|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1407/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ Bình Định 2016
Số hiệu:
|
1407/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1407/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ vào quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày
30/06/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Phù Mỹ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Mỹ tại
Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày 03/11/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 316/TTr-STNMT ngày 26/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phù Mỹ với các
chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2016:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2016:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5 Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ:
- Danh mục công trình sử dụng đất lúa: 71 công
trình, diện tích 37,48 ha;
- Danh mục công trình sử dụng đất rừng phòng hộ: 05
công trình, diện tích 21,75ha.
1.6 Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 118 công trình,
diện tích 374,39ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phù Mỹ có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng
đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Phù Mỹ phải báo cáo
chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các
công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục
công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo
đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Phù Mỹ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định
số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT. Phù Mỹ
|
TT. Bình Dương
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Thắng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lợi
|
Xã Mỹ An
|
Xã Mỹ Phong
|
Xã Mỹ Trình
|
Xã Mỹ Thọ
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Quang
|
Xã Mỹ Hiệp
|
Xã Mỹ Tài
|
Xã Mỹ Cát
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
55.592,02
|
1.075,02
|
450,59
|
3.239,11
|
3.178,52
|
2.683,71
|
3.680,07
|
2.572,84
|
2.441,25
|
3.558,46
|
5.209,22
|
3.426,01
|
4.543,15
|
3.545,64
|
2.221,69
|
2.011,83
|
5.697,74
|
2.812,06
|
884,90
|
2.360,22
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44.242,35
|
692,27
|
270,85
|
2.758,68
|
2.717,24
|
1.561,38
|
3.215,75
|
1.759,33
|
1.848,41
|
3.107,01
|
4.642,44
|
2.667,84
|
4.018,69
|
1.885,13
|
1.723,29
|
1.686,51
|
4.648,50
|
2.278,59
|
607,15
|
2.154,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.897,03
|
283,52
|
82,37
|
209,15
|
535,20
|
336,74
|
668,41
|
495,71
|
264,24
|
669,18
|
692,03
|
582,18
|
750,77
|
177,26
|
357,30
|
357,34
|
1.305,15
|
585,31
|
290,63
|
254,86
|
-
|
Trong đó đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.773,22
|
255,83
|
82,37
|
180,98
|
388,44
|
324,69
|
652,27
|
442,34
|
160,79
|
346,77
|
677,25
|
468,67
|
744,49
|
157,26
|
323,47
|
289,73
|
1.305,15
|
463,01
|
290,63
|
219,24
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1.123,81
|
27,69
|
|
28,17
|
146,76
|
12,05
|
16,14
|
53,37
|
103,45
|
322,41
|
14,78
|
113,51
|
6,28
|
20,00
|
33,83
|
67,61
|
|
122,30
|
|
35,62
|
-
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK
|
9.892,01
|
284,39
|
128,66
|
306,39
|
924,68
|
237,70
|
699,43
|
507,90
|
272,93
|
694,21
|
591,44
|
391,37
|
575,51
|
353,24
|
319,05
|
612,40
|
1.031,73
|
1.272,51
|
192,99
|
495,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.067,57
|
122,19
|
59,82
|
307,63
|
198,25
|
293,08
|
231,55
|
153,98
|
274,26
|
394,84
|
530,25
|
144,34
|
316,02
|
151,89
|
50,48
|
218,98
|
367,92
|
132,62
|
6,57
|
112,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.025,49
|
|
|
1.290,99
|
534,41
|
465,02
|
822,88
|
445,78
|
849,56
|
630,70
|
1.568,80
|
1.261,12
|
2.159,28
|
792,14
|
267,37
|
144,20
|
978,69
|
|
|
814,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.287,86
|
|
|
609,23
|
458,70
|
133,30
|
774,62
|
154,21
|
102,13
|
718,08
|
1.257,56
|
287,06
|
217,12
|
130,10
|
339,75
|
337,60
|
960,31
|
288,16
|
44,12
|
475,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
920,73
|
1,24
|
|
35,29
|
66,00
|
95,54
|
3,25
|
0,58
|
83,07
|
|
1,28
|
1,77
|
|
227,09
|
355,68
|
|
0,22
|
|
49,72
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
109,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,41
|
33,07
|
|
|
|
23,12
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
42,07
|
0,94
|
|
|
|
|
15,60
|
1,17
|
2,22
|
|
1,08
|
|
|
|
0,59
|
15,99
|
4,48
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.614,11
|
370,66
|
173,48
|
411,14
|
453,15
|
906,56
|
410,33
|
763,03
|
332,64
|
381,45
|
549,53
|
456,39
|
449,55
|
1.264,54
|
485,71
|
286,50
|
1.001,38
|
466,52
|
273,43
|
179,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
102,10
|
40,81
|
|
0,65
|
|
|
|
|
3,00
|
|
49,12
|
0,93
|
|
0,40
|
|
|
2,60
|
|
|
4,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,31
|
2,00
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
138,31
|
18,59
|
18,97
|
|
|
|
|
25,49
|
8,00
|
|
|
|
|
9,72
|
13,02
|
|
44,52
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
39,87
|
3,63
|
0,14
|
0,12
|
0,93
|
|
0,06
|
|
12,66
|
1,88
|
0,69
|
6,21
|
0,21
|
11,62
|
0,31
|
|
0,81
|
0,19
|
0,21
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
343,06
|
9,08
|
1,52
|
|
1,14
|
0,23
|
0,10
|
0,57
|
|
0,53
|
0,71
|
4,63
|
2,03
|
287,82
|
2,15
|
4,17
|
26,58
|
1,34
|
0,28
|
0,18
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
56,52
|
|
|
|
|
29,70
|
|
|
14,55
|
9,00
|
|
-5,60
|
17,33
|
-11,46
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.620,63
|
139,92
|
91,71
|
81,49
|
124,60
|
87,80
|
168,89
|
102,09
|
84,27
|
171,39
|
162,18
|
165,07
|
138,87
|
103,51
|
139,91
|
114,48
|
365,09
|
212,13
|
91,50
|
74,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
63,71
|
0,09
|
|
1,36
|
49,07
|
0,07
|
|
|
3,41
|
9,38
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,25
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
3,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,04
|
|
|
|
0,30
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.040,28
|
|
|
58,68
|
52,44
|
78,04
|
48,66
|
53,95
|
62,32
|
50,31
|
55,18
|
89,08
|
57,76
|
56,48
|
85,15
|
45,76
|
101,87
|
74,28
|
38,89
|
31,43
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
129,84
|
85,28
|
44,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20,43
|
4,77
|
1,08
|
0,57
|
1,86
|
0,66
|
0,32
|
0,46
|
0,55
|
0,41
|
5,28
|
0,92
|
0,27
|
0,31
|
0,48
|
0,59
|
0,88
|
0,28
|
0,31
|
0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,19
|
|
|
0,37
|
0,16
|
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
0,30
|
|
0,73
|
|
0,17
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,94
|
2,10
|
0,33
|
|
0,59
|
0,41
|
2,56
|
1,49
|
|
1,07
|
0,51
|
0,33
|
3,69
|
2,07
|
1,16
|
0,19
|
5,16
|
3,13
|
0,86
|
0,65
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
958,12
|
36,64
|
8,60
|
21,44
|
32,17
|
77,00
|
32,98
|
34,24
|
95,14
|
42,73
|
21,64
|
103,38
|
50,16
|
85,05
|
38,52
|
39,57
|
135,27
|
68,52
|
20,11
|
15,99
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
63,85
|
|
|
|
6,00
|
|
|
2,81
|
8,80
|
15,79
|
|
|
14,20
|
|
|
9,12
|
3,24
|
4,00
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
24,50
|
1,24
|
1,04
|
2,24
|
3,29
|
0,57
|
0,81
|
2,33
|
0,66
|
1,32
|
1,27
|
0,61
|
1,00
|
0,79
|
1,11
|
0,87
|
2,70
|
1,55
|
0,41
|
0,88
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,75
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,46
|
1,26
|
1,15
|
2,50
|
0,22
|
0,67
|
0,10
|
1,27
|
0,49
|
1,46
|
0,26
|
0,62
|
0,74
|
0,58
|
0,51
|
0,54
|
0,89
|
0,73
|
0,07
|
0,40
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
732,89
|
24,07
|
1,53
|
64,41
|
23,40
|
34,93
|
22,35
|
9,58
|
15,82
|
11,43
|
44,18
|
18,65
|
48,34
|
20,30
|
92,21
|
38,15
|
113,93
|
74,85
|
53,95
|
20,81
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3.223,44
|
1,18
|
1,69
|
177,31
|
157,27
|
596,48
|
133,50
|
528,70
|
22,07
|
58,71
|
207,05
|
71,57
|
111,60
|
696,75
|
111,05
|
32,33
|
194,78
|
25,11
|
66,84
|
29,45
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.735,56
|
12,08
|
6,26
|
69,29
|
8,13
|
215,77
|
53,99
|
50,48
|
260,20
|
70,00
|
17,25
|
301,78
|
74,91
|
395,97
|
12,69
|
38,82
|
47,86
|
66,95
|
4,32
|
27,12
|
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định
số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT. Phù Mỹ
|
TT. Bình Dương
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Thắng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lợi
|
Xã Mỹ An
|
Xã Mỹ Phong
|
Xã Mỹ Trình
|
Xã Mỹ Thọ
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Quang
|
Xã Mỹ Hiệp
|
Xã Mỹ Tài
|
Xã Mỹ Cát
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ … +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
374,39
|
11,95
|
13,13
|
4,49
|
56,83
|
1,24
|
20,61
|
17,07
|
3,13
|
2,20
|
5,17
|
3,14
|
24,65
|
146,46
|
20,48
|
17,75
|
10,59
|
11,98
|
1,45
|
2,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
208,21
|
11,26
|
7,42
|
4,02
|
56,31
|
0,94
|
20,50
|
16,86
|
0,72
|
2,00
|
4,43
|
2,29
|
23,20
|
3,40
|
18,97
|
17,66
|
6,51
|
8,57
|
1,32
|
1,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
32,21
|
8,40
|
0,00
|
2,77
|
2,84
|
0,48
|
3.31
|
0,72
|
0,62
|
1,07
|
2,14
|
1,56
|
1,85
|
0,00
|
1,21
|
1,66
|
0,87
|
1,00
|
0,84
|
0,87
|
-
|
Trong đó đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,10
|
8,06
|
|
2,64
|
1,92
|
0,48
|
3,31
|
0,72
|
0,10
|
0,33
|
0,92
|
1,47
|
1,76
|
|
0,62
|
1,40
|
0,72
|
0,24
|
0,84
|
0,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK
|
85,25
|
2,41
|
4,16
|
0,32
|
4,97
|
0,26
|
17,19
|
11,44
|
0,10
|
0,93
|
0,30
|
0,17
|
2,73
|
3,02
|
16,87
|
10,49
|
1,56
|
6,83
|
0,48
|
1,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
21,45
|
0,45
|
3,26
|
0,93
|
0,20
|
0,20
|
|
4,70
|
|
|
0,19
|
0,55
|
0,70
|
0,30
|
0,27
|
5,51
|
3,70
|
0,49
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
17,55
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,04
|
|
|
|
48,30
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
0,37
|
|
|
|
0,32
|
0,25
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
147,57
|
0,66
|
0,34
|
0,02
|
0,46
|
0,22
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,10
|
0,59
|
0,64
|
0,50
|
143,06
|
0,38
|
0,08
|
0,09
|
0,42
|
0,12
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
142,75
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
142,40
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,02
|
0,48
|
0,19
|
|
0,07
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,58
|
0,08
|
0,30
|
0,17
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,37
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
0,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,03
|
0,18
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,01
|
0,06
|
|
0,08
|
0,01
|
0,51
|
0,03
|
0,24
|
0,25
|
0,08
|
0,01
|
0,34
|
|
0,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,25
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
18,60
|
0,04
|
5,37
|
0,45
|
0,06
|
0,08
|
0,07
|
0,15
|
2,40
|
0,10
|
0,43
|
0,21
|
0,95
|
0,00
|
1,13
|
0,01
|
4,05
|
2,99
|
0,01
|
0,10
|
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định
số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT. Phù Mỹ
|
TT. Bình Dương
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Thắng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lợi
|
Xã Mỹ An
|
Xã Mỹ Phong
|
Xã Mỹ Trình
|
Xã Mỹ Thọ
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Quang
|
Xã Mỹ Hiệp
|
Xã Mỹ Tài
|
Xã Mỹ Cát
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ … +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
227,63
|
15,11
|
7,42
|
4,02
|
56,92
|
0,94
|
20,64
|
17,87
|
1,46
|
2,60
|
8,62
|
6,49
|
24,70
|
3,56
|
18,97
|
17,66
|
6,44
|
10,79
|
1,32
|
2,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,18
|
10,35
|
|
2,77
|
3,24
|
0,48
|
3,45
|
0,72
|
1,31
|
1,42
|
2,18
|
1,56
|
2,74
|
0,16
|
1,21
|
1,66
|
1,05
|
1,00
|
0,84
|
1,04
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
30,00
|
9,64
|
|
2,64
|
2,32
|
0,48
|
3,45
|
0,72
|
0,10
|
0,68
|
0,96
|
1,47
|
2,65
|
|
0,62
|
1,40
|
1,05
|
0,24
|
0,84
|
0,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
91,73
|
3,32
|
4,16
|
0,32
|
5,18
|
0,26
|
17,19
|
12,45
|
0,10
|
0,93
|
4,45
|
0,17
|
2,98
|
3,02
|
16,87
|
10,49
|
1,50
|
6,82
|
0,48
|
1,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
22,86
|
1,43
|
3,26
|
0,93
|
0,20
|
0,20
|
|
4,70
|
0,05
|
|
0,19
|
0,55
|
1,06
|
0,30
|
0,27
|
5,51
|
3,69
|
0,49
|
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,20
|
17,55
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,40
|
|
|
|
48,30
|
|
|
|
|
0,25
|
1,80
|
|
0,37
|
|
|
|
0,20
|
2,48
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,60
|
0,49
|
0,02
|
|
0,02
|
0,10
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,31
|
0,61
|
0,30
|
0,47
|
|
|
0,06
|
|
0,12
|
|
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định
số 1407/QĐ-UBND ngày 28/4/2016)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2016
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT. Phù Mỹ
|
TT. Bình Dương
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Mỹ Châu
|
Xã Mỹ Thắng
|
Xã Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lợi
|
Xã Mỹ An
|
Xã Mỹ Phong
|
Xã Mỹ Trình
|
Xã Mỹ Thọ
|
Xã Mỹ Hòa
|
Xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ Chánh
|
Xã Mỹ Quang
|
Xã Mỹ Hiệp
|
Xã Mỹ Tài
|
Xã Mỹ Cát
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ … +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
135,08
|
0,04
|
6,85
|
0,45
|
0,33
|
0,08
|
0,07
|
0,31
|
19,57
|
0,20
|
1,43
|
1,81
|
1,69
|
100,00
|
1,18
|
0,51
|
4,05
|
3,34
|
0,01
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
102,36
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,70
|
|
1,00
|
|
|
100,00
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,36
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,70
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,70
|
0,04
|
6,85
|
0,45
|
0,33
|
0,08
|
0,07
|
0,15
|
18,87
|
0,20
|
0,43
|
1,81
|
1,69
|
|
1,18
|
0,01
|
4,05
|
3,34
|
0,01
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
3,57
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,08
|
|
|
|
|
|
|
|
12,07
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,93
|
|
6,42
|
0,00
|
0,32
|
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
0,20
|
0,49
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2,45
|
0,01
|
0,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
9,88
|
|
|
0,45
|
0,00
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
6,40
|
0,10
|
0,43
|
1,51
|
0,21
|
|
0,02
|
|
0,48
|
0,15
|
0,00
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,47
|
0,04
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,36
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định 1407/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1407/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2016 huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định
1.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|