|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND giá cho thuê nhà ở cũ sở hữu nhà nước chưa được cải tạo Vĩnh Long
Số hiệu:
|
14/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2021/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
14 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật nhà ở, ngày
25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số
17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số
11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại;
Căn cứ Quyết định số
1158/QĐ-TTg ngày 31/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố
Vĩnh Long là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 24/6/2021.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 31/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 5.05.05.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
THUYẾT MINH
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC SHNN CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TƯƠNG ỨNG VỚI
CẤP ĐÔ THỊ LOẠI 2
Đính kèm Tờ trình số /SXD-QLXD ngày /12 /2020 của Sở
Xây dựng
TT
|
Vị trí nhà trên các tuyến đường
|
Giá chuẩn cho thuê (đồng/m2 sử dụng/tháng)
|
Hệ số đô thị loại 2 (K1)
|
Khu vực trong đô thị (K2)
|
Hệ số tầng cao (K3)
|
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật (K4)
|
Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 2 (đồng/m2
sử dụng
/tháng)
|
Giá sau khi tính toán các hệ số theo cấp đô thị loại 3 (đồng/m2
sử dụng
/tháng)
|
Hệ số điều chỉnh cấp đô thị từ loại 2 lên loại 3
|
Giá cho thuê theo quy định tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND
|
Giá cho thuê nhà ở cũ thuộc SHNN tương ứng với cấp đô thị loại 2
(đồng/m2
sử dụng
/tháng)
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Trung tâm
|
Cận T.Tâm
|
Ven nội
|
Trệt
|
Lầu 1
|
Lầu 2
|
Lầu 3
|
Lầu 4
|
Tốt
|
T.Bình
|
Kém
|
6,100
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
-0.10
|
-0.20
|
0.15
|
0.05
|
0.00
|
-0.10
|
-0.20
|
0.00
|
-0.10
|
-0.20
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=17/18
|
20
|
21=20x19
|
|
PHƯỜNG 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
2
|
Đ. 3 tháng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
5,490
|
5,185
|
1.06
|
14,263
|
15,102
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
Lầu 2
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,575
|
4,270
|
1.07
|
11,747
|
12,586
|
|
Gác gỗ
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,280
|
3,075
|
1.07
|
8,460
|
9,024
|
3
|
Đ. 30 tháng 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,510
|
4,305
|
1.05
|
11,844
|
12,408
|
|
Lầu 1
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,280
|
3,075
|
1.07
|
8,460
|
9,024
|
4
|
Đ. 2 tháng 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,510
|
4,305
|
1.05
|
11,844
|
12,408
|
|
Lầu 1
|
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,510
|
4,305
|
1.05
|
11,844
|
12,408
|
5
|
Đ. Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
6,100
|
5,795
|
1.05
|
15,941
|
16,780
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
6
|
Đ. Hoàng Thái Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,510
|
4,305
|
1.05
|
11,844
|
12,408
|
7
|
Đ.Lê Văn Tám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,280
|
3,075
|
1.07
|
8,460
|
9,024
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
0.00
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
|
PHƯỜNG 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đ.Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,270
|
3,965
|
1.08
|
10,906
|
11,745
|
|
Lầu 2
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
|
0.00
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,965
|
3,660
|
1.08
|
10,069
|
10,908
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,270
|
3,965
|
1.08
|
10,906
|
11,745
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,280
|
3,075
|
1.07
|
8,460
|
9,024
|
|
Lầu 1
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
2,870
|
2,665
|
1.08
|
7,331
|
7,895
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,100
|
3,895
|
1.05
|
10,715
|
11,279
|
9
|
Đ. Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,280
|
3,075
|
1.07
|
8,460
|
9,024
|
10
|
Đ. Lý Tự Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,690
|
3,485
|
1.06
|
9,587
|
10,151
|
|
PHƯỜNG 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đ.Kinh Cụt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,270
|
3,965
|
1.08
|
10,906
|
11,745
|
|
PHƯỜNG 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đ. Phạm Thái Bường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
4,270
|
3,965
|
1.08
|
10,906
|
11,745
|
|
Lầu 2
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
|
0.00
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,965
|
3,660
|
1.08
|
10,069
|
10,908
|
|
PHƯỜNG 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đ.Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,280
|
3,075
|
1.07
|
8,460
|
9,024
|
|
PHƯỜNG 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đ.Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
5,490
|
5,185
|
1.06
|
14,263
|
15,102
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
Trệt
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
5,490
|
5,185
|
1.06
|
14,263
|
15,102
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
3,690
|
3,485
|
1.06
|
9,587
|
10,151
|
|
Lầu 1
|
6,100
|
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
|
0.05
|
|
|
|
0.00
|
|
|
4,880
|
4,575
|
1.07
|
12,585
|
13,424
|
|
PHƯỜNG 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đ.Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
-0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
-0.10
|
|
3,690
|
3,485
|
1.06
|
9,587
|
10,151
|
|
Trệt
|
|
4,100
|
-0.05
|
|
|
-0.20
|
0.15
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
3,690
|
3,485
|
1.06
|
9,587
|
10,151
|
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND ngày 14/06/2021 về giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
2.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|