|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 142/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang
Số hiệu:
|
142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
142/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn các Nghị định
của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục
các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định tại Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
66/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của thành phố Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
18.438,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.561,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.070,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.715,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.077,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.949,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.167,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.918,94
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
501,75
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
308,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
69,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.816,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.534,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
62,95
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
64,93
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
144,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
194,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
69,77
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
128,59
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.536,41
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.011,24
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
207,99
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,69
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
28,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
102,80
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
21,17
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
20,64
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,33
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
14,35
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,70
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,93
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
65,80
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,64
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
37,58
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
343,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
763,46
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
54,99
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
11,19
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,31
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
773,36
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
68,76
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,36
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
60,45
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2023
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
MÃ
|
DIỆN
TÍCH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
414,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
220,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
167,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
65,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
48,25
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
80,60
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,34
|
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,20
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,00
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,09
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
500,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
262,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
209,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
83,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
65,46
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
87,60
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,30
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,09
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,89
|
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất
trong năm kế hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Điều 61 Luật Đất đai 2013: 03 công trình, dự án với tổng diện tích 0,60
ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 15 công trình, dự án với tổng diện tích
269,72 ha.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất
theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia
đình, cá nhân:
- Công trình, dự án sử dụng đất
theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 04 công trình, dự án với tổng diện tích 73,18
ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất của
các hộ gia đình, cá nhân: 02 danh mục với tổng diện tích 7,50 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 39 công trình, dự án với tổng diện tích
85,73 ha, cụ thể:
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở:
34 dự án với tổng diện tích 81,97 ha.
- Dự án đấu giá đối với đất thương
mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: 05 dự án với tổng diện tích
3,76 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong
kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện,
nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 24 công trình, dự án với tổng
diện tích 117,41 ha, cụ thể:
- Các công trình, dự án thu hồi đất
theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013: 18 công trình, dự án với tổng diện tích
80,22 ha.
- Dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật
Đất đai 2013: 06 dự án với tổng diện tích 37,19 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí
các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh
giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên
quan kèm theo.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên
Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính
xác, trung thực của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định
của Luật Đất đai.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
các Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG,
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6)+(7)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
18.438,35
|
1.171,43
|
3.399,92
|
437,96
|
187,20
|
1.333,32
|
1.271,93
|
138,10
|
483,11
|
116,67
|
389,78
|
1.335,38
|
1.199,85
|
1.234,25
|
1.234,25
|
1.344,75
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
12.561,49
|
696,35
|
2.148,84
|
168,65
|
46,62
|
1.019,77
|
957,58
|
6,18
|
188,42
|
5,83
|
180,54
|
956,21
|
784,82
|
784,82
|
987,43
|
977,37
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.070,23
|
168,56
|
291,33
|
90,05
|
-
|
114,76
|
50,83
|
0,98
|
36,90
|
-
|
86,32
|
156,38
|
630,04
|
194,75
|
165,24
|
84,09
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.715,77
|
167,01
|
269,03
|
72,50
|
-
|
60,49
|
30,88
|
0,96
|
22,61
|
-
|
74,10
|
151,59
|
439,83
|
194,50
|
164,60
|
67,67
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.077,26
|
50,45
|
230,11
|
24,53
|
2,06
|
105,43
|
50,84
|
0,73
|
37,07
|
5,54
|
24,05
|
148,95
|
169,91
|
74,80
|
107,27
|
45,52
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.949,59
|
346,11
|
523,88
|
40,57
|
41,58
|
344,76
|
175,45
|
4,47
|
77,68
|
-
|
47,66
|
188,70
|
581,60
|
254,19
|
199,46
|
123,48
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.167,13
|
-
|
372,94
|
-
|
-
|
-
|
166,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
483,90
|
-
|
-
|
143,64
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.918,94
|
45,85
|
650,95
|
5,43
|
-
|
439,93
|
502,64
|
-
|
18,08
|
-
|
15,09
|
435,80
|
1.493,15
|
239,77
|
507,34
|
564,91
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
501,75
|
-
|
54,97
|
-
|
-
|
1,42
|
149,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158,08
|
-
|
-
|
138,16
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
308,99
|
77,39
|
55,14
|
8,07
|
2,97
|
14,88
|
11,16
|
-
|
18,70
|
0,29
|
7,41
|
26,38
|
41,43
|
21,32
|
8,13
|
15,72
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
69,34
|
7,98
|
24,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,85
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.816,41
|
469,89
|
1.249,51
|
268,92
|
140,14
|
312,86
|
289,38
|
131,80
|
294,41
|
110,83
|
207,04
|
377,01
|
955,01
|
415,03
|
242,21
|
352,37
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1.534,09
|
79,28
|
753,59
|
-
|
-
|
34,24
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
12,02
|
-
|
411,76
|
242,44
|
-
|
0,50
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
62,95
|
16,58
|
-
|
0,22
|
0,44
|
-
|
4,62
|
2,82
|
10,58
|
0,08
|
2,35
|
0,20
|
24,66
|
0,20
|
-
|
0,20
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
64,93
|
-
|
64,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
144,81
|
15,24
|
5,50
|
30,32
|
3,10
|
46,67
|
4,99
|
1,93
|
11,74
|
4,43
|
8,58
|
0,24
|
7,67
|
2,45
|
1,75
|
0,20
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
194,33
|
6,33
|
72,35
|
5,40
|
10,14
|
0,43
|
11,75
|
0,57
|
10,93
|
0,83
|
0,28
|
2,13
|
6,91
|
3,83
|
10,32
|
52,13
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
69,77
|
-
|
15,90
|
-
|
-
|
-
|
10,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,80
|
-
|
-
|
1,85
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
128,59
|
1,41
|
30,79
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
15,80
|
2,42
|
15,30
|
0,69
|
60,70
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.536,41
|
153,12
|
156,65
|
86,22
|
48,16
|
140,19
|
96,54
|
40,75
|
86,80
|
43,79
|
95,31
|
87,91
|
243,73
|
77,36
|
95,16
|
84,72
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.011,24
|
######
|
99,42
|
54,46
|
26,54
|
99,34
|
64,16
|
29,52
|
55,45
|
26,04
|
52,52
|
58,96
|
153,78
|
62,30
|
78,27
|
43,30
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
207,99
|
18,11
|
33,59
|
12,01
|
8,45
|
12,53
|
12,06
|
0,16
|
3,00
|
4,96
|
8,15
|
13,80
|
55,46
|
6,30
|
6,55
|
12,86
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,69
|
-
|
-
|
0,07
|
1,83
|
0,69
|
0,23
|
6,20
|
-
|
5,95
|
0,38
|
0,44
|
1,92
|
0,03
|
2,82
|
0,13
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
28,13
|
5,44
|
0,39
|
0,17
|
0,07
|
3,85
|
0,16
|
0,46
|
13,69
|
0,08
|
0,40
|
2,61
|
0,18
|
0,22
|
0,22
|
0,19
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,80
|
10,36
|
8,03
|
3,54
|
6,42
|
9,52
|
5,98
|
2,97
|
11,66
|
4,48
|
23,52
|
3,12
|
5,52
|
2,45
|
3,17
|
2,06
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
21,17
|
1,90
|
2,83
|
3,05
|
1,03
|
2,16
|
0,16
|
0,49
|
1,15
|
-
|
0,21
|
1,35
|
3,57
|
0,68
|
1,49
|
1,10
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
20,64
|
0,37
|
1,10
|
1,98
|
1,26
|
0,24
|
-
|
0,25
|
0,72
|
0,04
|
3,41
|
0,10
|
8,00
|
2,01
|
0,13
|
1,03
|
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,33
|
0,12
|
0,25
|
0,07
|
0,84
|
0,04
|
0,02
|
0,42
|
-
|
0,33
|
0,02
|
0,04
|
0,08
|
0,01
|
0,07
|
0,02
|
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,35
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,12
|
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,70
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
-
|
7,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,93
|
-
|
-
|
0,47
|
1,05
|
3,88
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2,28
|
0,71
|
-
|
-
|
5,47
|
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
65,80
|
8,28
|
8,31
|
1,91
|
0,44
|
7,58
|
5,68
|
-
|
0,84
|
-
|
5,79
|
4,15
|
13,39
|
3,29
|
2,44
|
3,70
|
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,64
|
0,17
|
-
|
8,49
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,00
|
1,19
|
1,31
|
-
|
-
|
0,36
|
0,30
|
0,28
|
0,22
|
1,91
|
0,91
|
1,06
|
1,12
|
0,07
|
-
|
0,27
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,00
|
1,43
|
1,88
|
0,90
|
0,67
|
-
|
0,59
|
0,59
|
1,77
|
0,21
|
1,14
|
0,75
|
-
|
1,20
|
0,85
|
1,02
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
37,58
|
5,31
|
-
|
0,18
|
1,87
|
5,00
|
-
|
3,39
|
8,19
|
2,14
|
7,50
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
343,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42,69
|
145,74
|
69,21
|
37,58
|
48,24
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
763,46
|
124,60
|
59,51
|
103,37
|
36,19
|
70,45
|
93,64
|
55,36
|
110,81
|
37,97
|
71,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
54,99
|
12,59
|
2,46
|
1,23
|
9,17
|
1,27
|
1,88
|
13,27
|
5,05
|
2,99
|
2,50
|
0,55
|
0,49
|
0,18
|
0,95
|
0,41
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,19
|
5,43
|
-
|
0,26
|
2,01
|
-
|
-
|
1,12
|
1,97
|
0,24
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,07
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,31
|
0,89
|
1,08
|
0,03
|
0,40
|
0,51
|
0,28
|
-
|
0,18
|
0,41
|
0,66
|
0,30
|
3,27
|
0,32
|
0,71
|
5,27
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
773,36
|
29,52
|
84,87
|
40,78
|
28,00
|
10,13
|
63,56
|
-
|
41,88
|
17,48
|
0,14
|
226,43
|
36,81
|
2,54
|
94,17
|
97,05
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
68,76
|
17,78
|
-
|
-
|
-
|
3,97
|
0,05
|
12,00
|
4,28
|
-
|
5,00
|
-
|
25,68
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,36
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
60,45
|
5,19
|
1,57
|
0,39
|
0,44
|
0,59
|
24,97
|
0,12
|
0,28
|
0,01
|
2,20
|
2,16
|
2,91
|
-
|
4,61
|
15,01
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
414,89
|
45,93
|
16,43
|
19,72
|
-
|
85,48
|
33,36
|
1,80
|
57,64
|
0,50
|
51,10
|
3,30
|
95,73
|
2,40
|
0,80
|
0,70
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
220,00
|
31,58
|
2,00
|
0,60
|
-
|
48,11
|
2,21
|
1,30
|
53,34
|
-
|
50,10
|
0,50
|
30,02
|
0,24
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
167,76
|
31,08
|
2,00
|
0,60
|
-
|
11,00
|
2,00
|
1,30
|
53,34
|
-
|
42,10
|
0,50
|
23,60
|
0,24
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
65,54
|
13,85
|
0,30
|
11,74
|
-
|
9,30
|
15,80
|
0,30
|
4,10
|
0,50
|
0,80
|
0,30
|
7,63
|
0,32
|
0,30
|
0,30
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
500,01
|
55,93
|
39,07
|
36,84
|
-
|
97,48
|
33,36
|
1,80
|
64,64
|
0,50
|
59,10
|
3,30
|
102,23
|
4,01
|
1,05
|
0,70
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
262,57
|
41,58
|
7,32
|
1,60
|
-
|
52,11
|
2,21
|
1,30
|
60,34
|
-
|
58,10
|
0,50
|
35,52
|
1,74
|
0,25
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
209,13
|
41,08
|
7,12
|
1,60
|
-
|
15,00
|
2,00
|
1,30
|
60,34
|
-
|
50,10
|
0,50
|
28,10
|
1,74
|
0,25
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
83,88
|
13,85
|
3,41
|
24,86
|
-
|
10,30
|
15,80
|
0,30
|
4,10
|
0,50
|
0,80
|
0,30
|
8,63
|
0,43
|
0,30
|
0,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
65,46
|
0,50
|
15,64
|
6,20
|
-
|
17,17
|
15,35
|
0,20
|
0,20
|
-
|
0,20
|
2,50
|
5,56
|
1,04
|
0,50
|
0,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
87,60
|
-
|
12,20
|
4,18
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,52
|
0,80
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường An Tường
|
Phường Đội Cấn
|
Phường Hưng Thành
|
Phường Minh Xuân
|
Phường Mỹ Lâm
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Tân Hà
|
Phường Tân Quang
|
Phường Ỷ La
|
Xã An Khang
|
Xã Kim Phú
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Thái Long
|
Xã Tràng Đà
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,08
|
|
|
|
0,41
|
0,50
|
22,00
|
-
|
|
|
2,27
|
|
|
|
|
4,90
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,08
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,50
|
|
|
|
|
|
22,00
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
4,90
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 17
tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Hạng Mục
|
Tổng số công trình, dự án
|
Diện tích
kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG
|
87
|
554,13
|
|
554,13
|
|
|
A
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI
|
87
|
554,13
|
|
554,13
|
|
|
I
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
3
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Công An xã An
Khang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Xã
An Khang
|
2
|
Cơ sở làm việc Công An xã Lưỡng
Vượng
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
3
|
Cơ sở làm việc Công An xã Tràng
Đà
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Xã
Tràng Đà
|
II
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
15
|
269,72
|
|
269,72
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường Mỹ Lâm
|
1
|
0,18
|
|
0,18
|
ODT;CLN
|
Tổ
2, phường Mỹ Lâm
|
2
|
Đường khu du lịch suối khoáng Mỹ
Lâm (theo Điều chỉnh quy hoạch chung khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm)
|
1
|
33,70
|
|
33,70
|
LUA;
HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ODT; SON; CSD
|
Phường
Mỹ Lâm
|
3
|
Đầu tư xây dựng
nhà máy khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố
Tuyên Quang và các khu vực lân cận
|
1
|
2,50
|
|
2,50
|
LUA;
DTL; HNK; CSD
|
Xã
Kim Phú
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư tổ 2, phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,24
|
|
2,24
|
LUA
|
Phường
Tân Hà
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ
(chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Xã
An Khang
|
6
|
Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1,
phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
18,30
|
|
18,30
|
LUA
|
Phường
Tân Hà
|
7
|
Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô
thị tại tổ 5, 6, 7, 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,20
|
|
4,20
|
LUA
|
Phường
Tân Hà
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư tổ 8, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,11
|
|
4,11
|
LUA;
HNK
|
Phường
Nông Tiến
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Chỉnh
trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La.
|
1
|
15,00
|
|
15,00
|
LUA
|
Phường
Ỷ La
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
đô thị LUXURY PARK VIEWS
|
1
|
43,00
|
|
43,00
|
LUA;
HNK; DGT; DTL; NTD
|
Phường
Ỷ La
|
11
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
đô thị Tân Hà
|
1
|
36,50
|
|
36,50
|
LUA;
HNK; NTS; TMD; DGT; DTL
|
Phường
Tân Hà
|
12
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt
|
1
|
40,00
|
|
40,00
|
LUA
|
Phường
An Tường
|
13
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
đô thị mới Ỷ La
|
1
|
25,00
|
|
25,00
|
LUA
|
Phường
Ỷ La, Xã Kim Phú
|
14
|
Cao tốc Tuyên
Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
40,99
|
|
40,99
|
LUA;
HNK; CLN; DGT; DTL; RSX; ONT; ODT; SON; CSD
|
Xã
Kim Phú
Phường Mỹ Lâm
|
15
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư -
Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
LUA;
HNK
|
Xóm
16, xã Kim Phú
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
6
|
80,68
|
|
80,68
|
|
|
III.1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)
|
4
|
73,18
|
|
73,18
|
|
|
1
|
Đất san lấp mỏ Kim Phú
|
1
|
41,80
|
|
41,80
|
RSX
|
Xã
Kim Phú
|
2
|
Mỏ đất sét Kỳ Lãm
|
1
|
15,90
|
|
15,90
|
LUA;
HNK; CLN; RSX; DGT
|
Phường
Đội Cấn
|
3
|
Mỏ đá vôi Cây Khế, phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,30
|
|
5,30
|
SKS
|
Phường
Đội Cấn
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
nhà ở Hưng Thành
|
1
|
10,18
|
|
10,18
|
CLN
|
Phường
Hưng Thành
|
III.2
|
CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ
NHÂN
|
2
|
7,50
|
|
7,50
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia đình cá
nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố
|
1
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN
|
Các
phường trên địa bàn thành phố
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia đình
cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố
|
1
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
Các
xã trên địa bàn thành phố
|
IV
|
DỰ
ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
39
|
85,73
|
|
85,73
|
|
|
IV.1
|
Đấu giá QSD đất đối với đất ở
|
34
|
81,97
|
|
81,97
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Phường
Ỷ La
|
2
|
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La,
phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,11
|
|
0,11
|
|
Phường
Ỷ La, phường Hưng Thành
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại (chợ) và
khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,39
|
|
0,39
|
|
Phường
Ỷ La
|
4
|
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Phường
Tân Hà
|
5
|
Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3)
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
|
Phường
Tân Hà
|
6
|
Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà)
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Phường
Tân Hà
|
7
|
Khu dân cư tổ 3 + 6 phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
|
0,40
|
|
Phường
Tân Hà
|
8
|
Khu dân cư bao bọc ba đường đường
17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Phường
Phan Thiết
|
9
|
Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
1
|
0,05
|
|
0,05
|
|
Phường
Phan Thiết
|
10
|
Khu dân cư tổ 18, phường Hưng
Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
|
Phường
Hưng Thành
|
11
|
Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Phường
Nông Tiến
|
12
|
Khu dân cư tổ 13, phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Phường
Tân Quang
|
13
|
Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,41
|
|
0,41
|
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
14
|
Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Phường
Đội Cấn
|
15
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
|
Phường
An Tường
|
16
|
Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2),
xã An Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Phường
An Tường
|
17
|
Khu tái định cư thuộc Khu du lịch
suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
|
Phường
Mỹ Lâm
|
18
|
Khu tái định cư nhà máy may xuất
khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,08
|
|
0,08
|
|
Xã
Thái Long
|
19
|
Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn
hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5)
|
1
|
0,02
|
|
0,02
|
|
Xã
Tràng Đà
|
20
|
Khu dân cư An Khang, xã An Khang,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Xã
An Khang
|
21
|
Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim
Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Xã
Kim Phú
|
22
|
Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty
TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn)
|
1
|
0,24
|
|
0,24
|
|
Phường
Đội Cấn
|
23
|
Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Xã
Kim Phú
|
24
|
Khu dân cư tổ 14+15, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang (sau trường THPT Ỷ La)
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Phường
Tân Hà
|
25
|
Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
|
4,00
|
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
26
|
Khu tái định cư để giải phóng mặt
bằng xây dựng khu vui chơi giải trí nghỉ dưỡng công cộng khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
|
0,80
|
|
Phường
Mỹ Lâm
|
27
|
Khu dân cư Lý Thái Tổ
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
phường
Phan Thiết
|
28
|
Khu dân cư tổ 13, phường Nông Tiến
|
1
|
0,20
|
|
0,20
|
|
Phường
Nông Tiến
|
29
|
Khu dân cư tổ 10, phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
6,00
|
|
6,00
|
|
Phường
An Tường
|
30
|
Khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú
|
1
|
1,80
|
|
1,80
|
|
Xã
Kim Phú
|
31
|
Khu dân cư thôn 4+5, xã Kim Phú
|
1
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Xã
Kim Phú
|
32
|
Khu đô thị bên bờ sông Lô
|
1
|
7,15
|
|
7,15
|
|
Phường
Hưng Thành
|
33
|
Khu đô thị An Tường Riveride
|
1
|
13,50
|
|
13,50
|
|
Phường
An Tường
|
34
|
Khu đô thị Thương mại và Dân cư
Nông Tiến
|
1
|
28,50
|
|
28,50
|
|
Phường
Nông Tiến
|
IV.2
|
Đấu giá QSD đất đối với đất
thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5
|
3,76
|
|
3,76
|
|
|
1
|
Khu sản xuất tiểu thủ công nghiệp
tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)
|
1
|
1,00
|
|
1,00
|
|
Phường
Nông Tiến
|
2
|
Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực
thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)
|
1
|
0,04
|
|
0,04
|
|
Phường
Minh Xuân
|
3
|
Khu thương mại, dịch vụ tại tổ
10, phường Hưng Thành (Lô số 03)
|
1
|
1,12
|
|
1,12
|
|
Phường
Hưng Thành
|
4
|
Quy hoạch chi tiết khu dịch vụ
thương mại phường Phan Thiết
|
1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Phường
Phan Thiết
|
5
|
Khu thương mại, dịch vụ tại tổ 8,
phường Hưng Thành (diện tích đất thương mại, dịch vụ nằm trong Quy hoạch chi
tiết xây dựng khu nhà ở Hưng Thành )
|
1
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
V
|
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
|
24
|
117,41
|
|
117,41
|
|
|
V.1
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)
|
18
|
80,22
|
|
80,22
|
|
|
1
|
Nhà bia liệt sỹ xã Thái Long,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Thôn
Hòa Mục, xã Thái Long
|
2
|
Xây dựng trụ sở các phòng ban
chuyên môn UBND thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK
|
Tổ
9, phường An Tường
|
3
|
Công trình giảm tổn thất điện
năng lưới điện khu vực xã kim Phú, Hoàng Khai, Đội Bình, Nhữ Hán, Kiến Thiết,
Tân Long, Tân Tiến, Chân Sơn, Trung Môn
|
1
|
0,50
|
|
0,50
|
LUA;HNK
|
Xã
Kim Phú
|
4
|
Cải tạo đường dây trung áp lộ 375
E14.7 và lộ 374 E14.1 mạch vòng giữa các TBA 110kV Tuyên Quang và 110kV Long
Bình An
|
1
|
0,07
|
|
0,07
|
HNK
|
Phường
Đội Cấn, xã Lưỡng Vượng
|
5
|
Chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng lưới điện Khu vực các xã, phường Thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,13
|
|
1,13
|
LUA;HNK
|
xã
Kim Phú, phường Mỹ Lâm
|
6
|
Cấy TBA mới để giảm TTĐN cho các
TBA có tỷ lệ TTĐN >10% tỉnh Tuyên Quang năm 2019
|
1
|
0,01
|
|
0,01
|
LUA
|
phường
Mỹ Lâm và Kim Phú
|
7
|
Quy hoạch chỉnh trang khu trung
tâm hành chính thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,08
|
|
0,08
|
LUA
|
Tổ
9, phường An Tường
|
8
|
Đầu tư 02 tuyến đường dọc sông
Lô, đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường
cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với Cao tốc Lào Cai - Nội Bài
|
1
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN;
CAN; TSC
|
Phường
Nông Tiến
|
9
|
Đường từ UBND xã An Khang đi Viên
Châu, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,20
|
|
2,20
|
LUA;
HNK; CLN; RSX; ONT
|
Xã
Lưỡng Vượng+Xã An Khang
|
10
|
Chợ xóm 16, xã Kim Phú
|
1
|
0,41
|
|
0,41
|
LUA
|
Xã
Kim Phú
|
11
|
Dự án Khu đô thị sinh thái và dịch
vụ thương mại Tình Húc, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
20,53
|
|
20,53
|
LUA;
HNK; ODT
|
Phường
Hưng Thành
|
12
|
Khu dân cư xóm 16 (Khu chợ số 10
cũ) xã Kim Phú
|
1
|
1,60
|
|
1,60
|
LUA;HNK
|
xã
Kim Phú
|
13
|
Quy hoạch, xây dựng khu dân cư tổ
4 (thôn Hưng Kiều 2 cũ), phường An Tường, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,55
|
|
1,55
|
LUA;CLN
|
Tổ
4, P. An Tường
|
14
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân
Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,10
|
|
1,10
|
LUA;
HNK
|
Phường
Ỷ La
|
15
|
Quy hoạch xây dựng khu dân cư
thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,06
|
|
0,06
|
LUA;
HNK
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
16
|
Quy hoạch Khu dân cư Lý Thái Tổ,
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,65
|
|
0,65
|
LUA
|
Phường
Phan Thiết
|
17
|
Khu dân cư bao bọc 3 đường: Đường
Phan Thiết, đường 17/8 và đường Quang Trung
|
1
|
0,65
|
|
0,65
|
LUA
|
Phường
Phan Thiết
|
18
|
Dự án Khu đô thị dịch vụ Phú Lâm
City
|
1
|
48,90
|
|
48,90
|
LUA;
HNK; CLN; ODT; TMD; RSX; DTL; DGT
|
Phường
Mỹ Lâm
|
V.2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013)
|
6
|
37,19
|
|
37,19
|
|
|
1
|
Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo
Victory
|
1
|
2,09
|
|
2,09
|
LUA;
NTS; DGT; DTL
|
Phường
Tân Hà và phường Hưng Thành
|
2
|
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch
Long Bình An thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,26
|
|
0,26
|
LUA;
CLN
|
Phường
Đội Cấn
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu xã Thái Long,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,25
|
|
0,25
|
LUA
|
Xã
Thái Long
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang (Showroom ô tô và cửa hàng xăng dầu xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,61
|
|
1,61
|
LUA;
HNK
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
5
|
Nhà máy sản xuất đá xây dựng và
bê tông (Dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng)
|
1
|
30,43
|
|
30,43
|
LUA;
RSX; CLN; NTS
|
Phường
Đội Cấn
|
6
|
Khu Trung tâm thương mại, dịch vụ
tổng hợp Tuyên Quang tại Cụm các Khu công nghiệp - dịch vụ - Đô thị Long Bình
An
|
1
|
2,55
|
|
2,55
|
CLN
|
Phường
Đội Cấn
|
Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/04/2023 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
1.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|