|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn Bình Định 2016
Số hiệu:
|
1418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1418/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 29 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế hoạch sử dụng
đất 5 năm 2011-2015 của thị xã An Nhơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn tại Tờ trình số 621/TTr-UBND
ngày 31/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày
13 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã
An Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2016:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
(theo Phụ Iục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ:
- Danh mục công trình sử dụng đất
lúa: 267 công trình, diện tích 197,25 ha;
- Danh mục công trình có sử dụng đất
rừng phòng hộ: 02 công trình, diện tích 2,38ha.
1.6. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng: 407 công trình, diện tích 488,31 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã An Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ
từ cấp huyện đến cấp
xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã; đẩy mạnh
việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất
phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xứ lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND thị xã An
Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy
hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp,
báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định
- Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định
số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đất 2016 (ha)
|
Cơ cấu %
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đập Đá
|
Phường Bình Định
|
Phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hưng
|
Xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Phúc
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Phong
|
Xã Nhơn An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
Xã Nhơn Hậu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
16.625,92
|
68,00
|
249,68
|
251,98
|
815,96
|
1.330,04
|
546,65
|
823,01
|
5.037,10
|
580,97
|
664,27
|
1.026,43
|
2.421,78
|
622,36
|
630,38
|
844,55
|
780,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.102,99
|
29,05
|
199,93
|
183,54
|
435,50
|
705,93
|
361,88
|
631,34
|
412,24
|
357,13
|
463,81
|
659,62
|
501,29
|
523,47
|
512,31
|
759,98
|
395,03
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6.942,52
|
28,40
|
199,93
|
183,54
|
433,89
|
699,87
|
361,88
|
631,34
|
375,68
|
357,13
|
463,81
|
586,97
|
478,71
|
523,47
|
512,31
|
751,11
|
382,88
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
160,48
|
0,66
|
-
|
-
|
1,60
|
6,06
|
-
|
-
|
36,56
|
-
|
-
|
72,66
|
22,58
|
-
|
-
|
8,87
|
12,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
1.841,25
|
7,53
|
16,63
|
20,92
|
118,74
|
184,08
|
138,90
|
66,67
|
248,02
|
139,70
|
113,33
|
84,21
|
365,52
|
28,90
|
107,61
|
22,87
|
185,15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.656,72
|
6,78
|
33,12
|
47,52
|
119,50
|
201,91
|
36,68
|
96,06
|
305,67
|
72,94
|
75,84
|
256,44
|
93,68
|
64,55
|
0,09
|
61,69
|
191,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.443,21
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.443,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.054,97
|
16,59
|
-
|
-
|
141,92
|
232,40
|
-
|
22,22
|
2.218,23
|
-
|
6,49
|
19,04
|
1.404,37
|
5,44
|
-
|
-
|
4,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,52
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,23
|
1,55
|
3,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
516,25
|
2,11
|
-
|
-
|
0,30
|
5,1
|
9,19
|
1,49
|
408,19
|
7,48
|
4,80
|
7,12
|
56,92
|
-
|
10,36
|
-
|
4,68
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.724,92
|
27,51
|
252,51
|
343,80
|
385,77
|
1.065,43
|
275,36
|
333,55
|
1.262,04
|
267,56
|
335,93
|
477,63
|
652,11
|
192,24
|
258,29
|
249,90
|
372,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
340,49
|
1,39
|
-
|
0,55
|
30,03
|
209,50
|
4,51
|
-
|
77,12
|
0,41
|
-
|
15,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,27
|
0,01
|
0,05
|
0,68
|
0,26
|
0,18
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
253,69
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
8,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
245,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
165,38
|
0,68
|
10,40
|
11,55
|
-
|
34,55
|
-
|
-
|
37,63
|
-
|
10,00
|
36,46
|
19,30
|
-
|
5,47
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,14
|
0,13
|
1,02
|
8,51
|
4,00
|
0,12
|
0,67
|
1,23
|
3,00
|
-
|
0,35
|
0,44
|
2,32
|
4,08
|
5,06
|
0,35
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
418,23
|
1,71
|
0,63
|
9,41
|
13,39
|
146,71
|
11,47
|
14,68
|
164,98
|
9,36
|
0,53
|
2,79
|
23,15
|
2,29
|
6,79
|
-
|
12,06
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
137,08
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
10,01
|
-
|
-
|
127,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.151,15
|
8,80
|
77,10
|
149,53
|
120,59
|
189,05
|
82,69
|
116,09
|
583,15
|
76,12
|
84,67
|
133,09
|
153,25
|
63,20
|
95,16
|
112,95
|
114,49
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
944,41
|
3,86
|
48,00
|
106,70
|
65,14
|
116,10
|
53,06
|
51,46
|
54,90
|
41,48
|
43,19
|
73,27
|
83,24
|
29,43
|
66,53
|
45,04
|
66,87
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.066,18
|
4,36
|
17,13
|
24,93
|
48,56
|
63,88
|
22,42
|
56,71
|
516,79
|
29,15
|
35,13
|
48,08
|
60,64
|
25,82
|
18,60
|
59,76
|
38,57
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,70
|
0,01
|
0,07
|
0,24
|
-
|
0,32
|
-
|
0,10
|
0,49
|
-
|
0,17
|
0,02
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
công trình bưu chính VT
|
DBV
|
0,79
|
0,00
|
0,01
|
0,15
|
0,03
|
0,16
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,31
|
0,03
|
2,11
|
1,45
|
-
|
-
|
0,16
|
1,16
|
0,85
|
0,30
|
0,27
|
0,24
|
-
|
0,22
|
-
|
0,29
|
0,26
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,41
|
0,03
|
0,15
|
0,05
|
0,15
|
1,61
|
2,24
|
0,52
|
0,33
|
0,16
|
0,33
|
0,11
|
0,17
|
0,13
|
0,18
|
0,13
|
0,15
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
85,23
|
0,35
|
8,47
|
13,21
|
4,66
|
5,51
|
3,37
|
4,18
|
6,04
|
3,33
|
3,31
|
6,66
|
6,74
|
4,57
|
4,55
|
4,59
|
6,04
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
27,43
|
0,11
|
0,52
|
1,64
|
1,89
|
0,39
|
0,81
|
1,38
|
2,88
|
1,12
|
1,60
|
3,01
|
1,31
|
2,44
|
4,05
|
2,45
|
1,93
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
11,69
|
0,05
|
0,64
|
1,16
|
0,16
|
1,08
|
0,60
|
0,53
|
0,84
|
0,53
|
0,65
|
1,67
|
0,77
|
0,56
|
1,21
|
0,66
|
0,65
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
42,99
|
0,18
|
2,22
|
0,56
|
3,95
|
0,30
|
-
|
11,41
|
6,58
|
-
|
-
|
8,76
|
-
|
0,61
|
-
|
-
|
8,60
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
29,63
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,58
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
665,01
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,56
|
64,64
|
61,00
|
72,17
|
82,76
|
58,25
|
58,91
|
66,36
|
66,30
|
76,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
471,96
|
1,93
|
112,96
|
99,95
|
74,88
|
110,68
|
73,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
8,82
|
0,04
|
0,09
|
1,89
|
0,08
|
0,64
|
1,47
|
0,55
|
0,54
|
0,06
|
0,19
|
0,57
|
1,15
|
0,64
|
0,66
|
0,08
|
0,19
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
27,31
|
0,11
|
0,70
|
4,11
|
0,08
|
0,72
|
15,96
|
0,07
|
2,99
|
1,03
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,73
|
0,69
|
0,01
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
30,73
|
0,13
|
1,02
|
4,87
|
2,87
|
2,40
|
5,71
|
1,84
|
0,64
|
0,72
|
3,47
|
0,84
|
1,69
|
1,19
|
1,32
|
0,08
|
2,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
732,80
|
3,00
|
20,98
|
15,32
|
65,78
|
64,70
|
38,82
|
69,35
|
54,78
|
43,79
|
47,95
|
85,12
|
42,91
|
39,78
|
34,19
|
43,03
|
66,29
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
220,21
|
0,90
|
0,69
|
-
|
3,20
|
115,31
|
-
|
20,10
|
63,10
|
1,36
|
8,11
|
-
|
8,00
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,52
|
0,06
|
2,02
|
1,30
|
0,31
|
1,15
|
0,54
|
0,29
|
1,06
|
1,12
|
1,20
|
0,89
|
1,44
|
1,06
|
1,76
|
0,63
|
0,75
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
18,15
|
0,07
|
4,59
|
5,53
|
1,00
|
3,02
|
0,87
|
-
|
0,05
|
-
|
0,80
|
-
|
0,74
|
-
|
1,55
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,99
|
0,03
|
0,38
|
0,02
|
0,94
|
0,54
|
1,14
|
0,67
|
0,09
|
-
|
0,76
|
0,16
|
0,42
|
0,63
|
0,25
|
0,37
|
0,62
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
882,32
|
3,61
|
11,97
|
22,92
|
62,95
|
153,50
|
32,20
|
35,50
|
70,21
|
67,84
|
103,97
|
105,67
|
59,73
|
18,63
|
37,78
|
23,26
|
76,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
61,07
|
0,25
|
5,69
|
6,11
|
1,46
|
2,28
|
5,71
|
3,21
|
4,40
|
4,75
|
1,76
|
4,75
|
4,56
|
1,16
|
0,88
|
2,15
|
12,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,99
|
0,05
|
-
|
1,00
|
-
|
11,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.098,57
|
4,49
|
2,98
|
10,36
|
74,68
|
405,93
|
7,48
|
70,32
|
24,22
|
16,11
|
45,00
|
225,06
|
129,50
|
4,89
|
2,99
|
4,88
|
74,17
|
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
486,71
|
1,99
|
2,98
|
10,36
|
74,68
|
56,47
|
7,48
|
59,58
|
4,69
|
16,11
|
41,21
|
85,18
|
44,17
|
4,89
|
2,99
|
4,88
|
71,04
|
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
354,87
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
92,47
|
-
|
10,74
|
19,53
|
-
|
3,79
|
139,88
|
85,33
|
-
|
-
|
-
|
3,13
|
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
256,99
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
256,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định
số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đập Đá
|
Phường Bình Định
|
Phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hưng
|
Xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Phúc
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Phong
|
Xã Nhơn An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
Xã Nhơn Hậu
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
440,35
|
20,41
|
41,22
|
11,61
|
38,08
|
23,93
|
10,08
|
28,30
|
10,96
|
17,64
|
22,16
|
137,08
|
14,76
|
24,53
|
24,44
|
15,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
184,48
|
10,63
|
28,11
|
5,60
|
17,95
|
17,58
|
2,74
|
9,90
|
4,98
|
1,11
|
5,46
|
34,47
|
7,54
|
13,83
|
16,44
|
8,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
184,48
|
10,63
|
28,11
|
5,60
|
17,95
|
17,58
|
2,74
|
9,90
|
4,98
|
1,11
|
5,46
|
34,47
|
7,54
|
13,83
|
16,44
|
8,14
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
107,52
|
5,95
|
5,49
|
4,97
|
9,13
|
2,62
|
6,44
|
9,66
|
1,21
|
13,93
|
8,50
|
19,37
|
2,11
|
10,70
|
3,72
|
3,72
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
74,47
|
3,83
|
7,62
|
1,04
|
11,00
|
3,72
|
0,90
|
3,56
|
4,77
|
2,60
|
8,20
|
14,54
|
5,11
|
-
|
4,28
|
3,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
71,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
68,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
47,97
|
3,52
|
15,08
|
0,99
|
7,68
|
0,27
|
0,76
|
0,40
|
0,61
|
0,02
|
4,25
|
10,86
|
-
|
0,30
|
0,46
|
2,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,74
|
-
|
0,70
|
0,13
|
0,55
|
-
|
0,76
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
10,37
|
1,92
|
6,49
|
0,14
|
0,25
|
0,01
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,40
|
0,21
|
-
|
-
|
0,09
|
0,68
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
6,68
|
0,05
|
5,56
|
0,14
|
0,25
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,65
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
công trình bưu chính VT
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,18
|
0,07
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,22
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,80
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
1,59
|
5,35
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,72
|
1,43
|
3,10
|
0,02
|
2,10
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,96
|
-
|
0,45
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
15,56
|
0,01
|
4,01
|
0,56
|
4,78
|
0,19
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,24
|
5,30
|
-
|
0,30
|
-
|
0,14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
3,20
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định
số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH CHUYẾN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đập Đá
|
Phường Bình Định
|
Phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hưng
|
Xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Phúc
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Phong
|
Xã Nhơn An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
Xã Nhơn Hậu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
597,54
|
20,86
|
56,03
|
26,01
|
72,18
|
33,03
|
26,31
|
41,59
|
23,21
|
17,99
|
22,76
|
163,10
|
19,16
|
34,96
|
24,44
|
15,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
201,76
|
10,78
|
38,12
|
6,00
|
20,09
|
20,59
|
2,74
|
9,90
|
5,30
|
1,11
|
5,46
|
35,17
|
7,94
|
13,98
|
16,44
|
8,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
201,76
|
10,78
|
38,12
|
6,00
|
20,09
|
20,59
|
2,74
|
9,90
|
5,30
|
1,11
|
5,46
|
35,17
|
7,94
|
13,98
|
16,44
|
8,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
151,84
|
6,25
|
6,83
|
11,97
|
14,13
|
8,72
|
6,44
|
9,81
|
9,42
|
14,28
|
8,50
|
20,99
|
6,11
|
20,96
|
3,72
|
3,72
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,49
|
3,83
|
11,08
|
8,04
|
16,96
|
3,72
|
0,90
|
6,56
|
4,77
|
2,60
|
8,80
|
14,54
|
5,11
|
-
|
4,28
|
3,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
135,79
|
-
|
-
|
-
|
21,00
|
-
|
11,00
|
11,39
|
-
|
-
|
-
|
92,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,23
|
1,55
|
3,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
35,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
35,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi đất
phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
|
|
8,14
|
0,07
|
1,80
|
0,84
|
2,36
|
0,15
|
0,76
|
0,18
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,46
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,14
|
0,07
|
1,80
|
0,84
|
2,36
|
0,15
|
0,76
|
0,18
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,46
|
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định
số: 1418/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đập Đá
|
Phường Bình Định
|
Phường Nhơn Thành
|
Phường Nhơn Hòa
|
Phường Nhơn Hưng
|
Xã Nhơn Lộc
|
Xã Nhơn Tân
|
Xã Nhơn Khánh
|
Xã Nhơn Phúc
|
Xã Nhơn Mỹ
|
Xã Nhơn Thọ
|
Xã Nhơn Phong
|
Xã Nhơn An
|
Xã Nhơn Hạnh
|
Xã Nhơn Hậu
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
2,46
|
-
|
2,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
2,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
118,74
|
0,94
|
1,60
|
3,72
|
57,75
|
0,21
|
0,60
|
1,88
|
0,70
|
1,06
|
41,15
|
3,00
|
-
|
2,54
|
0,07
|
3,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,40
|
-
|
0,10
|
-
|
7,20
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
7,13
|
0,24
|
1,02
|
0,62
|
1,97
|
-
|
0,05
|
0,08
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
2,40
|
0,07
|
0,53
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
3,64
|
0,24
|
0,22
|
0,62
|
1,73
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
0,20
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,49
|
-
|
0,30
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,95
|
-
|
0,50
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,33
|
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
1,20
|
0,29
|
0,76
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,68
|
0,70
|
0,49
|
0,10
|
1,33
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
15,73
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
48,00
|
-
|
-
|
3,00
|
45,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2016 thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định
1.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|