|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1421/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1421/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của HĐND tỉnh Nam Định về việc hủy bỏ một số công
trình, dự án trong danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa dưới 10 ha đã được HĐND tỉnh thông qua; chấp thuận danh mục dự án phải thu
hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng
lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại tờ trình của
Sở Tài nguyên và Môi trường số 1652/TTr- STNMT ngày 26/6/2019 về việc bổ sung
danh mục dự án, công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung danh mục dự án, công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh với tổng số 36 công trình, dự án với tổng
diện tích 113,17 ha, cụ thể như sau:
1. Cho phép chuyển tiếp
các công trình, dự án đã quá 3 năm kế hoạch nhưng chưa thực hiện bổ sung vào kế
hoạch sử dụng năm 2019 đối với 17 công trình, dự án với diện tích 91,39 ha, gồm:
- 10 công trình, dự án phải thu
hồi đất với tổng diện tích 73,19 ha.
- 07 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa với tổng diện tích 18,20 ha.
2. Bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 đối với 19 công trình, dự án với tổng diện tích 21,78 ha, gồm:
- 05 công trình, dự án phải thu
hồi đất với tổng diện tích 2,14 ha.
- 13 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất với tổng diện tích 19,34 ha.
- 01 dự án thuê đất trong cụm
công nghiệp tập trung Đồng Côi với diện tích 0,3 ha.
(Có
biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND các huyện, thành phố:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên
quan và UBND các xã , thị trấn có liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- hối hợp với Sở Tài nguyên
& Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện
thủ tục về đất đai theo đúng quy định;
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất
cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây
dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh
thì kịp thời báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: V 1, VP3.
KH11
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh
Nam Định)
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng từ các
loại đất
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ
|
Các văn bản pháp lý của dự án
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
SKN
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
DCH
|
ONT
|
ODT
|
NTD
|
MNC
|
PNK
|
SON
|
Số tờ
|
Số thửa
|
I
|
CHUYỂN TIẾP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ QUÁ 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019.
|
91,39
|
62,76
|
0,06
|
2,15
|
3,76
|
5,97
|
-
|
2,35
|
4,02
|
4,01
|
0,07
|
0,02
|
3,96
|
0,55
|
0,75
|
0,61
|
0,35
|
-
|
|
|
|
|
1,1
|
Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất
|
73,19
|
45,47
|
0,06
|
2,15
|
3,76
|
5,95
|
-
|
2,35
|
3,53
|
3,66
|
0,07
|
0,02
|
3,96
|
0,55
|
0,70
|
0,61
|
0,35
|
-
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
46,33
|
35,98
|
-
|
0,42
|
0,70
|
4,71
|
|
-
|
2,35
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,64
|
-
|
0,35
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
46,33
|
35,98
|
-
|
0,42
|
0,70
|
4,71
|
|
-
|
2,35
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,64
|
-
|
0,35
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Khu đô thị mới phía Nam Sông Đào
|
46,33
|
35,98
|
|
0,42
|
0,70
|
4,71
|
|
|
2,35
|
1,16
|
|
|
|
0,02
|
0,64
|
|
0,35
|
|
Cửa Nam, Xã Nam Vân
|
1,2,7,8,13,14,15, 16,17,21,22,23,2
7,28,31
|
Nhiều thửa
|
Quyết
định thu hồi số 934 đến 1220/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND thành phố Nam Định;
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1819/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND tỉnh.
|
1.1.2
|
Đất giao thông
|
25,42
|
9,42
|
0,06
|
1,73
|
3,02
|
1,24
|
|
2,35
|
1,00
|
2,49
|
0,07
|
0,02
|
3,96
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
14,09
|
7,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
|
2,33
|
1,00
|
0,86
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng tuyến đường trục phía nam Thành phố
|
11,76
|
7,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
|
-
|
1,00
|
0,86
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết
định thu hồi đất từ số 145 đến số 204/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 và Từ số 657 đến
số 761/QĐ-UBND ngày 26/3/2018; Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 phê
duyệt dự án đầu tư của UBND tỉnh.
|
3,80
|
3,00
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
7,96
|
4,00
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,70
|
0,76
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
Nam Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
2
|
Đường
kết nối Khu đô thị Dệt may với đường Hoàng Hoa Thám (đường trong Khu đô thị Dệt
May)
|
2,33
|
|
|
|
|
|
|
2,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Đăng Ninh
|
5,6,9,10,14,15
|
4,39,40,44,12,6,7,1,2,1
|
Văn bản số 736/UBND-VP5 về việc xây dựng
đường kết nối KĐT Dệt may với đường Hoàng Hoa Thám, thành phố Nam Định
|
|
Huyện Nam Trực
|
11,33
|
2,42
|
0,06
|
1,73
|
2,02
|
1,24
|
|
0,02
|
-
|
1,63
|
0,07
|
0,02
|
2,06
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng, cải tạo, nâng cấp đường tỉnh
487B tỉnh Nam Định (đường Trắng)
|
5,37
|
1,64
|
|
0,56
|
0,34
|
0,96
|
|
0,02
|
|
0,16
|
0,05
|
0,02
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
0,37
|
0,19
|
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Nam Hồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
|
1,10
|
|
|
0,55
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
Nam Hoa
|
Nhiều tờ
|
|
|
2,70
|
1,40
|
|
|
0,20
|
0,56
|
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
1, 24 …..
|
Nhiều thửa
|
|
1,20
|
0,05
|
|
|
0,12
|
0,18
|
|
0,02
|
|
0,16
|
0,02
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
19, 39…..
|
Nhiều thửa
|
|
2
|
Dự
án mở rộng, cải tạo, nâng cấp đường An Thắng (Huyện Lộ)
|
5,87
|
0,69
|
0,06
|
1,17
|
1,68
|
0,28
|
|
-
|
-
|
1,47
|
0,02
|
-
|
0,44
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
08/12/2018
|
0,47
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1,00
|
0,68
|
|
0,31
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Toàn
|
3,4…..
|
Nhiều thửa
|
0,40
|
0,01
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Hồng Quang
|
6…
|
Nhiều thửa
|
2,00
|
|
|
0,41
|
1,38
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Điền Xá
|
10,11,…
|
Nhiều thửa
|
2,00
|
|
|
0,17
|
0,30
|
0,19
|
|
|
|
0,92
|
0,02
|
|
0,34
|
|
0,06
|
|
|
|
Nam Thắng
|
1,3,….
|
Nhiều thửa
|
3
|
Đường
giao thông: làm đường trước trường tiểu học, THCS Nam Giang (đường trước TH cấp
I và cấp II)
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Nam Giang
|
22
|
48, 49, 52
|
Công
trình đã được UBND thị trấn Nam Giang phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật
công trình tại Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 27/9/2018
|
1.1.3
|
Đất thuỷ lợi
|
0,78
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
0,78
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình hoàn trả đất thủy lợi cho công ty công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB
nâng cấp cải tạo QL38B
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa
|
37
|
250, 256, 257
|
QĐ
số 1734/QĐ-BGTVT ngày 06/6/2016 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án đầu tư cải tạo nâng cấp QL38 đoạn từ QL10 đến QL1A;Quyết định thu hồi đất
từ số 1933 đến 1934/QĐ-UBND ngày 21/4/2017;
|
2
|
Kè
hồ Hàng Nan và đường dạo ven hồ
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
Lộc Vượng, Cửa Bắc, Bà Triệu
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Quyết
định thu hồi đất số 5650/QĐ-UBND ngày 30/11/2018; Quyết định số 2696/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
1.1.4
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
0,64
|
0,04
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
-
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
0,64
|
0,04
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
-
|
0,04
|
0,01
|
-
|
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần
|
0,64
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
Lộc Vượng
|
10, 18, 19, 20,22
|
11, 12, 13, 124, 125, 126, 59, 40, 60,
62, 27, 28, 29, 3, 4, 5, 6 7, 8, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23
|
Quyết
định thu hồi đất từ số 2757 đến 2763/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 và 2830 đến
2836/QĐ-UBND ngày 24/7/2018; Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của
UBND tỉnh Nam Định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm lễ hội thuộc
Khu di tích lịch sử - văn hoá Trần
|
1.1.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hóa khu Đông An
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Quang Khải
|
13
|
315
|
|
1.2
|
Danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất
|
18,20
|
17,29
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,49
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
15,20
|
14,44
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,44
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
1,58
|
1,32
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,09
|
0,1
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng trụ sở làm việc, cửa hàng kinh doanh giới thiệu sản phẩm Công ty
cổ phần xây dựng Hoàng Nam
|
1,05
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Lộc Vượng
|
48, 58
|
120-123 và 3-6; 17-26; 35-41; 49-55;
62-65; 67-71; 84-92; 94-103; 120-129; 131-137; 160-163; 166-168; 199, 200,
367
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
2
|
Dự
án xây dựng trụ sở văn phòng và khu dịch vụ thương mại của Công ty CP 519
|
0,53
|
0,49
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng
|
19
|
82, 83, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94,
95, 98, 99, 100, 101, 111, 112, 113, 120, 121, 122, 132, 114, 300, 301, 302,
303, 170
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
46/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
9,00
|
8,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
993/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh
|
1
|
Dự
án xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp của Công ty CP đầu tư
và thương mại Mạnh Hải
|
9,00
|
8,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4,50
|
4,35
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hưng
|
25
|
1,2,3,4,5,6,7,8;GT;TL
|
4,50
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thắng
|
26
|
12; 13; 14; 30-41;GT;TL
|
23
|
178-182; 185; 187; 188; GT;TL
|
|
Huyện Nam Trực
|
4,50
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng cơ sở gia công và kinh doanh kính an toàn Giai đoạn I (Công ty
TNHH An Mỹ Phát)
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1753, 1754, 1757, 1758, 1631, 1632
|
Đã
có Quyết định chủ trương đầu tư số 1112/QĐ-UBND ngày 26/5/2016
|
2
|
Dự
án xây dựng trung tâm kinh doanh DVTM tổng hợp (Công ty TNHH xuất nhập khẩu
Phát Quảng)
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1909, 1910, 1885, 1886, 1765, 1766, 1767,
1911, 1770, 1771, 5406
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2192/QĐ-UBND
ngày 04/10/2016.
|
|
Huyện Xuân Trường
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng cửa hàng mua bán vật tư phân bón giống cây trồng, thức ăn gia súc,
thuốc bảo vệ thực vật và hoạt động dịch vụ trồng trọt của HTX sản xuất kinh
doanh dịch vụ nông nghiệp Xuân Tiến
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Tiến
|
7
|
19
|
Đã
có Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh tại văn bản số 92/UBND-
XTĐT ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh.
|
1.2.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,00
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
3,00
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng xây dựng khu sản xuất lúa giống của Công ty TNHH Cường Tân
|
3,00
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thuận
|
32,36,37
|
354,2-5,11-13,16,17,147-
152,155,156,159,160,161,164,GT,TL
|
Đã
có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 335/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của
UBND tỉnh;
|
II
|
ĐĂNG KÝ BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
|
21,78
|
18,50
|
-
|
-
|
0,01
|
0,27
|
0,30
|
0,18
|
0,99
|
1,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,12
|
0,19
|
-
|
0,20
|
|
|
|
|
2.1
|
Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
|
2,14
|
1,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất ở nông thôn
|
1,09
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
1,09
|
1,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Khu TĐC tập trung phục vụ dự án xây dựng tuyến đường trục phát triển nối
vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Sơn
|
4NĐ
|
40, 41, 42, 43
|
Đã
có Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng đường trục phát triển nối
vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
2
|
Khu
TĐC dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định
với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Trung
|
12, 13
|
141, 87
|
Đã
có Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng đường trục phát triển nối vùng
kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình.
|
2.1.2
|
Đất giao thông
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đường
vào khu dân cư tập trung (thôn Cao Lộng)
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Tân Thịnh
|
11
|
5014, 5334
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 23/01/2019. Bổ sung thêm
0,01 ha cho phù hợp với quy hoạch chi tiết 1/500
|
2.1.3
|
Đất thủy lợi
|
0,74
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
0,74
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trạm bơm cấp I (công trình thu cấp nước cho nhà máy nước sạch KCN dệt
may Rạng Đông)
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Lạc
|
4b
|
69, 5, 9
|
Quyết
định số 880/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh
vị trí, địa điểm dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nghĩa
Hưng.
|
2.1.4
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
0,30
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
0,30
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
|
|
|
|
1
|
Khu
xử lý chất thải (Khu nhúng rửa tập trung và hồ sinh học - khắc phục ô nhiễm
làng nghề Bình Yên)
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
Nam Thanh
|
14
|
20, 25, 27, 28, SON
|
|
2.2
|
Danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất
|
19,34
|
16,57
|
-
|
-
|
0,01
|
0,27
|
-
|
0,18
|
0,99
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất an ninh
|
2,75
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
2,75
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở công an huyện
|
2,75
|
2,45
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
Thị trấn Gôi
|
2, 10
|
18, 21, 22, 24; 8, 9, 10, 11, 12
|
Quyết định chủ trương 8031/QĐ- BCA-H01
ngày 17/12/2018 của Bộ Công an
|
2.2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,76
|
0,25
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
0,73
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Giao Lạc
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao Lạc
|
14, 20, 2
|
T14 (9); T20(79); T2(112)
|
|
2
|
Giao
đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Giao Phong
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao Phong
|
5,6
|
TL (Mương), GT
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Khu
cầu mô đối diện trạm bơm
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Đồng Sơn
|
19
|
765
|
|
2
|
Khu
Chính Trang
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
22
|
177
|
|
2.2.3
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
6,68
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm tổ chức sự kiện, nhà hàng tiệc cưới tại số 300 Trường Chinh của Công ty
CP tập đoàn thiết bị nghe nhìn NCTV
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị Xuyên
|
7(97-II-B)
|
87
|
Văn
bản chủ trương đầu tư số 754/UBND- VP3 ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Giao Thủy
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Cơ
sở kinh doanh phụ tùng ô tô của Công ty TNHH thiết bị - phụ tùng Hoà Bình
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao Tiến
|
10
|
1, 3
|
Văn
bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 81/UBND-XTĐT ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
2,00
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Khu dịch vụ trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng,
thiết bị máy móc chuyên dụng và kho vận cho doanh nghiệp của Công ty Sông Đà
Hà Nội.
|
2,00
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
TT Mỹ Lộc
|
6
|
3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17,
18, 19, 20, 21, 22, 25, 26, 30
|
Văn
bản đồng ý chủ trương đầu tư số 89/UBND-XTĐT ngày 05/3/2019 của UBND tỉnh
|
|
Huyện Nam Trực
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh hàng kim khí điện máy của Công ty
TNHH Lộc Thịnh.
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1752, 1769, 1770, 1771, 1885, 1911, 1912,
1913
|
Văn bản chấp thuận đầu tư số 169/UBND- XTĐT
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh.
|
2
|
Dự
án đầu tư mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Nam Hải Minh của
Công ty CP Nam Hải Minh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa An
|
3
|
1891, 1892, 1893, 1894
|
Văn bản chấp thuận đầu tư số 168/UBND-
XTĐT ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh.
|
|
Huyện Ý Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại
lý bán lẻ xăng dầu của Doanh nghiệp tư nhân Đăng Kha
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Mỹ
|
2
|
12, 15, 16
|
Đã
được UBND huyện Ý Yên ra Thông báo số 3985/TB-UBND ngày 13/10/2010 thông báo
địa điểm, diện tích cho hộ ông Trần Đăng Kha. Đã có quyết định số 2357/QĐ-
UBND ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh phê duyệt đơn giá thuê đất nộp tiền hàng
năm cho hộ Trần Đăng Kha
|
2.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,15
|
7,57
|
|
|
|
0,27
|
|
|
0,65
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
8,50
|
7,07
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,6
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy may, sản xuất sợi của Công ty cổ phần phát triển và Đầu tư Duy Minh.
|
8,50
|
7,07
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,6
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trực Nội
|
4
|
1993, 1994, 1995, 2049, 2051, 2052, GT,
TL
|
Đã
có Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh uỷ số 712-TB/TU và Văn bản đồng ý chủ
trương của UBND tỉnh số 139//UBND- XTĐT ngày 12/4/2019.
|
|
Huyện Vụ Bản
|
0,65
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án mở rộng đầu tư xây dựng sản xuất, kinh doanh hàng may mặc của Công ty cổ
phần dệt may Đức Anh
|
0,65
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại An
|
11
|
498, 501, 510, 517, GT
|
Được
đồng ý chủ trương tại Thông báo Kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp
giao ban ngày 02/5/2019.
|
2.3
|
Thuê đất trong cụm công nghiệp tập trung Đồng Côi
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn thông thường, tái chế phế liệu Đồng
Côi của Công ty TNHH cơ khí Nam Định
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Giang
|
2
|
34 (Lô GRT-01)
|
UBND
tỉnh đã quyết định giao đất cho BQL cụm Công nghiệp tập trung Đồng Côi để san
lấp xây dựng cơ sở hạ tầng CCN tại QĐ số 1990/QĐ-UBND ngày 17/9/2009; Quyết định
phê duyệt chủ trương đầu tư 2759/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh.
|
|
Tổng số
|
113,17
|
81,26
|
0,06
|
2,15
|
3,77
|
6,24
|
0,30
|
2,53
|
5,01
|
5,02
|
0,07
|
0,02
|
3,97
|
0,55
|
0,87
|
0,80
|
0,35
|
0,20
|
|
|
|
|
Quyết định 1421/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1421/QĐ-UBND bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất ngày 08/07/2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|