
|
223,37
|
507,13
|
230,70
|
178,97
|
88,57
|
80,50
|
63,76
|
105,44
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.643,49
|
717,34
|
553,78
|
362,61
|
375,52
|
770,54
|
325,43
|
811,46
|
506,49
|
955,86
|
264,38
|
2.594,63
|
1.354,83
|
692,86
|
732,30
|
411,26
|
736,99
|
1.210,63
|
1.266,61
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.794,18
|
-
|
-
|
160,27
|
48,74
|
-
|
508,66
|
514,31
|
1.479,40
|
598,01
|
-
|
988,46
|
-
|
-
|
-
|
298,16
|
3.100,09
|
1.098,08
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.559,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.063,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.496,43
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
47.708,55
|
1.934,62
|
1.106,68
|
1.337,71
|
2.060,49
|
724,94
|
4.503,80
|
1.290,63
|
3.651,65
|
809,98
|
759,97
|
2.286,20
|
2.382,12
|
1.756,40
|
2.387,24
|
3.856,19
|
8.632,88
|
6.116,38
|
2.110,67
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.493,04
|
406,19
|
181,13
|
417,45
|
191,64
|
5,16
|
55,73
|
-
|
-
|
465,40
|
25,15
|
1.283,35
|
107,13
|
152,61
|
104,47
|
312,23
|
123,12
|
533,93
|
1.128,35
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
744,80
|
92,94
|
52,05
|
13,90
|
38,53
|
51,75
|
41,33
|
27,54
|
25,48
|
10,42
|
25,77
|
40,10
|
34,42
|
57,05
|
84,70
|
42,27
|
19,59
|
35,72
|
51,25
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,36
|
-
|
-
|
-
|
8,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.192,57
|
339,60
|
207,96
|
239,36
|
112,12
|
277,56
|
342,05
|
210,16
|
216,95
|
180,83
|
123,87
|
333,48
|
482,19
|
402,51
|
402,41
|
327,62
|
245,21
|
467,86
|
280,85
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
30,98
|
5,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,44
|
1,82
|
0,12
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,11
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,49
|
0,10
|
0,10
|
0,11
|
0,36
|
0,10
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,27
|
10,62
|
-
|
0,41
|
-
|
0,94
|
-
|
0,32
|
0,09
|
0,26
|
0,26
|
0,28
|
0,73
|
0,23
|
0,38
|
1,09
|
0,22
|
0,16
|
0,28
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
44,12
|
8,93
|
-
|
9,87
|
-
|
2,63
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
0,75
|
-
|
0,66
|
19,56
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
247,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97,57
|
-
|
-
|
-
|
1,28
|
5,59
|
52,95
|
10,07
|
2,41
|
66,12
|
-
|
11,18
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
31,60
|
-
|
0,24
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,47
|
9,48
|
1,00
|
6,04
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.101,25
|
168,28
|
84,29
|
69,72
|
44,05
|
142,28
|
127,04
|
82,89
|
90,56
|
71,09
|
65,76
|
134,89
|
187,05
|
162,71
|
164,31
|
147,68
|
65,50
|
139,57
|
153,57
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.376,50
|
125,27
|
65,88
|
41,81
|
38,75
|
82,28
|
97,99
|
59,12
|
59,74
|
59,09
|
33,16
|
104,73
|
109,49
|
99,88
|
77,07
|
118,96
|
54,46
|
95,05
|
53,77
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
292,60
|
7,01
|
10,50
|
12,83
|
0,61
|
31,74
|
14,28
|
3,25
|
16,88
|
1,22
|
14,94
|
6,73
|
46,59
|
37,59
|
57,50
|
10,13
|
0,54
|
8,00
|
12,26
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28,98
|
4,06
|
0,42
|
0,90
|
0,71
|
3,22
|
2,10
|
0,61
|
1,12
|
1,34
|
1,61
|
1,55
|
2,36
|
2,52
|
2,32
|
1,41
|
0,58
|
1,20
|
0,95
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,23
|
3,31
|
0,11
|
0,21
|
0,11
|
0,24
|
0,15
|
0,11
|
0,40
|
0,18
|
0,41
|
0,30
|
0,24
|
0,32
|
0,32
|
0,11
|
0,42
|
0,19
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
72,75
|
11,46
|
2,56
|
2,43
|
1,43
|
2,85
|
3,79
|
2,34
|
3,86
|
3,25
|
1,66
|
6,28
|
6,95
|
6,20
|
3,57
|
3,02
|
3,59
|
4,84
|
2,67
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
26,76
|
0,04
|
0,50
|
3,83
|
0,78
|
3,20
|
1,26
|
0,35
|
1,62
|
1,01
|
0,72
|
2,19
|
0,86
|
4,28
|
2,81
|
1,41
|
0,79
|
-
|
1,11
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
125,21
|
8,13
|
0,33
|
0,01
|
-
|
0,66
|
0,25
|
7,50
|
0,12
|
0,26
|
-
|
0,12
|
5,50
|
0,66
|
5,06
|
2,86
|
1,66
|
12,21
|
79,88
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,13
|
0,01
|
0,04
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
3,70
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,56
|
0,30
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,73
|
0,97
|
0,98
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,12
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
145,12
|
6,98
|
2,27
|
6,57
|
1,03
|
17,65
|
6,14
|
3,88
|
6,47
|
4,14
|
11,94
|
12,51
|
13,26
|
10,37
|
15,09
|
9,03
|
3,18
|
12,16
|
2,45
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
11,31
|
0,63
|
0,71
|
0,41
|
0,64
|
0,43
|
1,06
|
0,44
|
0,34
|
0,57
|
1,29
|
0,47
|
1,73
|
0,75
|
0,52
|
0,39
|
0,25
|
0,33
|
0,35
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.072,78
|
-
|
37,49
|
65,88
|
32,34
|
73,48
|
64,46
|
53,80
|
67,06
|
44,52
|
34,22
|
96,13
|
79,60
|
107,59
|
83,71
|
65,81
|
51,09
|
66,62
|
48,99
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
66,15
|
66,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,34
|
7,87
|
0,51
|
0,64
|
1,74
|
0,72
|
0,68
|
0,26
|
0,39
|
0,22
|
0,22
|
0,61
|
0,88
|
1,35
|
0,80
|
0,15
|
0,74
|
0,24
|
0,33
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,65
|
1,25
|
0,04
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.542,32
|
68,33
|
85,27
|
91,30
|
33,84
|
57,33
|
51,70
|
72,73
|
58,74
|
64,59
|
22,01
|
95,86
|
146,01
|
118,63
|
136,48
|
37,19
|
125,89
|
198,98
|
77,45
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
425,08
|
10,55
|
6,80
|
6,54
|
1,86
|
-
|
66,65
|
9,92
|
-
|
43,78
|
2,29
|
-
|
83,72
|
32,13
|
1,52
|
-
|
-
|
146,53
|
12,78
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Yên
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bình Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Dân
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
430,17
|
50,87
|
40,55
|
0,35
|
0,15
|
15,80
|
32,45
|
37,63
|
0,12
|
24,23
|
0,12
|
44,52
|
28,43
|
47,32
|
24,82
|
66,30
|
1,63
|
14,60
|
0,28
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
50,07
|
5,40
|
5,06
|
0,15
|
0,15
|
4,04
|
5,00
|
2,34
|
0,04
|
2,31
|
-
|
4,74
|
6,59
|
6,74
|
2,54
|
4,90
|
0,03
|
0,04
|
-
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
43,15
|
5,18
|
4,25
|
0,15
|
0,15
|
3,00
|
4,60
|
2,34
|
0,04
|
2,31
|
-
|
3,74
|
6,04
|
4,04
|
2,54
|
4,70
|
0,03
|
0,04
|
-
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
6,92
|
0,22
|
0,81
|
-
|
-
|
1,04
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
0,55
|
2,70
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,49
|
1,56
|
3,39
|
0,20
|
-
|
0,20
|
5,30
|
6,26
|
-
|
11,81
|
-
|
3,50
|
4,19
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
3,08
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
102,69
|
17,53
|
14,85
|
-
|
-
|
3,60
|
5,00
|
7,70
|
-
|
0,91
|
0,12
|
11,30
|
10,00
|
9,80
|
1,80
|
7,80
|
0,60
|
11,40
|
0,28
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
228,57
|
25,63
|
16,80
|
-
|
-
|
7,96
|
15,15
|
21,13
|
0,08
|
8,75
|
-
|
23,68
|
6,95
|
30,08
|
20,28
|
51,00
|
1,00
|
0,08
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,35
|
0,75
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,20
|
-
|
0,45
|
-
|
1,30
|
0,70
|
0,70
|
0,20
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,62
|
2,05
|
2,28
|
-
|
-
|
0,29
|
1,62
|
1,04
|
0,11
|
2,11
|
-
|
2,40
|
5,61
|
6,46
|
0,96
|
2,52
|
0,11
|
0,96
|
0,10
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
2.3
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,27
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,12
|
-
|
0,11
|
0,18
|
-
|
0,22
|
0,90
|
0,50
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.4.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,08
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.4.6
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,39
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4.7
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,52
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
0,10
|
0,80
|
0,94
|
-
|
1,63
|
-
|
1,73
|
2,89
|
4,01
|
0,86
|
2,19
|
-
|
0,60
|
-
|
2.6
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
0,16
|
0,02
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,94
|
0,50
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,45
|
1,70
|
0,60
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Yên
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bình Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Dân
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+…+()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,26
|
52,73
|
40,55
|
0,83
|
0,33
|
15,97
|
33,07
|
37,91
|
0,16
|
24,24
|
0,20
|
44,54
|
28,86
|
47,40
|
25,32
|
66,57
|
2,14
|
15,08
|
0,37
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,07
|
5,40
|
5,06
|
0,15
|
0,15
|
4,04
|
5,00
|
2,34
|
0,04
|
2,31
|
-
|
4,74
|
6,59
|
6,74
|
2,54
|
4,90
|
0,03
|
0,04
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,15
|
5,18
|
4,25
|
0,15
|
0,15
|
3,00
|
4,60
|
2,34
|
0,04
|
2,31
|
-
|
3,74
|
6,04
|
4,04
|
2,54
|
4,70
|
0,03
|
0,04
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,15
|
1,56
|
3,39
|
0,31
|
-
|
0,20
|
5,30
|
6,26
|
0,04
|
11,81
|
0,07
|
3,50
|
4,27
|
0,04
|
0,10
|
2,03
|
0,14
|
3,13
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,91
|
19,36
|
14,85
|
0,33
|
0,16
|
3,77
|
5,62
|
7,98
|
-
|
0,92
|
0,13
|
11,32
|
10,34
|
9,84
|
2,20
|
8,00
|
0,93
|
11,84
|
0,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
228,74
|
25,63
|
16,80
|
0,04
|
0,02
|
7,96
|
15,15
|
21,13
|
0,08
|
8,75
|
-
|
23,68
|
6,95
|
30,08
|
20,28
|
51,04
|
1,04
|
0,08
|
0,03
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,38
|
0,78
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,20
|
-
|
0,45
|
-
|
1,30
|
0,70
|
0,70
|
0,20
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,44
|
0,15
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hùng Đức
|
Xã
Yên Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,00
|
-
|
17,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,00
|
-
|
17,00
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Hạng Mục
|
Tổng số công trình, dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
73
|
503,59
|
27,80
|
475,79
|
|
|
A
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI
|
73
|
503,59
|
27,80
|
475,79
|
|
|
I
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
19
|
27,44
|
|
27,44
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Minh Dân
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
DCH;
RSX
|
Xã
Minh Dân
|
2
|
Trụ sở làm việc của công an xã Đức
Ninh
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
TSC
|
Xã
Đức Ninh
|
3
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Thái Sơn
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Xã
Thái Sơn
|
4
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Thành Long
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Xã
Thành Long
|
5
|
Trụ sở làm việc của công an xã Minh
Hương
|
1
|
0,11
|
|
0,11
|
DYT
|
Xã
Minh Hương
|
6
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Yên Thuận
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
DTT
|
Xã
Yên Thuận
|
7
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Phù Lưu
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
DYT
|
Xã
Phù Lưu
|
8
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Bình Xa
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC
|
Xã
Bình Xa
|
9
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Nhân Mục
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Xã
Nhân Mục
|
10
|
Trụ sở làm việc của công an xã Bằng
Cốc
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC
|
Xã
Bằng Cốc
|
11
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Thái Hòa
|
1
|
0,15
|
|
0,15
|
TSC
|
Xã
Thái Hòa
|
12
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Hùng Đức
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
DCH
|
Xã
Hùng Đức
|
13
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Tân Thành
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD
|
Xã
Tân Thành
|
14
|
Trụ sở làm việc của công an TT
Tân Yên
|
1
|
0,16
|
|
0,16
|
TSC
|
TT
Tân Yên
|
15
|
Trụ sở làm việc của công an xã Bạch
Xa
|
1
|
0,12
|
|
0,12
|
TSC;
CLN
|
Xã
Bạch Xa
|
16
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Yên Lâm
|
1
|
0,11
|
|
0,11
|
TSC
|
Xã
Yên Lâm
|
17
|
Trụ sở làm việc của công an xã
Yên Phú
|
1
|
0,36
|
|
0,36
|
SKC
|
Xã
Yên Phú
|
18
|
Trụ sở làm việc của công an xã Minh
Khương
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD
|
Xã
Minh Khương
|
19
|
Công trình quốc phòng
|
1
|
25,00
|
|
25,00
|
HNK,
CLN, CSD
|
Xã
Yên Phú
|
II
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
27
|
440,10
|
3,05
|
437,05
|
|
|
1
|
Nhà bia ghi tên liệt sĩ TT Tân
Yên (giáp Đình Thác Cấm)
|
1
|
0,22
|
|
0,22
|
LUK
|
TT
Tân Yên
|
2
|
Mở rộng điểm trường PTDTNT
THCS-THPT huyện Hàm Yên
|
1
|
2,08
|
|
2,08
|
CLN,
BHK
|
TT
Tân Yên
|
3
|
Quy hoạch bãi rác, nhà máy xử lý
rác thải xã Minh Dân
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
RSX
|
Xã
Minh Dân
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
LUC;
HNK; CLN; NTS
|
TT
Tân Yên
|
5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
1
|
10,00
|
3,05
|
6,95
|
LUC;
CLN; RSX; DGT
|
TT
Tân Yên
|
6
|
Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang
(giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
390,10
|
|
390,10
|
LUC;
LUK; HNK; CLN; RSX; NTS; DTL; ODT; ONT; TMD; SKC; SKS; DTL; DGD; DTT; NTD;
SON
|
Các
xã: Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa, Thành Long, Thái Sơn, Tân Thành, Phù Lưu,
Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, TT Tân Yên
|
7
|
Công trình (Nhà máy hoặc Trạm) xử
lý nước thải tập trung tại thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC;
CLN
|
TT
Tân Yên
|
8
|
Cơ sở tái chế chất thải hữu cơ,
phụ phẩm nông nghiệp xã Bình Xa
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK
|
Xã
Bình Xa
|
9
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Uổm Tưởn
|
1
|
2,50
|
|
2,50
|
LUC
|
Xã
Hùng Đức
|
10
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Khởn
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC
|
Xã
Thái Sơn
|
11
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Lập Thành
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC;
LUK; CLN
|
Xã
Thái Hòa
|
12
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Khe Mon
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC
|
Xã
Thái Hòa
|
13
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Làng Rào
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC
|
Xã
Đức Ninh
|
14
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Trung Tâm
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC;
HNK; CLN
|
Xã
Minh Dân
|
15
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Làng Vai
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Xã
Minh Dân
|
16
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Nghiệu + Bưa
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC;
CLN
|
Xã
Phù Lưu
|
17
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Ban Nhàm
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC
|
Xã
Phù Lưu
|
18
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
km 35+ 800
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC;
CLN
|
Xã
Thành Long
|
19
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Phòng Trao, Ngòi Nung
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC
|
Xã
Bạch Xa
|
20
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Làng Ẻn
|
1
|
1,70
|
|
1,70
|
LUC;
CLN
|
Xã
Bạch Xa
|
21
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Phù Hương
|
1
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC;
LUK; HNK; NTS; SON
|
Xã
Bạch Xa
|
22
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn 2 Thuốc Hạ
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUC
|
Xã
Tân Thành
|
23
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn 1 Làng Bát
|
1
|
1,10
|
|
1,10
|
LUK;
HNK
|
Xã
Tân Thành
|
24
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Làng Báu
|
1
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC
|
Xã
Minh Khương
|
25
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Thăm Bon
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
HNK;
CLN; SON
|
Xã
Minh Khương
|
26
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
Tổ dân phố Bắc Yên
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
TT
Tân Yên
|
27
|
Quy hoạch và xây dựng khu dân cư
thôn Thành Công 2
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC
|
Xã
Thành Long
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
1
|
6,08
|
|
6,08
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong
khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch
xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
6,08
|
|
6,08
|
|
Các
xã và thị trấn
|
IV
|
DỰ
ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
20
|
24,75
|
24,75
|
-
|
|
|
IV.1
|
Đấu
giá QSD đất đối với đất ở
|
18
|
23,64
|
23,64
|
-
|
|
|
1
|
Khu dân cư Ba Trãng, thị trấn Tân
Yên (02 khu)
|
1
|
1,60
|
1,60
|
|
|
TT
Tân Yên
|
2
|
Khu dân cư Cống Đôi
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
TT
Tân Yên
|
3
|
Khu dân cư Đồng Tâm, Minh Dân
|
1
|
1,15
|
1,15
|
|
|
Xã
Minh Dân
|
4
|
Khu dân cư thôn 2 Thái Bình, xã
Thái Sơn
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xã
Thái Sơn
|
5
|
Khu dân cư thôn Đồng Chùa, xã
Thái Hòa
|
1
|
2,10
|
2,10
|
|
|
Xã
Thái Hòa
|
6
|
Khu dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch
Xa
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã
Bạch Xa
|
7
|
Khu dân cư thôn Thọ Bình 1, xã
Bình Xa
|
1
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Xã
Bình Xa
|
8
|
Khu dân cư trung tâm xã Bình Xa
(thôn Đồng Chùa 1,2)
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã
Bình Xa
|
9
|
Khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận
(đường lên thôn Cao Đường)
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã
Yên Thuận
|
10
|
Khu dân cư thôn 2 Minh Thái, xã
Thái Sơn
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
XãThái
Sơn
|
11
|
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã
Bằng Cốc
|
12
|
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục
|
1
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
13
|
Khu dân cư thôn Đồng Tàn, xã Nhân
Mục
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
14
|
Khu dân cư trung tâm xã Yên Lâm
|
1
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Xã
Yên Lâm
|
15
|
Khu dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu
|
1
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Xã
Phù Lưu
|
16
|
Khu dân cư thôn Cây Chanh 1, xã Đức
Ninh
|
1
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xã
Đức Ninh
|
17
|
Khu dân cư trung tâm xã Thái Sơn
|
1
|
2,24
|
2,24
|
|
|
Xã
Thái Sơn
|
18
|
Khu dân cư thôn Ao Vệ (trên đường
Quốc lộ 2) , xã Thái Hòa
|
1
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Xã
Thái Hòa
|
IV.2
|
Đấu
giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
1,11
|
1,11
|
|
|
|
19
|
Khu dịch vụ thương mại tổ dân phố
Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,21
|
0,21
|
|
|
TT
Tân Yên
|
20
|
Khu thương mại, dịch vụ tại trụ sở
HĐND-UBND huyện cũ, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,90
|
0,90
|
|
|
TT
Tân Yên
|
V
|
CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
|
6
|
11,30
|
|
11,30
|
|
|
V.1
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
5
|
11,02
|
|
11,02
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng lưới điện khu vực xã Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu,
Thái Hòa, Thái Sơn, Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,24
|
|
1,24
|
LUC;
RSX
|
Các
xã: Tân thành, Yên Phú, Minh Dân, Minh Khương, Phù Lưu, Thái Hòa, Thái Sơn,
Hùng Đức, Minh Hương và TT Tân Yên
|
2
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các
TBA có tỷ lệ >10% tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
|
0,27
|
LUC;
RSX
|
Xã
Hùng Đức, Xã Minh Khương
|
3
|
Dự án xây dựng đường dây và trạm
biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,63
|
|
1,63
|
LUC;
CLN; RSX
|
Xã
Yên Lâm
|
4
|
Chùa Tân An, thị trấn Tân Yên
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
NTD
|
TT
Tân Yên
|
5
|
Đường vào đập, Khu vực phụ trợ,
lán trại Đập thủy điện Sông Lô 7
|
1
|
7,08
|
|
7,08
|
HNK;
CLN; ODT
|
Xã
Yên Phú
|
V.2
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
2013)
|
1
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
1
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu cấp
III
|
1
|
0,28
|
|
0,28
|
CLN
|
Xã
Yên Thuận
|
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/04/2023 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
683
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|