|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trương Minh Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
14/2009/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 29 tháng 4 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai;
Căn cứ
Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 2. Bảng đơn giá trên là cơ sở để lập, giao, quyết
toán và quản lý kinh phí thực hiện công tác đo đạc, chỉnh lý, số hoá, chuyển hệ
bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính; cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ
sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Phối hợp Sở
Tài chính hướng dẫn, theo dõi việc triển
khai, áp dụng Bảng đơn giá đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần
thiết.
2. Phối
hợp các Sở ngành liên quan kiểm tra, xây dựng lại dự toán kinh
phí thực hiện Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý
đất đai giai đoạn 2008-2010, định hướng đến năm 2015 tỉnh Sóc Trăng, trình UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2009.
Điều
5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng
các Sở, Ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi
nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ
Tài nguyên và Môi Trường;
- Bộ
Tài chính;
-
TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT.UBND tỉnh;
-
Trung tâm Công báo tỉnh;
-
Lưu: NC, VT.
|
TM .ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Minh Chánh
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 14 /2009/QĐ-UBND, Ngày 29/4 /2009 của UBND tỉnh Sóc
Trăng)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
|
Mức
khó khăn
|
Đơn
giá sản phẩm
(đồng)
|
A
|
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỐ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
I
|
Lưới tọa độ địa chính
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.256.094
|
2
|
1.614.983
|
3
|
2.030.551
|
4
|
2.626.329
|
1.2
|
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố
(có xây hố, nắp đậy)
|
Điểm
|
1
|
1.507.313
|
2
|
1.937.980
|
3
|
2.436.661
|
4
|
3.151.595
|
1.3
|
Chọn điểm, đóng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
455.390
|
2
|
518.063
|
3
|
623.870
|
4
|
731.140
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.454.952
|
2
|
1.540.335
|
3
|
1.826.005
|
4
|
2.331.807
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
292.676
|
2
|
344.163
|
3
|
404.376
|
4
|
485.625
|
4
|
Đo ngắm
|
|
|
|
4.1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
1
|
680.978
|
2
|
815.771
|
3
|
1.004.803
|
4
|
1.273.545
|
4.2
|
Đo ngắm đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
344.143
|
2
|
515.039
|
3
|
613.371
|
4
|
843.647
|
4.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
1
|
34.414
|
2
|
51.504
|
3
|
61.337
|
4
|
84.365
|
4.4
|
Phục vụ KTNT đo GPS
|
Điểm
|
|
143.494
|
4.5
|
Phục vụ KTNT đo đường chuyền
|
Điểm
|
|
129.326
|
4.6
|
Tính toán đo GPS
|
Điểm
|
|
202.881
|
4.7
|
Tính toán đo đường chuyền
|
Điểm
|
|
190.245
|
4.8
|
Tính toán đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
19.024
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa chính (bản
đồ số)
|
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
4.410.998
|
2
|
5.137.410
|
3
|
6.292.010
|
4
|
7.566.286
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
1.578.142
|
2
|
1.775.777
|
3
|
2.015.520
|
4
|
2.683.080
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
519.889
|
2
|
585.411
|
3
|
664.028
|
4
|
806.863
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
212.611
|
2
|
249.148
|
3
|
276.319
|
4
|
307.300
|
III
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
889.251
|
2
|
974.686
|
3
|
1.071.834
|
4
|
1.180.550
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.383.332
|
2
|
1.519.791
|
3
|
1.679.845
|
4
|
1.873.125
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
2.180.973
|
2
|
2.472.068
|
3
|
2.832.117
|
4
|
3.247.581
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
3.704.168
|
2
|
4.250.745
|
3
|
4.631.430
|
4
|
5.302.276
|
IV
|
Chuyển hệ bản đồ địa chính
từ HN- 72 sang VN-2000
|
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
782.445
|
2
|
820.672
|
3
|
858.359
|
4
|
896.319
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
905.212
|
2
|
950.890
|
3
|
999.187
|
4
|
1.046.692
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
875.863
|
2
|
934.341
|
3
|
1.212.299
|
4
|
1.271.468
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
1.209.638
|
2
|
1.276.321
|
3
|
1.552.826
|
4
|
1.612.633
|
V
|
Đo chỉnh lý bản đồ địa
chính
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
153.164
|
2
|
186.930
|
3
|
241.967
|
4
|
319.541
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
56.395
|
2
|
66.635
|
3
|
83.960
|
4
|
114.227
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
55.789
|
2
|
69.051
|
3
|
83.173
|
4
|
108.551
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
120.621
|
2
|
131.207
|
3
|
171.073
|
4
|
183.922
|
B
|
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
I
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng loạt cho hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
1
|
Trường hợp
chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (VP ĐKQSDĐ) huyện; trích lục thửa
đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin.
|
1.1
|
Mức khó khăn 1
|
Hồ
sơ
|
1
|
116.101
|
1.1.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
59.421
|
1.1.2
|
Công việc thực hiện tại huyện
(Phòng TNMT)
|
"
|
|
47.019
|
1.1.3
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ
tỉnh
|
"
|
|
9.662
|
1.2
|
Mức khó khăn 2
|
Hồ
sơ
|
2
|
126.377
|
1.2.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
69.696
|
1.2.2
|
Công việc thực hiện tại huyện
(Phòng TNMT)
|
"
|
|
47.019
|
1.2.3
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ
tỉnh
|
"
|
|
9.662
|
1.3
|
Mức khó khăn 3
|
Hồ
sơ
|
3
|
134.139
|
1.3.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
77.458
|
1.3.2
|
Công việc thực hiện tại huyện
(Phòng TNMT)
|
"
|
|
47.019
|
1.3.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
9.662
|
2
|
Trường hợp có VP ĐKQSDĐ huyện;
trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin
|
2.1
|
Mức khó khăn 1
|
Hồ
sơ
|
1
|
118.028
|
2.1.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
59.421
|
2.1.2
|
Công việc thực hiện tại huyện
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
48.946
|
2.1.3
|
Công việc thực hiện tại
VP ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
9.662
|
2.2
|
Mức khó khăn 2
|
Hồ
sơ
|
2
|
128.304
|
2.2.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
69.696
|
2.2.2
|
Công việc thực hiện tại huyện
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
48.946
|
2.2.3
|
Công việc thực hiện tại
VP ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
9.662
|
2.3
|
Mức khó khăn 3
|
Hồ
sơ
|
3
|
136.066
|
2.3.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
77.458
|
2.3.2
|
Công việc thực hiện tại huyện
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
48.946
|
2.3.3
|
Công việc thực hiện tại
VP ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
9.662
|
3
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
(nếu có)
|
Thửa
|
1-3
|
21.751
|
II
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đồng loạt cho hộ gia đình, cá nhân ở phường.
|
1
|
Trường hợp chưa có VP ĐKQSDĐ thành
phố; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng công nghệ thông tin.
|
1.1
|
Mức khó khăn 2
|
Hồ
sơ
|
2
|
164.268
|
1.1.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
1.1.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố (Phòng TNMT)
|
"
|
|
147.279
|
1.1.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
1.2
|
Mức khó khăn 3
|
Hồ
sơ
|
3
|
172.289
|
1.2.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
1.2.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố (Phòng TNMT)
|
"
|
|
155.300
|
1.2.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
1.3
|
Mức khó khăn 4
|
Hồ
sơ
|
4
|
181.057
|
1.3.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
1.3.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố (Phòng TNMT)
|
"
|
|
164.069
|
1.3.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
1.4
|
Mức khó khăn 5
|
Hồ
sơ
|
5
|
190.613
|
1.4.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
1.4.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố (Phòng TNMT)
|
"
|
|
173.624
|
1.4.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
2
|
Trường hợp có Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất thành phố; trích lục thửa đất và viết giấy chứng nhận bằng
công nghệ thông tin.
|
2.1
|
Mức khó khăn 2
|
Hồ
sơ
|
2
|
165.951
|
2.1.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
2.1.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
148.962
|
2.1.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
2.2
|
Mức khó khăn 3
|
Hồ
sơ
|
3
|
173.972
|
2.2.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
2.2.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
156.983
|
2.2.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
2.3
|
Mức khó khăn 4
|
Hồ
sơ
|
4
|
182.740
|
2.3.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
2.3.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
165.752
|
2.3.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
2.4
|
Mức khó khăn 5
|
Hồ
sơ
|
5
|
192.296
|
2.4.1
|
Công việc thực hiện tại phường
|
"
|
|
1.348
|
2.4.2
|
Công việc thực hiện tại thành
phố
(Phòng TNMT+VP ĐKQSDĐ)
|
"
|
|
175.307
|
2.4.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
15.641
|
III
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn kết hợp lập
lại hồ sơ địa chính
|
1
|
Mức khó khăn 1
|
Giấy
|
1
|
90.938
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
40.193
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ
hoặc Phòng TNMT huyện
|
"
|
|
38.532
|
1.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
12.213
|
2
|
Mức khó khăn 2
|
Giấy
|
2
|
101.424
|
2.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
44.379
|
2.2
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ
hoặc Phòng TNMT huyện
|
"
|
|
44.832
|
2.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
12.213
|
3
|
Mức khó khăn 3
|
Giấy
|
3
|
110.014
|
3.1
|
Công việc thực hiện tại xã, thị
trấn
|
"
|
|
49.397
|
3.2
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ
hoặc Phòng TNMT huyện
|
"
|
|
48.403
|
3.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
12.213
|
IV
|
Cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân ở
phường kết hợp lập lại hồ sơ địa chính
|
1
|
Mức khó khăn 2
|
Giấy
|
2
|
95.763
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố
|
"
|
|
82.603
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
13.160
|
2
|
Mức khó khăn 3
|
Giấy
|
3
|
96.881
|
2.1
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố
|
"
|
|
83.721
|
2.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
13.160
|
3
|
Mức khó khăn 4
|
Giấy
|
4
|
98.141
|
3.1
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT thành phố
|
"
|
|
84.982
|
3.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
13.160
|
4
|
Mức khó khăn 5
|
Giấy
|
5
|
99.506
|
4.1
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc phòng TNMT thành phố
|
"
|
|
86.346
|
4.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
13.160
|
V
|
Cấp đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của hộ gia đình,
cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất kết hợp chỉnh lý hồ sơ địa
chính.
|
|
Mức khó khăn 1-3
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
64.704
|
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
"
|
|
27.149
|
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố
|
"
|
|
33.022
|
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
4.532
|
VI
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất của UBND tỉnh.
|
1
|
Mức khó khăn 1
|
Hồ
sơ
|
1
|
623.239
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
"
|
|
2.206
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố
|
"
|
|
2.504
|
1.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
608.957
|
1.4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và MT
|
"
|
|
9.572
|
2
|
Mức khó khăn 2
|
Hồ
sơ
|
2
|
699.960
|
2.1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
"
|
|
2.206
|
2.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố
|
"
|
|
2.504
|
2.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
685.665
|
2.4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và MT
|
"
|
|
9.585
|
3
|
Mức khó khăn 3
|
Hồ
sơ
|
3
|
752.766
|
3.1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
"
|
|
2.206
|
3.2
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ
hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố
|
"
|
|
2.504
|
3.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
738.457
|
3.4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và MT
|
"
|
|
9.598
|
4
|
Mức khó khăn 4
|
Hồ
sơ
|
4
|
850.433
|
4.1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
"
|
|
2.206
|
4.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT huyện, thành phố
|
"
|
|
2.504
|
4.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
836.105
|
4.4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và MT
|
"
|
|
9.618
|
5
|
Mức khó khăn 5
|
Hồ
sơ
|
5
|
964.335
|
5.1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
"
|
|
2.206
|
5.2
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ hoặc phòng TNMT huyện, thành phố
|
"
|
|
2.504
|
5.3
|
Công việc thực hiện tại VP
ĐKQSDĐ tỉnh
|
"
|
|
949.980
|
5.4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài
nguyên và MT
|
"
|
|
9.645
|
Ghi
chú: Mức khó khăn xác định theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT,
ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2009/QĐ-UBND ngày 29/04/2009 về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
2.893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|