|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1390/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
1390/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1390/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 13 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; NHÀ Ở; KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 1522/TTr-SXD ngày 01 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính: Thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công
trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Ngô Hạnh Phúc;
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Cổng Thông tin điện tử;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG; NHÀ Ở; KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Hoạt động xây
dựng
|
|
|
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội
nghị tỉnh)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
(Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP).
|
2
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở (Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP).
|
3
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn
viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà
ở (Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP).
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
1
|
1.002630
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
2
|
1.007748
|
Gia hạn sở
hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
3
|
1.007764
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
4
|
1.007766
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị
tỉnh)
|
Không
có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà
ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
5
|
1.007767
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm
Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
|
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5
Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày,
dự án nhóm B không quá 25 ngày,
- dự án nhóm C không quá 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận
tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b
Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25,
điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và
11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp 1, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận
tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với công
trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí: Cấp mới giấy phép công trình
khác: 50.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận
tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
4
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời gian 20 ngày đối với
công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí: Cấp mới giấy phép công trình
khác: 50.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Trong thời gian 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Lệ phí: Cấp
mới Công trình khác: 100.000
đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng dài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời gian 20 ngày đối với
công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Lệ phí: Cấp
mới Công trình khác: 10.000
đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn
giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Lệ phí: Gia hạn giấy phép: 10.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Lệ phí: Cấp lại giấy phép: 10.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân Về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
|
Các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài
hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng
III
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề
lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
12
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với
trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III (trường hợp chứng
chỉ mất,
hư hỏng, hết hạn)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
14
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
15
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng
II, III
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
Trong thời hạn 20 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
16
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
Trong thời hạn 25 ngày đối với
trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
17
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng
II, III
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD
hạng II, III
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Trong thời hạn 10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
19
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Trong thời hạn 10 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh
vực hoạt động và hạng)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp cấp điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.007757
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
2
|
1.007758
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
3
|
1.006938
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật /Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định
tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Hoạt
động xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
1.007401
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp
bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định
100/2018/NĐ-CP)
|
Hoạt
động xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở
điều chỉnh (quy định tại Khoản 4
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày.
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày.
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày.
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
3
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của
cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trong thời hạn 20 ngày đối với công trình, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí: Cấp mới giấy phép công trình
khác: 50.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trong thời hạn 20 ngày đối với
công trình.
- Trong thời hạn 15 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Phí: Cấp mới giấy phép công trình
khác: 50.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân Về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
- Trong thời hạn 20 ngày đối với
công trình.
- Trong thời hạn 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí: Cấp mới Công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân Về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trong thời hạn 20 ngày đối với công trình.
- Trong thời hạn 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp
huyện
|
Lệ phí: Cấp điều chỉnh Công trình khác: 10.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân Về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
7
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí: Cấp gia hạn Công trình
khác: 10.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân Về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
8
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD
của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Lệ phí: Cấp lại Công trình khác: 10.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân Về việc ban
hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.007254
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Hoạt
động xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1390/QĐ-UBND ngày 13/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|