|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 14/2010/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 16 tháng
7 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN
PHẨM: ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ- CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy
định về hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về Quy
định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo
đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về việc cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất;
Căn cứ Thông tư số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính - Bộ
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp quản lý và thanh quyết toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 hướng dẫn
chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng
giám đốc, Phó giám đốc, kế toán trưởng và công nhân, viên chức, nhân viên trong
các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004
của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BNV-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2009 của
Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung
từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đối với cơ quan Nhà nước, tổ chức Chính trị, tổ
chức Chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của
Bộ Nội vụ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Ủy ban dân tộc về hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/ TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo
đạc, bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT ngày
16/6/2010 về việc đề nghị ban hành Bộ Đơn giá Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ Đơn giá Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Đo đạc địa chính: Gồm các nội dung công việc quy định
tại điểm 1.1 mục 1 phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính,
đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
1.1. Lập lưới địa chính.
1.2. Đo đạc thành lập bản đồ địa
chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.
1.3. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương
pháp đo đạc trực tiếp đối với trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng
mặt bằng khu công nghiệp, các công trình giao thông, thuỷ lợi, công trình điện
năng.
1.4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa
chính.
1.5. Số hoá và chuyển hệ bản đồ
địa chính.
1.6. Trích đo địa chính thửa đất.
1.7. Đo đạc chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính,
bản trích lục trích đo địa chính.
1.8. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính do yếu tố quy
hoạch.
1.9. Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.
(chi tiết có biểu số 01 đến biểu số
10 kèm theo)
2. Đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Gồm các nội dung công việc
quy định tại điểm 1.2 mục 1 phần 1 của Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18
tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa
chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với
đất ở (sau đây gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là
cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử
dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng loạt ở xã).
2.2. Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp
giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
2.3. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua
nhà ở gắn liền với đất ở tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở xã).
2.4. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua
nhà ở gắn liền với đất ở tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
2.5. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.
2.6. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp
giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường).
2.7. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2.8. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền
mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp
nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
2.9. Đăng ký biến động về quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại
phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
2.10. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
2.11. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
2.12. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho
người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
2.13. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập
lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với
đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo
đạc cũ.
2.14. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã
cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp
cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
2.15. Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua
nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy
thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
2.16. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính.
2.17. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang
dạng số.
2.18. Trích lục hồ sơ địa chính.
(chi tiết có biểu số 11a, 11b, 11c,
11d kèm theo)
3. Số hoá bản đồ địa hình,
chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vectơ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000,
thành lập bản đồ chuyên đề: (chi tiết có biểu số 12 đến biểu số 14 kèm theo)
4. Các chi phí chưa tính
trong đơn giá:
Bộ đơn giá sản phẩm ban hành theo Quyết định này chưa
bao gồm các khoản chi phí khác theo quy định tại Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính và thuế giá trị gia tăng; Các khoản chi phí chưa có trong Bộ đơn giá này
được xem xét xác định khi lập và giao dự toán cho từng dự án cụ thể.
Điều 2: Đối
tượng, phạm vi áp dụng
- Bộ đơn giá quy định tại Quyết định này được áp dụng
để lập dự toán, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai đối với các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức kinh tế;
Khi xác định dự toán kinh phí đối
với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài
sản cố định. Đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà
nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên còn phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố
trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án, nhiệm vụ.
- Các dự án, nhiệm vụ chưa có định mức, đơn giá quy
định tại Quyết định này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 3: Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế
hoạch và đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức triển khai, hướng dẫn và
kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà
nước.
Khi có sự thay đổi về chính sách chế độ, định mức kinh tế kỹ
thuật, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập và trình sửa đổi, bổ sung
đơn giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt sau khi có ý kiến thẩm định bằng
văn bản của Sở Tài chính.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký;
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục trưởng Chi
cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Tuyên Quang; Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (Thi hành)
- Các Phó VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Trưởng, Phó TP: KT, TH, NC;
- Chuyên viên ĐC;
- Lưu: VT (T68).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đỗ Văn Chiến
|
Biểu
số: 01
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây
tường vây), đo ngắm, tính toán bằng công nghệ GPS.
|
|
I
|
Phụ cấp khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Khó khăn 1
|
Điểm
|
4.571.868
|
|
2
|
Khó khăn 2
|
Điểm
|
5.658.759
|
|
3
|
Khó khăn 3
|
Điểm
|
6.940.498
|
|
4
|
Khó khăn 4
|
Điểm
|
8.612.833
|
|
II
|
Phụ cấp khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Khó khăn 1
|
Điểm
|
4.972.019
|
|
2
|
Khó khăn 2
|
Điểm
|
5.754.891
|
|
3
|
Khó khăn 3
|
Điểm
|
7.057.115
|
|
4
|
Khó khăn 4
|
Điểm
|
8.756.460
|
|
III
|
Phụ cấp khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Khó khăn 1
|
Điểm
|
5.054.919
|
|
2
|
Khó khăn 2
|
Điểm
|
5.851.023
|
|
3
|
Khó khăn 3
|
Điểm
|
7.173.733
|
|
4
|
Khó khăn 4
|
Điểm
|
8.900.088
|
|
B
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông (có xây tường vây) đo ngắm và tính toán bằng phương pháp đường
chuyền
|
|
I
|
Phụ cấp khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Khó khăn 1
|
Điểm
|
4.123.286
|
|
2
|
Khó khăn 2
|
Điểm
|
5.253.918
|
|
3
|
Khó khăn 3
|
Điểm
|
6.299.622
|
|
4
|
Khó khăn 4
|
Điểm
|
8.040.444
|
|
II
|
Phụ cấp khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Khó khăn 1
|
Điểm
|
4.517.004
|
|
2
|
Khó khăn 2
|
Điểm
|
5.344.985
|
|
3
|
Khó khăn 3
|
Điểm
|
6.410.263
|
|
4
|
Khó khăn 4
|
Điểm
|
8.179.007
|
|
III
|
Phụ cấp khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Khó khăn 1
|
Điểm
|
4.593.471
|
|
2
|
Khó khăn 2
|
Điểm
|
5.436.053
|
|
3
|
Khó khăn 3
|
Điểm
|
6.520.903
|
|
4
|
Khó khăn 4
|
Điểm
|
8.317.570
|
|
Biểu
số: 02
BẢNG
TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
I
|
Tỷ lệ bản đồ 1/200
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
16.013.618
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
18.431.267
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
21.294.804
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
24.759.062
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
16.352.489
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
18.823.110
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
21.748.466
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
25.287.843
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
16.691.360
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
19.442.016
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
22.202.127
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
25.816.623
|
|
II
|
Tỷ lệ bản đồ 1/500
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
6.371.202
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
7.430.449
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
9.160.844
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
10.802.618
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
6.507.068
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
7.589.139
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
9.356.076
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
11.272.342
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
6.628.773
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
7.733.669
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
9.537.148
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
11.493.906
|
|
III
|
Tỷ lệ bản đồ 1/1000
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.282.205
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
2.567.501
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
2.911.617
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
3.877.195
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.330.822
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
2.622.339
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
2.973.952
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
3.959.187
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.379.439
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
2.677.177
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
3.036.288
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.041.179
|
|
IV
|
Tỷ lệ bản đồ 1/2000
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
743.300
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
838.542
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
949.830
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
1.164.976
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
759.167
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
856.443
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
970.172
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
1.189.702
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
775.034
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
874.344
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
990.513
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
1.214.428
|
|
V
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5000
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
312.567
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
366.031
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
404.859
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
455.936
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
316.284
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
374.309
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
413.984
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
466.017
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
326.518
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
382.341
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
422.862
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
475.851
|
|
Biểu
số: 03
ĐƠN
GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP ĐỐI VỚI
TRƯỜNG HỢP ĐO PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP,
CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THUỶ LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Tỷ lệ bản đồ 1/200
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
18.166.245
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
20.932.539
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
24.206.928
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
28.166.140
|
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
18.554.189
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
21.381.252
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
24.726.594
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
28.771.954
|
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
18.942.133
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
22.079.732
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
25.246.259
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
29.377.768
|
|
|
II
|
Tỷ lệ bản đồ 1/500
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
7.230.396
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
8.440.635
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
10.414.789
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
12.289.757
|
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
7.385.751
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
8.622.181
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
10.638.300
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
12.828.858
|
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
7.524.821
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
8.787.442
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
10.845.527
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
13.082.575
|
|
|
III
|
Tỷ lệ bản đồ 1/1000
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.583.182
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
2.908.902
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
3.301.659
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.407.868
|
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.638.701
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
2.971.548
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
3.372.892
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.501.663
|
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.694.221
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
3.034.193
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
3.444.125
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.577.468
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
842.968
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
947.592
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
1.074.503
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
1.322.014
|
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
857.412
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
968.003
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
1.097.705
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
1.350.277
|
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
875.497
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
988.414
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
1.120.907
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
1.373.770
|
|
|
V
|
Tỷ lệ bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 0,2
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
355.623
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
416.700
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
460.951
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
518.118
|
|
|
2
|
Khu vực 0,3
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
363.759
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
426.189
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
471.409
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
529.670
|
|
|
3
|
Khu vực 0,4
|
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
371.610
|
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
435.393
|
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
481.584
|
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
540.938
|
|
|
Biểu
số 04
BẢNG
TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm theo từng khu vực,
khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
Trường hợp khu vực biến động
từ 26-40%
|
|
I
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
7.306.894
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
9.877.833
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
15.737.617
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
24.190.944
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.857.906
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
4.292.629
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
6.734.387
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
8.423.558
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
724.554
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
1.596.215
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
2.883.120
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.084.096
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
159.255
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
264.065
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
454.119
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
706.380
|
|
II
|
Hệ số khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
7.479.216
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
10.110.539
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
16.107.780
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
24.284.738
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
2.926.657
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
4.395.594
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
6.771.161
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
8.624.842
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
741.954
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
1.634.353
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
2.951.869
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.077.298
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
163.052
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
270.336
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
464.865
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
723.047
|
|
III
|
Hệ số khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
8.880.038
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
12.032.434
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
19.227.442
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
29.608.663
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
3.411.927
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
5.149.859
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
7.970.626
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
10.176.213
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
866.215
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
1.922.286
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
3.484.016
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
4.942.393
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
191.730
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
319.662
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
552.129
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
860.907
|
|
Biểu
số: 05
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN ĐỔI HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
I
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
164.934
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
147.755
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
181.194
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
155.265
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
199.650
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
162.711
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
220.279
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
170.359
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
64.700
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
54.793
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
71.207
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
57.429
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
78.811
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
60.047
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
88.001
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
62.920
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
25.628
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
27.543
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
29.061
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
29.391
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
33.307
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
30.473
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
38.210
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
31.839
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
4.850
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
17.304
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
5.570
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
17.862
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
6.069
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
18.317
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
6.950
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
19.154
|
|
II
|
HÖ sè khu vùc 0,3
|
Ha
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
168.416
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
151.170
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
185.080
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
158.859
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
203.989
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
166.484
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
225.123
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
Ha
|
174.312
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
66.151
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
55.796
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
72.826
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
58.489
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
80.619
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
61.163
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
82.153
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
64.092
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
26.238
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
27.840
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
29.755
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
29.705
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
34.102
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
30.804
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
39.129
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
32.188
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
4.969
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
17.349
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
5.707
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
17.908
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
6.217
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
18.365
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
7.121
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
19.205
|
|
III
|
HÖ sè khu vùc 0,4
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
171.898
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
Ha
|
154.584
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
188.965
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
162.452
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
208.329
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
170.257
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
229.967
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
178.264
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
67.602
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
56.800
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
74.445
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
59.548
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
82.427
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
62.279
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
92.071
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
65.263
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
26.848
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
28.136
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
30.449
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
30.020
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
34.898
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
31.136
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
40.048
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
32.537
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
|
|
|
Khó khăn 1
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
5.088
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
17.393
|
|
|
Khó khăn 2
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
5.843
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
17.954
|
|
|
Khó khăn 3
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
6.365
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
18.413
|
|
|
Khó khăn 4
|
Ha
|
|
|
|
Số hoá bản đồ địa chính
|
Ha
|
7.291
|
|
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
Ha
|
19.255
|
|
Biểu
số 06
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.006.320
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.507.661
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.192.489
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.789.091
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.267.963
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.899.652
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.549.733
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.321.797
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.129.325
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.192.458
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.272.609
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.902.565
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.927.131
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.883.078
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.254.392
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
6.373.335
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.581.653
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
6.863.591
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
5.236.175
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
7.844.104
|
|
B
|
Hệ số khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.032.053
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.546.259
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.222.982
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.834.894
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.300.386
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.948.287
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.589.361
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.381.239
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.183.749
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.274.159
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.356.240
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.028.011
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.027.488
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
6.033.613
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.363.112
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
6.536.414
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10. 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.698.736
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
7.039.215
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
5.369.984
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
8.044.818
|
|
C
|
Hệ số khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.057.785
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.584.858
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.253.475
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.880.698
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.332.809
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.996.921
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.628.989
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.440.682
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.238.173
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.355.860
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.439.870
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.153.457
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.127.845
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
6.184.148
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.471.832
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
6.699.494
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
4.815.819
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
7.214.840
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
5.503.793
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
8.245.531
|
|
Biểu
số 07
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
503.160
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
753.830
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
596.245
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
894.545
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
633.982
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
949.826
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
774.866
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.160.899
|
|
5
|
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.064.662
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.596.229
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.636.305
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.451.283
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.963.566
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.941.539
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.127.196
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.186.667
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.290.826
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.431.796
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.618.087
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.922.052
|
|
B
|
Hệ số khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
516.026
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
773.130
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
611.491
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
917.447
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
650.193
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
974.143
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
794.680
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.190.620
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.091.875
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.637.080
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.678.120
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.514.005
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.013.744
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.016.807
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.181.556
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.268.207
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.349.368
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.519.608
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.684.992
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.022.409
|
|
C
|
Hệ số khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
528.893
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
792.429
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
626.738
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
940.349
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
666.405
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
998.461
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
814.495
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.220.341
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.119.087
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.677.930
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.719.935
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.576.728
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.063.922
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.092.074
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.235.916
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.349.747
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.407.909
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.607.420
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.751.896
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.122.766
|
|
|
Mức giá tính bằng 0,5 mức giá tại biểu số 06
|
|
Biểu
số 08
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ DO YẾU TỐ QUY HOẠCH
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
150.948
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
226.149
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
178.873
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
268.364
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
190.194
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
284.948
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
232.460
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
348.270
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
319.399
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
478.869
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
490.891
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
735.385
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
589.070
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
882.462
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
638.159
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
956.000
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
687.248
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.029.539
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
785.426
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.176.616
|
|
B
|
Hệ số khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
154.808
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
231.939
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
183.447
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
275.234
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
195.058
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
292.243
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
238.404
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
357.186
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
327.562
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
491.124
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
503.436
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
754.202
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
604.123
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
905.042
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
654.467
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
980.462
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
704.810
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.055.882
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
805.498
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.206.723
|
|
C
|
Hệ số khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
158.668
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
237.729
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
188.021
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
282.105
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
199.921
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
299.538
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
244.348
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
366.102
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
335.726
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
503.379
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
515.981
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
773.019
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
619.177
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
927.622
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
670.775
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.004.924
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
722.373
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.082.226
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
825.569
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.236.830
|
|
Biểu
số 09
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
704.424
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.055.362
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
834.742
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.252.363
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
887.574
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.329.757
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.084.813
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.625.258
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.490.527
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.234.721
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.290.826
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.431.796
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.748.992
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.118.155
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.978.074
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.461.334
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.207.157
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.804.514
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.665.322
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.490.873
|
|
B
|
Hệ số khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
722.437
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.082.382
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
856.088
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.284.426
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
910.270
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.363.801
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.112.553
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.666.868
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.528.624
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.291.911
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.349.368
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.519.608
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.819.241
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.223.529
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.054.178
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.575.490
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.289.115
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.927.451
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.758.989
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.631.372
|
|
C
|
Hệ số khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
740.450
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.109.401
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
877.433
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.316.489
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
932.966
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.397.845
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.140.292
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.708.477
|
|
5
|
Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.566.721
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.349.102
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.407.909
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
3.607.420
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
2.889.491
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.328.904
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.130.282
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
4.689.646
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.371.073
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.050.388
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
3.852.655
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
5.771.872
|
|
Biểu
số 10
BIỂU
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT: ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT NHƯNG KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Hệ số khu vực 0,2
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
301.896
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
452.298
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
357.747
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
536.727
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
380.389
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
569.896
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
464.920
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
696.539
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
638.797
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
957.738
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
981.783
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.470.770
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.178.139
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.764.923
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.276.318
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.912.000
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.374.496
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.059.077
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.570.852
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.353.231
|
|
B
|
Hệ số khu vực 0,3
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
309.616
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
463.878
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
366.895
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
550.468
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
390.116
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
584.486
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
476.808
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
714.372
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
655.125
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
982.248
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.006.872
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.508.403
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính (bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2)
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.208.246
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.810.084
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.308.934
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.960.924
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.409.621
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.111.765
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.610.995
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.413.445
|
|
C
|
Hệ số khu vực 0,4
|
|
|
|
1
|
Dưới 100 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
317.336
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
475.457
|
|
2
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
376.043
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
564.209
|
|
3
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
399.843
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
599.076
|
|
4
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
488.697
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
732.204
|
|
5
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
671.452
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.006.758
|
|
6
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.031.961
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.546.037
|
|
7
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha tính bằng
1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.238.353
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
1.855.244
|
|
8
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng
1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.341.549
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.009.848
|
|
9
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng
1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.444.746
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.164.452
|
|
10
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha tính
bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa đất
|
1.651.138
|
|
|
Đất đô thị
|
Thửa đất
|
2.473.659
|
|
Biểu
số: 11a
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU
VỰC HỆ SỐ 0,2
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản phẩm (Đồng)
|
|
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị
trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy
cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
A.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
143.310
|
|
2
|
157.044
|
|
3
|
167.407
|
|
A.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
141.313
|
|
2
|
155.047
|
|
3
|
165.410
|
|
|
Trích lục thửa đất thủ công và
viết GCN trang 3 bằng thủ công:
|
|
|
|
|
A.3
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
155.430
|
|
2
|
169.164
|
|
3
|
179.527
|
|
A.4
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
153.432
|
|
2
|
167.166
|
|
3
|
177.529
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
A.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên
một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
29.731
|
|
2
|
33.691
|
|
3
|
36.605
|
|
A.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
76.571
|
|
2
|
90.305
|
|
3
|
100.668
|
|
A.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
31.408
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
(gồm mục 1, 2, 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
76.571
|
|
2
|
90.305
|
|
3
|
100.668
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực
hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
51.883
|
|
b
|
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực
hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
53.739
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.854
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
|
1-3
|
11.003
|
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho
trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng
đất ở phường (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng
loạt ở phường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
B.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
199.120
|
|
3
|
209.802
|
|
4
|
221.484
|
|
B.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
197.298
|
|
3
|
207.996
|
|
4
|
219.694
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
B.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
42.287
|
|
3
|
45.497
|
|
4
|
49.006
|
|
B.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
136.372
|
|
3
|
147.020
|
|
4
|
158.669
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
(mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.450
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
176.461
|
|
3
|
187.143
|
|
4
|
198.825
|
|
b
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9
và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
179.952
|
|
3
|
190.650
|
|
4
|
202.349
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
5.314
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
15.895
|
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất)
tại xã. thị trấn (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đơn lẻ).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
C.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
482.784
|
|
2
|
538.201
|
|
3
|
590.336
|
|
C.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
481.681
|
|
2
|
537.098
|
|
3
|
589.233
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,3)
|
Hồ sơ
|
1
|
374.539
|
|
Hồ sơ
|
2
|
429.955
|
|
Hồ sơ
|
3
|
482.090
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
91.371
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
93.937
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.668
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.206
|
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất)
tại phường (gọi tắt là đăng ký. cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ
ở phường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
D.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
517.197
|
|
3
|
590.055
|
|
4
|
688.811
|
|
D.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
513.894
|
|
3
|
586.780
|
|
4
|
685.577
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
(gồm mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.240
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
496.003
|
|
3
|
568.861
|
|
4
|
667.617
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
499.296
|
|
3
|
572.182
|
|
4
|
670.979
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
6.596
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
13.358
|
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh cấp giấy.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
613.431
|
|
2
|
692.504
|
|
3
|
747.050
|
|
4
|
847.797
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
(gồm mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
2.615
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
(mục 6)
|
|
1-4
|
2.952
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
600.337
|
|
2
|
679.410
|
|
3
|
733.955
|
|
4
|
834.702
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
7.528
|
|
E
|
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy
(trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
phòng Tài nguyên và Môi trường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
E.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
224.246
|
|
2
|
231.277
|
|
3
|
234.154
|
|
E.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
222.009
|
|
2
|
229.040
|
|
3
|
231.917
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.617
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
204.756
|
|
2
|
211.787
|
|
3
|
214.664
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
213.432
|
|
2
|
220.463
|
|
3
|
223.339
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.913
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.960
|
|
G
|
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
153.012
|
|
2
|
160.162
|
|
3
|
163.068
|
|
4
|
171.482
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
555
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)
|
|
1-4
|
4.395
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-4
|
73
|
|
3,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)
|
Hồ sơ
|
1
|
139.958
|
|
2
|
147.108
|
|
3
|
150.014
|
|
4
|
158.428
|
|
b
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
8.105
|
|
H
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị
trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
H.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
329.380
|
|
2
|
344.010
|
|
3
|
353.440
|
|
H.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
325.581
|
|
2
|
340.211
|
|
3
|
349.641
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,3,12)
|
Hồ sơ
|
1
|
161.005
|
|
2
|
175.635
|
|
3
|
185.065
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
154.027
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
154.738
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.509
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.838
|
|
I
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và
sử dụng đất tại xã. thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
I.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
492.521
|
|
2
|
542.414
|
|
3
|
598.478
|
|
4
|
674.967
|
|
I.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
492.462
|
|
2
|
542.388
|
|
3
|
598.478
|
|
4
|
675.005
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
7.603
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
372.381
|
|
2
|
422.274
|
|
3
|
478.338
|
|
4
|
554.828
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
376.483
|
|
2
|
426.410
|
|
3
|
482.499
|
|
4
|
559.027
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
4.161
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
108.376
|
|
K
|
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền.
đổi thửa”
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
K.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
78.189
|
|
2
|
85.293
|
|
3
|
89.485
|
|
K.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
78.189
|
|
2
|
85.293
|
|
3
|
89.485
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
K.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
25.750
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,13)
|
Hồ sơ
|
1
|
27.124
|
|
2
|
34.228
|
|
3
|
38.420
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
37.468
|
|
b
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
45.170
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.702
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.895
|
|
4
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi
thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
25.750
|
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
L.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
173.442
|
|
2
|
180.554
|
|
3
|
183.470
|
|
L.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
173.442
|
|
2
|
180.554
|
|
3
|
183.470
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
71.120
|
|
2
|
78.232
|
|
3
|
81.148
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
80.150
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
87.070
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.920
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
15.252
|
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
249.671
|
|
2
|
257.862
|
|
3
|
261.171
|
|
4
|
270.833
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.028
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)
|
|
1-4
|
3.429
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
239.751
|
|
2
|
247.942
|
|
3
|
251.251
|
|
4
|
260.912
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.464
|
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình.
cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin
học:
|
|
|
|
|
M.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
Hồ sơ
|
1
|
86.259
|
|
2
|
90.752
|
|
3
|
96.138
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
M.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
56.480
|
|
2
|
67.609
|
|
3
|
68.473
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2)
|
Hồ sơ
|
1
|
43.674
|
|
2
|
48.166
|
|
3
|
53.552
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,10)
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-3
|
35.733
|
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
1-3
|
60.919
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
24.544
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
31.315
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.060
|
|
P
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay
thế cho tài liệu đo đạc cũ
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
P.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
2
|
107.913
|
|
3
|
111.230
|
|
4
|
114.905
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
P.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
90.825
|
|
3
|
94.141
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực
hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
hồ sơ
|
2
|
93.483
|
|
3
|
96.799
|
|
4
|
100.474
|
|
2
|
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD
đất cấp tỉnh
|
hồ sơ
|
2-4
|
14.430
|
|
Q
|
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính
|
|
|
Kiểm tra,
thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng
đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý
kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức
Trích đo địa chính thửa đất quy định tại biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
|
|
|
|
R
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
thửa
|
|
287
|
|
2
|
Đồng bộ thông tin ba cấp
|
thửa
|
|
11.010
|
|
3
|
Điều tra bổ sung
|
thửa
|
|
54.710
|
|
4
|
Nhập thông
tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn
|
thửa
|
|
27.464
|
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài
liệu gốc
|
thửa
|
|
13.711
|
|
6
|
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
gốc (20 trang cho một thửa)
|
thửa
|
|
20.976
|
|
7
|
In sổ địa
chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành
|
thửa
|
|
1.991
|
|
S
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
In sổ địa
chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành
|
hồ sơ
|
|
11.331
|
|
1,1
|
In sổ địa chính, sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
9.065
|
|
1,2
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng
0.65 mức trên
|
hồ sơ
|
|
7.365
|
|
1,3
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
5.666
|
|
Biểu
số: 11b
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,3
(Kèm theo
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản phẩm (Đồng)
|
|
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị
trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy
cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
A.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
146.649
|
|
2
|
160.726
|
|
3
|
171.341
|
|
A.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
144.589
|
|
2
|
158.666
|
|
3
|
169.280
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
A.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
30.504
|
|
2
|
34.568
|
|
3
|
37.557
|
|
A.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
78.459
|
|
2
|
92.536
|
|
3
|
103.150
|
|
A.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
32.079
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
(gồm mục 1, 2, 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
78.459
|
|
2
|
92.536
|
|
3
|
103.150
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực
hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
52.995
|
|
b
|
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực
hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
54.872
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.938
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
|
1-3
|
11.257
|
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho
trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng
đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng
loạt ở phường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin
học:
|
|
|
|
|
B.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
204.011
|
|
3
|
214.955
|
|
4
|
226.924
|
|
B.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
202.125
|
|
3
|
213.085
|
|
4
|
225.071
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
B.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
43.370
|
|
3
|
46.658
|
|
4
|
50.254
|
|
B.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
139.930
|
|
3
|
150.840
|
|
4
|
162.777
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường (mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.458
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
180.860
|
|
3
|
191.804
|
|
4
|
203.773
|
|
b
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9
và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
184.371
|
|
3
|
195.331
|
|
4
|
207.317
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
5.397
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
16.296
|
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã,
thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
C.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
494.554
|
|
2
|
551.307
|
|
3
|
604.621
|
|
C.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
493.421
|
|
2
|
550.174
|
|
3
|
603.487
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,3)
|
Hồ sơ
|
1
|
383.911
|
|
Hồ sơ
|
2
|
440.664
|
|
Hồ sơ
|
3
|
493.978
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
93.390
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
95.992
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.735
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.518
|
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin
học:
|
|
|
|
|
D.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
528.637
|
|
3
|
603.077
|
|
4
|
704.039
|
|
D.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
525.231
|
|
3
|
599.698
|
|
4
|
700.701
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
(gồm mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.274
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
507.013
|
|
3
|
581.454
|
|
4
|
682.415
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
510.270
|
|
3
|
584.737
|
|
4
|
685.740
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
6.663
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
13.687
|
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
629.912
|
|
2
|
711.222
|
|
3
|
767.305
|
|
4
|
870.900
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc
thực hiện tại Phường (gồm mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
2.686
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
(mục 6)
|
|
1-4
|
3.022
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
616.536
|
|
2
|
697.845
|
|
3
|
753.929
|
|
4
|
857.523
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
7.669
|
|
E
|
Cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND
cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin
học:
|
|
|
|
|
E.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
230.133
|
|
2
|
237.386
|
|
3
|
240.353
|
|
E.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
227.825
|
|
2
|
235.078
|
|
3
|
238.045
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.667
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
210.166
|
|
2
|
217.419
|
|
3
|
220.386
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
219.009
|
|
2
|
226.262
|
|
3
|
229.229
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.151
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.148
|
|
G
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
156.669
|
|
2
|
164.041
|
|
3
|
167.038
|
|
4
|
175.713
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
554
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)
|
|
1-4
|
4.498
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-4
|
73
|
|
3,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)
|
Hồ sơ
|
1
|
143.344
|
|
2
|
150.716
|
|
3
|
153.713
|
|
4
|
162.388
|
|
b
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
8.272
|
|
H
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn
trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
H.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
337.986
|
|
2
|
352.911
|
|
3
|
362.530
|
|
H.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
334.084
|
|
2
|
349.009
|
|
3
|
358.627
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,3,12)
|
Hồ sơ
|
1
|
165.394
|
|
2
|
180.319
|
|
3
|
189.938
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
157.953
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
158.643
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.593
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.047
|
|
I
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và
sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
I.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
505.644
|
|
2
|
557.061
|
|
3
|
614.613
|
|
4
|
693.144
|
|
I.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
505.585
|
|
2
|
557.036
|
|
3
|
614.613
|
|
4
|
693.182
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
7.828
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
381.837
|
|
2
|
433.255
|
|
3
|
490.807
|
|
4
|
569.337
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
386.023
|
|
2
|
437.474
|
|
3
|
495.051
|
|
4
|
573.620
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
4.245
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
111.734
|
|
K
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền.
đổi thửa”
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
K.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
79.936
|
|
2
|
87.262
|
|
3
|
91.585
|
|
K.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
79.936
|
|
2
|
87.262
|
|
3
|
91.585
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
K.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.445
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,13)
|
Hồ sơ
|
1
|
27.921
|
|
2
|
35.247
|
|
3
|
39.570
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
38.124
|
|
b
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
45.994
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.870
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.021
|
|
4
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi
thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.445
|
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
L.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
177.599
|
|
2
|
184.932
|
|
3
|
187.940
|
|
L.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
177.599
|
|
2
|
184.932
|
|
3
|
187.940
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
73.041
|
|
2
|
80.374
|
|
3
|
83.381
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
81.940
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
89.027
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.088
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
15.531
|
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
255.245
|
|
2
|
263.658
|
|
3
|
267.057
|
|
4
|
276.981
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.112
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)
|
|
1-4
|
3.513
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
245.073
|
|
2
|
253.486
|
|
3
|
256.885
|
|
4
|
266.809
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.548
|
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin
học:
|
|
|
|
|
M.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
Hồ sơ
|
1
|
88.148
|
|
2
|
92.741
|
|
3
|
98.248
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
M.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên
một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
57.966
|
|
2
|
69.406
|
|
3
|
70.256
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2)
|
Hồ sơ
|
1
|
44.715
|
|
2
|
49.308
|
|
3
|
54.816
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,10)
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-3
|
36.430
|
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
1-3
|
62.243
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
25.190
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5, 6,7,8,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
31.888
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.165
|
|
P
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay
thế cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
P.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
2
|
110.171
|
|
3
|
113.554
|
|
4
|
117.303
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
P.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
92.598
|
|
3
|
95.981
|
|
4
|
99.730
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực
hiện tại Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
hồ sơ
|
2
|
95.431
|
|
3
|
98.814
|
|
4
|
102.563
|
|
2
|
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD
đất cấp tỉnh
|
hồ sơ
|
2-4
|
14.740
|
|
Q
|
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính
|
|
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa
chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong
hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ
quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính
thửa đất quy định tại biểu 6.
|
|
|
R
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
thửa
|
|
294
|
|
2
|
Đồng bộ thông tin ba cấp
|
thửa
|
|
11.144
|
|
3
|
Điều tra bổ sung
|
thửa
|
|
56.053
|
|
4
|
Nhập thông
tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn
|
thửa
|
|
28.136
|
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài
liệu gốc
|
thửa
|
|
14.047
|
|
6
|
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
gốc (20 trang cho một thửa)
|
thửa
|
|
21.379
|
|
7
|
In sổ địa
chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành
|
thửa
|
|
2.038
|
|
S
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
In sổ địa
chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành
|
hồ sơ
|
|
11.499
|
|
1,1
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
9.199
|
|
1,2
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng
0.65 mức trên
|
hồ sơ
|
|
7.475
|
|
1,3
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
5.750
|
|
Biểu
số: 11c
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,4
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị
trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy
cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
A.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
150.009
|
|
2
|
164.429
|
|
3
|
175.294
|
|
A.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
147.885
|
|
2
|
162.306
|
|
3
|
173.171
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
A.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
31.278
|
|
2
|
35.444
|
|
3
|
38.508
|
|
A.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
80.367
|
|
2
|
94.788
|
|
3
|
105.653
|
|
A.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
32.751
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
(gồm mục 1, 2, 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
80.367
|
|
2
|
94.788
|
|
3
|
105.653
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực
hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
54.107
|
|
b
|
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực
hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
56.006
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.022
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
|
1-3
|
11.512
|
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho
trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng
đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt
ở phường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
B.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
208.897
|
|
3
|
220.103
|
|
4
|
232.360
|
|
B.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
206.947
|
|
3
|
218.169
|
|
4
|
230.442
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
B.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
44.453
|
|
3
|
47.820
|
|
4
|
51.502
|
|
B.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
143.484
|
|
3
|
154.657
|
|
4
|
166.880
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
(mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.461
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
185.259
|
|
3
|
196.465
|
|
4
|
208.721
|
|
b
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9
và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
188.790
|
|
3
|
200.012
|
|
4
|
212.286
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
5.481
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
16.696
|
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã,
thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
C.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
506.324
|
|
2
|
564.413
|
|
3
|
618.905
|
|
C.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
505.161
|
|
2
|
563.250
|
|
3
|
617.742
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,3)
|
Hồ sơ
|
1
|
393.283
|
|
Hồ sơ
|
2
|
451.373
|
|
Hồ sơ
|
3
|
505.865
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
95.408
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
98.047
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.802
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
13.830
|
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
D.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
540.078
|
|
3
|
616.100
|
|
4
|
719.268
|
|
D.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
536.568
|
|
3
|
612.617
|
|
4
|
715.826
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
(gồm mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.307
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
518.024
|
|
3
|
594.046
|
|
4
|
697.214
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
521.244
|
|
3
|
597.293
|
|
4
|
700.502
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
6.730
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
14.016
|
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
646.393
|
|
2
|
729.939
|
|
3
|
787.561
|
|
4
|
894.003
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc
thực hiện tại Phường (gồm mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
2.756
|
|
2
|
Công việc
thực hiện tại cấp Huyện (mục 6)
|
|
1-4
|
3.093
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
632.735
|
|
2
|
716.281
|
|
3
|
773.902
|
|
4
|
880.344
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
7.810
|
|
E
|
Cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND
cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
E.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
236.019
|
|
2
|
243.494
|
|
3
|
246.552
|
|
E.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
233.641
|
|
2
|
241.116
|
|
3
|
244.173
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.718
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
215.576
|
|
2
|
223.050
|
|
3
|
226.108
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3,4,5,6,7, 9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
224.587
|
|
2
|
232.062
|
|
3
|
235.119
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.390
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.336
|
|
G
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
160.332
|
|
2
|
167.926
|
|
3
|
171.013
|
|
4
|
179.951
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
555
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)
|
|
1-4
|
4.603
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-4
|
73
|
|
3,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)
|
Hồ sơ
|
1
|
146.734
|
|
2
|
154.328
|
|
3
|
157.415
|
|
4
|
166.353
|
|
b
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
8.440
|
|
H
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn
trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
H.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
346.593
|
|
2
|
361.814
|
|
3
|
371.620
|
|
H.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
342.586
|
|
2
|
357.807
|
|
3
|
367.614
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,3,12)
|
Hồ sơ
|
1
|
169.783
|
|
2
|
185.004
|
|
3
|
194.810
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
161.878
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
162.548
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.677
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.255
|
|
I
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và
sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
I.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
518.767
|
|
2
|
571.709
|
|
3
|
630.748
|
|
4
|
711.321
|
|
I.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
518.708
|
|
2
|
571.683
|
|
3
|
630.748
|
|
4
|
711.359
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
8.053
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
391.294
|
|
2
|
444.236
|
|
3
|
503.275
|
|
4
|
583.847
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
395.563
|
|
2
|
448.539
|
|
3
|
507.604
|
|
4
|
588.215
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
4.329
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
115.092
|
|
K
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
K.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
81.684
|
|
2
|
89.231
|
|
3
|
93.685
|
|
K.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
81.684
|
|
2
|
89.231
|
|
3
|
93.685
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
K.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
27.139
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,13)
|
Hồ sơ
|
1
|
28.719
|
|
2
|
36.267
|
|
3
|
40.720
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
38.780
|
|
b
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7, 8,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
46.818
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.038
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.147
|
|
4
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi
thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
27.139
|
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
L.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
181.756
|
|
2
|
189.311
|
|
3
|
192.409
|
|
L.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
181.756
|
|
2
|
189.311
|
|
3
|
192.409
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
74.962
|
|
2
|
82.517
|
|
3
|
85.615
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
83.729
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
90.985
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.256
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
15.810
|
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
260.820
|
|
2
|
269.454
|
|
3
|
272.944
|
|
4
|
283.130
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.196
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)
|
|
1-4
|
3.597
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
250.396
|
|
2
|
259.030
|
|
3
|
262.520
|
|
4
|
272.706
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên
và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.631
|
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
M.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
Hồ sơ
|
1
|
90.058
|
|
2
|
94.752
|
|
3
|
100.380
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
M.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
59.452
|
|
2
|
71.202
|
|
3
|
72.039
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2)
|
Hồ sơ
|
1
|
45.779
|
|
2
|
50.472
|
|
3
|
56.101
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,10)
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-3
|
37.127
|
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
1-3
|
63.563
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
25.833
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
32.461
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.270
|
|
P
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay
thế cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
P.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
2
|
112.428
|
|
3
|
115.879
|
|
4
|
119.702
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
P.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
94.371
|
|
3
|
97.822
|
|
4
|
101.644
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực
hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
hồ sơ
|
2
|
97.378
|
|
3
|
100.829
|
|
4
|
104.652
|
|
2
|
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD
đất cấp tỉnh
|
hồ sơ
|
2-4
|
15.050
|
|
Q
|
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính
|
|
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa
chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong
hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ
quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức trích đo địa chính
thửa đất quy định tại biểu số 06.
|
|
|
R
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
thửa
|
|
300
|
|
2
|
Đồng bộ thông tin ba cấp
|
thửa
|
|
11.278
|
|
3
|
Điều tra bổ sung
|
thửa
|
|
57.397
|
|
4
|
Nhập thông
tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn
|
thửa
|
|
28.807
|
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc
|
thửa
|
|
14.383
|
|
6
|
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
gốc (20 trang cho một thửa)
|
thửa
|
|
21.782
|
|
7
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành
|
thửa
|
|
2.085
|
|
S
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành
|
hồ sơ
|
|
11.667
|
|
1,1
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
9.334
|
|
1,2
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng
0,65 mức trên
|
hồ sơ
|
|
7.584
|
|
1,3
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
5.834
|
|
Biểu
số: 11d
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCNQSD ĐẤT QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ
TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC HỆ SỐ 0,5
(Kèm theo Quyết định
số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị
trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy
cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
A.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
153.358
|
|
2
|
168.122
|
|
3
|
179.238
|
|
A.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
151.172
|
|
2
|
165.935
|
|
3
|
177.051
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
A.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
32.051
|
|
2
|
36.321
|
|
3
|
39.460
|
|
A.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
82.266
|
|
2
|
97.029
|
|
3
|
108.145
|
|
A.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
33.422
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
(gồm mục 1, 2, 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
82.266
|
|
2
|
97.029
|
|
3
|
108.145
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (4,5.6,7,8,10,12) thực
hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
55.220
|
|
b
|
Công việc (4,5.6,7,9,10,12) thực
hiện tại cấp Huyện chưa thành lập văn phòng ĐKCGCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
57.139
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.106
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
|
1-3
|
11.767
|
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho
trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng
đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng
loạt ở phường)
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
B.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
213.786
|
|
3
|
225.253
|
|
4
|
237.798
|
|
B.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
211.772
|
|
3
|
223.256
|
|
4
|
235.817
|
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
B.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
45.536
|
|
3
|
48.981
|
|
4
|
52.749
|
|
B.6
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
147.040
|
|
3
|
158.475
|
|
4
|
170.986
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại phường
(mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.466
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
và 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
189.658
|
|
3
|
201.126
|
|
4
|
213.670
|
|
b
|
Công việc (1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9
và 11 thực hiện ở Phòng TNMT khi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2
|
193.210
|
|
3
|
204.694
|
|
4
|
217.254
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
5.565
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
17.096
|
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã.
thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
C.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
518.094
|
|
2
|
577.520
|
|
3
|
633.190
|
|
C.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
516.900
|
|
2
|
576.326
|
|
3
|
631.997
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,3)
|
Hồ sơ
|
1
|
402.655
|
|
Hồ sơ
|
2
|
462.081
|
|
Hồ sơ
|
3
|
517.752
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
97.426
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
100.102
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.869
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
14.143
|
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
D.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
551.519
|
|
3
|
629.122
|
|
4
|
734.497
|
|
D.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
547.904
|
|
3
|
625.535
|
|
4
|
730.950
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
(gồm mục 12)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
1.341
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
529.035
|
|
3
|
606.639
|
|
4
|
712.013
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,8,9,11)
|
Hồ sơ
|
2
|
532.218
|
|
3
|
609.849
|
|
4
|
715.264
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (mục 8)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
6.797
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
2-4
|
14.345
|
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp
giấy.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
662.874
|
|
2
|
748.657
|
|
3
|
807.816
|
|
4
|
917.106
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường (gồm mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
2.827
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện (mục 6)
|
|
1-4
|
3.163
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
648.934
|
|
2
|
734.716
|
|
3
|
793.875
|
|
4
|
903.165
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
7.951
|
|
E
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy
(trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
phòng Tài nguyên và Môi trường).
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
E.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
241.906
|
|
2
|
249.602
|
|
3
|
252.750
|
|
E.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
239.457
|
|
2
|
247.153
|
|
3
|
250.302
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.768
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
220.985
|
|
2
|
228.682
|
|
3
|
231.830
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1, 2, 3, 4,5,6,7,9,11)
|
Hồ sơ
|
1
|
230.165
|
|
2
|
237.861
|
|
3
|
241.009
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 7,8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
11.628
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.524
|
|
G
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
163.992
|
|
2
|
171.807
|
|
3
|
174.986
|
|
4
|
184.185
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
555
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 8)
|
|
1-4
|
4.707
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-4
|
73
|
|
3,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,7)
|
Hồ sơ
|
1
|
150.122
|
|
2
|
157.937
|
|
3
|
161.116
|
|
4
|
170.315
|
|
b
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
8.608
|
|
H
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị
trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
H.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
355.200
|
|
2
|
370.716
|
|
3
|
380.710
|
|
H.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
351.089
|
|
2
|
366.605
|
|
3
|
376.600
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,3,12)
|
Hồ sơ
|
1
|
174.172
|
|
2
|
189.688
|
|
3
|
199.683
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,8,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
165.804
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
166.454
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.761
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.463
|
|
I
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và
sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
I.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
531.890
|
|
2
|
586.357
|
|
3
|
646.883
|
|
4
|
729.498
|
|
I.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
531.831
|
|
2
|
586.331
|
|
3
|
646.883
|
|
4
|
729.536
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã (12)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
8.278
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7,9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
400.750
|
|
2
|
455.216
|
|
3
|
515.743
|
|
4
|
598.357
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 1,2,3,4,5,6,7, 8,9,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
405.103
|
|
2
|
459.603
|
|
3
|
520.156
|
|
4
|
602.808
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
4.413
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
118.450
|
|
K
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền,
đổi thửa”.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
K.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
83.431
|
|
2
|
91.200
|
|
3
|
95.785
|
|
K.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
83.431
|
|
2
|
91.200
|
|
3
|
95.785
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
K.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
27.834
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,13)
|
Hồ sơ
|
1
|
29.516
|
|
2
|
37.286
|
|
3
|
41.870
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,8,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
39.436
|
|
b
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7, 8,9,10,12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
47.642
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.206
|
|
c
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
(mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.814
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.273
|
|
4
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp cấp chung một giấy CNQSD đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi
thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần định mức 5,6,7,8,9 của mức trên.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
27.834
|
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
L.1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
185.913
|
|
2
|
193.690
|
|
3
|
196.879
|
|
L.2
|
Trường hợp chưa có văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
185.913
|
|
2
|
193.690
|
|
3
|
196.879
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
(1,2,10)
|
Hồ sơ
|
1
|
76.882
|
|
2
|
84.659
|
|
3
|
87.848
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
2,1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
85.519
|
|
b
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất (mục 3,4,5,6,7,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
92.943
|
|
c
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp Huyện (mục 6)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.423
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
16.088
|
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
266.394
|
|
2
|
275.250
|
|
3
|
278.831
|
|
4
|
289.278
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Xã (gồm
mục 7)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.280
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp Huyện (mục 6)
|
|
1-4
|
3.681
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 1,2,3,5)
|
Hồ sơ
|
1
|
255.718
|
|
2
|
264.574
|
|
3
|
268.155
|
|
4
|
278.602
|
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và Môi trường (mục 4)
|
Hồ sơ
|
1-4
|
3.715
|
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
N.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
Hồ sơ
|
1
|
91.958
|
|
2
|
96.752
|
|
3
|
102.502
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
N.2
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
60.938
|
|
2
|
72.999
|
|
3
|
73.823
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2)
|
Hồ sơ
|
1
|
46.832
|
|
2
|
51.627
|
|
3
|
57.376
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,10)
|
|
|
|
|
|
Trích lục
thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-3
|
37.823
|
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
1-3
|
64.887
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục
1,2,8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
26.479
|
|
2
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (mục
3,4,5,6,7,8,9)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
33.034
|
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 8.2)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.375
|
|
P
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho
nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa
chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
|
P.1
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
2
|
114.685
|
|
3
|
118.203
|
|
4
|
122.100
|
|
|
Trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
P.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng
thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
96.144
|
|
3
|
99.662
|
|
4
|
103.558
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Công việc 1,2, 3,4,5,6,7,8,10 thực
hiện Văn phòng và Phòng TNMT cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Trích lục thửa đất và viết GCN
bằng tin học
|
hồ sơ
|
2
|
99.326
|
|
3
|
102.844
|
|
4
|
106.741
|
|
2
|
Công việc 9 thực hiện tại VP.ĐKQSD
đất cấp tỉnh
|
hồ sơ
|
2-4
|
15.359
|
|
Q
|
Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính
|
|
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa
chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong
hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ
quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức Trích đo địa chính
thửa đất quy định tại biểu số 06.
|
|
|
R
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
thửa
|
|
307
|
|
2
|
Đồng bộ thông tin ba cấp
|
thửa
|
|
11.413
|
|
3
|
Điều tra bổ sung
|
thửa
|
|
58.740
|
|
4
|
Nhập thông
tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn
|
thửa
|
|
29.479
|
|
5
|
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài
liệu gốc
|
thửa
|
|
14.718
|
|
6
|
Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
gốc (20 trang cho một thửa)
|
thửa
|
|
22.185
|
|
7
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành
|
thửa
|
|
2.132
|
|
S
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
1
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành
|
hồ sơ
|
|
11.835
|
|
1,1
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.80 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
9.468
|
|
1,2
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng
0.65 mức trên
|
hồ sơ
|
|
7.693
|
|
1,3
|
In sổ địa chính. sổ mục kê theo
mẫu hiện hành cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0.50 mức
trên
|
hồ sơ
|
|
5.918
|
|
Biểu
số: 12
ĐƠN
GIÁ SỐ HOÁ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Phụ cấp khu vực 0,2
|
|
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
1
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
6.811
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
7.694
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
11.207
|
|
2
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
2.395
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
3.068
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
3.956
|
|
3
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
618
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
792
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
1.016
|
|
4
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
214
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
274
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
353
|
|
B. Phụ cấp khu vực 0,3
|
|
1
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
6.953
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
7.877
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
11.443
|
|
2
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
2.445
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
3.132
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
4.040
|
|
3
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
631
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
808
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
1.038
|
|
4
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
218
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
280
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
360
|
|
C. Phụ cấp khu vực 0,4
|
|
1
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
7.095
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
8.060
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
11.680
|
|
2
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
2.495
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
3.197
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
4.123
|
|
3
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
644
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
825
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
1.059
|
|
4
|
Số hoá BĐĐH tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
223
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
286
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
368
|
|
Biểu
số: 13
ĐƠN
GIÁ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỪ HN - 72 SANG VN - 2000
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Phụ cấp khu vực 0,2
|
|
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
|
1
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
2.587
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
2.978
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
3.649
|
|
2
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
684
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
786
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
962
|
|
3
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
181
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
208
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
254
|
|
4
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
54
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
62
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
76
|
|
B. Phụ cấp khu vực 0,3
|
|
1
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
2.634
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
3.032
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
3.715
|
|
2
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
696
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
800
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
980
|
|
3
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
185
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
212
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
259
|
|
4
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
55
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
63
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
77
|
|
C. Phụ cấp khu vực 0,4
|
|
1
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
2.680
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
3.086
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
3.782
|
|
2
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
709
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
814
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
997
|
|
3
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
188
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
216
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
264
|
|
4
|
Chuyển hệ BĐĐH tỷ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
56
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
64
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
79
|
|
Biểu
số: 14
ĐƠN
GIÁ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
(Kèm theo Quyết
định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. Phụ cấp khu vực 0,2
|
|
Số TT
|
Loại sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
|
1
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
26.882
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
35.824
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
50.616
|
|
2
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
6.721
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
8.956
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
12.654
|
|
3
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
1.110
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
1.477
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
2.085
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
277
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
369
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
521
|
|
5
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
69
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
92
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
130
|
|
B. Phụ cấp khu vực 0,3
|
|
1
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
27.325
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
36.416
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
51.454
|
|
2
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
6.831
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
9.104
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
12.863
|
|
3
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
1.127
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
1.500
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
2.119
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
282
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
375
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
530
|
|
5
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
70
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
94
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
132
|
|
C. Phụ cấp khu vực 0,4
|
|
1
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/5 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
27.768
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
37.008
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
52.291
|
|
2
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
6.942
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
9.252
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
13.073
|
|
3
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
1.145
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
1.524
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
2.152
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
286
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
381
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
538
|
|
5
|
Bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
Mức khó khăn 1
|
ha
|
72
|
|
|
Mức khó khăn 2
|
ha
|
95
|
|
|
Mức khó khăn 3
|
ha
|
135
|
|
Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ngày 16/07/2010 ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
2.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|