Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 141/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 18/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRỰC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trực Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 17/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 17/01/2024 và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục dự án, công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:

1. Hy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện trên địa bàn huyện Trực Ninh với tổng số 18 công trình, dự án với tng diện tích 32,19 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trực Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

14.395,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.372,32

65,11

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.112,61

49,41

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.032,99

48,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

295,58

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

779,38

5,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.115,41

7,75

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,34

0,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.965,27

34,49

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,88

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,90

0,28

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,35

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

146,42

1,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2 8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

54,81

0,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.803,02

19,47

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.252,10

8,70

-

Đất thủy lợi

DTL

1.148,58

7,98

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,72

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,01

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,99

0,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,85

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,24

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,15

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,69

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

73,02

0,51

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

187,01

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

6,67

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,06

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,41

0,003

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.024,08

7,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

212,54

1,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,46

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

31,71

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531,22

3,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

64,09

0,45

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,65

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

57,81

0,40

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

274,51

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,33

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,73

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

117,18

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,06

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,19

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,06

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,19

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

48,10

-

Đất thủy lợi

DTL

46,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

-

Đất chợ

DCH

0,01

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,14

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,90

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,47

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,85

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,24

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,06

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

308,87

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

267,09

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

267,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,88

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,18

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,30

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,14

2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2024 của huyện Trực Ninh.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất tớc pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Trực Ninh công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.

2. Giao UBND huyện Trực Ninh chỉ đạo các phòng, ban liên quan

- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.

- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.

- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 141/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/01/2024 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


264

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.120.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!